I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Đọc được: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được: ưu, ươu; trái lựu; hươu sao.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
- Cho HS đọc, viết: ưu, ưou,.. - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: ễn tập. - Treo bảng phụ. - Cho HS so sỏnh cỏc vần từ bài 38 – bài 43. - Cho HS ghộp tiếng. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. Hoạt động 2:Đọc từ ứng dụng. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3: HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. - 1 HS lờn bảng đọc, viết - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp. - So sỏnh. - Ghộp tiếng vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp. - Nhận xột, - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - K, G giải nghĩa 1 số từ. - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1: - Cho HS đọc bài tiết 1. - Nhận xột, khen. + Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK, đọc cõu ứng dụng. + Đọc bài trong SGK. - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5: Kể chuyện: - Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK. - Theo dừi. - Nhận xột, khen, kết luận. + Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ?... - Kết luận. Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV. - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 4 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú cỏc vần vừa ụn ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà. - 3 HS đọc. - Quan sỏt, đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Quan sỏt, tỡm tiếng chứa vần mới. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Lắng nghe. - Kể trong nhúm 2. - Đại diện cỏc nhúm kể. + Tranh1: súi dọa cừu định ăn thịt, Cừu bảo anh là bậc anh hựng +Tranh 2: Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt +Tranh3: Tận cuối bói người chăn cừu nghe thấy + tranh4: Được cứu thoỏt. - Nhận xột, bổ sung. - Cõu chuyện khuyờn ta chớ đừng kiờu căng - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú cỏc vần vừa ụn. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Mĩ thuật (T. 11): Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết thế nào là đường diềm ? - Biết cách vẽ mầu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. 2. Kĩ năng: Vẽ được màu vào hình vẽ sẵn trên đường diềm. 3. Thái độ: Yêu thích cái đẹp. II. Đồ dùng - Dạy học: - GV: Các dồ vật có trang trí đường diềm như: Khăn, hình vẽ đường diềm, giấy khen. - HS: Vở Tập vẽ, bút chì, sáp màu. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm. - Đưa ra 1 số đồ vật có trang trí đường diềm cho học sinh quan sát, nhận xét. - Quan sát, trả lời. + Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết của đường diềm ? - Cú nhiều màu sắc đẹp. + Kể tên những đồ vật được trang trí đường diềm? - Kết luận: Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ... được gọi là đường diềm. - Miệng bỏt, vỏy.. Hoạt dộng 2: HD học sinh vẽ màu. - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét đường diềm ở hình 1. - Quan sát, trả lời. + Đường diềm này có những hình gì? Mầu gì? - Cú màu đỏ, xanh.. + Các hình sắp xếp như thế nào? - Cỏc hỡnh sắp xếp thật đẹp đẽ. + Màu nền và hình vẽ như thế nào? Hoạt động3: Thực hành - Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đường diềm ở H.2 Vở Tập vẽ. - Thực hành theo hướng dẫn. - Theo dõi, giúp đỡ HS. 4. Nhận xét, đánh giá: - Cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng và đẹp. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật. Toán (T. 42): Số 0 trong phép trừ I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. 2. Kĩ năng: - Biết thực hiện phép trừ có số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 3. Thái độ: Giáo dục HS có tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học : - GV : 1 bông hoa, 3 que tính. - HS : Bộ thực hành Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS thực hiện vào bảng con: 5 - 2 - 1 = 4 + 1 - 4 = - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 - Tay cầm 1 bông hoa hỏi: Cô có 1 bông hoa, cô tặng bạn Hóa 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa? - Gợi ý HS đọc: Một bông hoa tặng một bông hoa còn 0 bông hoa. - Để biết còn mấy bông hoa, chúng ta làm phép tính gì? - Ghi bảng: 1 - 1 = 0 và cho HS đọc. + Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = 0 ( Tiến hành tương tự với 3 que tính). * KL : Một số trừ đi một số thì bằng 0. Hoạt động2: GT phép trừ ( Một số trừ đi 0 ) - Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4 - Dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán. - Để biết còn mấy chấm tròn, chúng ta làm phép tính gì? - Ghi bảng: 4 - 0 = 4 và cho HS đọc. b. GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4 - GV đưa thêm 3 - 0 , 1 - 0 để HS tính . *KL: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. Hoạt động3: Thực hành: Bài tập: Tính (61). - Mời HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài vào SGK, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả. - Nhận xét. Bài tập 2: Tính (cột 3 HS giỏi) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp. - Mời HS nhận xét bài làm trên bảng. - Nhận xét, cho điểm. Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: 4. Củng cố: - Nêu ra một số phép tính, y/c HS nói nhanh kết quả. 5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập trong VBT Toán. - Thực hiện theo y/c của GV. - Quan sát, trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát, trả lời. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Thực hiện theo y/c của GV. 1- 0 =1 1 -1= 0 2- 0 =2 2 -2= 0 3- 0 =3 3 -0= 3 - Thực hiện theo y/c của GV. 4+ 1= 5 3+ 0= 3 4+ 0= 4 2- 2= 0 4 - 0= 4 2- 0= 2 - Nhận xét, bổ sung. - Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con. 3 - 3 = 0. - Thực hiện theo y/c của GV. Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012. Học vần (T.97+98): Bài 44: on - an I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: on, an; mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được: on, an; mẹ con, nhà sàn. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: on, an; mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé cùng bạn bè. 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: cỏ sấu, kỡ diệu, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: Dạy vần. Dạy vần on. - Nhận diện vần: + Vần on gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh on với oi? - Ghộp tiếng con. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa Dạy vần an ( Dạy tương tự vần on). - Cho HS so sỏnh vần on, an. - Nhận xột, khen Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3: HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Tỡm on cài vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - So sỏnh. - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết trờn khụng, vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen + Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc cõu ứng dụng. + Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động5: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 6:Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 4 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần on, an. ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Cỏc nhúm trỡnh bày. + Cỏc bạn là những người trong lớp. + Em rất quý cỏc bạn. +Em và cỏc bạn giỳp đỡ nhau học tập. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần on, an. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toán (T. 43): Luyện tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ một số đi 0; bảng trừ và làm tính trử tong phạm vi các số đã học. 2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 3.Thái độ: Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : HS : SGK Toán 1, bảng con . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả 4 + 1 = 4 - 1 = ... 4 - 0 = 4 - 4 = - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính ( Cột 4 + 5 HS khá, giỏi) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét kết quả. Bài 2: Tính - Mời 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét kết quả đúng. Bài 3: Tính ( Cột 3 HS khá, giỏi) - Gọi HS nêu y/c của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét. Bài 4: ( Cột 3 dành cho HS khá, giỏi) - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào SGK, HS lên bảng làm bài. - Chữa bài, cho điểm. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: ( ý b dành cho HS khá, giỏi) 4. Củng cố: GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài. 5. Dặn dò: Làm bài tập trong VBT Toán và chuẩn bị bài sau.4 - 2 HS đứng tại chỗ thực hiện. - HS khác nhận xét. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 5- 4= 1 4- 0= 4 5- 5= 0 4- 4= 0... - HS khác nhận xét. - Thực hiện theo yêu cầu. 5 5 1 -1 - 0 -1 4 5 0 ..... - Nhận xét. - 1 HS nêu y/c. - Làm bài, nêu kết quả. 2- 1- 1= 0 5 - 3 - 0 = 2 4- 2- 2= 0 ... 5 - 2 - 3 = 0 - 1 HS nêu. - Thực hiện theo y/c của GV. 5 – 3 = 2 3 – 3 < 0 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1.... - Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con. 4 – 4 = 0 3 - 3 = 0 5 4 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Thể dục (T.11): Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi vận động. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn 1 số động tác rèn luyện tư thế cơ bản . - Học động tác đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông. - Làm quen với trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. 2. Kĩ năng: - Thực hiện động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản khá chính xác. - Biết tham gia vào trò chơi. 3.Thái độ: Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. II. Đồ dùng dạy học: GV: còi, bóng. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Hướng dẫn HS: Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. 2. Phần cơ bản: Học động tác đưa 1 chân ra trước hai tay chống hông - Nêu động tác, làm mẫu, giải thích cách làm. - Sửa sai cho HS. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức . - Nêu tên trò chơi. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - Tổ chức trò chơi. - Nhận xét. 3. Phần kết thúc: - GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn học ở nhà. - Lắng nghe - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Thực hiện cả lớp theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe. - Thực hiện trò chơi. Học vần (T.99+100): Bài 45: ân - ă, ăn I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được: õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn; từ và cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn; từ và cõu ứng dụng. - Núi được từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học. II.Đồ dựng dạy học: 1. GV: Tranh SGK. 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt. III.Cỏc hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: on, an, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: Dạy vần. Dạy vần õn. - Nhận diện vần: + Vần õn gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh õn với an? - Ghộp tiếng cõn. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa Dạy vần ă, ăn ( Dạy như vần õn). - Cho HS so sỏnh vần õn, ăn. - Nhận xột, khen Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3: HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Tỡm õn cài vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - So sỏnh. - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen +Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc cõu ứng dụng. + Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 5- 6 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần õn, ăn. ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Cỏc nhúm trỡnh bày. + Cỏc bạn nhỏ đang nặn đồ chơi. +Được nặn đồ chơi em rất thớch. + Đỏt bột gạo nếp, bột dẻo.. + Thu dọn laị ngăn nắp.. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần õn, ăn. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toán (T. 44): Luyện tập chung I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy học : HS : bảng con, vở . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình hướng dẫn HS làm bài. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1:( dòng1 HS khá giỏi) - HS Thực hiện SGK . - Nhận xét và kết luận. Bài tập 2 ( cột 3,4,5 HS khá giỏi) - Yêu cầu HS tự làm, thực hiện vào vở. - Nhận xét, cho điểm. Bài tập 3:( cột 3 HS khá giỏi) - Gọi HS nêu cách làm. - Mời 3HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, cho điểm. Bài tập 4: Viết phộp tớnh thớch hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. a) 5 4 b) 4 3 -3 + 1 + 0 - 3 2 5 ... 4 0... - Nêu kết quả- nhận xét -3 em lên bảng thực hiện. 2+ 3= 5 1+ 2= 3 3+ 2= 5... 2+ 1= 3... - Nhận xét bài. - 1 HS trả lời. - Thực hiện theo y/c của GV. 4= 1> 4 3+ 2= 3 4+ 1= 5 ... 3- 0= 3 - Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con. Thực hiện theo y/c của GV. 3 + 2 = 5 - Thực hiện theo y/c của GV. Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012. Tập viết ( T.9 ): cái kéo, trái đào, sáo sậu I . Mục tiêu : 1. Kiến thức Biết cách viết các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, .... 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, sạch, đẹp, đều nét . 3.Thái độ: Kiên nhẫn khi luyện viết. II. Đồ dùng dạy- học : - GV : Bài mẫu viết vào bảng phụ. - HS : Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS viết vào bảng con : ngày hội, mùa dưa. - nhận xét. 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài: 3.2.Phỏt triển bài: Hoạt động1: Hướng dẫn viết trên bảng con: - treo bảng phụ, hướng dẫn HS nhận xét về chiều cao, cách nối giữa các nét, vị trí dấu phụ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Chỉnh sửa cho HS. Hoạt động2: Hướng dẫn viết trong Vở Tập viết: - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Hướng dẫn viết. - Cho HSviết bài vào vở Tập viết. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Hoạt động3: Chấm chữa bài: - Thu chấm 4 bài, nhận xét. 4 . Củng cố: - Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết đẹp. 5. Dặn dò : - Hướng dẫn học ở nhà và chuản bị bài sau. - HS hát 1 bài - viết vào bảng con - Quan sát, nhận xét. - Tập viết theo yêu cầu của GV. - 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi. - Theo dõi. - Tập viết theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe. - Nghe và nhận nhiệm vụ. Tập viết ( T. 10 ): chú cừu, rau non, thợ hàn I . Mục tiêu : 1. Kiến thức Biết cách viết các chữ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, .... 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, sạch, đẹp, đều nét . 3.Thái độ: Kiên nhẫn khi luyện viết. II. Đồ dùng dạy- học : - GV : Bài mẫu viết vào bảng phụ. - HS : Vở tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS viết vào bảng con : sáo sậu, cái kéo. - nhận xét. 3. Bài mới : 3.1.giới thiệu bài: 3.2.Phỏt triển bài: Hoạt động1: Hướng dẫn viết trên bảng con: - treo bảng phụ, hướng dẫn HS nhận xét về chiều cao, cách nối giữa các nét, vị trí dấu phụ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Chỉnh sửa cho HS. Hoạt động2: Hướng dẫn viết trong Vở Tập viết: - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Hướng dẫn viết. - Cho HS viết bài vào vở Tập viết. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Hoạt động3: Chấm chữa bài: - Thu chấm 6 bài, nhận xét. 4 . Củng cố: - Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS viết đẹp. 5. Dặn dò : - Hướng dẫn học ở nhà và chuản bị bài sau. - viết vào bảng con - Quan sát, nhận xét. - Tập viết theo yêu cầu của GV. - 2 HS khá đọc, cả lớp theo dõi. - Theo dõi. - Tập viết theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe. - Nghe và nhận nhiệm vụ. Tự nhiờn và xó hội ( Tiết 11) GIA ĐèNH. I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Kể được với cỏc bạn về ụng, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đỡnh của mỡnh và biết yờu quý gia đỡnh. 2. Kỹ năng: Biết ụng, bà, bố, mẹ, anh, chị, emlà những người thân yêu nhất của em. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS biết yờu quý gia đỡnh. II.Đồ dựng dạy học 1. GV: Tranh SGK. 2. HS: VBT. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoat động của thầy Hoạt động của trũ 1.Kiểm tra bài cũ. - Vệ sinh hàng ngày có lợi gì cho sức khoẻ?.. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2.Bài mới. 2.1.Giới thiệu bài. 2.2.Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức. Hoạt động 1: Quan sỏt tranh. - Cho HS quan sỏt tranh SGK và nờu 1 số cõu hỏi. Nhận xột, kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều cú bố, mẹ, ụng, bà và anh hoặc chị em là ngững người thõn yờu nhất của em. - Cho HS liờn hệ. Hoạt động 2: Kể về những người thõn trong gia đỡnh. - Cho HS kể. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ. Hoạt động 3: Vẽ tranh. - Hướng dẫn HS vẽ tranh về gia đỡnh mỡnh. - Theo dừi. - Nhận xột, kết luận. - Cho HS liờn hệ. 3. Củng cố: Gia đỡnh là nơi như thế nào?.. 4. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà - Trả lời - Lắng nghe. - Quan sỏt, thảo luận nhúm 3. - Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. + Gia đỡnh Lan cú bố ,mẹ, Lan và em của Lan. + Lan và những người trong gia đỡnh đang ăn cơm. + Gia đỡnh Minh cú ụng, bà, bố mẹ và 2 con. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ - Kể trong nhúm đụi. - Một số nhúm nờu. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ. - Quan sỏt. - K, G nờu cỏch vẽ. - Thực hành vẽ. - Trưng bày bài đẹp. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ. + Gia đỡnh là nơi em được yờu thương chăm súc và che chở - Về làm bài trong VBT. Thủ công( T. 11): Xé, dán hình con gà con I - Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách xé, dán hình con gà con. 2. Kĩ năng: Xé, dán được hình con gà con. 3.Thái độ: Hứng thú, tích cực, tự giác học tập. II - Chuẩn bị : - GV : Bài mẫu - HS : Giấy thủ công. III - Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức: Hoạt động 1: Thực hành . - Treo quy trỡnh cho HS nhắc lại cỏc bước. - Theo dừi. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Cho HS thực hành. Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩn. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 4.Củng cố: Cho HS nhắc lại bài. 5. Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà. - Thu dọn vệ sinh nơi học tập. - Để dụng cụ lờn bàn. - Lắng nghe. - 3- 4 HS nhắc lại cỏc bước. + Xộ hỡnh thõn gà. + Xộ hỡnh đầu gà. + Xộ hỡnh đ
Tài liệu đính kèm: