Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Phạm Tuyết Thanh Trường Tiểu học Việt Thống

 I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Phạm Tuyết Thanh Trường Tiểu học Việt Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
To¸n
Sè 0 trong phÐp trõ 
 I. Mục tiêu:
 Bước đầu học sinh nắm được : 
 - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, biết thực hiện phép trừ có số 0.
 - 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau.
 - Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
 - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
 II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Học sinh :
- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
Khởi động :
Bài cũ: 
Tính: 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 4 =
 4 + 1 = 3 + 2 = 5 – 3 =
 - Điền >, <, = ?
4 – 1 ... 3 + 2 3 – 2 ... 5 - 4
5 – 2 ... 1 + 2 2 + 3 ... 5 – 3
 - GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
- Giáo viên treo tranh
 +Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?
 + Nêu phép trừ tương ứng:
- Tương tự: 3 – 3= 0
- Em có nhận xét gì ? 
- Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ?
Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0”
- Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?
 - Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông.
 - Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
Tương tự với 5 – 0 = 5
Em có nhận xét gì ?
Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ?
Hoạt động 3: Làm vở bài tập
 Bài 1 : Tính .
 5 – 1 = 1 – 1 = 1 – 0 =
 5 – 2 = 2 – 2 = 2 – 0 = 
 5 – 3 = 3 – 3 = 3 – 0 =
 5 - 4 = 4 – 4 = 4 – 0 =
 Bài 2 : Tính.
 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
 2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 =
2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 =
 Bài 3: Số?
 5 – 5 = ... 4 – 4 = ... 3 + 0 = ...
5 - ... = 5 ... – 0 = 4 3 – 0 = ...
5 + ... = 5 4 + ... = 4 ... + ... = 0
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
Củng cố - Dặn dò:
- Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
 - Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
 - Làm lại các bài còn sai vào vở nhà.
 - Chuẩn bị bài luyện tập. 
 - Hát
	- 2 HS lên làm.	
 - 2 HS lên làm.
 - Học sinh quan sát 
 + 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt
 + HS nêu: 1 – 1 = 0
- Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
- 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông.
4 – 0 = 4
- Học sinh đọc
- Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
 - Cá nhân đọc. 
 - Học sinh làm bài. 
 - HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
 - Học sinh làm bài. 
 - 3 HS lên bảng chữa bài.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - 6 HS lên chữa.
 - HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
 - Kết qủa bằng 0.
 - Bằng chính số đó.
H¸t nh¹c:
GV chuyªn d¹y
----------------------------------------
Häc vÇn
¤n tËp
I. Mục tiêu:
 - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng o / u.
 - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 dến bài 43.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 88.
2. Học sinh:
 - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ­u,­¬u,chĩ cõu, h­¬u sao, m­u trÝ, bÇu r­ỵu, b­íu cỉ.
 - Đọc SGK.
 - Viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, 
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động1: Ôn các vần vừa học.
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã học ở tiết trước. 
 - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn.
à Giáo viên sửa sai cho học sinh.
c. Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài.
 - Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng
 ao bÌo c¸ sÊu k× diƯu
 - Giáo viên sửa lỗi phát âm
e. Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: cá sấu
 - Nêu tư thế ngồi viết
 - Giáo viên hướng dẫn viết:
+ cá sấu : đặt bút dưới đường kẻ 2 viết c, lia bút viết a , nhấc bút đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết chữ sấu
 - Học sinh đọc toàn bài ở lớp
 * Nhận xét
 - Hát múa chuyển tiết 2
 - Hát
 - 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - HS viết. 
 - Học sinh làm theo yêu cầu
 - Học sinh luyện đọc
 - Học sinh theo dõi
 - Học sinh nêu
 - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
 - Học sinh viết 1 dòng
 - Học sinh đọc
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì ? 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Nhµ S¸o SËu ë sau d·y nĩi. S¸o ­a n¬i kh« r¸o, cã nhiỊu ch©u chÊu, cµo cµo. 
 - GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b).Kể truyện: Sói và Cừu
 - Giáo viên treo từng tranh và kể.
 - Giáo viên huớng dẫn nêu ý nghĩa câu chuyện.
c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ôn.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo.
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời. 
 - HS lên gạch chân tiếng có vần vừa ôn.
 - Học sinh luyện đọc cá nhân,
 tổ, lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS quan sát tranh và nghe GV kể.
 - Học sinh nêu nội dung từng tranh.
- Học sinh kể theo nhóm.
 - HS nêu: Con Sói chủ quan, kiêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. 
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Häc vÇn
VÇn on – an
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: on, an, mĐ con, nhµ sµn.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 90, 91.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: iªu, ­¬u, au, ao, ªu, ao bÌo, c¸ sÊu, k× diƯu.
- Đọc SGK.
 - Viết: cá sấu, kì diệu
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần on:
- GV yêu cầu HS ghép âm o với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần on.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm c vào trước vần on tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng con
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh hai mẹ con.
- GV ghi từ: mĐ con
 b). Giới thiệu vần an:
- GV giới thiệu tranh nhà sàn. GV ghi từ : nhµ sµn
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nhµ sµn
 - GV: còn tiếng sµn hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng sµn
- GV: Còn vần an hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần an.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng sµn
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần on, an 
- GV: vần on, an có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
rau non thỵ hµn
 hßn ®¸ bµn ghÕ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ on, an, mẹ con, nhà sàn.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần on vào bảng.
 - HS: Vần on gồm âm o đứng trước, âm n đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng con.
 - HS: Tiếng con gồm âm c đứng trước, vần on đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: on - con – mĐ con 
- HS ghép từ nhµ sµn
 - HS: Từ nhµ sµn có tiếng nhµ học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng sµn có âm s và thanh huyền học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần an gồm âm a đứng trước, âm n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng sµn gồm âm s đứng trước, vần an đứng sau và dấu huyền trên âm a . 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: an – sµn – nhµ sµn
 - HS: giống nhau cùng có âm n đứng sau. Khác nhau: vần on có âm o đứng trước, vần an có âm a đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ an viết con chữ a trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ on viết con chữ o trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ mẹ con viết chữ mẹ trước, viết chữ con sau.
 - HS nêu chữ nhà sàn viết chữ nhà trước, viết chữ sàn sau.
 - HS viết bảng con. 
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 GÊu mĐ d¹y con ch¬i ®µn. Cßn Thá mĐ th× d¹y con nh¶y mĩa.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: BÐ vµ b¹n bÌ. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Các bạn con là những ai? Họ ở đâu?
 - GV: Con có quý các bạn đó không?
 - GV: Các bạn ấy là người như thế nào?
 - GV: Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
 - GV: Con mong muốn gì với các bạn?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần on, an.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ Gấu mẹ, Gấu con dâng cầm đàn, Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần on, an vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
§¹o ®øc
Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× I
-----------------------------------------------------
Tù nhiªn - x· héi
Gia ®×nh
 I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết :
 + Gia đình là tổ ấm của em.
 + Bố mẹ, ông bà, anh chị  là những người thân yêu nhất của em.
 + Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
+ Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp. Yêu quý những người trong gia đình.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 24, 25.
 2. Học sinh: 
 - Sách giáo khoa, vở bài tập .
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1 . Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Cơ thể người gồm mấy phần?
- Chúng ta nhận biết sự vật nhờ những bộ phận nào?
3. Bài mới: 
 * Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình.
- GV hd chia nhóm 3 – 4 học sinh 
- Gia đình Lan gồm có những ai ?
- Gia đình Lan đang làm gì ?
- Gia đình Minh gồm những ai ?
- Học sinh trình bày. 
à Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân.
 * Hoạt động 2: Vẽ tranh
Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình mình.
- Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình.
à Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em. 
 * Hoạt động 3: Hoạt động lớp
Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.
- Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý:
 + Tranh vẽ những ai ?
 + Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?
à Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.
4. Củng cố – Dặn dò : 
- Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui.
 - Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ?
Hát
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- Học sinh chia nhóm 4 HS ( 2 bàn)
- Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 24.
Học sinh nêu 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
- Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình.
- Vẽ tranh về gia đình mình.
- Học sinh giới thiệu.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh nêu .
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Häc vÇn
VÇn ©n - ¨ - ¨n
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ©n, ¨n, c¸i c©n, con tr¨n.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 92, 93.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: on, an, mĐ con, nhµ sµn, rau non, hßn ®¸, thỵ hµn, bµ ghÕ.
- Đọc SGK.
 - Viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ©n:
- GV yêu cầu HS ghép âm © với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ©n.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm c vào trước vần ©n tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng c©n
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cái cân.
- GV ghi từ: c¸i c©n
 b). Giới thiệu vần ¨n:
- GV giới thiệu tranh con trăn. GV ghi từ : con tr¨n
- GV yêu cầu HS phân tích từ : con tr¨n
 - GV: còn tiếng tr¨n hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng tr¨n
- GV: Còn vần ¨n hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨n.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng tr¨n
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ©n, ¨n 
- GV: vần ©n, ¨n có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
b¹n th©n kh¨n r»n
 gÇn gịi dỈn dß
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ăn, ân, cái cân, con trăn
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ©n vào bảng.
 - HS: Vần ©n gồm âm © đứng trước, âm n đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng c©n.
 - HS: Tiếng c©n gồm âm c đứng trước, vần ©n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ©n – c©n – c¸i c©n 
- HS ghép từ con tr¨n
 - HS: Từ con tr¨n có tiếng con học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng tr¨n có âm tr học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ¨n gồm âm ¨ đứng trước, âm n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng tr¨n gồm âm tr đứng trước, vần ¨n đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¨n – tr¨n – con tr¨n
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS: giống nhau cùng có âm n đứng sau. Khác nhau: vần ¨n có âm ¨ đứng trước, vần ©n có âm © đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ân viết con chữ â trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ ăn viết con chữ ă trước, con chữ n sau. 
 - HS nêu chữ con trăn viết chữ con trước, viết chữ trăn sau.
 - HS nêu chữ cái cân viết chữ cái trước, viết chữ cân sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 BÐ ch¬i th©n víi b¹n Lª. Bè b¹n Lª lµ thỵ lỈn.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: NỈn ®å ch¬i. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Nặn đồ chơi có thích không?
 - GV: Lớp mình những ai đã nặn được đồ chơi?
 - GV: Đồ chơi được nặn bằng gì?
 - GV: Con đã nặn được những đồ chơi gìø?
 - GV: Sau khi nặn đồ chơi con phải làm gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ¨n, ©n.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ hai bạn nhỏ ngồi trò chuyện với nhau.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨n, ©n vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Tranh vẽ các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS: đất, bột gạo nếp, bột dẻo.... 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 0.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 4 - 4 = 5 – 0 =
 5 – 3 = 2 – 2 =
- Số? 2 - ... = 0 5 + ... = 5
 3 - .. = 3 ... + 4 = 4
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 46.
Bài 1 : Tính. 
 5 - 0 = 4 – 1 = 3 – 3 = 2 – 0 = 
 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 2 = 2 + 0 =
 Bài 2: Tính.
 5 5 4 4 3 3 
 - - - - - -
 2 0 4 2 2 0
Bài 3 : Tính.
 2 - 1 - 0 = 3 - 1 - 2 = 5 - 2 - 0 = 
 4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 = 4 – 2 – 2 =
 Bài 4: >, <, =? 
 5 - 3 ... 2 3 – 3  1 4 – 4 ... 0
 5 - 4 ... 2 3 – 0  1 4 – 1 ... 0
 5 - 1 ... 2 3 – 2  1 4 – 3 ... 0
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 - 5 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Thđ c«ng
XÐ d¸n h×nh con gµ con (tiÕt 2)
 I. MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
- Xé được hình con gà có đầu, mình, đuôi, mắt, mỏ và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình con gà con đơn giản.
- Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền.
 2.Học sinh:
 - giấy màu, bút chì, keo dán
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới:
 * Hướng dẫn lại cách xé dán:
- GV nhắc lại cách xé dán hình con gà con đơn giản.
 * Thực hành:
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS yếu.
 * Nhận xét đánh giá sản phẩm:
 - GV nhận xét bài của HS.
 - GV c

Tài liệu đính kèm:

  • docl1tuan113cothaiqv.doc