I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần ôn, ơn và các tiếng từ có chứa vần ôn, ơn .
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk.
HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV1.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1).
2.Ôn đọc:(25).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
Tuần 12 Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc ôn, ơn I.Mục tiêu: - HS đọc được vần ôn, ơn và các tiếng từ có chứa vần ôn, ơn . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần ưu, ươu Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần ôn, ơn Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần ôn, ơn Bài 3:Điền ôn hay ơn ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Luyện tập chung A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng, phép trừ. Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 5 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 1HS lên bảng làm : 5 - 1 = 5 – 2 = 5 - 3 = HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 48 Bài tập 7 (T48) HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép cộng, trừ trong phạm vi 5. Bài tập 9 (T49) . HS làm bảng nhóm – Dán bảng, GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai CC bảng cộng , trừ trong phạm vi 5, Bài tập 10 (T49) HS làm bảng nhóm, dáng bảng , nhận xét, bình chọn CC thực hiện phép cộng , trừ trong phạm vi 5và nhận biết hình tam giác Bài tập 8 (T49) Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài tón tương ứng GV hướng dãn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 5 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : ôn , ơn I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần ôn, ơn và các tiếng từ có chứa vần ôn, ơn HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần ôn, ơn . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 47: en, ên I.Mục tiêu: HS đọc viết được vần: en, ên , từ khoá lá sen, con nhện. Đọc được các từ ứng dụng. áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Đọc được câu ứ/d: Nhà Dế mèn ở sau bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Bên phải, bên tái, bên trên, bên dưới. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết ôn , ơn, con chồn, sơn ca.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : en (5-6’) Gv gắn vần ua- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (e-n-en) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần en vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm s đằng trước en được tiếng sen. GV viết bảng tiếng sen- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát tranh lá sen- nêu nội dung tranh- viết từ lá sen cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần ên( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần en, ên => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: khen ngợi, mũi tên. Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo :en, ên, lá sen, con nhện. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. *TH: HS nêu cách bảo vệ ôc sên, rế mèn? Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần en, ên. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Tự nhiên và xã hội Nhà ở I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. Nhà ở có nhiều loại khác nhau và có địa chỉ cụ thể. 2. Kỹ năng: Biết được địa chỉ nhà mình. Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II - Đồ dùng. Tranh minh hoạ. III - Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Kể tên người trong gia đình em ? Gia đình là như thế nào ? 2. Bài mới.(25’) a) Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Quan sát tranh. MT: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác. Bước 1: H quan sát hình SGK.và trả lờiCH Ngôi nhà này ở đâu ? Bạn thích ngôi nhà nào ? tại sao ? Bước 2: Quan sát thêm các tranh sưu tầm. => Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. MT: Kể tên các đồ dùng trong nhà. Bước 1: Chia nhóm. H quan sát hình tr27 SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi Nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình ? Kể tên đồ dùng trong nhà em ? Bước 2: Thu kết quả thảo luận. => Kết luận: SGV. Hoạt động 3: Vẽ tranh MT: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn ở trên lớp. HS vẽ ngôi nhà của mình cho nhau xem tranh giới thiệu nhà ở địa chỉ => Kết luận SGV tr52 IV - Củng cố - dặn dò.(5’) Nhắc lại 3 kết luận - tên bài học. Chuẩn bị bài Thủ công Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé dán giấy I.Mục tiêu : Củng cố các kiến thức cơ bản về chương xé dán giấy. HS xé dán được các hình đã học theo yêu cầu và trang trí cho hình thêm sinh động. Giáo dục tính kiên trì , tự giác học tập *. Tích hợp: Vệ sinh lớp học. II.Đồ dùng dạy học.: Mẫu hình đã họcvà giấy thủ công III.Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ(5'): KT sự chuẩn bị của hs. 2.Dạy học bài mới(25'). a. Ôn các kiến thức cơ bản: Cho HS thảo luận nội dung các bài đã học từ đầu năm đến nay Đại diện nêu các kiến thức đã học Lớp nhận xét bổ sung b. HĐ2: TH làm sản phẩm: Cho hs tự làm sản phẩm theo í thích- Gv bao quát chung , hướng dẫn HS còn lúng túng. Dán SP, trưng bày- GV+ HS nhận xét bình chọn 3.Củng cố-dặn dò (5'). Nhận xét tiết học. Dặn hs vệ sinh lớp học- chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau. Ôn tiếng Việt Luyện đọc en, ên I.Mục tiêu: - HS đọc được vần en, ên và các tiếng từ có chứa vần en, ên . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần en, ên Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần en, ên Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần en, ên Bài 3:Điền en hay ên ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Phép cộng trong phạm vi 6 A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng. Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng trong phạm vi 6 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 1HS lên bảng làm : 5 + 1 = 5 – 2 = 3 + 3 = HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 50 Bài tập 1 (T50) HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép cộng trong phạm vi 6. Bài tập 2 (T50) . HS làm bảng nhóm – Dán bảng, GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai CC bảng cộng trong phạm vi 6. Bài tập 3 (T50) HS làm bảng nhóm, dáng bảng , nhận xét, bình chọn CC thực hiện phép cộng trong phạm vi Bài tập 4 (T51) Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài tón tương ứng GV hướng dãn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 6 Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 48: in, un I.Mục tiêu: HS đọc viết được vần: in, un , từ khoá đèn pin, con giun. Đọc được các từ ứng dụng. Nhà in, xin lỗi, mưa phùn, Đọc được câu ứngs dụng: ủn à, ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ . Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết en , ên, lá sen, con nhện.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : in (5-6’) Gv gắn vần ua- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (i-n-in) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần in vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm p đằng trước in được tiếng pin. GV viết bảng tiếng pin- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát cái đèn pin- nêu tác dụng- viết từ đèn pin cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần un( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần in, un => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: mưa phùn, vun xới. Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo : in, un, đèn pin, con giun GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Nói lời xin lỗi. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần in, un. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Tự nhiên và xã hội Nhà ở Giáo án thứ ba ______________________________________ Thủ công Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé dán giấy Giáo án thứ ba Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc tổng hợp I.Mục tiêu: - HS đọc được vần và các tiếng từ có chứa vần kết thúc bởi âm n . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần in, un , yên, iên Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần in, un , yên, iên Bài 3:Điền in hay un , yên hay iên ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Phép trừ trong phạm vi 6 A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 6 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 1HS lên bảng làm : 6 - 1 = 6 – 2 = 6 - 3 = HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 50 Bài tập 1 (T50) HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép cộng trong phạm vi 6. Bài tập 2 (T50) . HS làm bảng nhóm – Dán bảng, GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai CC bảng cộng trong phạm vi 6. Bài tập 3 (T50) HS làm bảng nhóm, dáng bảng , nhận xét, bình chọn CC thực hiện phép cộng trong phạm vi Bài tập 4 (T5) Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài tón tương ứng GV hướng dãn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 6 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : in, un, yên, iên I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần un, in. iên, yên và các tiếng từ có chứa vần un, in. iên, yên HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần un, in. iên, yên . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Ôn trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” 2. Kỹ năng: thực hiện động tác chính xác, thực hiện ở mức cơ bản và tham gia được vào trò chơi. 3. Thái độ: Có ý thức tập luyện. ii - Địa điểm , phương tiện. Còi, vệ sinh sân trường iii - Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu (5-6’) GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số Đứng vỗ tay và hát , chạy nhẹ theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. 2. Phần cơ bản(22-25’) a. Ôn tư thế cơ bản:(2-3l) HS tập- GV nhận xét sửa sai . b. Ôn phối hợp: GV hô , HS tập.- GV quan sát nhận xét, sửa sai c. Học TTCB: Đưa 1 chân ra sau, 2 tay rơ cao thẳng hướng. GV làm mẫu- Phân tích động tác- HS quan sát và làm theo- GV nhận xét sửa sai. d. Trò chơi “Chyền bóng tiếp sức”(5-6’) - HS tham gia t/c.chủ động hơn giờ trước. 3. Phần kết thúc. Đứng vỗ tay hát. Tập động tác hồi tĩnh GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc ôn tập ở nhà Toán Luyện tập I. Mục tiêu CC bảng cộng, trừ và rèn kĩ năng thực hành bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. HS biết trình bày phép tính ngay ngắn thẳng hàng- cột. Quan sát tranh lập bài toán và phép tính đơn giản. II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT3.tranh vẽ BT5 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6- 2HS làm bảng lớp phép tính cộng trừ- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2. Bài tập: (25’). Bài 1: gọi 1 hs nêu yêu cầu (HS : TB+Y) Gv hướng dẫn hs dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 để viết kết quả- HS làm bảng con- GV ghi bảng và cho hs đọc lại. CC: phép tính cộng trong phạm vi 6. Bài tập 2: 1 hs nêu y/c –Lớp làm bảng lớn- Gv nhận xét sửa sai CC:thứ tự thực hiện phép tính.. Bài 3: 1 hs nêu y/c: Lớp làm bảng nhóm, dán bảng , nhận xét+ bình chọn. CC : So sánh các số trong phạm vi 6 Bài 4: 1 hs nêu y/c( hs K- G) HS làm vở, đổi vở kiểm tra kết quả- Gv nhận xét sửa sai. CC: Phép tính cộng , trừ đã học. Bài 5 : Gv nêu y/c-HS quan sát tranh nêu bài toánvà phép tính tương ứng Gv nhận xét sửa sai CC:Lập bài toán và phép tính tương ứng. .3. Củng cố , dặn dò(3’) Trò chơi nối tiếp( nói nhanh phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6) GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng , bảng trừ. Học vần Bài 50: uôn, ươn I.Mục tiêu: - HS đọc viết được vần uôn, ươn , từ khoá chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc được các từ ứng dụng : cuộn dây, y muốn, con lươn, vườn nhãn. - Đọc được câu ứng dụng:. Mùa thu, bầu trời như cao hơn. trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào. *TH: bảo vệ loài chuồn chuồn. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết iên, yên, đèn điện, con yến.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần uôn(5-6’) Gv gắn vần uôn- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (uô-n – uôn) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần iêu vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm ch đằng trước uôn và dấu huyền được tiếng chuồn. GV viết bảng tiếngchuồn- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát tranh con chuồn, chuồn- nêu nội dung tranh- viết từ chuồn chuồn cho hs đọc trơn(CN+ĐT) -.HS đọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần ươn( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần uôn, ươn => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: y muốn Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. *TH: Bảo vệ loài chim chuồn chuồn? Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần uôn, ươn. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
Tài liệu đính kèm: