Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

A.MỤC TIÊU :

 -Biết : - Yêu quý anh chị em trong gia đình

 -Biết cư xử lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

 HS khá,giỏi : Biết vì sao cần lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ.

 -Biết phân biệt các hành vi ,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.

B.CHUẨN BỊ :

 - Vở bài tập Đạo Đức

C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 36 trang Người đăng honganh Lượt xem 1276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y:
-Xé, dán được hìnhcon gà con . Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng .Mỏ , mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
-Có thể xé được thêm hình con gà có hình dáng , có kích thước,màu sắc khác.
 -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con .
B. ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bài mẫu về xé, dán hìnhcon gà con có trang trí cảnh vật.Giấy màu , hồ , giấy , làm nền
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. ỔN ĐỊNH:
II.BÀI CŨ:
-Kiểm tra ĐDHT của HS.
-GV nhận xét.
III.BÀI MỚI:
1. Giới thiệu:
Hôm nay cô hướng dẫn xé, dán hình con gà con .
 -GV ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Cho HS xem tranhcon gà, hỏi :
GV: Con gà có mấy phần ?
GV: Đầu gà có gì ?.
GV: Mình gà có gì ?
GV: Em nào cho biết gà con có màu gì ?
GV:Gà con có gì khác so với gà lớn ( gà trống , gà mái) về đuôi , thân , đầu và màu lông ?
 -Khi xé , dán gà con , các con có thể chọn màu theo ý thích
 3 .GV hướng dẫn HS quan sát quy trình mẫu:
 GV hướng dẫn từng bước theo quy trình mẫu gắn trên bảng
 4.GV xé mẫu:
 a. xé hình thận gà :
 -Dùng giấy màu vàng ,vẽ hình chữ nhật .Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.Xé 4 góc hình chữ nhật .Sau đóchỉnh sửa để cho giống thân gà.Lật mặt màu có hình thân gà( GV gắn bảng )
 -Hướng dẫn cách xé: Tay trái giữ chặt tờ giấy ( sát cạnh hình.) tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo hình lần lượt các thao tác như vậy để xé.
 b. xé hình đầu gà :
 - Vẽ một hình vuông .Xé 4 góc của hình vuông,xé chỉnh sửa cho gần giống đầu gà, xong gắn lên bảng
 C.Xé hình đuôi gà : 
 -Vẽ 1 hình vuông nhỏ, vẽ hình tam giác ,và xé hình vuông ,hình tam giác ra khỏi tờ giấy màu, xong gắn lên bảng
 d.Xé chân gà,mỏ,mắt gà :
 Dùng giấy khác màu để xé chân gà (chỉ ước lượng,không xé theo ô)
 Mỏ , mắt gà:dùng bút chì màu để vẽ
 -HS để lên bàn
-HS đọc
HS: Con gà có 4 phần : đầu , mình , đuôi , chân ( HS Khá,Giỏi )
HS: Có mắt , mỏ. ( HS yếu )
HS: Có cánh 
HS: Gà con có màu vàng ( HS yếu )
HS:Vài em trả lời
-HS theo dõi
-HS theo dõi
 -HS theo dõi
 -HS theo dõi
THƯ GIÃN
 3. HS thực hành trên giấy ô li
 +Cho HS nhắc lại quy trình vẽ, xécon gà: 
 - Xé mình gà
 - Đầu gà
 - Đuôi gà
 -Chân gà,mỏ mắt gà
GV: Khi xé phải xé đều tay, xé thẳng, nếu cạnh còn nhiều răng cưa thì sửa lại cho hoàn chỉnh.
 -Cho HS thực hành vẽ, xé cây trên giấy ô li
 -GV theo dõi, giúp đỡ.
 +GV nhận xét: Quan sát các con vẽ, xé cây,cô thấy các con xé tương đối đẹp. Cô khen cả lớp.
 -Nhặt hết giấy thừa bỏ vào nơi qui định
 IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
 -Hôm nay cô dạy các con vẽ xé hình gì?
 +Dặn dò:
 -Về nhà tập xé lại hình con gà nhiều lần cho thật thẳng và đẹp
 -Tuần sau nhớ đem theo đầy đủ dụng cụ học tập để thực hành xé trên giấy màu
Nhận xét tiết học.
-4 HS nhắc lại 
-HS nhận xét.
 -HS thực hành vẽ, xé con gà
-HS thu dọn giấy vụn
 -Vẽ ,xé hình con gà.
*********************************
MÔN : HỌC VẦN 
BÀI : 
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 38 )
 BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4	
 A. MỤC TIÊU:
 -Thuộc bảng trừ vàbiết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài tập cần làm : Bài 1(cột 1,2) , 2, 3
 B. CHUẨN BỊ:
 - Bộ đồ dùng học toán + Sách giáo khoa.
 - Các hình vẽ trong bài học .
 C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 - Hôm nay ,cô hướng dẫn các con bài: phép trừ trong phạm vi 4
 -GV ghi tựa bài.
 2.Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4:
 a.Phép trừ : 4 – 1 = 3 :
 -Cho HS xem tranh , hỏi :
GV:Có tất cả mấy quả cam ?
GV:Hái đi 1 quả cam , còn lại mấy quả cam?
GV: Nêu cho cô bài toán ? 
GV:Em nào cho biết còn mấy quả cam ?
GV:Đếm lại xem phải 3 quả cam không ? 
GV:Ta làm phép tính gì và nêu phép tính đó xem nào ? 
 -GV ghi bảng : 4 – 1 = 3 
 b.Phép trừ 4 – 2 = 2 :
 - Cho HS xem tranh , hỏi ;
GV:Có mấycon chim ?
GV:Bay đi mấy con chim ?
GV:Còn lại mấy con chim ? Bạn nào nhìn hình nêu bài toán ? 
GV: Bạn nào cho biết còn lại mấy con chim ?
GV: Ta làm phép phép tính gì , và nêu phép tính đó?
 -GV ghi bảng : 4 – 2 = 2
 c.Phép trừ : 4 – 3 = 1 :
 Cho HS xem tranh ,hỏi :
GV:Có mấy bong bóng ?
GV:Mấy bong bóng bay đi ?
GV:Còn lại mấy bong bóng .Bạn nào nhìn hình nêu bài toán ?
GV:Còn lại mấy bong bóng ?
GV:Ta làm phép tính gì ? nêu phép tính đó?
-GV viết bảng : 4 – 3 = 1
 Ÿ Cho HS đọc thuộc phép tính trừ trong phạm vi 4 bằng cách xóa dần 
 d.Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ :
 GV gắn chấm tròn ,hỏi :
GV:Khung bên trái có mấy chấm tròn ?
GV:Khung bên phải có mấy chấm tròn ?
GV :Cả 2 khung có tất cả mấy chấm tròn?
GV:Nêu cho cô phép tính 
GV:Ngược lại có 1 chấm tròn ,thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn ?
GV: Nêu phép tính ?
 - GV :Viết bảng : 1 + 3 = 4
GV:Có 4 chấm tròn ,bớt 1 chấm tròn(động tác bớt ) ,còn mấy chấm tròn ?
GV:Bạn nào nêu phép tính ?
 GV ghi bảng 4 – 1 = 3
GV:Ngược lại có 4 chấm tròn ,bớt 3 chấm tròn .Còn lại mấy chấm tròn ?
GV: Nêu phép tính
 - GV ghi bảng : 4 – 3 = 1
 Ÿ GV gắn chấm tròn , hỏi :
GV: Có 2 chấm tròn ,thêm 2 chấm tròn được mấy chấm tròn ? Bạn nào nhìn hình nêu phép tính?
 -GV ghi bảng : 2 + 2 = 4
GV:Có 4 chấm tròn ,bớt 2 chấm tròn ( động tác bớt) còn mấy chấm tròn ? Nhìn hình nêu phép tính ?
 -GV ghi bảng : 4 – 2 = 2
 -Cho HS đọc lại 
 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2
GV:Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-Hát
 -HS đọc
HS: Có 4 quả cam ( HS yếu )
HS:Có 4 quả cam,hái đi 1 quả cam.Hỏi còn mấy quả cam ? ( HS Khá ,Giỏi)
HS:..Còn lại 3 quả cam
HS:đếm ( HS yếu ) 
HS:Phép trừ : 4 – 1 = 3
 -3 HS đọc : 4 – 1 = 3
HS : Có 4 con chim
HS : Bay đi 2 con chim
HS :Có 4 con chim , bay đi 2 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim ?
HS:Có 4 con chim ,bay đi 2 con chim .Còn lại 2 con chim ( HS Khá,Giỏi )
HS: Tính trừ : 4 – 2 = 2
 -3 HS đọc
 -HS đọc
HS: Có 4 bong bóng ( HS yếu )
HS:Có 2 bong bóng bay đi ( HS yếu )
HS:Có 4 bong bóng ,bay đi 2 bong bóng .Hỏi còn lại mấy bong bóng?
HS:Có 4 bong bóng ,bay đi 3 bong bóng .Còn lại 1 bong bóng .( HS Khá,Giỏi)
HS:Phép trừ : 4 – 3 = 1
 -HS đọc
 -3 HS đọc 
HS đọc : 4 – 1 = 3
 4 – 2 = 2
 4 - 3 = 1
HS:Có 3 chấm tròn ( HS yếu )
HS:Có 1 chấm tròn ( HS yếu )
HS:Có tất cả 4 chấm tròn
HS: 3 + 1 = 4
HS: 1 chấm tròn , thêm 3 chấm tròn , được 4 chấm tròn 
HS: 1 + 3 = 4
HS:Có 4 chấm tròn ,bớt 1 chấm tròn,còn 3 chấm tròn
HS: 4 – 1 = 3
HS: Có 4 chấm tròn, bớt 3 chấm tròn ,còn lại 1 chấm tròn 
HS: 4 – 3 = 1
HS:Có 2 chấm tròn , thêm 2 chấm tròn,được 4 chấm tròn .Vậy 2 + 2 = 4
HS:Có 4 chấm tròn ,bớt 2 chấm tròn,còn 2 chấm tròn.Vậy 4 – 2 = 2
 - 3 HS đọc
THƯ GIÃN
 2. Luyện tập :
 Bài 1:( cột 1,2 )
 - Đọc yêu cầu bài 1
GV: Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 4 ,
các con làm bài 1
 -Cho HS đổi vở sữa bài
 -Cho HS đọc kết quả
 -GV nhận xét
 Bài 2:
 -Đọc yêu cầu bài 2
GV: Khi làm bài viết kết quả thẳng cột với 2 số trên .
 -Cho HS đổi vở .
 -GV treo bảng phụ 
 -GV nhận xét
 Bài 3 ;
 -Nêu yêu cầu bài 3
 -Cho HS quan sát từng tranh 
GV:Nêu cho cô bài toán
GV: Nêu phép tính 
 -Điền phép tính vào ô vuông
 -Cho HS đổi vở 
 -Gọi HS lên bảng ghi phép tính
 -GV nhận xét
 IV. CỦNG CỐ:
 -Các con vừa học bài gì ?
 -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
 +Dặn dò:
 -Về đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
 Về ø xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn
+ Nhận xét tiết học.
 -Tính 
 -HS làm bài.
 - HS đọc
 -HS nhận xét
 -Tính dọc 
 -HS làm bài
 -3 HS lên sửa
 -HS nhận xét 
-Viết phép tính thích hợp ( HS Khá, Giỏi )
HS:Có4 bạn đang chơi nhảy dây ,1 bạn chạy đi . Hỏi còn mấy bạn ?
HS: 4 – 1 = 3
 -HS làm bài
-HS viết phép tính
4
-
1
=
3
 -HS nhận xét
 -Phép trừ trong phạm vi 4
 -HS đọc 
 **************************************
 MÔN : MĨ THUẬT (Tiết 10 )
 BÀI : VẼ QUẢ DẠNG TRÒN
A . Mục tiêu :
- HS nhận biết được hình dáng , màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả.
-Biết cách vẻ quả dạng tròn .
-Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích .
HS khá ,giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích..
B . Đồ dùng dạy học : 
 - Một số quả thật có màu khác nhau :cam, lê, càđể HS quan sát
 -Tranh các loại quả dạng tròn .
 -Một số bài vẽ của HS năm trước . 
C . Hoạt động dạy học : 
GV
HS
I.Ổn định : Hát .
II.Bài cũ :
 -Tiết trước Mĩ thuật vẽ bài gì?
 -Kiểm tra ĐDHT của HS
 -GV nhận xét .
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu : 
 Hôm nay cô hướng dẫn các con bài :Vẽ quả dạng tròn .
-GV ghi tựa bài .
 2. Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn :
 -Cho HS quan sát quả thật (cam , lê..)
GV:Đậy là quả gì ?
GV:Quả cam có màu gì ?
GV:Còn đây là quả gì ? (chỉ cuống lá)
GV:Cuống và lá màu gì ?
 -GV đưa quả lê, hỏi HS:
GV:Quả lê trong miền Nam còn gọi là quả gì?
GV:Quả lê có màu gì ?
 -GV cầm 2 quả vừa nói :Ở miền Bắc gọi là quả cam,quả lê,Còn miến Nam gọi là trái cam,trái lê.
+Hằng ngày mẹ đi chợ có mua trái cây cho các con ăn không? Hãy kể những loại trái cây mà con đã ăn xem nào?
 GV: Các loại trái cây tươi ăn rất ngon và có lợi cho sức khỏe. Các con nên ăn trái cây để có sức khỏe tốt thì mới học tập tốt.
+GV gắn tranh cho HS quan sát, nhận xét
_GV chỉ: Đây là quả gì? Có màu gì?
GV: Tất cả các loại quả mà nãy giờ các con quan sát: Chúng có dạng hình gì?
 3.Hướng dẫn HS cách vẽ:
GV vẽ một số hình quả đơn giản minh họa lên bảng.
GV: Xem cô vẽ nét gì đây
GV: Nét cong kín giống hình gì?
GV: Cô vẽ tiếp hai nét gì?
-Hai nét thẳng này là cuống lá
GV: Cô vẽ nét gì
-GV vẽ nét cong, hỏi:
GV: Cô vẽ 2 nét gì để tạo thành lá?
GV: Đây là quả gì ?
GV: Vậy cô vẽ đã hoàn thành chưa?
GV: Vì sao chưa hoàn thành ?
+GV HD vẽ màu vào quả: Khi vẽ màu phải vẽ ở ngoài trước rồi vẽ lần vào trong.
+Cô vẽ thêm 1 quả nữa( vừa vẽ vừa nhắc lại cách vẽ: quả bí rợ )
GV:Để cho quả cam,quả bí rợ đẹp hơn thì khi vẽ xong phải vẽ màu vào hình quả.
 Ÿ Cho HS xem một số bài vẽ của HS năm trước
GV:Vẽ thế là cân đối là vẽ quả vừa to(không to quá, không nhỏ quá ) Vẽ xong thì vẽ màu theo ý thích ,vẽ màu đều tay không chờm ra ngoài ,tô sao cho đẹp như bài của các anh chị đây.
 Cất tranh
 - Xem tranh phong cảnh.
-HS đọc .
HS: Qủa cam ( HS yếu )
HS: Quả cam có màu xanh ( HS yếu )
HS :Cuống và lá ( HS Khá, Giỏi )
HS: Cuống và lá có màu xanh
HS: xá lị
HS: Quả lê có màu vàng ( HS yếu )
-HS kể
-HS lần lượt trả lời những quả có trong tranh( cam, cà, lê, bí)
-HS nhận xét
HS: Nét cong kín
HS: Giống hình tròn.( HS yếu )
HS: Hai nét thẳng ( HS yếu )
-HS: Nét xiên
HS: 2 nét cong
HS: Quả cam.( HS yếu )
HS: Chưa hoàn thành
HS: Vì còn vẽ màu.
 -HS nhận xét về :Vẽ cân đối ,đẹp, cân đối ,vẽ màu đẹp ,sáng không chờm ra ngoài
THƯ GIÃN
 4.HS thực hành : 
 -Cho HS lấy vở
 -GV đi kiểm tra
GV:Khi vẽ vừa phần giấy trong khung
 -Các con có thể vẽ một hoặc hai quả dạng tròn theo ý thích của mình ,vì vừa phải ,cho cân đối.
 -Vẽ xong cho màu để vẽ
 -Khi vẽ ,vẽ hình quả trước ,sau đó vẽ thêm cuống và lá
 -Khi vẽ ngồi thẳng lưng
 -GV đi kiểm tra,nhắc nhở động viên các em lúng túng
 -Khi HS đã hoàn thành 2/3 lớp .GV chọn 1 số bài vẽ đẹp và chưa đẹp gắn lên bảng để HS nhận xét (có đánh số từng tranh 1 , 2, ,3)
 Ÿ Nhận xét,đánh giá
GV:Con thích bài nào ?vì sao con thích ?
 -Cho vài em nhận xét số bài nữa.
 Ÿ GV nhận xét chung :
 -Cô cũng đồng ý với ý kiến của các con : Bài số , bài số bài sốcác bạn vẽ rất đẹp .Bạn này còn sáng tạo vẽ một chùm nho, con bạn Bài số , bài số bài sốcác bạn vẽ rất đẹp .Bạn này còn sáng tạo vẽ một chùm nho, con bạn này vẽ quả sầu riêng 
 -Nói chung chỉ trong 1 thời gian ngắn mà đa số các con đã hoàn thành bài vẽ của mình .Cô khen chung các con
 -Bạn nào chưa vẽ xong thì về nhà các con vẽ tiếp cho bài vẽ của mình đẹp hơn nhé.
 IV. Củng cố , dặn dò :
 +Dặn dò : 
 -Về nhà tập vẽ lại các loại quả dạng tròn và vẽ màu cho đẹp (vẽ vào vở nháp )
 -Tiết sau nhớ mang theo đủ ĐDHT
Nhận xét tiết học
 -HS lấy vở vẽ và ĐDHT
 -HS thực hành vẽ
HS:Con thích bài số..vì bạn vẽ đẹp ,nét rõ ràng ,vẽ màu tươi sáng ,đẹp.
*************************
 MÔN : HỌC VẦN (Tiết 44 ) 
 BÀI : on - an
A.MỤC TIÊU :
 -Đọc được :on , an , mẹ con , nhà sàn ; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn .
 -Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè .
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh + bộ chữ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
 -BC: ao bèo , cá sấu , kì diệu
 -Đọc lại các từ vừa viết
 -Đọc câu ứng dụng.
 -GV nhận xét.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 -Hôm nay cô hướng dẫn các con 2 vần mới là vần : on , an
 -GV ghi tựa bài.
 2.Dạy vần :
 a.Vần on :
 -GV đọc : on
GV:Vần on được tạo nên từ những âm nào? 
 -GV gắn bảng cài : on 
GV: Có vần on , thêm âm gì để có tiếng : con
 -GV gắn bảng cài và viết bảng : con .
+Bảng cài.
-GV nhận xét
 -GV gắn tranh, hỏi :
GV:Tranh vẽ ai?
 -GV viết bảng : mẹ con
+Bảng con.
 -GV viết mẫu : on , con , nói cách nối nét
 -GV nhận xét. 
 b.Vần an:
 -GV đọc : an
GV:Vần an được tạo nên từ những âm nào?
 -GV gắn bảng cài: an
 +So sánh on và an :
 -GV gắn bảng cài và viết bảng: an
GV:Có vần an ,thêm âm gì dấu gì để có tiếng sàn 
+Bảng cài.
 -GV treo tranh, hỏi:
GV:Tranh vẽ gì ?
 Ÿ Nhà sàn : Nhà làm ở lưng chừng cột , cách mặt đất một khoảng , thường thấy ở vùng quê hay miền núi
 -GV viết bảng : nhà sàn
+Bảng con.
 -GV hướng dẫn HS viết : an , nhà sàn nói cách nối nét.
 -GV nhận xét.
 - HS viết BC
 - HS đọc ( có phân tích ).
 -HS đọc ( có phân tích )
 -HS đọc.
-HS đọc.
HS:.tạo nên từ o và n ( HS yếu )
 - HS đánh vần ( có HS yếu ) , HS đọc trơn,ĐT 
HS: thêm âm c
 -HS phân tích, đánh vần, đọc trơn, đồng thanh ( có HS yếu ) : con
-HS cài tiếng : con
HS: mẹ và con
 -HS đọc trơn từ.
 -HS đọc cảø cột (không thứ tự).
 -Cảø lớp đồng thanh.
 -HS viết bảng con .
-HS đọc
HS:..Tạo nên từ avà n
+Giống nhau :Kết thúc bằng n
+Khác nhau : on bắt đầu bằng o,an bắt đầu bằng a 
 -HS đánh vần, đọc trơn ( có HS yếu)
HS:thêm âm s trước vần an và dấu huyền
 -HS phân tích , đánh vần, đọc trơn, ĐT( có HS yếu
-HS cài tiếng : sàn
HS: nhà sàn
 -HS đọc trơn từ.
 -HS đọc cảø cột (không thứ tự).
 -Cảø lớp đồng thanh.
 -HS viết BC
THƯ GIÃN
Đọc từ ứng dụng.
 -GV viết bảng : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
 -Cho học sinh tìm tiếng có vần mới, gạch dưới.
 -Cho HS đọc tiếng vừa tìm.
 -HS đọc trơn từ nào, GV giải thích từ đó.
-HS tìm: non , hòn , hàn , bàn
 -HS đọc (không thứ tự).
 -HS đọc. 
-HS đọc trơn từ (không thứ tự, có phân tích).
 - HS đọc cột vần
 - HS đọc từ ứng dụng.
 -1 HS đọc cả bài.
 -Cả lớp đồng thanh.
TIẾT 2
Luyện tập :
 a.Luyện đọc:
 -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
 -GV nhận xét.
+ Đọc câu ứng dụng :
 Cho HS quan sát tranh ở SGK, thảo luận.
 -GV gắn tranh, hỏi :
GV : Tranh vẽ cảnh gì ?.
GV: Tranh vẽ Gấu mẹ , gấu con đang cầm đàn .Còn Thỏ mẹ .Thỏ con đang nhảy múa
Lồng ghép BVMT : Tranh về gia
đình nhà Gấu và gia đình nhà Thỏ tràn đầy tình thương yêu của Gấu mẹ và Thỏ mẹ.Gấu và Thỏ là 2 con vật có ích . Vì thế chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ chúng .
 -Bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới tranh để biết được các con vật trong tranh đang làm gì nhé? 
GV:Khi đọc hết một câu chúng ta phải chú ý điều gì ?
 -GV đọc mẫu
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b.Luyện viết vở :
 -Đọc nội dung viết.
 -Nhận xét bài ở bảng và ở vở, 
 -Nhắc lại cách ngồi viết.
 -GV viết mẫu ở bảng: Vừa nói cách nối nét, độ cao con chữ và khoảng cách giữa tiếng, từ.
-GV thu bài, chấm 1 số vở, nhận xét.
 -1 HS đọc cột vần 1.
 -2 HS đọc cột vần 2.
 -1 HS đọc cả 2 cột vần .
 -2 HS đọc từ ứng dụng.
 -1 HS đọc hết bảng.
 -HS quan sát tranh, thảo luận.
HS : Vẽ gấu và thỏ (HS yếu )
- 2 HS đọc
HS:Khi đọc gặp dấu chấm phải nghỉ hơi
 -Nhiều HS đọc, đồng thanh
 + Đọc SGK.
 -1 HS đọc 2 cột vần.
 -1 HS đọc từ ứng dụng.
 -1 HS đọc câu ứng dụng.
 -1 HS đọc cả 2 trang.
 -HS đọc
 -Giống nhau ( HS yếu )
 -HS nhắc.
 -HS viết lần lượt vào vở theo sự hướng dẫn của GV.
THƯ GIÃN
 C . Luyện nói:
GV : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?.
 -Các con quan sát tranh ở SGK, thảo luận xem tranh vẽ gì?.
 -GV gắn tranh hỏi.
GV: Trong tranh vẽ mấy bạn ? 
GV: Các bạn ấy đang làm gì ?
GV: Các bạn của con là những ai ? Họ ở đâu ?
GV: Con có quý các bạn không ?
GV: Các bạn ấy là những người như thế nào ?
GV: Con và các bạn thường chơi những trò gì?
GV: Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
IV.Củng cố dặn dò :
 -Các con vừa học vần gì ?.
 -Tiếng gì cóvần on, an ?.
+Dặn dò : Về nhà học lại bài on ,an trôi chảy.
- Nhận xét tiết học.
 -HS lấy SGK.
HS : Bé và bạn bè
HS quan sát tranh SGK, thảo luận.
HS: Vẽ 3 bạn ( HS yếu )
HS: Các bạn đang kể chuyện cho nhau nghe
HS: Các bạn của con .ở.
HS: Con qúy bạn
HS: Là những người bạn tốt ( HS Khá,Giỏi)
HS: Kể những trò chơi
HS: Giúp đỡ nhau :Viết , thước , gươmtrong học tập hằng ngày. ( HS Khá , Giỏi )
on , an 
con , sàn
 ****************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 39 )
 BÀI : LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU:
 Biết làm tính trừ trong các phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
Bài tập cần làm : Bài 1, 2 ( dòng 1) , 3, 5 ( a)
B. CHUẨN BỊ:
 Sách giáo khoa.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
 -Tiết trước học bài gì ?
 -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
 -GV nhận xét
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 -Các con đã học phép trừ trong phạm vi 4 .Hôm nay các con sẽ củng cố về bảng trừ qua bài : luyện tập.
 -GV ghi tựa bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1 :(cột 2 , 3 )
 -Đọc yêu cầu bài 1
 - Làm tính dọc,khi viết kết quả phải viết thẳng cột với các số 
 -Cho HS đổi vở
 -Gọi HS đọc kết quả
 -GV nhận xét
 Bài 2: ( dòng 1 )
 -Nêu yêu cầu bài 2
GV: Lấy số trong ô vuông trừa đi số ở mũi tên, được bao nhiêu ghi vào hình tròn
 -GV treo bảng phụ
-GV nhận xét
Hát
 -Phép trừ trong phạm vi 4
 -HS đọc
-HS đọc
-Tính dọc
 -HS làm bài
 -3 HS đọc ( mỗi em 2 bài)
 -HS nhận xét 
 -Điền số 
 -HS làm bài.
 -HS lên sửa bài
 -HS nhận xét
THƯ GIÃN
 Bài 3: 
 -Nêu yêu cầu bài 3
GV: Mỗi phép tính phải trừ đi mấy lần ?
GV: Chúng ta thực hiện như thế nào ? 
 - Cho HS làm bài bài ở BC
-GV nhận xét
 Bài 5 : ( a )
 -Nêu yêu cầu bài 4
 + Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
 - Nêu phép tính phù hợp với tranh
 -Viết phép tính vào ô vuông
 -Cho HS đổi vở
 - Gọi HS lên bảng ghi phép tính
 -GV nhận xét
 IV. CỦNG CỐ:
 + Thi đua : 3 tổ thi đua ghi kết quả 
 3 + 2 – 1 = 
 -3 tổ cử 3 bạn lên thi đua
 +Dặn dò:
 Về nhà xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn.
+ Nhận xét tiết học.
- Tính 
HS: Trừ đi 2 lần ( HS yếu )
HS: Trừ lần lượt từ trái sang phải ,lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừa số tiếp theo ( HS Khá ,Giỏi )
-HS làm bài ở BC
 -Viết phép tính thích hợp
a. Trong hồ có 3 con vịt đan bơi,thêm 1 con vịt nữa chạy tới .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 - 3 + 1 = 4
 -HS viết phép tính
 - 1 HS lên bảng ghi 
 -HS nhận xét
 -3 HS thi đua
	******************************************	
 MÔN : HỌC VẦN (Tiết 44 ) 
 BÀI : ân - ă - ăn
A.MỤC TIÊU :
 -Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.
 -Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề:Nặn đồ chơi .
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh + bộ chữ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
 - Tiết trước học vần gì ?
 -BC: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
 -Đọc lại các từ vừa viết
 -Đọc câu ứng dụng.
 -GV nhận xét.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 -Hôm nay co

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc