Giáo Án Lớp 1 - Tuần 11 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được: ưu, ươu; trái lựu; hươu sao.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 11 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Cho HS đọc, viết: ưu, ưou,..
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: ễn tập.
- Treo bảng phụ. 
 - Cho HS so sỏnh cỏc vần từ bài 38 – bài 43.
 - Cho HS ghộp tiếng.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 Hoạt động 2:Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn.
 - Nhận xột, khen, kết luận 
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1 HS lờn bảng đọc, viết
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- So sỏnh.
- Ghộp tiếng vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- Nhận xột, 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- K, G giải nghĩa 1 số từ.
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con. 
TIẾT 2
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1:
 - Cho HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xột, khen.
+ Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK, đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK.
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Kể chuyện:
 - Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK.
 - Theo dừi.
- Nhận xột, khen, kết luận.
+ Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ?...
 - Kết luận.
 Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV. 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới cú cỏc vần vừa ụn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà.
- 3 HS đọc.
- Quan sỏt, đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Quan sỏt, tỡm tiếng chứa vần mới.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Lắng nghe.
- Kể trong nhúm 2.
- Đại diện cỏc nhúm kể.
+ Tranh1: súi dọa cừu định ăn thịt, Cừu bảo anh là bậc anh hựng
+Tranh 2: Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt
+Tranh3: Tận cuối bói người chăn cừu nghe thấy
+ tranh4: Được cứu thoỏt.
- Nhận xột, bổ sung.
- Cõu chuyện khuyờn ta chớ đừng kiờu căng
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú cỏc vần vừa ụn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Mĩ thuật (T. 11): 
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Nhận biết thế nào là đường diềm ?
 - Biết cách vẽ mầu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
 2. Kĩ năng:
 Vẽ được màu vào hình vẽ sẵn trên đường diềm. 
 3. Thái độ: Yêu thích cái đẹp. 
II. Đồ dùng - Dạy học:
 - GV: Các dồ vật có trang trí đường diềm như: Khăn, hình vẽ đường diềm, giấy khen.
 - HS: Vở Tập vẽ, bút chì, sáp màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm.
- Đưa ra 1 số đồ vật có trang trí đường diềm cho học sinh quan sát, nhận xét.
- Quan sát, trả lời. 
+ Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết của đường diềm ?
- Cú nhiều màu sắc đẹp.
+ Kể tên những đồ vật được trang trí đường diềm?
- Kết luận: Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ... được gọi là đường diềm.
- Miệng bỏt, vỏy..
Hoạt dộng 2: HD học sinh vẽ màu.
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét đường diềm ở hình 1. 
- Quan sát, trả lời. 
+ Đường diềm này có những hình gì? Mầu gì?
- Cú màu đỏ, xanh..
+ Các hình sắp xếp như thế nào?
- Cỏc hỡnh sắp xếp thật đẹp đẽ.
+ Màu nền và hình vẽ như thế nào?
Hoạt động3: Thực hành 
- Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đường diềm ở H.2 Vở Tập vẽ.
- Thực hành theo hướng dẫn. 
- Theo dõi, giúp đỡ HS. 
4. Nhận xét, đánh giá:
- Cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng và đẹp.
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV. 
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật. 
Toán (T. 42):
Số 0 trong phép trừ
I . Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, 
một số trừ đi 0 bằng chính nó.
 2. Kĩ năng:
 - Biết thực hiện phép trừ có số 0.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục HS có tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : 1 bông hoa, 3 que tính.
 - HS : Bộ thực hành Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS thực hiện vào bảng con:
 5 - 2 - 1 = 
 4 + 1 - 4 =
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- Tay cầm 1 bông hoa hỏi: Cô có 1 bông hoa, cô tặng bạn Hóa 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa? 
- Gợi ý HS đọc: Một bông hoa tặng một bông hoa còn 0 bông hoa.
- Để biết còn mấy bông hoa, chúng ta làm phép tính gì?
- Ghi bảng: 1 - 1 = 0 và cho HS đọc.
+ Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = 0
( Tiến hành tương tự với 3 que tính).
* KL : Một số trừ đi một số thì bằng 0.
Hoạt động2: GT phép trừ ( Một số trừ đi 0 )
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4 
- Dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán.
- Để biết còn mấy chấm tròn, chúng ta làm phép tính gì?
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4 và cho HS đọc.
b. GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4
- GV đưa thêm 3 - 0 , 1 - 0 để HS tính .
*KL: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
 Hoạt động3: Thực hành:
 Bài tập: Tính (61). 
- Mời HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào SGK, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Nhận xét.
 Bài tập 2: Tính (cột 3 HS giỏi)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp. 
- Mời HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
 Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
4. Củng cố:
- Nêu ra một số phép tính, y/c HS nói nhanh kết quả.
5. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập trong VBT Toán.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo y/c của GV.
1- 0 =1 1 -1= 0
2- 0 =2 2 -2= 0
3- 0 =3 3 -0= 3
- Thực hiện theo y/c của GV.
4+ 1= 5 3+ 0= 3
4+ 0= 4 2- 2= 0
4 - 0= 4 2- 0= 2
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con.
3 - 3 = 0.
- Thực hiện theo y/c của GV.
 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012.
Học vần (T.97+98):
Bài 44: on - an
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: on, an; mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: on, an; mẹ con, nhà sàn.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: on, an; mẹ con, nhà sàn.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé cùng bạn bè.
 3.Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: cỏ sấu, kỡ diệu,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần on.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần on gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh on với oi?
 - Ghộp tiếng con.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần an ( Dạy tương tự vần on).
 - Cho HS so sỏnh vần on, an.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm on cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+ Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 6:Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần on, an. ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc bạn là những người trong lớp.
+ Em rất quý cỏc bạn.
+Em và cỏc bạn giỳp đỡ nhau học tập.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần on, an.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T. 43):
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
Củng cố về phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ một số đi 0; bảng trừ và làm tính trử tong phạm vi các số đã học. 
 2. Kĩ năng:
 Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 3.Thái độ:
Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học : 
	 HS : SGK Toán 1, bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả 
 4 + 1 =  4 - 1 = ...
 4 - 0 =  4 - 4 = 
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Tính ( Cột 4 + 5 HS khá, giỏi)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét kết quả.
 Bài 2: Tính 
- Mời 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét kết quả đúng.
 Bài 3: Tính ( Cột 3 HS khá, giỏi)
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét.
 Bài 4: ( Cột 3 dành cho HS khá, giỏi)
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào SGK, HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài, cho điểm.
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
 ( ý b dành cho HS khá, giỏi)
4. Củng cố:
 GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài.
5. Dặn dò:
 Làm bài tập trong VBT Toán và chuẩn bị bài sau.4
- 2 HS đứng tại chỗ thực hiện.
- HS khác nhận xét. 
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
5- 4= 1 4- 0= 4
5- 5= 0 4- 4= 0...
- HS khác nhận xét.
- Thực hiện theo yêu cầu.
 5 5 1
-1 - 0 -1
 4 5 0 .....
- Nhận xét.
- 1 HS nêu y/c.
- Làm bài, nêu kết quả.
2- 1- 1= 0 5 - 3 - 0 = 2
4- 2- 2= 0 ... 5 - 2 - 3 = 0
- 1 HS nêu.
- Thực hiện theo y/c của GV.
5 – 3 = 2 3 – 3 < 0
5 – 1 > 3 3 – 2 = 1....
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con.
4 – 4 = 0 3 - 3 = 0
5
4
 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Thể dục (T.11):
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
Trò chơi vận động.
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Ôn 1 số động tác rèn luyện tư thế cơ bản . 
 - Học động tác đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông.
 - Làm quen với trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản khá chính xác.
 - Biết tham gia vào trò chơi.
 3.Thái độ:
 Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: còi, bóng.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Hướng dẫn HS: Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
2. Phần cơ bản: 
 Học động tác đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông 
- Nêu động tác, làm mẫu, giải thích cách làm. 
- Sửa sai cho HS.
 Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức .
- Nêu tên trò chơi. 
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét.
3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
- Lắng nghe
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- Thực hiện cả lớp theo hướng dẫn của GV.
- Lắng nghe.
- Thực hiện trò chơi.
Học vần (T.99+100):
Bài 45: ân - ă, ăn
 I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 - Nhận biết được: õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn; từ và cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 
 2. Kỹ năng: 
 - Đọc, viết được: õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn; từ và cõu ứng dụng.
 - Núi được từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 
 3.Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt.
III.Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: on, an,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần õn.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần õn gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh õn với an?
 - Ghộp tiếng cõn.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần ă, ăn ( Dạy như vần õn).
 - Cho HS so sỏnh vần õn, ăn.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm õn cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 5- 6 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần õn, ăn. ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc bạn nhỏ đang nặn đồ chơi.
+Được nặn đồ chơi em rất thớch.
+ Đỏt bột gạo nếp, bột dẻo..
+ Thu dọn laị ngăn nắp..
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần õn, ăn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T. 44):
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: 
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau.
 2. Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan.
 3. Thái độ:
Tích cực, tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
	 HS : bảng con, vở .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
 Kết hợp trong quá trình hướng dẫn HS làm bài.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Bài tập 1:( dòng1 HS khá giỏi)
- HS Thực hiện SGK .
- Nhận xét và kết luận.
 Bài tập 2 ( cột 3,4,5 HS khá giỏi) 
- Yêu cầu HS tự làm, thực hiện vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
 Bài tập 3:( cột 3 HS khá giỏi) 
- Gọi HS nêu cách làm.
- Mời 3HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
 Bài tập 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
4. Củng cố:
 Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
 Hướng dẫn học ở nhà.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 5 4 b) 4 3
 -3 + 1 + 0 - 3
 2 5 ... 4 0...
- Nêu kết quả- nhận xét
-3 em lên bảng thực hiện.
2+ 3= 5 1+ 2= 3
3+ 2= 5... 2+ 1= 3...
- Nhận xét bài.
- 1 HS trả lời.
- Thực hiện theo y/c của GV.
4= 1> 4 3+ 2= 3
4+ 1= 5 ... 3- 0= 3
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con.
Thực hiện theo y/c của GV.
3 + 2 = 5
- Thực hiện theo y/c của GV.
 Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012.
Tập viết ( T.9 ):
cái kéo, trái đào, sáo sậu
I . Mục tiêu : 
1. Kiến thức
 Biết cách viết các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, ....
2. Kĩ năng:
 Viết đúng mẫu, sạch, đẹp, đều nét .
3.Thái độ:
 Kiên nhẫn khi luyện viết.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : Bài mẫu viết vào bảng phụ.
- HS : Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạtđộng của thầy
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- cho HS viết vào bảng con : ngày hội, mùa dưa.
- nhận xét.
3. Bài mới :
3.1.giới thiệu bài:
3.2.Phỏt triển bài:
 Hoạt động1: Hướng dẫn viết trên bảng con:
- treo bảng phụ, hướng dẫn HS nhận xét về chiều cao, cách nối giữa các nét, vị trí dấu phụ.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Chỉnh sửa cho HS.
Hoạt động2: Hướng dẫn viết trong Vở Tập viết:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Hướng dẫn viết.
- Cho HSviết bài vào vở Tập viết.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động3: Chấm chữa bài:
- Thu chấm 4 bài, nhận xét.
4 . Củng cố:
- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết đẹp.
5. Dặn dò :
 - Hướng dẫn học ở nhà và chuản bị bài sau.
- HS hát 1 bài 
- viết vào bảng con 
- Quan sát, nhận xét.
- Tập viết theo yêu cầu của GV.
- 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi.
- Tập viết theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe.
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Tập viết ( T. 10 ):
chú cừu, rau non, thợ hàn
I . Mục tiêu : 
1. Kiến thức
 Biết cách viết các chữ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, ....
2. Kĩ năng:
 Viết đúng mẫu, sạch, đẹp, đều nét .
3.Thái độ:
 Kiên nhẫn khi luyện viết.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : Bài mẫu viết vào bảng phụ.
- HS : Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạtđộng của thầy
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- cho HS viết vào bảng con : sáo sậu, cái kéo.
- nhận xét.
3. Bài mới :
3.1.giới thiệu bài:
3.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động1: Hướng dẫn viết trên bảng con:
- treo bảng phụ, hướng dẫn HS nhận xét về chiều cao, cách nối giữa các nét, vị trí dấu phụ.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Chỉnh sửa cho HS.
Hoạt động2: Hướng dẫn viết trong Vở Tập viết:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
- Hướng dẫn viết.
- Cho HS viết bài vào vở Tập viết.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động3: Chấm chữa bài:
- Thu chấm 6 bài, nhận xét.
4 . Củng cố:
- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết đẹp.
5. Dặn dò :
 - Hướng dẫn học ở nhà và chuản bị bài sau.
- viết vào bảng con 
- Quan sát, nhận xét.
- Tập viết theo yêu cầu của GV.
- 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi.
- Tập viết theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe.
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
Tự nhiờn và xó hội ( Tiết 11) 	
 GIA ĐèNH.
I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 Kể được với cỏc bạn về ụng, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đỡnh của mỡnh và biết yờu quý gia đỡnh.
 2. Kỹ năng:
 Biết ụng, bà, bố, mẹ, anh, chị, emlà những người thân yêu nhất của em. 
 3. Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS biết yờu quý gia đỡnh.
II.Đồ dựng dạy học
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Vệ sinh hàng ngày có lợi gì cho sức khoẻ?..
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức.
 Hoạt động 1: Quan sỏt tranh.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK và nờu 1 số cõu hỏi.
Nhận xột, kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều cú bố, mẹ, ụng, bà và anh hoặc chị em là ngững người thõn yờu nhất của em.
 - Cho HS liờn hệ.
 Hoạt động 2: Kể về những người thõn trong gia đỡnh.
 - Cho HS kể.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ.
Hoạt động 3: Vẽ tranh.
 - Hướng dẫn HS vẽ tranh về gia đỡnh mỡnh.
 - Theo dừi.
 - Nhận xột, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ.
3. Củng cố:
 Gia đỡnh là nơi như thế nào?..
4. Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời
- Lắng nghe.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm 3.
- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
+ Gia đỡnh Lan cú bố ,mẹ, Lan và em của Lan.
+ Lan và những người trong gia đỡnh đang ăn cơm.
+ Gia đỡnh Minh cú ụng, bà, bố mẹ và 2 con.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Liờn hệ
- Kể trong nhúm đụi.
- Một số nhúm nờu. 
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
- Quan sỏt.
- K, G nờu cỏch vẽ.
- Thực hành vẽ.
- Trưng bày bài đẹp.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
+ Gia đỡnh là nơi em được yờu thương chăm súc và che chở
- Về làm bài trong VBT.
Thủ công( T. 11):
Xé, dán hình con gà con
I - Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: Biết cách xé, dán hình con gà con.
 2. Kĩ năng: Xé, dán được hình con gà con.
 3.Thái độ: Hứng thú, tích cực, tự giác học tập.
II - Chuẩn bị :
 - GV : Bài mẫu
 - HS : Giấy thủ công.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức: Hoạt động 1: Thực hành .
 - Treo quy trỡnh cho HS nhắc lại cỏc bước.
 - Theo dừi.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
 - Cho HS thực hành.
 Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩn.
 - Cho HS trưng bày sản phẩm.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
4.Củng cố:
 Cho HS nhắc lại bài.
5. Dặn dũ: 
 - Hướng dẫn học ở nhà.
 - Thu dọn vệ sinh nơi học tập. 
- Để dụng cụ lờn bàn.
- Lắng nghe.
- 3- 4 HS nhắc lại cỏc bước.
 + Xộ hỡnh thõn gà.
 + Xộ hỡnh đầu gà.
 + Xộ hỡnh đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc