- Giúp HS nhận biết đợc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu sao, nai, voi.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
- Viết: buổi chiều, hiểu bài, già yếu.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng có về: Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học. - Phép cộng các số với 0. B. Đồ dùng: - Các mô hình trong sách giáo khoa. - Bộ đồ dùng dạy toán. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh làm bảng con: 3 + 2 = 5 + 0 = 3 – 2 = 5 – 0 = III. Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Dạy bài luyện tập. Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con, ghi kết quả thẳng cột. Bài 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo cách sau: 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5 Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả hai bên và điền dấu. Bài 4. - Giáo viên yêu học sinh đọc bài toán, nêu phép tính và làm bài. IV. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học, nhắc chuẩn bị tiết sau. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 4 2 5 4 - 4 + 1 + 2 - 1 - 3 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 + 1 + 2 = 4 + 0 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = - Học sinh nêu yêu cầu, tính kết quả và điền dấu. 2 + 3 ... 5 1 + 4 ... 4 + 1 2 + 2 ... 5 5 + 0 ... 2 + 3 2 + 2 ... 4 1 + 2 ... 2 + 1 - Học sinh đọc bài và làm 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 .. Tiết 2: Tiếng việt Bài97, 98: ôn, an (lồng ghép pháp luật thuế) - Giúp HS nhận biết đợc: ôn, an, con chồn, nhà sàn.. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. * Giúp HS biết được mình có quyền được học tập, được cha mẹ thương yêu dạy dỗ, quyền được kết giao bạn bè. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK(Tranh minh họa nhiều ngành nghề khác nhau) - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: diều sáo, trái lựu. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ôn. a)Nhận diện vần ôn. - GV ghi vần ôn lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ôn gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: ô – n – ôn. - GV ghi bảng tiếng chồn và đọc trơn tiếng. ? Tiếng chồn do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: ch – ôn – \ – chồn. - GV giới thiệu tranh rút ra con chồn và giải nghĩa. * Dạy vần an tương tự ôn. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. Tiết 3: 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Cha và mẹ đã làm gì giúp bé. ? ở nhà ai thường chăm sóc em. ? Vì sao cha mẹ lại chăm sóc em bé. ? Muốn được cha mẹ chăm sóc, yêu thương em phải thế nào. ? Tranh vẽ những nghề nào ? Khi lón lên em muốn làm nghề gì - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói, * Giúp HS biết được mình có quyền được học tập, được cha mẹ thương yêu dạy dỗ, quyền được kết giao bạn bè. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị - HS đọc vần ôn (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôn và ôi. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng chồn(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: ch – ôn- \ - chồn. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ con chồn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK -------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng việt Bài99, 100: ân, ăn - Giúp HS nhận biết đợc: ăn, ân, cân bàn, con trăn. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi. * Gv giúp HS biết mình có quyền được tham gia kết giao bạn bè B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: rau non, hòn đá, thợ hàn. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ân a)Nhận diện vần ân: - GV ghi vần ân lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ân gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: â – n – ân. - GV ghi bảng tiếng cân và đọc trơn tiếng. ? Tiếng cân do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: c – ân – cân. - GV giới thiệu tranh rút ra từ cân bàn và giải nghĩa. * Dạy vần ằn tương tự ân. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Các bạn ấy nặn những con vật gì. ? Thường đồ chơi được nặn bằng gì. ? Em đã được nặn những đồ chơi gì. ? Trong số các bạn của em ai nặn được đồ chơi đẹp. ? Em có thích nặn đồ chơi không. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. * Gv giúp HS biết mình có quyền được tham gia kết giao bạn bè IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần ân (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ân và an. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng cân(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: c – ân- cân. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ cân bàn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). Tiết 3: Tập viết Bài 10: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa A. Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng, đẹp các tiếng: chú cừu, rau non, thợ hàn ...theo kiểu chữ thường nét đều, viết đúmg quy trình các nét. - Biết giãn cách đúng khoảng cách con chữ. B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . - Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: I. ổn định tổ chức: II.Kieồm tra baứi cuừ: -Vieỏt baỷng con: cái kéo, trái đào III. Bài mới: 1) Hướng dẫn viết bảng. - Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp. .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... - Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh viết đúng qui trình từng con chữ. - Giáo viên giải nghĩa nội dung bài viết. 2) Hướng dẫn viết vở: - Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt đến vở sao cho đúng. - Giáo viên đọc nội dung bài viết trên bảng lớp. - Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn thành bài viết. - Giáo viên thu một vài vở chấm bài và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp IV. CC – D D - Gv nhận xét giờ học, nhắc HS viết bài ở nhà. - Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao khoảng giữa các âm trong một chữ, giữa các chữ trong một với nhau. - Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các dấu thanh. - Học sinh tô gió, viết bảng con lần lượt từng con chữ theo giáo viên. - Học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Học sinh chú ý viết đúng qui trình. - Học sinh quan sát và viết bài vào vở tập viết. - Học sinh quan sát và sửa sai trong vở. Tiết 4: giáo dục tập thể. Bài 3: Đánh giá nhận xét tuần 11. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần. 1 Đạo đức Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 2.Học tập : Lớp học đã có nè nếp , xong bên cạnh đó vẫn có em chưa thực sự tích cực học tập , chất lượng lớp hoc chưa cao: Phượng, Quang Một số em chưa thực sự cố gắng trong học tập, còn hay mất trật tự trong gờ học, việc tự học của các em chưa tốt: Sáng 3.Công tác lao động: Công tác vệ sinh lớp chưa tốt . 4.Các hoạt động khác : Công tác vệ sinh các em chưa thực sự có ý thức trong hoạt động vệ sinh chung. --------------------------------------- Tuần 12 Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2010 Tiết 2 Tiếng việt Bài 101, 102: ôn, ơn - Giúp HS nhận biết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. * Gv giúp HS biết mình có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: cái cân, con trăn. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ôn. a)Nhận diện vần ôn. - GV ghi vần ôn lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ôn gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: ô– n – ôn. - GV ghi bảng tiếng lựu và đọc trơn tiếng. ? Tiếng chồn do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: ch – ôn – \ – chồn. - GV giới thiệu tranh rút ra con chồn và giải nghĩa. * Dạy vần ơn tương tự ôn. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. Tiết 3 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Mai sau lớn lên em thích làm gì ? Tại sao em thích nghề đó ? Bố mẹ em đang làm nghề gì ? Em có thích theo nghề của bố mẹ không - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. * Gv giúp HS biết mình có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần ôn (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôn và ôi. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng chồn(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng chồn. - HS đánh vần: ch– ôn- \- chồn. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ con chồn. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). . Tiết 4: Toán Bài 45: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộngvà làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Học sinh làm tốt các bài tập trong bài. B Đồ dùng: - Tranh minh hoạ nội dung bài. - Bộ đồ dùng dạy học toán. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kểm tra bài cũ: 5 – 4 = 5 + 0 = 5 – 1 = 0 + 5 = III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả và nêu nối tiếp. Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm theo cách sau: 3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5 Bài 3: - Giáo viên hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ các số đã học để điền số vào ô trống. Bài 4: - Giáo viên đọc bài toán, hướng dẫn học sinh làm bài. IV. Củng cố dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Giáo viên nhận xét và nhắc chuẩn bị tiết sau. - Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 3 = 5 – 3 = 2 + 0 = 4 – 2 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con. 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 5 – 2 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 + 1 + 1 = 5 – 4 – 1 = - Học sinh tính và điền số vào ô trống. 3 + Ê = 5 4 - Ê = 1 5 - Ê = 1 2 + Ê = 2 - Học sinh đọc bài toán và làm vào vở. 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 Tiếng việt Bài 103, 104: en, ên - Giúp HS nhận biết đợc: en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: ôn bài, cơn mưa, mơn mởn. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần en. a)Nhận diện vần en. - GV ghi vần en lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần en gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: e– n – en. - GV ghi bảng tiếng sen và đọc trơn tiếng. ? Tiếng sen do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: s– en – sen. - GV giới thiệu tranh rút ra lá sen và giải nghĩa. * Dạy vần ên tương tự en. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. Tiết 2 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Ngồi bên phải em là bạn nào. ? Khi xếp hàng bên trên, bên dưới em là bạn nào. ? Em viết bặng tai nào. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần en (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần en và ôn. - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng sen (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng sen. - HS đánh vần: s – en- sen. (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ lá sen. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). --------------------------------------------------------- Tiết:4 TNXH Baứi 12: Nhaứ ễÛ A. Mục tiêu: - Nhaứ ụỷ laứ nụi soỏng cuỷa moùi ngửụứi. - Nhaứ ụỷ coự nhieàu loaùi khaực nhau vaứ coự ủũa chổ. - Keồ ủửụùc ngoõi nhaứ vaứ ủoà duứng trong nhaứ yeõu quyự ngoõi nhaứ mỡnh. * Gv giúp HS biết được mình có quyền có nơi cư trú B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoaù - Vụỷ baứi taọp vaứ SGK C. Các hoạt động dạy học: I. ổn ủũnh toồ chửực: II. Kieồm tra baứi cuừ: -Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ? (Gia ủỡnh) -Trong gia ủỡnh em coự quyeàn gỡ? (Quyeàn ủửụùc soỏng vụựi ba meù) -Em coự boồn phaọn gỡ? (Yeõu quyự gia ủỡnh vaứ nhửừng ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh) - Nhaọn xeựt baứi cuừ. II. Baứi mụựi: 1)Giụựi thieọu baứi mụựi: Ghi ủeà 2)Hẹ1: Laứm vieọc vụựi SGK a)Muùc tieõu: GV cho lụựp quan saựt SGK nhoựm 2 ngửụứi noựi cho nhau nghe noọi dung tửứng bửực tranh. b)Caựch tieỏn haứnh: - Trang naứy coự maỏy bửực tranh? - ẹaõy laứ nhaứ cuỷa Nam xem nhaứ em coự gioỏng nhaứ Nam khoõng? Vaứ quan saựt nhửừng ngoõi nhaứ ụỷ vuứng naứo? - Baùn thớch tranh naứo? Vỡ sao? - GV hửụựng daón HS quan saựt * Thaỷo luaọn chung: - GV chổ vaứo tranh thửự nhaỏt veừ gỡ? - Nhaứ em gioỏng nhaứ Nam khoõng? Nhaứ em ụỷ noõng thoõn hay thaứnh phoỏ? - HS quan saựt bửực tranh coứn laùi. - Tranh 2 : Tranh veừ gỡ? ễÛ vuứng naứo? - Tranh 3: Daừy phoỏ - Tranh 4: Veừ gỡ? - Nhaứ ụỷ vuứng naứo? GV choỏt laùi: Nhaứ ụỷ Thaứnh phoỏ moùc san saựt, coự soỏ nhaứ, ủửụứng coự vổa heứ. Nhaứ cao taàng goùi laứ khu nhaứ taọp theồ hay coứn goùi laứ khu chung cử. * Gv giúp HS biết được mình có quyền có nơi cư trú - GV chia nhoựm quan saựt noọi dung tranh veừ gỡ? Lieõn heọ nhaứ em coự nhửừng ủũa danh naứo? Coự gioỏng caực ủũa danh ụỷ SGK khoõng? Nhoựm 1+2: Quan saựt tranh 1 Nhoựm 3+4: Quan saựt tranh 2 Nhoựm 5+6: Quan saựt tranh 3 Nhoựm 7+8: Quan saựt tranh 4 - GV theo doừi, sau ủoự cho lụựp thaỷo luaọn chung. - Tranh 1 veừ gỡ? Nhaứ em coự phoứng khaựch gioỏng tranh khoõng? - Caực tranh khaực tửụng tửù. GV choỏt laùi: Moói gia ủỡnh ủeàu coự nhửừng ủoà duứng caàn thieỏt cho sinh hoaùt. Vieọc mua saộm ủoà duứng phuù thuoọc vaứo ủieàu kieọn kinh teỏ cuỷa gia ủỡnh. 3)Hẹ2: Thi veừ ngoõi nhaứ a)Muùc tieõu: HS taọp veừ ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh, sau ủoự tửứng caởp thaỷo luaọn. b)Caựch tieỏn haứnh: HS veừ -GV quan saựt HS veừ Cho HS thaỷo luaọn theo caởp giụựi thieọu veà ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh . GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn giụựi thieọu hay. IV. Củng cố-Daởn doứ -Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ? - ễÛ nhaứ caực con ủaừ laứm gỡ cho ngoõi nhaứ cuỷa mỡnh theõm ủeùp ? - 4 tranh - HS tieỏn haứnh thaỷo luaọn - Veừ nhaứ, caõy, saõn rụm - Khoõng - Thaứnh phoỏ - Tranh veừ nhaứ saứn, ụỷ vuứng mieàn nuựi . - Nhaứ cao taàng - Thaứnh phoỏ - Caực em hoùc thaọt toỏt - 4 em 1 nhoựm. - HS tieỏn haứnh quan saựt. - Phoứng khaựch - Nhaứ caực em coự nhửừng ủoà duứng khaực nhử: - Tửứng caởp thaỷo luaọn và vẽ tranh trưng bày. ------------------------
Tài liệu đính kèm: