Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học Ea Bá

A. Mục tiêu:

 - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với các em nhỏ cần nhường nhịn .

 - Yêu quý anh chị em trong gia đình .

 - Lễ phép vâng lời ông bà , cha mẹ.

B. Tài liệu và phương tiện:

 - Vở bài tập đạo đức 1.

 - Đồ dùng để chơi đóng vai.

 - Các truyện, tấm gương, bài hát về chủ đề bài học.

C. Các hoạt động dạy học:

* Kiểm tra bài cũ: Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học Ea Bá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ây cau, cái cầu.
Chỉ tranh và trả lời câu hỏi:
Nghe
Luyện đọc CN,đọc ĐT
HS yếu đánh vần,đọc bất kỳ tiếng từ trong câu.
Có thể sử dụng tranh trong SGK.
 Tiết 4 Tự nhiên và xã hội 
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
A. Mục tiêu: Giúp Hs
	- Cũng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận về cơ thể và các giác quan.
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
B. Đồ dùng dạy- học:
	- Các trang về hoạt động học tập,vui chơi (Gv và hs thu thập được mang đến lớp).
C. Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
*Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
*Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi cho cả lớp:
- Hãy kể tên các bộ phận của cơ thể.
- Cơ thể người gồm mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể?
(VD: màu sắc,mùi vị,nóng lạnh,tiếng động)
- Nếu em thấy bạn em bắn súng cao xu em sẽ khuyên bạn em như thế nào?
=> Nhận xét sau khi HS trả lời.
Hoạt động 2:
Kể lại việc làm VS cá nhân trong một ngày:
*Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày,khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
*Tiến hành:
- Em hãy nhớ lại trong một ngày(từ sáng đến khi đi ngủ )em đã làm những gì?
- Gợi ý (nếu HS chưa nói được):
+ Buổi sáng ,em dạy lúc mấy giờ ? Sau khi dậy em đã làm gì ?
_ Buổi trưa, em thường ăn gì?ăn xong ,em thường súc miệng,đánh răng không ?
+ Trước khi đi ngủ em cần làm gì?
=> KL: Nhắc lại những việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để HS ghi nhớ và có ý thức thực hiện.
Hoạt động tiếp nối: Trò chơi.
- Cho Hs thi sắp xếp các hình theo chủ đề:
 Các hoạt động “nên làm” - “không nên làm”
- Gv phát cho mỗi nhóm 1 bảng cài.
- Cho đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
=> Kết luận:Khen ngợi nhóm HS làm việc tích cực và nhắc nhở những biểu hiện còn tồn tại. 
-Cá nhân trả lời câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau.
- Làm việc cá nhân.
Bổ sung cho bạn đầy đủ những việc nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày.
-Làm việc theo nhóm.
Giúp HS yếu liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi.
Sử dụng tranh ảnh đã sưu tầm được mang đến lớp.
 Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1 - 2 Học vần ( tiết 1)
 Bài 40: iu - êu
A. Mục tiêu: 
	- Đọc đươc: iu, êu, lưỡi riều, cái phễu; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được: iu, êu, lưỡi riều, cái phễu.
 - Luyện noistuwf 2-3 câu theo chủ đề: Ai chụi khó.
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ai chịu khó ?
C. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: cây cau, cái cầu.
- 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:
	-Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu bài:(2 phút )
 - GV giới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : iu, êu.
- Ghi lên bảng: iu, êu.
Hoạt động2. Dạy vần:iu (7 phút )
- Tô màu vần : iu
-Phân tích vần iu
- So sánh iu với au:
-GV ghép bảng cài: iu.
- ĐV mẫu i – u – iu 
-YC HS thêm âm r trước vần iu và dấu huyền để tạo thành tiếng :mới
- Ghi bảng: rìu
-ĐV mẫu:rờ- iu riu-huyền -rìu
-Giới thiệu tranh “lưỡi rìu” và hỏi: Đây là tranh vẽ gì?
-Giáo viên ghi bảng: lưỡi rìu 
 êu: (Quy trình tương tự) (7 phút )
Hoạt động3: (8 phút )
Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Ghi bảng :
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
- GV giảng từng từ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu.
 Hoạt động 4:Luyện viết (11 phút ) 
Viết mẫu:iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu.
HD cách viết
Nhận xét- sửa sai
- HS đọc theo GV : iu, êu.
-Vần iu tạo nên từ i và u.
+ Giống nhau:kết thúc bằng u
+Khác nhau:iu bắt đầu bằng i
-HS ghép: iu
- HS đánh vần: i – u – iu 
Đọc trơn vần iu.
- Học sinh ghép tiếng : rìu
 - Học sinh phân tích tiếng rìu: . (r đứng trước, iu đứng sau dấu huyền trên vần iu).
-ĐV đọc trơn tiếng rìu
-Lưỡi rìu
-HS đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:
 - HS đọc từng từ và phát hiện gạch chân các tiếng mới : líu, chịu, nêu, kêu.
- HS đọc các từ ứng dụng:
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
Cả lớp viết BC
HD HS yếu đánh vần đúng
 ĐV rồi đọc trơn cả từ
 Tiết 2 ( TT )
Bài 40: iu - êu 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1:Luyện đọc:
- Luyện đọc lại các vần ở tiết 1.
-Chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
 Ghi bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Hoạt động2: Luyện viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Viết mẫu iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- GV theo dõi luyện viết từng em. 
-Chấm bài-nhận xét
Hoạt động3:Luyện nói: Ai chịu khó?
 -Giới thiệu tranh minh hoạ
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? tại sao?
+ Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao?
+ Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? 
Hoạt động4:Luyện đọc SGK
-Đọc mẫu
-HD cách đọc
-Nhận xét –sửa sai
* Hoạt động nối tiếp: 
Cả lớp đọc ĐT toàn bài trên bảng lớp 
 - Chơi trò chơi: Tìm từ mới có vần: iu, êu.
 Dặn dò 
- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: iêu, yêu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, cả lớp.
Luyện đọc CN ,N.
-Quan sát tranh
 - hsđọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng mới: đều, trĩu.
 Đánh vần tiếng: đều, trĩu.
 Đọc trơn tiếng : đều, trĩu.
 - HSđọc trơn câu ứng dụng:
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 . 
-HS viết trong vở tập viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
HS chỉ tranh và trả lời câu hỏi:
Nghe
Luyện đọc CN
 Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
	- Biết làm tính trừ trong phạm 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B.Đồ dùng dạy học: 
- Tranh bài tập 4 ,phiếu bài tập .
C. Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ: (5 phút )2 học sinh lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con:
	3 + 2 + 0 = ; 4 + 0 + 1 = 
	 Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1: HD HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 1: Tính : cột 2,3 (6 phút )
 1 + 1 = 1 + 2 = 
 1 - 1 = 3 – 1 = 
 2 + 1 = 2 - 2 = 
Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài ở bảng lớp và bảng con.
* Bài 2: Điền số vào ô trống.(5 phút )
HDHS cách làm bài.
-Nhận xét và chữa bài trên bảng.
* Bài 3: Điền dấu + - vào chỗ chấm: (6 phút )
 2  1 = 3 1  2 = 3
 3  2 = 1 3  1 = 2
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:(6 phút )
- Nhận xét,chữa bài trên bảng.
* Hoạt động nối tiếp:(4 phút )
	- Học sinh làm bảng con : 2 + 1 – 1 = ; 4 + 1 – 3 = 
 Dặn dò: (3 phút )Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 4.
- HS nêu cách làm bài rồi chữa bài.
-4 HS lên bảng; cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách làm : Viết số thích hợp vào ô trống.
 HS nêu cách làm; chẳng hạn: 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn.
2 HS lên bảng; cả lớp làm vào phiếu bài tập.
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
 3 em lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con.
- HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
a.2 – 1 = 1; b. 3 -2 =1
HD yếu tính và ghi kết quả
HS yếu dùng que tính để tính kết qủa
Giúp HS căn cứ vào KQ để điền dấu thích hợp.
 Tiết 4 Thể dục
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
A. Mục tiêu: 
	- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm đất), hai bàn tay giơ cao thẳng hướng.
 - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
 - Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi ( có thẻ chậm).
B. Địa điểm, phương tiện:
	Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 còi.
C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
-HS chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
Hoạt động2. Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: 1 – 2 lần.
+ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.
+ Nhịp 2: Về TTĐCB.
+ Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay dang ngang.
+ Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
+ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.
+ Nhịp 2: Về TTĐCB.
+ Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
+ Nhịp 4: Về TTĐCB.
- Đứng kiễng gót, hai tay chống hông: 4 – 5 lần.
 GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS bắt chước. GV hô “Động tác kiễng gót, hai tay chống hông  bắt đầu !”, sau đó kiểm tra uốn nắn động tác cho học sinh , rồi hô “Thôi !” để học sinh về TTĐCB.
* Ôn trò chơi : Qua đường lội.
- Cho HS chơi 2,3 lần.
Hoạt động3. Phần kết thúc:
- Trò chơi hồi tĩnh: “Diệt các con vật có hại”
* Hoạt động nối tiếp:Nhận xét giờ học
- Lớp trưởng cho cả lớp tập hợp theo 3 hàng dọc.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
-HS ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: 1 – 2 lần.
-HS ôn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V : 2 lần.
-HS tập động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông: 4 – 5 lần.
- Đi thường theo nhịp 2 – hàng dọc trên sân trường và hát, sau đó đứng lại, quay mặt theo hàng ngang.
GV làm động tác mẫu khi HS tập sai
Làm mẫu ĐT,cho hs thực hiện theo hàng.
 Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2 Học vần
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1
A. Mục tiêu: 
- Đọc được các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được cá âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2- 3 câu theo các chủ đề đã học.
B. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: từ ngữ và câu ƯD trong bài 40.
	- HS viết: cây nêu
	-Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
* Hoạt động 1: On tập chữ cái:
Ghi bảng các âm trong bảng chữ cái,dừng lại ở những phụ âm đơn để KT HS yếu.
- Cho Hs ôn lại phụ âm ghép từ 2 Chữ cái:
Ch,th,kh,ph,nh,ng,ngh,gh,qu,gi,tr.
- Gọi nhiều HS đọc lại các âm nói trên.
* Họat động 2: On tập các vần đã học:
- Cho Hs nêu tất cả các vần đã học gồm những vần nào?
- Chia bảng lớp thành 3 cột:
 Ia- tỉa lá oi - ngà voi eo -cái kéo
Ua - mua mía ai - gà mái ao- chào cờ
  .
- Cho Hs đọc từng dãy các vần.
- Y/c Hs đọc lại các vầ,ghép phụ âm với vần để đọc tiếng.,từ ƯD
* Hoạt động 3: Nghe-viết các vần,tư ngữ ƯD:
- Gv đọc bất kỳ các vần.
- Nhận xét,chữa lỗi cho hs. Y/c hs đọc lại vần vừa viết.
- Y/c Hs viết từ : Tỉa lá,đồ chơi,rau cải.
* Hoạt động tiếp nối:
*Nhận xét chung giờ học.
+ Khen ngợi,tuyên dương những Hs đọc ,viết đúng.
- Giao bài về nhà: Ôn lại tất cả các vần đã học, đọc lại các từ ngữ và câu ƯD đã học.
- HSY lần lượt đọc.
- Cá nhân,tổ,Đt đọc trơn vần.
Từng Hs thực hiện rồi nhóm, tổ nhắc lại.
-Nghe,viết vào bảng con.
Học sinh yếu nên đánh vần rồi đọc vần.
Gv sửa chỗ sai cơ bản
 Tiết 4 Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
	- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học: 
	- Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
	- 4 hình vuông, 4 hình tròn, 
C . Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con:
	3 – 1 = ; 3 – 2 =
	N hận xét –ghi điểm 
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
* HD học phép trừ 4 – 1 = 3.
+ HD HS xem tranh, tự nêu bài toán, + HD HS tự trả lời câu hỏi của bài toán.
- GV nhắc lại và giới thiệu: 4 quả táo, bớt 1 quả táo còn lại 3 quả táo. 4 trừ 1 bằng 3.
- Cho HS dùng 4 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: Bốn bớt một còn ba.
+ GV nêu tiếp: bốn bớt một còn ba, ta viết như sau:
 4 – 1 = 3 (dấu – đọc là dấu trừ).
* HD HS làm phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 (Tương tư như đối với 4 – 1 = 3).
- GVgiới thiệu: 4 con chim, bay đi 2 con chim còn lại 2 con chim. Bốn trừ hai bằng hai.
- GV giới thiệu: 4 quả bóng, bị vỡ 3 quả bóng . Còn lại 1 quả bóng. Bốn trừ ba bằng một.
- Cho HS đọc cả 3 công thức trên.
* HD HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để học sinh trả lời và nhận biết : 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 4 chấm tròn : 3 + 1 = 4 ; 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành 4 chấm tròn : 1 + 3 = 4 ; 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn : 4 – 1 = 3 ; 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 1 chấm tròn : 4 – 3 = 1
Hoạt động2. Thực hành:
* Bài 1: Tính : ( cột 2-3)
 3 – 1 = 3 + 1 = 
 4 – 2 = 4 – 3 = 
 2 – 1 = 4 – 1 = 
* Bài 2: Tính :
 - GV giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc. viết phép trừ sao cho các số thẳng cột với nhau, làm tính trừ, viết kết quả thẳng cột với các số trên.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp :
- Y/c HS QS tranh minh họa,nêu bài toán, tìm phép tính thích hợp (vào bảng con).
*. Hoạt động nối tiếp: 
 - Thi đua đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 4
	- Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Luyện tập.
- nêu lại bài toán.
- trả lời câu hỏi của bài toán: Lúc đầu có 4 quả táo, hái 1 quả táo còn lại 3 quả táo.
- HS dùng 4 hình tròn, bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: Bốn bớt một còn ba.
- HS đọc: Bốn trừ hai bằng hai.
- Nhắc lại: 4 quả bóng, bị vỡ 3 quả bóng . Còn lại 1 quả bóng. Bốn trừ ba bằng một.
- Học sinh đọc: Bốn trừ ba bằng một.
- Học sinh theo dõi từng thao tác của giáo viên .
- hs nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
 2 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
 Cho HS tính và đọc phép tính.
-HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây. 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
-Viết phép tính vào bảng con.
 4 – 1 = 3.
Giúp HS nêu đề toán và câu trả lời
HD HS tính và ghi đúng kết quả
 Tiết 4 Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát: TÌM BẠN THÂN,LÝ CÂY XANH
A. Mục tiêu :
	 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát.
 - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
B. Đồ dùng dạy - học:
	- Gv chuẩn bị thanh phách,song loan.
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
* Hoạt động 1: 
Ôn tập bài hát: Tìm bạn thân :
- Cho cả lớp hát lại bài 3,4 lần . Cho Hs kết hợp vỗ tay đệm theo phách.
- Tập hát kết hợp vận động phụ họa.
=> Cho các tor,nhóm thể hiện trước lớp.
* Hoạt động 2:
Ôn tập bài hát: Lý cây xanh.
- Cho cả lớp ôn lại lời ca bài hát 3 lần,
- Sau đó cho Hs hát kết hợp vận động phụ họa và thể hiện trước lớp.
- Cho cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo phách bài hát: Lý cây xanh.
* Hoạt động 3: 
Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài Lý cây xanh.
- Cho Hs đọc lại 4 dòng thơ của bài hát: lý cây xanh.
- Tiếp theo cho Hs đọc thơ bài : Chú bé liên lạc.
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh.
* Hoạt động tiếp nối:
Nhận xét giờ học và dặn dò:
- Nhận xét về quá trình học tập của các em qua 2 bài hát.
- Y/c Hs về nhà ôn lại tất cả các bài hát đã học .
On tập và biểu diễn trước lớp theo nhóm,cá nhân.
Hát kết hợp gõ đệm theo phách và vận động phụ họa.
- Thực hiện đọc thơ 4 lần / bài thơ.
GV nhắc lại các động tác vận động.
HDHS đọc thuộc lời bài thơ 4 chữ.
 Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1 -2 Học vần
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu: 
 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
B. Cách tiến hành:
1. Kiểm tra đọc: 
 a) Đọc thành tiếng: 
- Gọi từng HS đọc: vần- từ ngữ- câu .
 - Đánh giá cho điểm phần đọc .
 b) Đọc hiểu : 
2. Kiểm tra viết: HS trình bày bài viết vào giấy ô li.
C. Tổng kết giờ kiểm tra.
 Tiết 3 Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
 - Biết làm tính trừ trong các phạm vi số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B.Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh bài tập 5 ,phiếu bài tập 2 .
C. Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con:
	3 +1 = 2 + 2 =
 4 - 1 = 4 - 2 =
 4 - 3 = 4 - 1 = 
	 Nhận xét- ghi điểm
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động1:HD HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 1: Tính : (SGK tr. 57)
Cho HS nêu cách làm bài và chữa bài ở bảng lớp và bảng con.
- Chú ý cho HS cách đặt tính (cột dọc): Viết kết quả thẳng cột với 2 số ở trên vạch.
* Bài 2: Điền số vào ô trống. ( dòng 1)
HDHS cách làm bài.
-Nhận xét và chữa bài trên bảng.
 Bài 3: Tính:
4 - 1 - 1 = 4 - 1- 2 = 4 - 2- 1 =
- HS HS cách tính kết quả, cho HS làm từng ý vào bảng con.
- Nhận xét và chữa bài trên bảng.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp: ( 5/a)
- Nhận xét,chữa bài trên bảng.
* Hoạt động nối tiếp:
	 Học sinh làm bảng con : 2 + 1 – 1 = ; 4 + 1 – 3 = 
 Dặn dò: Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 4.
- HS nêu cách làm bài rồi chữa bài.
-3 HS lên bảng; cả lớp làm bảng con.
- HS nêu cách làm : Viết số thích hợp vào ô trống.
 HS nêu cách làm; chẳng hạn: 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn.
2 HS lên bảng; cả lớp làm vào phiếu bài tập.
- HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
 3 em lên bảng làm bài; cả lớp làm bảng con.
- HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. 
- Cả lớp làm từng ý vào bảng con.
HD HS yếu tính và ghi kết quả
HS yếu dùng que tính để tính kết qủa
HS dùng que tính lấy 4 rồi bớt đi 1 rối bớt tiếp 1 => kết quả.
 Tiết 3 Mĩ thuật
VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
A. Mục tiêu: 
	 - HS nhận biết hình dáng màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả.
 - Biết cách vẽ quả dạng hình tròn.
 - Vẽ được hình của một loại quả dạng hình tròn và tô màu theo ý thích.
B. Đồ dùng dạy - học: 
	- Chuẩn bị một số loại quả thật: đu đủ, cà chua,cà dĩa.
	- Tranh vẽ một số quả dạng tròn.
	- Hình minh hpọa các bước vẽ.
* HS chuẩn bị : Vớ Tập vẽ,bút chì đen,sáp màu.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
GDMT: 
Thái độ tình cảm
Yêu mến vẻ đẹp của cây hoa trái
Có ý thức bảo vệ của thiêng nhiên
Kĩ năng hành vi.
 Biết chăm lo cây.
* Hoạt động 1; Giới thiệu các loại quả:
- Cho HS quan sát lần lượt các loại quả,hỏi:
Đây là quả gì?
+ Hình quả này thuộc dạng hình gì?
+ Màu sắc của quả là màu gì?
- Ngoài các loại quả mà các em vừa quan sát,em còn biết thêm loại quả nào có dạng tròn ?
=> Kết luận: Có nhiều quả dạng tròn với nhiều màu sắc phong phú.
* Hoạt động 2: HDHS cách vẽ:
- Gv nêu kết hợp vẽ hình lên bảng.
+ Vẽ hình bên ngoài trước,vẽ hình hơi tròn.
+ Vẽ tiếp các chi tiết sau,như: cuống, núm,lá
- HD Hs vẽ quả đu đủ (với 2 vòng tròn tiếp xúc nhau),rồi sửa tiếp cho giống hình.
- Cho Hs xem hình hướng dẫn vẽ:
+ B1: Vẽ hình quả.
+ B2: Vẽ các chi tiết.
+ B3: Tô màu theo ý thích.
* Hoạt động 3: Thực hành:
*Bày mẫu: Quả có hình dạng,màu đẹp.
- Y/c Hs vẽ hình quả vào phần giấy còn lại VTV 1.
(vẽ cân đối,không quá to,nhỏ,không lệch về 1 phía của tờ giấy).
- Theo dõi Hs thực hành vẽ quả.
* Hoạt động tiếp nối: Nhận xét,đánh giá.
* Chọn 3 bài vẽ đã hoàn thành để cùng Hs nhận xét về: Hình vẽ,màu sắc,bố cục.
* Dặn Hs quan sát và vẽ quả dạng tròn,tô màu
-QS quả thật,nêu tên quả,màu sắc,hình dáng của quả.
- Mít,bưởi,cam,chanh...
- Quan sát quy trình vẽ trên bảng
- Nhắc lại các bước vẽ.
-Thực hành vẽ quả vào vở Tập vẽ.
- Nhận xét,bình chọn.
Quả của Gv chuẩn bị.
Khi vẽ Gv nêu cách vẽ loại quả.
Giúp Hs tự vẽ quả theo ý thích.
 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1-2 Học vần
 Bài 41: IÊU YÊU
A. Mục tiêu: 
 - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đè: Biết tự giới thiệu.
B. Đồ dùng: 
	- Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
C. Các hoạt động dạy học:
	* Kiểm tra bài cũ: 
	- Học sinh đọc: líu lo,chịu khó,cây nêu,kêu gọi (3 Hs)
 	 - 4 học sinh đọc câu thơ ứng dụng:Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - viết: líu lo. 
 -Nhận xét- ghi điểm
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
Hoạt động1. Giới thiệu bài:
 - GVgiới thiệu bài: hôm nay, chúng ta học vần : iêu, yêu.
- Ghi bảng: iêu, yêu.
Hoạt động2. Dạy vần: iêu
- Tô màu vần: iêu
-Phân tích vần iêu
- So sánh iêu với êu:
- Ghép bảng cài: iêu.
- Đánh vần: i – ê - u – iêu
 YC HS tìm thêm âm d ghép trước vần iêu và dấu huyền để tạo thành tiếng :mới 
 - Ghi bảng: diều
-ĐV mẫu: dờ –iêu- diêu-huyền-diều
- Giới thiệu tranh “diều sáo” và hỏi: Đây là tranh vẽ gì?
 Ghi bảng: diều sáo 
* yêu: (Quy trình tương tự)
- Cho Hs so sánh vần yêu với iêu.
Hoạt động 3 :Luyện viết
Viết mẫu:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
HD cách viết
Nhận xét –sửa sai
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Ghi bảng 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- Giảng từng từ ứng dụng. 
- Đọc mẫu.
 * Hoạt động nối tiếp: Cả lớp đọc toàn bài trên bảng lớp 
-Trò chơi: Tìm từ mới có vần: iêu, yêu.
 - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: ưu, ươu.
- HS đọc theo GV : iêu, yêu.
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u.
+Giống nhau: kết thúc = u
+Khác nhau: iêu bắt đầu = i
- hs ghép: iêu
- HS đánh vần:: i – ê - u – iêu 
-hs ghép tiếng : diều
- Phân tích tiếng diều: (d đứng trước, iêu đứng sau dấu huyền trên vần iêu).
ĐV đọc trơn tiếng diều
-Trả lời
- Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:
Quan sát
Viết BC
- HSđọc từng từ và phát hiện gạch chân các tiếng mới : chiều, hiểu, yêu, yếu.
- Đọc các từ ứng dụng:
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh theo nhóm, cả lớp.
Hs Yếu ghép bảng cài iêu.
 Giúp HS yếu tìm chữ để ghép
HS yếu: ĐV rồi mới đọc trơn cả từ
Tiết 2 : 
 IÊU YÊU (tiếp theo)
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động DẠY
 Hoạt động HỌC
HTĐB
* Hoạt động1:Luyện đọc:
* Luyện đọc lại các vần ở tiết 1.
-Chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng:
-Giới thiệu tranh minh hoạ
- Ghi bảng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
* Hoạt động2: Luyện viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
 -viết mẫu iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-HD cách viết
-Chấm bài –nhận xét
* Hoạt động3: Luyện nói Bé tự giới thiệu.
 -Giới thiệu tranh minh hoạ
+ Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đã tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên mấy?
+ Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em?
+ Nhà em ở đâu?
+ Nhà em có mấy anh em?
+ Em thích học môn nào nhất?
* Hoạt động 4: Luyện đọc SGK
-Đọc mẫu
-HD cách đọc
-Chỉnh sửa
*. Hoạt động nối tiếp: Cả lớp đọc toàn bài trên bảng lớp 
-Trò chơi: Tìm từ mới có vần: iêu, yêu.
 - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài: ưu, ươu.
HS đọc bài t1 (CN, N,ĐT)
-Quan sát tranh
 - HS đọc và tìm t

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 10 LOP 1 CKTKN.doc