I.Mục đích - yêu cầu:
- Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài: Em là HS lớp 1, gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Củng cố kĩ năng kể về tên lớp học, giới thiệu về bạn bè trong lớp, kể về các việc cần làm để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách vở đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Hệ thống câu hỏi.
III. Hoạt động dạy - học
öôùc lớp. - các nhóm khác nhận xét xem bạn giới thiệu đã tỉ mỉ chöa? Có tự nhiên không? 4. Hoạt động 4: Thảo luận ( 5’) - hoạt động cặp - Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau: Để là ngời gọn gàng sạch sẽ em cần làm những việc gì? Không nên làm những việc gì? - Thi chọn baïn nào đoạt danh hiệu gọn gàng sạch sẽ nhất lớp. Chốt: Cần giữ vệ sinh cơ thể trông vừa đáng yêu vừa có lợi cho sự phát triển của cơ thể. - thảo luận sau đó trả lời tröớc lớp - nhóm khác nhận xét bổ sung - trong lớp tự bình chọn và tuyên döơng bạn đó - theo dõi 5. Hoạt động 5: Thi trưng baø saùch vôû ,ñoà duøng hoïc taäp (10') - Cho HS tự trưng bày sau đó chọn ra bạn biết giữ sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ và tốt nhất. - GV công bố kết quả, trao phần thưởng Nhaän xeùt tueân döông. -hoaït ñoäng theo nhoùm . 6. hoạt động 6: Củng cố - dặn dò ( 1’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau tiếp tục ôn tập. Tiếng Việt ưu, öơu I.Mục đích - yêu cầu: - HS ñoïc ñöôïc vần “öu, öơu, traùi löïu , höôu sao”, cách đọc và viết các vần , töø ùđó. - HS đọc từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói khoaûng 3 caâu theo chủ đề: Hổm báo, gấu, höơu, nai, voi. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) - Đọc bài: iêu, yêu. - đọc SGK. - Viết:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -học sinh yếu :b, c -vieát baûng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 20’) - Ghi vần: öu và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới.. - CN- Lôùp - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt. - Muốn có tiếng “lựu” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “lựu” trong bảng cài. - thêm âm l đứng tröớc, thanh nặng döôùi vaàn öu . - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ñt.. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - trái lựu. - Đọc từ mới. - cá nhân, ñt.. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ñt.. - Vần “öơu”dạy töơng tự. - Dạy ö cho hs yếu-yêu cầu :đọc, -so saùnh 2 vaàn öu ,öôu -caù nhaân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ñt. - Giải thích từ: möu trí, bầu röợu, böớu cổ. Hoạt động 5: Viết bảng (10’) Viết chữ mẫu, hướng dẫn quy trình veà ñoä cao ,ñieåm ñaët buùt ,döøng buùt ,khoaûng caùch . -quan saùt nhaän xeùt . -Yêu cầu viết bảng - viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “öu, öơu”, tiếng, từ “trái lựu, höơu sao”. Hoạt động 2: Đọc bảng (8’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. -h/s yếu lên chỉ đọc âm - cá nhân, ñt. - Lip, Laâm ,Dua. Quaùy Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cừu và höơu đang ăn cỏ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: cừu, höơu. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ñt.. Hoạt động 4: Đọc SGK(9’) - Cho HS luyện đọc SGK. -G/V theo dõi kèm h/s đọc yếu - cá nhân, ñt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - hổ, báo, gấu - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - các con vật: hổ, báo, gấu, höơu, nai - Caùc con vaät naøy ñeàu soáng ôû ñaâu ? taïi sao chuùng ta caàn baûo veä chuùng ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Höớng dẫn HS viết vở töơng tự nhö höớng dẫn viết bảng. - caû lôùp Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: Ôn tập. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Ôn tập I.Mục đích - yêu cầu: - HS ñoïc đöợc các vần kết thúc bằng âm u, o. - HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. -Nghe hieåu kể chuyện : “ sói và cừu”theo tranh II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: sói và cừu. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’) - Đọc bài: öu, öơu. - đọc SGK. - Viết: öu, öơu, trái löïu, höơu sao. h/s yếu viết eo . -vieát baûng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Ôn tập ( 18’) - Trong tuần các con đã học những vần nào?âm nào - vần: au, ao, eo, êu,âu - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các vần đó. - đều có âm o hoặc âm u đứng tröớc. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần. - ghép tiếng và đọc caù nhaân taäp theå . Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - cá nhân, ñt.. - Giải thích từ: ao bèo, kì diệu. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, höớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ñt. Hoạt động 2: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chim sáo đang bắt châu chấu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: sáo sậu, sau, ráo, châu chấu, cào cào. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ñt.. Hoạt động 3: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. -Kiểm tra h/s yếu. - cá nhân, ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - 4 em . - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. -Ruùt yù nghóa caâu chuyeän . - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hoạt động 5: Viết vở 9’) - Höớng dẫn HS viết vở töơng tự nhö höớng dẫn viết bảng. - Caû lôùp . 6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (3’). - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: on, an. Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - HS làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Bieát biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - Laøm baøi 1 . 2 coät 1,3,. 3 . 4 /a II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng trừ trong phạm vi 5. - 3 em ñoïc . - Tính: 4+1=..., 3+2=..., 2+3=... - Tính bảng con 5 - 1 =..., 5 - 2 = ..., 5 - 3 = ... Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài Hoạt động 3: Hưôùng daãn lam lueän taäp (25') Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và chữa bài. - Chữa bài, nhận xét bài làm của bạn, chú ý viết số thật thẳng cột. Bài 2: tính (coät 1,3 ) - Một HS nêu kết quả. Yêu cầu h/s khá ,giỏi nêu vì sao em bieát baèng 2? -laáy 5-1=4 , 4-2=2 - Yêu cầu HS làm bài và chữa bài. - HS chữa bài - Gợi ý để HS nhận thấy 5-1-2=5-2-1 Bài 3: (coät1 ,coät 3 )Cho HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài. - HS làm vào baûng con . -Nhaän xeùt Bài 4: Cho xem tranh, nêu bài toán ? - Có 5 con chim bay đi 2 con hỏi còn mấy con ? - Viết phép tính ứng với tình huống trong tranh, rồi tính, sau đó chữa bài ? - Nêu các bài toán khác nhau, viết phép tính thích hợp với các đề toán đó. - Có thể viết: 5-1=4, 5-4=1, 4+1=5, 1+4=5 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại bảng trừ 5 - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem tröớc bài số 0 với phép trừ. Giáo dục tập thể ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG (T1) I/ Mục tiêu:-Biết những quyđịnh về an toàn khi đi bộ trên đường . -Đi sát vào mép đường hay trên vỉa hè - Biết chọn cách đi an toàn khi tham gia giao thông II/ chuẩn bị : Gv-người đi bộ đang tham gia giao thông. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY: Hoạt động 1: quan sát hình vẽ “người đi bộ trên đường” (15’) Yêu cầu quan satsd tranh trên bảng - G/v giới thiệu đường ở nông thôn ,thành phố -Yêu cầu lên chỉ các phương tiện và người đang tham gia giao thông. ? ô tô ,xe máy đi,xe đạp ,đi ở đâu. ?Người đi bộ trên đường phố đi ở đâu. ? Đường không có vỉa hè người đi bộ đi ở đâu để được an toàn. -G/v nhận xét chốt : Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè dành cho người đi bộ .khi đi bộ đường ở nông thôn cần đi sát mép đương và đi bên phải ? Có được chạy qua lại trên đường không. Vì sao . *nhận xét –đặn dò (3’) -h/s quan sát -cá nhân –h/s lớp nhận xét -h/s trả lời Thứ tư ngày 3tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt on, an I.Mục đích - yêu cầu: - Hs ñoïc ñöợc “on, an, meï con , nhaø saøn ”, cách đọc và viết các vần , töø đó. - HS đọc thành thạo các, từ, câu có chứa vần mới. - Phát triển lời nói 3 caâu theo chủ đề: Bé và bạn bè. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’) - Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK. - Viết: cá sấu, kì diệu. -h/s yếu viết ô ,u -vieát baûng con . Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’) - Ghi vần: on và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt.. - Muốn có tiếng “con” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “con” trong bảng cài. - thêm âm c tröớc vần on. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ñt.. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - mẹ con. - Đọc từ mới. - cá nhân, ñt.. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ñt.. Vần “an”dạy töơng tự. So saùnh on,an . Dạy cho h/s yếu n -caù nhaân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ñt. - Giải thích từ: . Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, höớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “on, an”, tiếng, từ “mẹ con, nhà sàn”. Hoạt động 2: Đọc bảng (7’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ñt.. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. -h/s yếu v/g chọn tiếng có 2 âm tiết cho h/s đánh vần - đàn gấu, đàn thỏ -cá nhân. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: đàn, con. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ñt.. Hoạt động 4: Đọc SGK(8’) - Cho HS luyện đọc SGK. -kiểm tra một số h/s yếu - cá nhân, ñt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bé chơi với bạn. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bé và bạn bè. - Khi coù baïn cuøng chôi em caûm thaáy coù vui khoâng? -Khi chôi vôùi baïn em phaûi ñoái xöû vôùi baïn nhö theá naøo ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (9’) - Höớng dẫn HS viết vở töơng tự nhö höớng dẫn viết bảng. - Caû lôùp Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: ân, ăn. Toán Số không trong phép trừ I- Mục tiêu: - HS biết số không là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau., Moät soá tröø ñi 0 baèng chính noù - HS thực hiện tính trừ coù soá 0 . vieát pheùp tính thích hôïp theo tranh . - Laøm baøi 1. 2 coät1,2. 3 II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng trừ 5? - Tính: 5 - 4=..., 4 + 0=..., 5 + 0=... - viết bảng con Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài Hoạt động 3: Phép trừ hai số bằng nhau (6') - Cho xem tranh, nêu đề toán ? - Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng, còn mấy con ? - Nêu câu trả lời ? - còn 0 con - Một con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con ? - 1 con vịt bớt 1 con còn 0 con. - Ghi bảng: 1-1=0 - HS đọc. - Các phép tính còn lại cho HS thực hiện trên bảng cài, sau đó ghi phép tính vào bảng con và đọc. - 3-3=0, 2-2=0, 4-4=0 Chốt: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 - nêu lại Hoạt động 4: Một số trừ đi 0 (6') - Cài 4 hình tròn trên bảng cài, không bớt đi hình nào còn mấy hình ? - còn 4 hình. - Có phép tính gì ? - 4-0 = 4, viết bảng rồi đọc - Tiến hành töơng tự với các phép tính còn lại. - 5-0=5 Chốt: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. - Nêu lại Hoạt động 5: Hướng daãn lueän taäp (17') Bài 1: Cho HS nêu cách làm rồi làm vaøo baûng con . Nhaän xeùt -1-0=1 ,2-0=2 .1-1=0 ,2-2=0 , Bài 2: (coät 1,2 )Hướng dẫn như baøi 1 Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu đề toán khác nhau, viết phép tính tương ứng ? -Không yêu cầu h/s yếu nêu bài toán - 3-3 = 0, 2-2=0... Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5') - Một số trừ đi chính số đó bằng ? Trừ đi 0 bằng ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem tröớc bài: Luyện tập. Tự nhiên - xã hội Gia đình I- Mục tiêu: - HS hiểu gia đình là tổ ấm của em, ông bà, bố mẹ là ngöời thân yêu nhất, trẻ em có quyền đñöợc sống với ông bà, cha mẹ. - HS biết kể về những ngöời trong gia đình của mình. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh SGK phóng to Học sinh: Ảnh chụp về gia đình của minh. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Chôi trò đoán tên đồ vật qua tay sờ, mũi ngửi, tai nghe. - chơi bịt mắt đoán tên đồ vật - Chơi thi đố về thời gian vệ sinh cá nhân trong ngày. - buổi sáng 6 giờ Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1') - Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài. - HS đọc đầu bài. Hoạt động 3: Khởi động (2') - Hát bài caû nhaø thöông nhau . -caû lôùp haùt . Hoạt động 4: Nhận biết những ngöời sống trong gia đình (10'). - Chia nhóm, các nhóm có các đối tượng h/s Quan saùt tranh1,2 cho bieát trong gia ñình lan coù nhöõng ai?gia ñình Minh coù nhöõng ai ? -gia ñình Lan coù boá ,meï ,lan ,em .... Chốt: Mỗi ngöời sinh ra đều có bố mẹ và những ngöôøi thân thöờng sống trong một mái nhà đó chính là gia đình của mình. - theo dõi 5. Hoạt động 5: Kể về gia đình của mình (9') - Cho HS thảo luận theo cặp: Giới thiệu về gia đình mình qua ảnh với bạn. - Hoạt động theo nhóm 2. - Một vài em lên giới thiệu tröớc lớp. Chốt: Là người trong một gia đình phải biết thương yeâu nhau . - Gọi HS lên kể về gia đình của một bạn trong lớp mà em biết ? - HS lên kể . Chốt: Mỗi ngöời đều có quyền đñöợc sống trong gia đình của mình, bạn nào không may không đñöợc sống với bố mẹ thì rất thiệt thòi, chúng ta phải biết cảm thông và giúp đỡ bạn khi bạn khó khăn. - theo dõi. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5') - Gia đình thờng có ai ? - Những ngời trong gia đình phải nh thế nào với nhau ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem tröớc bài: Nhà ở Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - HS thöïc hieän ñöôïc phép cộng, trừ các số trong phạm vi đã học, cộng trừ với 0, trừ hai số bằng nhau. - Laøm baøi 1 , coät 1,2,3 .2,. 3 coät 1,2,. 5/a II- Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 5. III- Hoạt động dạy - học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc lại bảng cộng, trừ 5? - Tính: 3 – 3 = ; 3 – 0 = - Tính bảng 0 + 3 = ; 4 + 0 = Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài Hoạt động 3: luyện tập (17') Bài 1: Gọi HS nêu kết quả từng phép tính Nhaän xeùt . -5-4=1 ,5-5=0 ,4-0=4 ,4-4=0 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm bảng con Nhaän xeùt keát quaû ,löu yù hoïc sinh ñaët tính thaúng coät . -tính coät doïc . Bài 3: (coät 1,2 ) Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài vở - Yêu cầu hs nhìn vôû neâu keát quaû . -2-1-1=0 , 4-2-2=0 ,3-1-3=0 ,......... Bài 4: (coät 1,2 ) Gọi HS nêu yêu cầu ? - điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Vậy em điều dấu gì vào: 5-3...2, vì sao? - dấu = vì 5-3=2, 2=2. - Cho HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn Bài 5: Gọi hs nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh tranh từ đó nêu bài toán. - Từ đó em có phép tính. Khuyến khích h/s khá giỏi laøm . -vieát pheùp tính thích hôïp . höôùng daãn h/s yeáu 4-4=0 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (4') - Nêu lại bảng trừ 4,5 ? - Nhận xét giờ học. - Xem tröớc bài luyện tập chung. Tiếng Việt ân - ă- ăn I.Mục đích - yêu cầu: - HS ñoïc đöợc “ân, ă, ăn, caùi caân , con traên ”, cách đọc và viết các vần , töø đó. - HS đọc từ, câu có chứa vần mới. - Phát triển lời nói khoaûng 2 caâu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’) - Đọc bài: on, ân. - đọc SGK. - Viết: on, an, mẹ con, nhà sàn. - H/s yếu viết d ,đ - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’) - Ghi vần: ân và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt - Muốn có tiếng “cân” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cân” trong bảng cài. - thêm âm c tröớc vần ân - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ñt.. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cái cân - Đọc từ mới. - cá nhân, ñt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ñt.. Âm “ă” vần “ăn”dạy töơng tự. So saùnh 2 vaàn aên ,aân Hướng dẫn h/s yếu ghép tiếng: da -caù nhaân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ñt.. - Giải thích từ: gần gũi, khăn rằn. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đöa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, höớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ân, ăn”, tiếng, từ “cái cân, con trăn”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ñt. Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hai bạn đang chơi - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thân, lặn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - khuyến khích h/s yếu đọc tiếng có hai âm tiết. - cá nhân, ñt.. Hoạt động 4: Đọc SGK(8’) - Cho HS luyện đọc SGK. - kiểm tra h/s đọc cá nhân -caù nhaân , ñt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đang chơi với nhau - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nặn đồ chơi. - Em coù thích chôi naën ñoà chôi khoâng? thöôøng naën nhöõng ñoà chôi gì? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Höớng dẫn HS viết vở töơng tự nhö höớng dẫn viết bảng. - Caû lôùp . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem tröớc bài: ôn, ơn. Thứ sáu ngày 5tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Tập viết bài tuần 9-10 I. Mục tiêu: - HS vieát ñuùng caùc chöõ cái kéo ,trái đào ,sáo sậu ,hiểu bài, chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,cơn mưa. Trong vô taäp vieát 1 - Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đöa bút theo đúng quy trình viết, HS khaù vieát ñuû soá doøng ñaõ quy ñònh II. Đồ dùng: - Giáo viên: Mẫu chữ bài viết đặt trong khung chữ đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(7’) - Yêu cầu HS viết bảng: ngày hội, đồ chơi ,gà mái , -h/s yếu viết ;a, ba ,ca . Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 28’) - Treo chữ mẫu đã viết sẵn: Yêu cầu HS quan sát và đọc các chữ từ? Độ cao các nét? -nêu những chữ có nét thắt, nét khuyết trên ,dưới - GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. cái kéo , ,trái đào ,sáo sậu ,,hiểu bài ,chú cừu ,thợ hàn ,khôn lớn -Yêu cầu h/s quan sát giáo viên viết vừa viết ,vừa nêu cách viết êtừng con chữ ,từ - Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - HS tập viết trên bảng con. -Khuyến khích h/s yếu nhìn viết một số chữ đơn giản Hoạt động 4: hướng dẫn HS tập tô tập viết vở (25’) - GV quan sát, hướng dẫn cho h/s yếu viết Hoạt động 5: Chấm bài (8’) - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS . Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học.nhắc một số em viết lại . Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Thöïc hieän ñöôïc phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, phép trừ, cộng số "0", trừ hai số bằng nhau. - Laøm bai 1 /b . 2 ,coät 1. 3 ,coät 1,2. 4 II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. III- Hoạt động dạy - học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. - Tính: 5- 0 = ..., 4 + 0 =... - Hai em lên bảng, HS làm bảng con Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài Hoạt động 3: Hướng daãn laøm baøi taäp (25') Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu làm baûng con . -Nhaän xeùt . -tính . Chốt: Cộng, hay trừ một số với "0" thì kết quả thay đổi nh thế nào ? - không thay đổi. Bài 2: Tương tự baøi 1 -2 em leân baûng laøm 2coät . Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả nhö thế nào ? - không thay đổi Bài 3: HS từ nêu yêu cầu, làm và chữa bài - 2 HS trung bình, khá chữa Bài 4: Cho HS xem tranh, yêu cầu nêu đề toán ? - Có 3 con đang đậu, 2 con đang bay đến, hỏi tất cả có mấy con ? - Cho HS viết phép tính thích hợp ? - 3+ 2 = 5 - Gọi HS khá giỏi neâu toùm taét baøi toaùn . - 5-2=3 H
Tài liệu đính kèm: