I-Yêu cầu:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt
II-Chuẩn bị: GV : trái lựu, tranh con hươu, hổ , báo, gấu và luyện nói chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học:
i 38 đến bàì 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. - GD hs biết chịu khó trong mọi công việc. - * HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh . II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: lưỡi rìu HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: mưu trí, bướu cổ Đọc bài vần ưu, ươu tìm tiếng cài chứa vần ưu, ươu trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. u o a au ao e eo â âu u i iu ư ưu i iu y yu ươ ươu Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ : kì diệu.... Theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa, giải thích ao bèo, cá sấu, kì diệu Hướng dẫn viết từ :cá sấu, kì diệu cá sấu kì diệu GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Sói và cừu". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Sói và cừu". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì? Câu chuyện mấy nhân vật, xảy ra ở đâu? T1: Sói đang làm gì? Trước khi chết cừu mong muốn điều gì? T2: Sói đã nghĩ và hành động động ra sao? T3:Liệu cừu có bị ăn thịt không? điều gì sẽ xảy ra? T4:Chuyện cho ta biết điều gì? Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS học bài: Bài 43: Ôn tập và xem trước bài: Bài 44: on, an Lớp viết bảng con: mưu trí, bướu cổ 2 em HS nêu: au, ao, eo, âu , u , iu , ưu, ươu... Nối tiếp ghép Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Toàn lớp viết bảng con CN , đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhóm, lớp Những hs yếu đọc Đọc trơn câu, cá nhân , ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. Có 3 nhân vật , xảy ra ở cánh đồng Lồng lộn tìm thức ăn thì gặp cừu.... Nghe anh hát một bài Con mồi khơng thể chạy thốt...rống ln Người chăn cừu nghe ....đánh cho một trận ... Thảo luận nhóm 2 cử đại diện thi tài Nhận xét bổ sung 1 em kể toàn chuyện Thực hiện ở nhà. --------------------bad------------------- Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. I-Yêu cầu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bừng nhau, một số trừ đo 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Làm được bài tập 1, 2 ( cột 1, 2 ), 3 Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng 4, -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4 , phiếu BT 3 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 5 – 1 – 2 = , 5 – 1– 1 = 5 – 1- 3 = , 5 – 2 - 2 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mô hình). GV cầm trên tay 1 bông hoa và nói: Cô có 1 bông hoa, cô cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa? GV gợi ý học sinh nêu: Cô không còn bông hoa nào. Ai có thể nêu phép tính cho cô? Gọi học sinh nêu: GV ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0 Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 GV cho học sinh cầm trên tay mỗi em 3 que tính và nói: Trên tay các em có mấy que tính? Cho học sinh làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? Gợi ý học sinh nêu phép tính: 3 – 3 = 0 GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi học sinh đọc. GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và 3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống nhau không? Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa bằng mấy? Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0” Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4 GV đính 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? (GV giải thích thêm: không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn) Gọi học sinh nêu phép tính: GV ghi bảng và cho đọc. Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4) GV cho học sinh nhận thấy: 4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5 hỏi: Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hành bảng con. Bài 2: (cột 1, 2 ) HS nêu YC bài tập. GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập. Gọi học sinh nêu kết quả. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: điền phép tính thích hợp vào ô vuông. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò:Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi : Nêu trò chơi : Thành lập phép tính. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới “Luyện tập” Toàn lớp làm bảng con 2 em lên làm bảng lớp HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa nào (còn lại không bông hoa). 1 – 1 = 0 Học sinh đọc lại nhiều lần. 3 que tính. 0 que tính. 3 – 3 = 0 Học sinh đọc lại nhiều lần. Giống nhau. Bằng không. Còn lại 4 chấm tròn. 4 – 0 = 4 Bốn trừ không bằng bốn. Lấy một số trừ đi 0, kết qủa bằng chính số đó. Học sinh làm bảng con. Học sinh làm phiếu học tập. Trong chuồng có 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? Có 2 con cá trong chậu, vớt đi hết 2 con. Hỏi trong chậu còn lại mấy con cá? Học sinh làm :3 – 3 = 0 (con ngựa) 2 – 2 = 0 (con cá) Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Học sinh lắng nghe. --------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 14/10/2009 Thứ tư Ngày giảng: 18/11/2009 Thể dục: BÀI 11: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 44: ON - AN ( 2 tiết) I.Yêu cầu : Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đó. GD HS tự giác ôn bài và yêu quý bạn bè. II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: mẹ con, nhà sàn, chủ đề: Bé và bạn bè. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : 1. Ổn định lớp: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - HS đọc:ao bèo, cá sấu, kì diệu; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: cá sấu, kì diệu. - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: mưu trí, hươu nai Đọc câu bài 43: Ôn tập ưu, ươu trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: GV viết đề bài bảng 2.2. Vần on:. a) Nhận diện vần: Phát âm Nêu cấu tạo vần on? So sánh vần on với vần oi. Yêu cầu học sinh tìm vần on trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: on Đánh vần: o- n - on -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm c vào vần on để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng con lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. cờ - on - con Đọc trơn: con mẹ con GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: on, an, mẹ con, nhà sàn Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. on mẹ con Nhận xét chỉnh sữa Vần an : ( tương tự vần on) - Vần an được tạo bởi âm a, n -So sánh vần an với vần on? Đánh vần: a - n - an sờ - an - san - huyền - sàn nhà sàn Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. an nhà sàn Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc -MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng. -Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +MT: Đọc được bài tiết 1 và câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Chơi giữa tiết Hoạt động 2: Luyện viết: -MT: HS viết đúng on, an, mẹ con, nhà sàn -Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng Chấm một số vở, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói: Bé và bạn bè. Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ? - Các bạn ấy đang làm gì? - Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? - Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? 4. Củng cố, dặn dò: Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài 45 Nhận xét tiết học. Viết bảng con: mưu trí, hươu nai 1 HS lên bảng đọc câu bài 43 Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh 2em +Giống:mở đầu bằng m o +Khác:vần on kết thúc bằng n. Tìm vần on và có trong bảng cài. Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng con 1 em Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm n Khác : vần an mở đầu bằng a Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp 2 em.Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần on, an 1 em đọc, 1 em gạch chân Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. 1 em Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh) HS đọc bài trong SGK HS tìm đọc tiếng mới: con, đàn Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp. Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng - bé và bạn bè... - Vài HS trả lời - Vài HS trả lời Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe và thực hiện ở nhà. -------------------bad------------------- Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: Thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Làm đúng bài tập 1 ( cột 1, 2, 3), 2, 3 ( Cột 1, 2 ), 4, 5 ( a ) Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. HS: -Bộ đồ dùng toán 1. III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1 (cột 1, 2, 3) * HS làm bảng con, bảng lớp GV nhận xét bài làm của HS. * Bài 2/62: Cả lớp làm vở. HD HS viết thẳng cột dọc : GV chấm điểm nhận xét bài làm của HS. Bài 3 (cột 1, 2)* Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0) GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.Bài 4 (cột 1,2) HS làm nhóm Bài 5 a. HS làm vở HD HS nêu cách làm bài: GV chấm điểm nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung). -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được. 1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”. HS tự làm bài HS làm PHT 2 - 1 - 1 = 0 3 -1- 2 = 0 4 - 2 - 2 = 0 4- 0- 2 = 2 1HS nêu YC bài 4:Điền dấu ,=. HS tự làm bài theo nhóm rồi đọc KQ vừa làm được: 5 – 3 = 2 3 – 3 = 1 5 – 1 >3 3 – 2 = 1 HS đọc yêu cầu Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 4 - 0 = 4. (Luyện tập ). Lắng nghe. -------------------bad------------------- Âm nhạc: Học hát: ĐÀN GÀ CON Nhạc: Phi-Líp-Pen- Cô Lời: Việt Anh I-Yêu cầu: - Biết cách hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản - Giáo dục học sinh biết hát đúng , yêu quý tình bạn và thiên nhiên. II-Chuẩn bị: 1- GV: Hát chuẩn xác lời ca, 2- HS: Sách giáo khoa, vở tập hát. III- Các hoạt động dạy-học: 1.Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi một số HS lên hát “Tìm bạn thân , Lí cây xanh” GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Dạy bài hát “Đàn gà con” MT: HS hát đươc bài hát. a) Giới thiệu bài hát: _ Bài hát Đàn gà con do nhạc sĩ người Nga tên là Phi-lip-pen-cô sáng tác. Phần lời ca (tiếng việt) do tác giả Việt Anh phỏng dịch từ tiếng Nga. b) Nghe hát mẫu: _ GV hát mẫu. c) Dạy hát: _ Dạy đọc lời ca. + Nếu HS phát âm sai, GV cần sửa kịp thời. _ GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS. _Trong quá trình dạy nối các câu hát theo lối móc xích. _GV cần chú ý cách phát âm của các em. Hoạt động 2: Vỗ tay theo bài hát MT: HS biết vỗ tay theo bài hát. _GV làm mẫu cho HS vỗ tay đệm theo. _Cho HS vỗ tay đệm theo lời bài haut. 4.Củng cố - dặn dò: _ GV hát lại 1 lần, vừa hát vừa vỗ tay. _ Về nhà tập hát thuộc lơi bài hát kết hợp gõ đệm. Nhận xét tiến học HS lắng nghe GV giới thiệu Nghe giáo viên hát mẫu _HS đọc từng câu Trông kia đàn gà con lông vàng Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn Cùng tìm mồi ăn ngon ngon Đàn gà con đi lon ton _HS hát theo vài ba lượt _Chia thành từng nhóm, luân phiên hát cho đến khi thuộc bài _ Cho HS hát lại cả bài. _HS vỗ đệm theo _HS thực hiện theo nhóm, tổ _Cả lớp thực hành theo mẫu của GV _ HS nghe 4- Củng cố (1') - Giáo viên: nhận xét giờ học. 5, Dặn dò (1')- Hs về học bài, chuẩn bị “Bài : Đàn gà con” -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 15/11/2009 Thứ năm Ngày giảng: 19/11/2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I-Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0. trừ hai số bằng nhau. Bài tập 1 ( b ), 2 ( cột 1, 2 ), 3 ( cột 2, 3 ), 4 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị :1.Gv: Sgk, , phiếu BT 2 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. Bài tập 1 (b) Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột. GV nhận xét bài làm của HS * H Đ 2: Bài 2 (cột 1, 2): Cả lớp làm PBT HD HS làm bài: Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào? GV nhận xét bài làm của HS. Bài 3 (cột 2, 3): Học sinh làm vở. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 – 1ta lấy 5 – 1 = 4 rồi lấy 4 so sánh với 0, 4 lớn hơn 0 nên ta điền dấu >, ta có: 5 – 1 > 0 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. Bài 4 : HS Làm nhóm HD HS nêu cách làm bài: GV chấm điểm nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung). -Nhận xét tuyên dương. HS làm bảng con và bảng lớp. b, + -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 1 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm PHT HS đọc KQ vừa làm được: 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 1 HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu, =”. HS làm bài theo nhóm và chữa bài, đọc KQ vừa làm được. 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3 HS đọc yêu cầu bài:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi nêu kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài a, 3 + 2 = 5 b, 5 - 2 = 3. (Luyện tập chung ). Về nhà làm bài tập 1 ( a), 2 ( cột 3), 3 ( cột 1 ), --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 45: ÂN , Ă – ĂN (2 Tiết) I-Yêu cầu: Đọc được: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Viết được: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: cái cân, tranh con trăn và chủ đề : Nặn đồ chơi. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: rau non, thợ hàn Đọc bài vần on, an , tìm tiếng chứa vần on, an trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: GV viết bảng 2.2. Vần ân:. a) Nhận diện vần: GV đọc mẫu: â – n – ân, Nêu cấu tạo vần ân? So sánh vần ân với vần on. Yêu cầu học sinh tìm vần ân trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ân Đánh vần: â – n – ân -Giới thiệu tiếng: Ghép âm c vào vần ân để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. cờ -ân - cân Đọc trơn: cân cái cân GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ân cái cân Nhận xét chỉnh sữa Vần ăn : ( tương tự vần n) - Vần ăn được tạo bởi âm ă, n -So sánh vần ăn với vần ân? Đánh vần: ă- n - ăn trờ - ăn - trăn con trăn Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: ă ăn con trăn Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng chứa vần ân , ăn trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ân , ăn vào vở tập viết Chấm một số vở, nhận xét Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Tranh vẽ gì? Em có thích nặn đồ chơi không? Cc bạn trong tranh nặn những con vật gì? Thường đồ chơi được nặn bằng gì? Sau khi nặn đồ chơi xong em làm gì? Ở nhà em thường chơi những đồ chơi gì? 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần ân và vần ăn ? Thi tìm tiếng có chứa vần ân, ăn 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài ân, ăn, viết bài vần ân, ăn thành thạo xem bài mới ơn, ơn Tìm tiếng vần ân, ăn trong sách báo. Nhận xét giờ học. Viết bảng con: rau non, thợ hàn 1 HS đọc Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh 2em +Giống: kết thúc bằng n. +khác: vần ân mở đầu bằng âm â Tìm vần ân và cài trong bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng cân 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm n Khác : vần ăn mở đầu bằng ă Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần ân, ăn 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 6 em. 1 em Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp luyện viết ở vở tập viết nặn đồ chơi... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Các bạn nặn đồ chơi Quan sát tranh trả lời đất sét vệ sinh sạch sẽ Thi nhau nói đồ chơi của mình Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh vần ân , ăn 2 em Thi tìm tiếng trong bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. --------------------bad------------------- Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 2) I-Yêu cầu: - HS biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con .Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mắt , mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. - HS khéo tay: Xé dán được hình con gà con, ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút để vẽ. Có thể xé thêm hình con gà con có hình dạng, màu sắc kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà. - HS có ý thức bảo vệ chăm sóc gà ở nhà . Có sáng tạo ,thẫm mĩ khi xé dán. II. Chuẩn bị : -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật. +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay. -HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay. III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3. Các hoạt đông chủ yếu DH bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Dán bài mẫu Mục tiêu: HS biết quan sát nhận biết cách xé dán hình con gà. Cách tiến hành: Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại. GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi: -Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà? Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS thực hành xé hình con gà trên giấy màu . Cách tiến hành: -GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình. -Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho giống hình mẫu. -Riêng mắt dùng chì màu để vẽ -GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều, khuyến khích trang trí. Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con - Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay. 4. Củng cố dặn dò. -Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học -Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen. -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập - HS quan sát - HS quan sát , trả lời câu hỏi - HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu. -HS thực hành xé : trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con. - HS dọn vệ sinh - 2HS nhắc lại. -Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực h
Tài liệu đính kèm: