Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I. Muc tiêu :

- Học sinh đọc được ưu – ươu – trái lưu – hươu sao, đọc được câu, từ ứng dụng .

- Học sinh viết được ưu – ươu – trái lưu – hươu sao.

- Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : hổ,báo,gấu, hươu ,nai, voi .

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh minh họa theo bài học .

- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập .

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
15’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Dạy vần .
. Ghi bảng : ưu đọc mẫu .
. So sánh : ưu – êu 
 - HS trả lời
. Phát âm , cài bảng cài .
. Đánh vần cá nhân , đồng thanh .
. Cài bảng tiếng .
. Ghi bảng : lựu .
. Phân tích , đọc 
. Cho học sinh xem tranh minh họa từ khóa.
. Giảng tranh , ghi bảng : trái lựu .
. Chỉ toàn bài .
. Đọc từ cá nhân , đồng thanh .
. Dạy vần ươu : (tương tự) .
. So sánh vần ươu – ươi .
. Chỉ lại toàn bài .
. Nhận xét tuyên dương .
* Hoạt động 2 : Viết .
. Viết mẫu nêu cách viết .
. Theo dõi , uốn nắn .
* Hoạt động 3 : Đọc từ .
. Ghi bảng : từ ứng dụng
. Nhẩm tìm tiếng mới gạch chân
. Phân tích , đọc tiếng .
. Đọc từ .
. Đọc mẫu , giảng từ .
. Chỉ từ lộn xộn .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
HS trả lời
. HD HS cài đúng vị trí
. Đọc cá nhân nhiều .
. Phân tích , nhận xét .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Quan sát .
. Đọc từ .
. Đọc từ cá nhân , đồng thanh .
. Giống : ươ .
 Khác : u – I .
. Đọc cá nhân .
. Viết bảng con .
HS tìm được tiếng mới gạch chân .
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc 
. Chỉ bài bảng lớp .
. Nhận xét ghi điểm .
. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
+ Cho quan sát tranh , giảng tranh .
. Nhẩm đọc , tìm tiếng . Phân tích , đọc tiếng .
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
Viết mẫu, nêu cách viết
Ưu ươu trái lựu hươu sao
. Theo dõi , uốn nắn .
( Chấm bài nhận xét)
* Hoạt động 3 : Luyện nói .
. Giáo viên treo tranh , gợi ý học sinh nói .
. Tranh vẽ gì ? 
. Nhưng con vật này sống ở đâu ?
. Nhưng con nào ăn cỏ ?
. Con nào thích ăn mật ong ?
. Ngoài con này con nào sống trong rừng nữa ?
- Nhận xét lời nói học sinh , giáo dục tình cảm .
* Trò chơi: Tìm tiếng mới
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
Quan sát tranh trả lời 
. Đọc cá nhân .
. Viết vở tập viết .
. Quan sát .
. Thảo luận nhóm đôi .
. Trình bày .
Toán
Tiết 41: LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu:
- Làm được phép trừ trong pham vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm được bài tập 1,2( cột 1,3), 3( cột 1,3),4.
II. Đồ dùng dạy học:
	Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
35’
1’
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính
Cho hs nêu yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài. Viết kết quả phải thẳng cột.
Bài 2: Tính
5 – 1 – 1 : Ta lấy 5 trừ 1 rồi trừ 1 được bao nhiêu ta viết kết quả vào. 
Cho hs làm bài, sửa bài
Bài 3: >	<	=
5 – 3 ... 2. Ta lấy 5 trừ 3 được bao nhiêu, đem so sánh với 2, sau đó điền dấu vào chỗ chấm.
Bài 4: quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Có mấy con hạc đang đậu trên cây ? Rồi mấy con hạc bay đi ? Hỏi còn lại mấy con hạc ?
GV HD trả lời và làm bài .
GV chấm bài cho các bạn .
Phần b HD HS về nhà làm .
Bài 5 : Số . 
 5 – 1 = 4 + 
GV HD HS điền số cho các em làm vào bảng con .
4. Củng cố dặn dò:
HS làm theo hd GV làm bảng con ghi kết quả thẳng cột
HD hS làm 2 bài
GV cho HS làm bài nào có kết quả bằng
Quan sát tranh rồi viết phép tính ứng với từng tranh vào ô trống.
Cho HS làm 5 – 1 = ?
Thứ ba	ngày 9 tháng 11 năm 2010
Thủ công
Tiết 11: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 2)
Thời gian 35 phút
I/Mục tiêu : 
- Biết cách xé dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân có thể dùng bút màu để vẽ.
- HS khéo tay xé được hình con gà con . Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút chì màu để vẽ.Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
5’
25
1’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
* Hoạt động 1 . Gv nhắc lại :
	 Trước khi học sinh thực hành, giáo viên nhắc qua các bước xé ở tiết 1.
* Hoạt động 2 . Hs thực hành:
 HS thực hành GV HD HS những bước xé , vẽ giúp HS hoàn thành bài ngay trên lớp 
 Sau khi vẽ , xé xong ,HD HS xếp thành hình rồi chuẩn bị dán
Hoạt động 3 . Nhận xét dặn dò:
Nhận xét chng tiết học.
Đánh giá sản phẩm.
Dặn dò.
HS chú ý .
HS thực hành theo HD của GV và hoàn thành bài .
Học vần
Bài 43: ÔN TẬP
Thời gian: 90 phút
 I/- Mục tiêu :
- HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng u – o, đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh một đoạn truyện kể : Sói và Cừu
- HS khá giỏi kể lại theo tranh 2- 3 đoạn truyện kể : Sói và Cừu
II/- Đồ dùng dạy học:
- Tranh, bộ đồ dùng
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
9’
10’
10’
10’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
+ Ôn tập : 
	* Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học.
Giáo viên đọc.
	* Hoạt động 2 : Ghép thành tiếng.
Ghép chữ ở cột dọc với vần ở dòng ngang.
	* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng.
Gv ghi từ ra , hS tìm tiếng có vần gạch chân .
HS đọc theo vần tiếng ,từ
	* Hoạt động 4 : Viết.
Hướng dẫn viết từ GV HD điểm nối nét giữa các chữ .
Giùp các em viết được các chữ , nhận xét chỉnh sửa
HS đọc cá nhân
Hs chỉ chữ, vừa chỉ vừa đọc vần.
Hs đọc tiếng, từ
Đọc cá nhân.
Viết bảng con.
- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có vần vừa ôn trong câu ứng dụng.
14’
15’
15’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc :
Đọc các từ trong bảng ôn và đọc từ ứng dụng.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Đọc câu ứng dụng .
* Hoạt động 2 : Viết .
HD HS khoảng cách các chữ cho đều nhau . Điểm nối nét giữa các chữ .
* Hoạt động 3 : Kể chuyện:
GV đọc tên truyện 
GV kể lần 1 : chậm rõ ràng .
GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ .
HS thảo lận theo tổ từng tranh 
HS thi kể giữa các tổ .
GV cùng hs khác nhận xét bổ sung
Cho hs kể cả bài .
GV đặt câu hỏi để hs rút ra ý nghĩa câu truyện .
GV tóm lại các ý .
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
HS viết bài
HS tham gia vào thảo luận ý
Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp vào hình vẽ.
- Làm được bài tập 1, 2( cột 1,2),3.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sử dụng bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
25’
1’
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ:
3Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
+ Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0
- Gv thao tác bằng cây viết, đặt đề toán.
- Để biết còn lại mấy cây viết ta làm phép tính gì ?
Ghi bảng : 1 – 1 = 0
+ Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0, 2 – 2 = 0( tương tự)
Cho hs lấy que tính và làm việc với que tính rồi nêu kết quả.
+ Số thứ nhất và số thứ hai trong phép trừ có gì giống nhau ? Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy ?
* Hoạt động 2 : Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”.
- Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
- Gv thao tác bằng chấm tròn, đặt đề toán.
Để biết còn lại mấy chấm tròn ta làm phép tính gì ?Ghi bảng : 4 – 0 = 4
Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5( tương tự)
- Giới thiệu phép trừ 3 – 0 = 3, 2 – 0 =2, 1 – 0 =1.
	Cho học sinh làm việc với que tính rồi nêu phép tính.
+	Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
* Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3: quan sát tranh rồi nêu phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Nhắc lại phép tính: 1–1 = 0
Cá nhân đọc: “một trừ một bằng không”
Có 3 que tính.
Còn không que tính.
Cá nhân đọc: “ba trừ ba bằng không”.
Làm việc với que tính.
Bằng 0.
Cá nhân đọc: “4 trừ 0 bằng 4”.
Hs làm việc với que tính, rồi nêu kết quả.
Hs nêu yêu cầu của bài 1. Làm bài và sửa bài.
Nêu yêu cầu của bài 2. Làm bài và sửa bài.
Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp.
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 43: LUYỆN TẬP
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu : Giúp hs củng cố về :
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ có một chữ số 0, biết làm tính trong phạm vi đã học.
- Làm được bài tập 1( cột 1,2,3), 2,3( cột 1,2),4 ( cột 1,2),5a.
II. Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
35’
1’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính
	Hs làm bài dưới dạng phiếu bài tập, sau đó cho hs đọc kết quả.
Bài 4 : > < =
Bài 5 : Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp.
	Trong chuồng có 3 con vịt, cả 3 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng có mấy con vịt ? Viết phép tính tương ứng: 3 – 3 = 0.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.	 
Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi làm bài, đổi vở cho nhau sửa bài.
Cho hs nêu yêu cầu của bài, làm bài, rồi sửa bài. Lưu ý : viết số phải thẳng cột.
Làm bài tập.
Hs sửa bài.
Hs làm ở vở, 2 hs làm ở bảng lớp. Sau đó sửa bài theo cột.
Quan sát tranh rồi viết phép tính vào ô trống cho từng tranh.
Tự nhiên - Xã hội
Tiết 11: GIA ĐÌNH
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu : Giúp học sinh biết:
Kể được với các bạn về ông bà, bố, mẹ, anh, chi, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bài hát : “cả nhà thương nhau”, giấy, bút màu.
II. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
10’
10’
1’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
* Hoạt động 1: quan sát theo nhóm nhỏ.
Mục tiêu: gia đình là tổ ấm của em.
Quan sát các hình trong SGK trang 11.
Gia đình Lan có những ai ? Lan và những người trong gia đình đang làm gì ?
Gia đình Minh có những ai ? Minh vá những người trong gia đình đang làm gì ?
Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà, đó là gia đình.
* Hoạt động 2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp.
Kết luận: gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị hoặc em là những người thân yêu nhất.
* Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
Câu hỏi:
Tranh vẽ những ai ?
Em muốn thể hiện điều gì trong tranh mà em vẽ ?
Kết luận: mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương, chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với ba mẹ và người thân.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
Hát “Cả nhà thương nhau”
Quan sát tranh ở trang 11 SGK.
Thảo luận nhóm 4 theo những câu hỏi gợi ý.
Đại diện các tổ phát biểu. Lớp nhận xát và bổ sung.
Từng em vẽ và vở bài tập gia đình của mình.
Từng cặp kể về gia đình của mình.
Dựa và tranh đã vẽ nói về tranh mình vẽ những ai ?
Và muốn thể hiện điều gì ?
Học vần
Bài 44 : ON - AN
Thời gian 90 phút
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được on an mẹ con nhà sàn , đọc được câu, từ ứng dụng .
- Học sinh viết được on an mẹ con nhà sàn .
- Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới.
+Vần on .
- HS đọc .
Nêu cấu tạo vần on .
So sánh : on – n
cài vần on, đánh vần và đọc trơn : on.
Hãy thêm âm trước vần on để có tiếng con 
Các em vừa ghép được tiếng gì ?
 Đánh vần và đọc trơn tiếng con.
- Tranh vẽ gì ? Rút từ khoá : mẹ con .
Đọc mẫu :mẹ con .
HS đọc toàn phần .
+ Dạy vần an . (tương tự vần on)
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Viết bảng on an mẹ con nhà sàn . Lưu ý nét nối giữa chữ .
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
 GV ghi từ ứng dụng 
- Đọc mẫu : 
- HS đọc phân tiếng mới .
HS nêu o trước n sau 
Được so sánh .
Hs đánh vần : o-n-on.
Cá nhân đọc tiếp sức.
Ghép tiếng con.
c - on - con
con
mẹ con 
Đọc trơn : mẹ con
2 hs nhắc lại an
Hs viết bảng con.
HS tìm tiếng mới gạch chân .
Cá nhân đọc.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2
* Hoạt động 1 : Luyện đọc 
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
	Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
	Đọc mẫu.
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết . 
HD khoảng cách các chữ cho đều nhau . lưu ý điểm nối nét .
 * Hoạt động 3 : Nói
Quan sát tranh trả lời câu hỏi .
+ trong tranh vẽ mấy bạn ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Bạn của em là những ai ? Họ ở đâu ?
+ Em và các bạn chơi những trò chơi gì ?
+ Em và các thường giúp nhau những công việc gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới:
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Cá nhân, đọc 
Viết ở vở tập viết.
Hs trả lời.
- HS dựa vào gợi ý của GV, tranh.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 45 : ÂN – Ă - ĂN
Thời gian 90 phút
I/- Mục tiêu :
- Học sinh đọc được ân ăn cái cân con trăn , đọc được câu, từ ứng dụng .
- Học sinh viết được ân ăn cái cân con trăn .
- Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Bài mới
Hôm nay chúng ta sẽ học vần ân. HS đọc .
Nêu cấu tạo vần ân .
So sánh : ân – ôn
cài vần ân, đánh vần và đọc trơn : ân.
- Hãy thêm âm trước vần ân để có tiếng cân . 
Các em vừa ghép được tiếng gì ?
 Đánh vần và đọc trơn tiếng cân.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Rút từ khoá cái cân
Đọc mẫu : cái cân
 HS đọc toàn phần .
+ Dạy vần ă - ăn . (tương tự vần ân)
* Hoạt động 2 : Viết:
	Viết bảng ân ăn cái cân con trăn. 
Lưu ý nét nối giữa chữ .
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
 GV ghi từ ứng dụng 
- Đọc mẫu giải nghĩa từ .
- HS đọc phân tiếng mới .
HS nêu â trước n sau 
Được so sánh .
Hs đánh vần : â - n - ân.
Cá nhân đọc tiếp sức.
Ghép tiếng cân.
c - ân – cân
 cái cân 
Đọc trơn cái cân
2 hs nhắc lại ăn
Hs viết bảng con.
HS tìm tiếng mới gạch chân 
Cá nhân đọc.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc 
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
	Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
	Đọc mẫu.
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết . 
- HD khoảng cách các chữ cho đều nhau . lưu ý điểm nối nét .
 * Hoạt động 3 : Nói
Quan sát tranh và trả lời cau hỏi .
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+ Các bạn ấy năn những con vật gì ?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì ?
+ Em đã năn đồ chơi bao giờ chưa ?
+ Em đã nặn được đồ chơi gì ?
+ Em có thích năn đồ chơi không ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới:
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Cá nhân, đọc 
Viết ở vở tập viết.
Hs trả lời.
 Mĩ thuật
Tiết 11: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM 
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp của đường diềm?
- Học sinh biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm .
 Học sinh khá, giỏi vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình, đều, không ra ngoài hình.
II/Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Một số mẫu có trang trí đường diềm: Áo , khăn, bát, giấy khen, 1 vài mẫu vẽ đường diềm.
- Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì , bút màu 
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu đường diềm 
- Giáo viên giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm : Áo , bát , đĩa , giấy khen, . .
+ Em có nhận xét gì?
+ Đây là những vật gì?
 + Em có nhận xét gì về cách trang trí trên các mẫu vạt này ?
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát , nhận xét đường diềm H1.
+ Đường diềm này có những hình gì ? Màu gì ?
+ Các hình sắp xếp như thế nào ?
+ Màu nền và màu hình vẽ như thế nào ?
- Nhận xét chung:
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh vẽ vào đường diềm H2 hoặc H3 trong vở vẽ
+ Chọn màu tuỳ ý .
+ Cách vẽ có nhiều cách : 
+ Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa .
+ Vẽ màu hoa giống nhau 
+ Vẽ màu nền khác màu hoa .
Lưu ý: Không nên dùng quá nhiều màu ( từ 2-3 màu )
 - Giáo viên nhận xét bài vẽ của Học sinh .
- Chọn bài vẽ đẹp nhất .
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Học sinh quan sát trên bảng 
- Học sinh tự nêu 
- Học sinh kể tên 
- Những hình trang trí kéo dài và được lặp đi lặp lại .
- Học sinh thực hiện vẽ vào vở 
- Giáo viên theo dõi , giúp đỡ những Học sinh còn lúng túng .
Thể dục
Bài 11: THỂ DỤC RLTTCB – TRÒ CHƠI
Thời gian 30 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngangvà đứng hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước( có thể còn thấp), hai tay chống hông( thực hiện bắt chước GV)
- Làm quen với trò chơi « Chuyển bóng tiếp sức » . 
II/- Đồ dùng dạy học:
Trên sân trường .
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
5’
Phần mở đầu .
GV tập hợp lớp phổ biến ,nội dung yêu cầu bài học .
GV cho HS khởi động
Phần cơ bản .
Đứng đưa hai chân ra trước , hai tay chống hông .
GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác và cho HS theo 4 nhịp dưới đây :
Nhịp 1 : Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông .
Nhịp 2 : Về TTĐCB .
Nhịp 3 : Đưa chân phải ra trước , hai tay chống hông .
Nhịp 4 : về TTĐCB .
Gv nhận xét chỉnh sửa động tác sai .
Trò chơi “Chuyên bóng tiếp sức” GV nêu tên trò chơi HD cách chơi .
Cho HS chơi thử .
GV nhận xét chỉnh sửa cách chơi cho đúng .
Phần kết thúc .
Gv cùng HS hệ thống lại bài .
GV nhận xét giờ học
HS khởi động
HS chú ý và thực hiện theo HD của GV .
HS thực hiện các động tác .
HS chơi trò chơi
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
	Tập viết
	 Bài : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, CHÀO CỜ ... 
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ: cái kéo , trái đào , chào cờ kiểu chữ thường, cỡ vửa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
24’
1’
1/. Giới thiệu bài .
GV viết bài lên bảng cho HS đọc các từ . (theo nhóm, cá nhân, lớp) .
HS phân tích từ . GV giải nghĩa từ 
2/. Giáo viên viết mẫu
Viết mẫu các từ cái kéo , trái đào , chào cờ,
HS chú ý viết bảng con .
Lưu ý cách viết nối nét trong từng tiếng.
3/. Thực hành .
GV HD HS mở bài viết ra để quan sát chuẩn bị viết .
GV HD khoảng cách các chữ cho đều nhau .
Gv quan sát giúp đỡ các em .
GV thu bài chấm .
4/. Củng cố dặn dò
Chấm vở vài học sinh.
- Nhận xét tiết học.
HS cũng được đọc bài .
HS viết bảng theo HD GV .
GV HD HS khoảng cách các chữ cho đều nhau 
	 Tập viết
 Bài : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN DÒ,..
Thời gian 40 phút
I. Mục đích yêu cầu:
Luyện cho HS viết đúng mẫu, đúng cỡ các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
25’
1/. Giới thiệu bài .
GV viết bài lên bảng cho HS đọc các từ . (theo nhóm, cá nhân, lớp) .
HS phân tích từ . GV giải nghĩa từ 
2/. Giáo viên viết mẫu
Viết mẫu các từ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
HS chú ý viết bảng con .
Lưu ý cách viết nối nét trong từng tiếng.
3/. Thực hành .
GV HD HS mở bài viết ra để quan sát chuẩn bị viết .
GV HD khoảng cách các chữ cho đều nhau .
Gv quan sát giúp đỡ các em .
GV thu bài chấm .
4/. Củng cố dặn dò
Chấm vở vài học sinh.
4. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học.
HS cũng được đọc bài .
HS viết bảng theo HD GV .
GV HD HS khoảng cách các chữ cho đều nhau 
Toán
Tiết 44: LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian 45 phút
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Làm được bài tập 1(b), 2( cột 1,2),3 ( cột 2,3),4.	
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng Toán lớp 1, vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
40’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 : Tính
Cho hs nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi sửa bài. Lưu ý : viết số phải thẳng cột.
 Bài 2 :
Nêu yêu cầu của bài, làm bài, rồi sửa bài.
Bài 3 : > < =
HS nêu cách làm rồi làm và sửa bài
Bài 4 : Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Có 3 con chim đang đậu trên cây, có 2 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim?
Có 3 con chim, 2 con chim bay đi mất. Hỏi còn lại mấy con chim?
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Nhắc HS ghi kết quả thẳng hàng
HS được làm 
HS cũng điền theo hd của gv .
Viết phép tính vào ô trống.
Âm nhạc
TIẾT 11: ĐÀN GÀ CON
Thời gian 30 phút
I/- Mục tiêu :
- Học sinh biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Nếu có điều kiện HS biết gõ đệm theo phách.
II/- Đồ dùng dạy học:
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
10’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy hát bài “Đàn gà con”
Gv hát mẫu .
Dạy HS đọc từng câu theo nhóm, cá nhân cho thuộc .
Dạy HS hát theo từng câu cho đến hết bài .
* Hoạt động 2 : Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách .
+ Vỗ tay theo phách : GV làm mẫu .
 Trông kia đàn gà con lông vàng
 x x x x
 Đi theo mẹ tìm ăn trông vườn
 x x x x
- HS thực hành theo HD của GV .
- HS thực hành theo nhóm lớp .
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Đọc theo cà nhân nhiều lần cho thuộc . và hát theo .
Thực hành theo HD GV
SINH HOAÏT LÔÙP TUAÀN 11- 12
* Lôùp tröôûng vaø caùc toå tröôûng baùo tình hình hoïc taäp vaø neà neáp cuûa caùc baïn trong toå. 
- Lôùp tröôûng neâu nhaän xeùt chung. 
- Caùc baïn trong lôùp coù yù kieán.
* Gv nhaän xeùt, ñaùnh giaù: 
* Nhöõng toàn taïi khaùc: 
* Phöông höôùng tuaàn 12- 13
- Thöïc hieän

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 11.doc