Giáo Án Lớp 1 - Tuần 21

I- MỤC TIÊU: Giúp HS

- Biết làm tính trừ ( Không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.

- Tập trừ nhẩm.

 II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:

- Que tính

 III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

A- Bài cũ:

HS làm vào bảng con: 15 17 19 18

 - - - -

 2 4 3 0

Nhận xét chữa bài

B- Dạy học bài mới

HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7

a. Thực hành trên que tính.

- Hs lấy 17 que tính, rồi tách thành 2 phần.

Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.

Sau đó Hs cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

b. HS tự đặt tính và làm tính trừ.

- Đặt tính ( Từ trên xuống dưới)

- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( Cột đơn vị)

Viết dấu trừ

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o bảng con:	15	17	19	18
	-	-	-	-
	 2	 4	 3	 0
Nhận xét chữa bài
B- Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
a. Thực hành trên que tính.
- Hs lấy 17 que tính, rồi tách thành 2 phần.
Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
Sau đó Hs cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
b. HS tự đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( Từ trên xuống dưới)
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( Cột đơn vị)
Viết dấu trừ
Kẻ vạch ngang dưới hai số.
- Tính ( Từ phải qua trái)
	17	- 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
	-	- Hạ 1, viết 1
	 7	17 - 7 = 10
	10
HĐ2: Thực hành: 
- HS làm bảng con:	16 – 6 	18 - 8	 19 - 9
- HS làm vào vở bài tập
GV theo dõi
Chấm, chữa bài.
Học vần
 BÀI 86 : ôp, ơp
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh
 2HS đọc bài 85
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần ôp
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ôp
HS đọc, phân tích vần ôp
HS cài vần ôp
Cài thêm chữ h và dấu thanh để có tiếng hộp
Đọc từ khóa : hộp sữa
- Dạy vần ơp (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: lớp, lớp học
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 4.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ôp với ơp
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ôp, ơp
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Các bạn lớp em
	Trò chơi: Tập làm hướng dẫn viên du lịch.
	- Chia nhóm, các nhóm thảo luận trong nhóm.
	- GV đi từng nhóm gợi ý:
	+ Lớp em có bao nhiêu bạn?
	+ Lớp em có bao nhiêu bạn nam và bao nhiêu bạn nữ?
	+ Trong lớp các em có thân thiết với nhau không?
	+ Các bạn lớp em có chăm chỉ học tập không?
	+ Em yêu quý bạn nào nhất?
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăp, âp
Dặn dò về nhà.
Luyện Tiếng Việt
ÔN LUYỆN : ÔP, ƠP
I- MỤC TIÊU: 
 - HS viết, đọc ôp, ơp và các tiếng, từ chứa ôp, ơp.
- Rèn kỷ năng đọc, viết.
- Làm bài tập Tiếng Việt
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện đọc:
- HS đọc bài ở SGK ( Đọc nhóm đôi)
- Gọi một số em đọc bài.
- Luyện đọc ở bảng: bánh xốp, hợp tác xã, cửa chớp
2, Luyện viết: HS viết vào vở
	Nhớ đóng cửa thật khẽ khi vào lớp.
3, Làm bài tập:- GV hướng dẫn
- HS làm bài
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học
ơ
Luyện Thể dục
BÀI THỂ DỤC - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I- MỤC TIÊU:
- Ôn 3 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ôn Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn ba động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác vặn mình.
 + GV nêu tên động tác, Làm mẫu giải thích động tác và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Ôn 4 động tác thể dục đã học.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ.
+ Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
	 + Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 	3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Đạo đức
EM VÀ CÁC BẠN
I- MỤC TIÊU:
1, Giúp HS hiểu:
- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được đi chơi, có quyền được giao kết với bạn bè.
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
2, Hình thành cho HS: 
- Kỷ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn.
- Hành vi ứng xử đúng với bạn khi học khi chơi.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HĐ1: HS chơi trò chơi " Tặng hoa"
GV hướng dẫn cách chơi.
HĐ2: Đàm thoại
-Em có muốn được tặng hoa như bạn không?
Ta tìm hiểu vì sao bạn lại được tặng hoa nhiều như vậy?
- Những ai đẫ tặng hoa cho bạn?
GV kết luận: Bạn đã được tặng hoa nhiều vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học khi chơi.
HĐ3: HS quan sát tranh BT2 và đàm thoại.
- Các bạn nhỏ đang làm gì?
- Chơi một mình có vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn?
- Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em cần đối xử với bạn như thế nào khi học khi chơi?
GV kết luận
HĐ4: HS thảo luận nhóm bài tập 3
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
GV kết luận- Củng cố, dặn dò:
Học vần
 BÀI 86 : ÔP, ƠP
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: tốp ca, hợp tác, bánh xốp
 2HS đọc bài 86
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần ep
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ep
HS đọc, phân tích vần ep
HS cài vần ep
Cài thêm chữ ch và dấu thanh để có tiếng chép
Đọc từ khóa : cá chép
- Dạy vần êp (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: xếp, đèn xếp
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ep với êp
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ep, êp
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Xếp hàng vào lớp
	- GV treo tranh minh hoạ và hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì?
 Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp hàng như thế nào?
- Các con pjải chú ý những gì ?
- Con hãy cho biết ích lợi của việc xếp hàng vào lớp.
- Ngoài xếp hàng ra vào lớp, con còn xếp hàng khi nào nữa?
- Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ep, êp
Dặn dò về nhà.
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn luyện kỷ năng thực hiện được phép trừ và tính nhẩm.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Bài cũ: HS lên bảng làm bài
	Nêu cách thực hiện phép tính.
	14	15	18
	-	-	-	
	 4	 5	 8
Chấm, chữa bài.
B- Luyện tập: HS làm vào vở bài tập
Chấm, chữa bài
Bài 3: HS thực hiện các phép tính ( hoặc nhẩm) từ trái qua phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
	11 + 3 - 4 = ?
	Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14
Điểm số 	 14 trừ 4 bằng 10.
Bài 4: HS trừ nhẩm rồi so sánh hai số, điền dấu vào 	
16 - 6 	 12
	Các bước thực hiện: Trừ nhẩm 16 trừ 6 bằng 10
	 So sánh 2 số: 10 bé hơn 12
	 Điền dấu 16 - 6 < 12
	Nhận xét giờ học.
Tự nhiên - Xã hội
ÔN TẬP: XÃ HỘI
I- MỤC TIÊU:
- Hệ thống được các kiến thức đã học về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh.
- Biết yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.
- Có ý thức và biết cách giữ cho nhà ở , lớp học và nơi các em sinh sống sạch đẹp.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
- HS sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội.
- Cây hoa dân chủ, câu hỏi.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A, Bài cũ: Hãy nói quy định của người đi bộ trên đường?
Gv nhận xét
B, Dạy bài mới:
HĐ1: Tổ chức " Hái hoa dân chủ"
Câu hỏi gợi ý:
1, Trong gia đình con có mấy người? Con hãy kể cho các bạn nghe về sing hoạt của gia đình con.
2, Con đang sống ở đâu? Hãy kể vài nét về nơi con đang sống?
3, Hãy kể về ngôi nhà con đang sống?
4, Hãy kể về ngôi nhà con mơ ước trong tương lai?
5, Hãy kể về những công việc con thường làm để giúp đỡ bố mẹ?
6, Hãy kể cho các bạn nghe về bạn thân của con?
7, Hãy kể về thầy cô giáo của con?
8, Con thích nhất giờ học nào? Hãy kể cho các bạn con nghe?
9, Trên đường đi học con phải chú ý điều gì?
10, Kể lại những gì con thấy trên đường?
Hãy kể về một ngày của con.
Cách tiến hành : - Gọi từng HS xung phong lên hái hoa
Cho HS suy nghĩ và trả lời.
Xen lẫn các tiết mục văn nghệ.
Kết thúc: GV nhận xét tuyên dương.
Toán
LUYÊN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Rèn kỷ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kỷ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1, Luyện tập: HS làm vào vở bài tập
GV theo dõi
Chấm, chữa bài
Bài 1: Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số.
Bài 2: GV có thể sử dụng tia số để minh hoạ
Có thể nêu: Lấy một số nào đó trừ 1 thì được số liền trước số đó.
Bài 3: Tương tự bài 2
Có thể nêu: Lấy một số nào đó cộng 1 thì được số liền sau số đó.
Bài 4: HS tự đặt tính rồi tính
Bài 5: Thực hiện các phép tính từ trái sang phải
	11 + 2 + 3=?
Nhẩm: 11 cộng 2 bằng 13
	13 cộng 3 bằng 16
Ghi: 11 + 2 + 3 = 16
Nhận xét giờ học.
Học vần
 Bài 88 : ip, up
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: Lễ phép, gạo nếp, xinh đẹp
 2HS đọc bài 87
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần ip
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ip
HS đọc, phân tích vần ip
HS cài vần ip
Cài thêm chữ nh và dấu thanh để có tiếng nhịp
Đọc từ khóa : bắt nhịp
- Dạy vần up (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: búp, búp sen
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
 Tiết 4.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ip với up
	- Đọc câu ứng dụng: 
 +HS đọc câu ứng dụng
+ GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ip, up
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
+ Con đã bao giờ giúp đỡ bố mẹ chưa?
+ Con đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
+ Con đã làm việc đó khi nào?
+ Con có thích giúp đỡ bố mẹ không? Vì sao?
	IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ip, up
Dặn dò về nhà.
Tự học
LUYỆN ĐỌC, VIẾT: IP, UP
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố vần ip, up 
- Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện đọc:
- Luyên đọc bài ở SGK ( đọc nhóm đôi)
- GV gọi một số em đọc- Hướng dẫn cách đọc
- Luyện đọc bài ở bảng: kính lúp, túp lều, nhân dịp, giúp đỡ
2, Luyện viết:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở đoạn thơ ứng dụng:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
	- Khảo bài
	- Chấm, nhận xét chữ viết của HS.
Nhận xét giờ học
Học vần
 Bài 89 : iêp, ươp
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: nhân dịp, chụp đèn, đuổi kịp
 2HS đọc bài 88
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần iêp
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần iêp
HS đọc, phân tích vần iêp
HS cài vần iêp
Cài thêm chữ l và dấu thanh để có tiếng liếp
Đọc từ khóa : tấm liếp
- Dạy vần ươp (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: mướp, giàn mướp
b. Đọc từ ứng dụng:
	HS đọc từ ứng dụng 
	GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. Tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
 - HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần iêp với ươp
	- Đọc câu ứng dụng: 
 + HS đọc câu ứng dụng
 + GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
	- HS viết vào vở: iêp, ươp tấm liếp, giàn mướp.
	GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
	- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
	Trong tranh vẽ gì?
	GV nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ các con cũng vậy. Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ con cho cô và các bạn nghe.
	- HS giới thiệu.
	IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần iêp, ươp
Dặn dò về nhà.
Toán
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có:
- Các số ( Gắn với các thông tin đã biết).
- Câu hỏi ( Chỉ thông tin cần tìm).
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh vẽ ở SGK
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ1: Giới thiệu bài toán có lời văn.
 Bài 1: - Gv yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện( Viết số thích hợp vào chỗ chấm).
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi vết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. Chẳng hạn, sau khi điền số có bài toán sau: " Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?" . Gọi vài HS đọc lại đề toán.
- GV hỏi, HS trả lời, chẳng hạn: " Bài toán đã cho biết gì?" " Nêu câu hỏi của bài toán?" ( Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn?"
"Theo câu hỏi này ta phải làm tính gì?"
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1
Bài 3: - GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện. 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán: " Có 1 con gà mẹ và có 7 con gà con. Hỏi?. GV hỏi: " Bài toán còn thiếu gì?"( Bài toán còn thiếu câu hỏi)
GV gọi HS tự nêu câu hỏi của bài toán. Mỗi lần HS nêu câu hỏi lại cho HS đọc toàn bộ bài toán.
Bài 4: GV tổ chức, hướng dẫn HS tự điền số thích hợp, Viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự bài 1 và bài 3.
GV hướng dẫn HS nêu nhận xét " Bài toán thường có những gì?".
HĐ2: Thực hành
- HS làm vào vở bài tập
 - Chấm, nhận xét. Học
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc, viết: iêp, ươp
I - MỤC TIÊU:
Củng cố vần iêp, ươp
- Đọc, viết đúng vần, tiếng, từ chứa vần iêp, ươp.
- Luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Củng cố: HS viết iêp, ươp
Tấm liếp, Giàn mướp
2, Luyện đọc: HS đọc bài ở SGK ( đọc nhóm đôi)
- Gọi một số em đọc bài.
3, Luyện viết: HS viết vào vở câu.
Tiếp nối cha anh đi trước, chúng em hứa chăm ngoai, học giỏi.
4, Làm bài tập TV:
- HS làm bài
- Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học.
Tự học
LUYỆN TOÁN
 I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Biết làm tính trừ ( Không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm.
 II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Bài cũ:
HS làm vào bảng con:	
	15	17	19	18
	-	-	-	-
	 5	 7	 3	 0
Nhận xét chữa bài
B. Luyện tập:
HS làm bài vào vở 
1, Đặt tính rồi tính:
	11 - 1	12 - 2	14 - 4	16 - 6
2, Tính nhẩm:
	13- 3 =	18 - 8 =	19 - 9 =
	13 - 2 =	17 - 4 =	16 - 3 =
3, Viết phép tính thích hợp:
	Có : 15 cái kẹo
	Đã ăn: 5 cái kẹo
	Còn :  cái kẹo ?
	- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét giờ học
Hướng dẫn thực hành
THỰC HÀNH GẤP CÁC HÌNH ĐÃ HỌC
 	I. MỤC TIÊU:
	- HS luyện gấp các hình đã học.
 - Gấp được các hình bằng giấy.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
	1. Củng cố cách gấp hình
- HS nêu cách gấp các hình đã học; mũ ca lô , gấp cái ví, gấp quạt.
- GV hướng dẫn các bước gấp khó. 
- HS nêu quy trình gấp từng loại hình.
2.Thực hành.
- HS thực hành gấp các hình theo yêu cầu của GV
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- Trưng bày sản phẩm
	III Tổng kết.
	GV nhận xét giờ học.
Tập viết
Bập bênh, lợp nhà
I.MỤC TIÊU:
	- HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu.
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Hướng dẫn viết
HS đọc các từ cần viết: bập bênh, lợp nhà
Đọc, phân tích tiếng có vần iêm
	- GVviết mẫu và hướng dẫn viết: bập bênh, lợp nhà
 - HS viết bảng con,
 nhận xét sửa lỗi.
Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự.
2. Luyện viết
- HS quan sát các chữ mẫu
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Chấm một số bài.
Nhận xét chữ viết của HS
Tập viết.
sách giáo khoa, hí hoáy
I- MỤC TIÊU.
	- HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu.
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1, Hướng dẫn viết
HS đọc các từ cần viết: sách giáo khoa, hí hoáy
 - GVviết mẫu và hướng dẫn viết: sách giáo khoa, hí hoáy
 - HS viết bảng con,
 Nhận xét sửa lỗi.
	 Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự.
 2, Luyện viết.
 - HS quan sát chữ mẫu
	- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.
	- HS viết bài theo yêu cầu.
	GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
	Chấm một số bài
Tổng kết: Cho HS xem bài viết đẹp của bạn
	Nhận xét chữ viết của HS.
 ơ
Thủ công
ÔN TẬP CHƯƠNG II- KỸ THUẬT GẤP HÌNH
I- MỤC TIÊU:
HS nắm được kỹ thuật gấp giấy và gấp được một trong những sản phẩm đã học.
- Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
- Các mẫu gấp đã học.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, HS xem lại các mẫu gấp đã học.
- HS nhắc lại quy trình gấp.
- GV bổ sung.
2, HS thực hành gấp:
HS tự chọn một trong các sản phẩm đã học gấp.
- GV nêu yêu cầu bài:
+ Phải gấp đúng quy trình
+ Nếp gấp thẳng, phẳng.
- HS gấp, GV theo dõi.
3, Đánh giá sản phẩm.
Nhận xét giờ học.
HĐTT
Sinh hoạt lớp
1. Nhận xét tuần qua
- Nhìn chung mọi nề nếp, hoạt động của lớp tốt.
+ Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
+ Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
Tồn tại: Một số em còn đi học muộn giờ như: Thuỳ, Nam.
2. Kế hoạch tuần tới:
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
- Củng cố nề nếp lớp.
- Rèn luyện chữ viết .
Luyện toán
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3, PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
 I- MỤC TIÊU:
- Luyện tập phép trừ dạng 17 - 7
- Rèn kỷ năng cộng, trừ, tính nhẩm.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
A, Củng cố cách trừ:
- Lưu ý viết thẳng cột
	Thực hiện từ phải qua trái.
B, Luyện tập: HS làm bài vào vở.
1, Tính: 	13	14	15	19	
	-	-	-	-
	 3	 4	 5	 9
2, Tính nhẩm: 	16 - 3 =	15 - 2 =
	16 - 5 =	 14 - 4 =
	13 + 2 - 5 =	18 - 8 + 3 =
3, Điền dấu, =
	16 - 6  19 - 9	12 - 2  19 - 7
	11 - 1  18 - 8	15 - 4  13 - 3
4, Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 6 thì được 11.
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Tự học
LUYỆN VIẾT
I- MỤC TIÊU:
- HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ, khoảng cách.
- Rèn chữ viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
- Hướng dẫn viết
- HS viết vào vở đoạn thơ:
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lucá nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình thức giấc bay vào rừng xa.
- GV theo dõi- Hướng dẫn
- Chấm, nhận xét chữ viết của HS.
Nhận xét giờ học
Hoạt động ngoài giờ
Giáo dục an toàn giao thông
I- MỤC TIÊU: 
Giúp HS hiểu
- An toàn giao thông là trách nhiệm của mỗi chúng ta và của toàn xã hội.
- HS biết một số biển báo.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GV kết hợp với tổng phụ trách triểnkhai chung toàn trường.
THỂ DỤC
Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
I- MỤC TIÊU:
- Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Ôn Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn 4 động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ.
+ Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
	 + Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 	3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
	 - GV cùng HS hệ thống bài học.
Luyện toán
 LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17- 3
I- MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính trừ và trừ nhẩm.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Củng cố lý thuyết:
- HS nêu cách thực hiện phép trừ.	18 15
	-	-	
	 	 5 5
2, Luyện tập:
Bài 1: đặt tính rồi tính ( Theo mẫu)
	17- 5	18 - 3	18 - 5	19 - 6
	17	
	-
	 5
	12
Bài 2: Tính nhẩm:
	19 - 3=	14 - 2 =
	16 - 4 =	13 - 1 =
	17 - 6 =	18 - 7 =
	19 - 6 + 5 =	18 - 3 - 4 =
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
	Có: 17 con gà
	Bán : 6 con gà
	Còn lại:  con gà?
Chấm, chữa bài.
HDTH
An toàn trên đường đi học
I- MỤC TIÊU: 
Giúp HS biết
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè ( đường có vỉa hè) đi bộ sát lề đường bên phải của mình.
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1, Củng cố:
- Khi đi bộ trên đường ở thành phố ( Có vỉa hè) Em đi như thế nào?
- Khi đi bộ trên đường ở nông thôn (Không có vỉa hè) Em đi như thế nào?
- Muốn qua ngã ba ngã tư em phải làm gì?
- Gặp tín hiệu đèn em thực hiện như thế nào?
2, Thực hành:
- Đi bộ trên đường
- GV hướng dẫn
Nhận xét giờ học
Dặn dò : Thực hiện tốt như bài học.
THỂ DỤC
Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
I- MỤC TIÊU:
- Ôn 3 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ôn Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Ôn ba động tác thể dục đã học: 3 lần. Mỗi động tác hai lần 4 nhịp.
Xen kẽ mỗi lần- Gv nhận xét.
- Học động tác vặn mình.
 + GV nêu tên động tác, Làm mẫu giải thích động tác và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Ôn 4 động tác thể dục đã học.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ.
+ Hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
	 + Lần sau cả lớp cùng điểm số.
 - Trò chơi " Nhảy ô tiếp sức"
 	3, Phần kết thúc
- Đi theo nhịp vỗ tay hát.
	 - GV cùng HS hệ thống bài học.
HDTH
Luyện đọc
I- MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng các tiếng chứa vần đã học.
- Rèn kỷ năng đọc cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1, Luyên đọc ở bảng:
Đọc từ: rau diếp, rổ mướp, tiếp khác

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21 L1.doc