I. MỤC TIÊU
- Như SGK
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOẠT ĐỘNG
Tuần 10 Thứ hai ngày .tháng .. năm 2006 Học vần Bài 39: au - âu I. Mục tiêu - Như SGK II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng lớn - 2 học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: au - âu - Giáo viên đọc - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc b): Dạy vần: au * Nhận diện - Vần au gồm những âm nào? - So sánh: au - ao - Vần au và vần ao giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh nhận diện - Học sinh so sánh c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: au, cau, cây cau - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm và đọc trơn d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: au, cau, cây cau - Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng con e) Dạy vần âu * Nhận diện - Vần âu gồm những âm nào? - So sánh: âu - au - Vần âu và vần au giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh nhận diện và so sánh f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: âu, cầu, cái cầu - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát âu, cầu, cái cầu - Học sinh luyện bảng - Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép chữ * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc Tiết 2: Luyện tập 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ) - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc - Lớp đọc câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài au, âu, cây cau, cái cầu - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt c) Luyện nói - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Cho học sinh thảo luận - Đại diện vài nhóm lên trình bày - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 40 - Học sinh đọc lại bài Mĩ thuật Đạo đức Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu - Tranh bài tập - Các đồ dùng học tập - Như SGK III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới * Luyện tập bài tập 3 - Nối các bức tranh thích hợp với chữ nên cho phù hợp * Học chơi đóng vai theo nhóm - Giáo viên kết luân: + Là anh cần phải nhường nhịn em nhỏ + Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị - Liên hệ gia đình học sinh - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh đóng vai theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét chung giờ - Về thực hành tốt - Xem trước bài 6: “Nghiêm trang khi chào cờ” Thứ ba ngày .. tháng . năm 2006 Toán luyện tập I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Như SGV III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con Bài 3: Học sinh luyện vở - Điền dấu cộng hay trừ Bài 4: Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng” - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở - Học sinh chơi trò chơi 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Giáo viên chấm, nhận xét - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài tập Học vần Bài 40: iu - êu I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng lớn - 2 học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iu - êu - Giáo viên đọc - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc b): Dạy vần: iu * Nhận diện - Vần iu gồm những âm nào? - So sánh: iu - au - Vần au và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh nhận diện - Học sinh so sánh c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: iu, rìu, lưỡi rìu - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm và đọc trơn d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: iu, rìu, lưỡi rìu - Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng con e) Dạy vần êu * Nhận diện - Vần êu gồm những âm nào? - So sánh: êu - iu - Vần êu và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh nhận diện và so sánh f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: êu, phễu, cái phễu - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát êu, phễu, cái phễu - Học sinh luyện bảng - Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép chữ * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc Tiết 2: Luyện tập 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ) - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc - Lớp đọc câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài iu, êu, lưỡi rìu - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt c) Luyện nói - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Cho học sinh thảo luận - Đại diện vài nhóm lên trình bày - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 41 - Học sinh đọc lại bài Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu - Như SGV II. chuẩn bị - Như SGV III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Phần khởi đầu - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” - Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của cô giáo 2. Hoạt động 2: Phần cơ bản - Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, 2 tay dang ngang - Đứng đưa hai tay ra trước, hai tay lên cao - Đứng đưa 2 tay dang ngang, đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Đứng kiễng gót chân 2 tay chống hông - Trò chơi: “Qua đường lội” - Học sinh thực hành - Học sinh chơi trò chơi 3. Hoạt động 3: Phần kết thúc - Cho học sinh đứng vỗ tay hát - Cho học sinh chơi trò chơi hồi tĩnh - Giáo viên hệ thống lại bài học, nhận xét giờ và giao việc về nhà Thứ tư ngày . tháng . năm 2006 Toán phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 - Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán - Giáo viên tóm tắt 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 - Giáo viên kết luận: Lấy tổng trừ đi một số ta được số kia và ngược lại - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Học sinh làm bảng con Bài 3 (56): Viết phép tính thích hợp Bài 2 (56): Học sinh luyện vở - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện bảng lớn - Học sinh luyện vở 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung - Về nhà ôn lại bài - Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán - Xem trước bài 37 Học vần Bài 44: Ôn tập giữa học kỳ i I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Như SGV III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ khó - Học sinh luyện tập lên bảng 2. Hoạt động 2: Bài mới * Ôn lại các âm ghép th, nh, gh, ngh, ng, kh, ph, qu * Ôn các vần đã học - Cho học sinh đọc * Luyện bảng - Cho học sinh viết bảng các âm, vần và tiếng khó - Giáo viên nhân xét - Học sinh nhắc lại và đọc - Học sinh đọc - Học sinh luyện bảng Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc b) Luyện vở - Học sinh luyện viết c) Luyện nói - Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn - Học sinh luyện nói theo cặp 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Về ôn lại bài - Xem trước bài 45 - Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra giữa định kỳ I môn Tiếng Việt Thủ công Xé dán hình con gà ( Tiết 1) I. Mục tiêu - Như SGK II. Chuẩn bị - Như SGK III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi 2. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu - Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình * Xé thân gà - Giáo viên hướng dẫn * Xé đầu gà - Giáo viên hướng dẫn * Xé đuôi gà - Giáo viên hướng dẫn * Hướng dẫn học sinh dán hình - Giáo viên làm mẫu - Xếp cho đúng vị trí các bộ phần và dán cho cân đối - Học sinh quan sát thực hành 3. Hoạt động 3: Học sinh thực hành - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập - Giáo viên theo dõi sửa sai - Học sinh thực hành 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Về chuẩn bị giờ sau thực hành Thứ năm ngày .. tháng . năm 20006 Toán luyện tập I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Như SGV III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1(57) Cho học sinh luyện bảng con Bài 2 (57): Cho học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên nhận xét Bài 3 (57): Cho học sinh nhắc lại cách tính Bài 4 (57): Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng” Điền phép tính đúng - Học sinh luyện bảng - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh luyện bảng lớn - 2 em thi trên bảng lớn - Lớp cổ vũ 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Khắc sâu nội dung - Về ôn bài - Làm bài tập còn lại ở vở bài tập - Xem trước bài 38 Học vần kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i I. Mục tiêu - Học sinh nắm được cách đọc viết âm vần và từ ứng dụng - Thực hành tốt bài - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập và tự giác khi làm bài II. Chuẩn bị - Đề kiểm tra, giấy bút III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Kiểm tra giấy bút của học sinh 2. Hoạt động 2: Bài mới * Cho học sinh ôn lại bài 37 * Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhận bài theo SGK * Giáo viên nhận xét cho điểm - Giáo viên nhận xét chung giờ kiểm tra - Học sinh nhắc lại và đọc - Học sinh đọc cá nhân Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc b) Thi kể chuyện: Chủ đề tự chọn - Học sinh kể chuyện c) Thi sắm vai theo từng nhân vật - Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra - Về ôn lại bài - Xem trước bài 45 Tự nhiên – xã hội ôn tập: con người và sức khỏe I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Như SGV III. Hoạt động 1.Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Khởi động - Trò chơi: “Chi chi chành chành” - Học sinh chơi trò chơi 3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan * Cách tiến hành - Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp - Học sinh trả lời 4. Hoạt động 4: Nhắc và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt * Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi - Giáo viên kết luận - Học sinh trả lời 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung chính - Về thực hành tốt bài - Xem trước bài 11: Gia đình Thứ sáu ngày .. tháng .. năm 2006 Toán phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 - Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán - Giáo viên kết luận: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả không tha đỏi Lấy kết quả trừ đi số thứ nhất ta được số thứ hai và ngược lại - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cho học sinh nhắc lại phần kết luận 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1 (59): Cho học sinh luyện bảng Giáo viên kết luận: Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5 Bài 2 (59): Cho học sinh luyện vở Bài 3 (59): Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng” Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung - Về nhà ôn lại bài - Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán - Xem trước bài luyện tập Học vần Bài 41: iêu – yêu I. Mục tiêu - Như SGV II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh viết bảng lớn - 2 học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iêu – yêu - Giáo viên đọc - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc b): Dạy vần: iêu * Nhận diện - Vần iêu gồm những âm nào? - So sánh: iêu - êu - Vần iêu và vần êu giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh nhận diện - Học sinh so sánh c) Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: iêu, diều, diều sáo - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm và đọc trơn d) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu: iêu, diều, diều sáo - Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng con e) Dạy vần yêu * Nhận diện - Vần yêu gồm những âm nào? - So sánh: yêu – iêu - Vần yêu và vần iêu giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh nhận diện và so sánh f) Phát âm - đánh vần - Giáo viên đánh vần: yêu, yêu quý - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa - Học sinh đánh vần - Học sinh phát âm g) Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát yêu, yêu quý - Học sinh luyện bảng - Giáo viên nhận xét - Học sinh thực hành ghép chữ * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh đọc Tiết 2: Luyện tập 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ) - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc - Lớp đọc câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt c) Luyện nói - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Cho học sinh thảo luận - Đại diện vài nhóm lên trình bày - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 42 - Học sinh đọc lại bài Sinh hoạt Kiểm điểm cuối tuần I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần a. ưu điểm: - Các em thực hiện tương đối tốt nề nếp ra vào lớp - Học tập đã có nhiều tiến bộ - Chữ viết đã có tiến bộ rõ rệt b) Nhược điểm: - Còn một số em đọc còn chem. - Một số em làm toán còn chem. II. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm của tuần vừa qua - Thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11
Tài liệu đính kèm: