Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Ngọc Khương

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 -HS đọc được: ach, cuốn sách

 -Đọc được từ, các câu ứng dụng.

 -Viết được: ach, cuốn sách

· -HSKT đọc được: ach, cuốn sách

· -Đọc được một số từ trong các câu ứng dụng.

· -Viết được: ach, cuốn sách

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

 -có GDMT

 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

 -Nam châm gắn bìa.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

 1.On định: Hát

 2.Bài kiểm:

 -HS đọc và viết: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

 -HS đọc câu ứng dụng trong SGK

 3.Dạy bài mới

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 20
 Thứ
 ngày 
Tiết
Môn
Tên bài dạy
HAI
(10/1/11)
HV
HV
T
ach
phép cộng dạng 14+3
BA
(11/1/11)
HV
HV
T
TN&XH
Ich-êch
Luyện tập
An toàn trên đường đi học
TƯ
(12/1/11)
HV
HV
T
Oân tập
Phép trừ dạng 17-3
NĂM
(13/1/11)
HV
HV
T
Đ Đ
Op - ap
Luyện tập
Lễ phép với thầy giáo cô giáo(t2)
SÁU
(14/1/11)
HV
HV
TC
SHL
Aêp - âp
Gấp mũ ca lô(t2)
Ngày dạy: Thứ hai ngày, 10 tháng 1 năm 2011 
 Học vần
 Bài 81. ach (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: ach, cuốn sách
 -Đọc được từ, các câu ứng dụng.
 -Viết được: ach, cuốn sách
-HSKT đọc được: ach, cuốn sách
-Đọc được một số từ trong các câu ứng dụng.
-Viết được: ach, cuốn sách
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
 -có GDMT
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Nam châm gắn bìa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS đọc và viết: cáø diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
 -HS đọc câu ứng dụng trong SGK
 3.Dạy bài mới
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài:
 b/Dạy vần
 *ach
 -GV giới thiệu vần mới: ach. HS phân tích vần ach
 -HS cài vần: ach
 -HS đánh vần, đọc trơn vần ach (CN-ĐT) 
 -GV cho HS cài tiếng: sách. HS đánh vần và đọc tiếng: sách (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: cuốn sách
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 ach, sách, cuốn sách
 c/HS luyện viết vào bảng con: ach, cuốn sách
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
 -GV cho HSTB yếu, kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -Luyện đọc câu ứng dụng:
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 ..
 Sách, áo cũng bẩn ngay 
 GDBVMT:Biết lễ phép vâng lời thầy cô
 +HSTB yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích.
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr.164, 165.
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ach, cuốn sách
 *Luyện nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. GDBVMT
 Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch đẹp?
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ach
 -NX-DD.
 Tốn
	 Tiết 77. PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS:
 -Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
 -Tập cộng nhẩm (dạng 14 +3).
 -Bài 1: HSTB-Y-KT
 -Bài 2:HS đại trà
 -Bài 3: HS đại trà
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Các bó chục que tính và các que tính rời.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: 
 -GV hỏi: 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 GV hỏi tương tự với số 17, 15, 20.
 -HS viết bảng con các số từ 10 đến 20 rồi đọc các số đó.
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1: GV giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
 -HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?
 -HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
 GV thể hiện ở trên bảng.
 -Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới).
 -Tính (từ phải sang trái.)
 14 -4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
 + 3 -Hạ 1, viết 1.
 17
 14 cộng 3 bằng 17.
 *Hoạt động 2: Thực hành
 -Bài 1: Tính (HS viết lên bảng, GV hướng dẫn)
 HS luyện tập cách cộng vào bảng con.(HSTB yếu,kt lên bảng lớp).
 -Bài 2:HS tính nhẩm, nêu kết quả (miệng).
 -Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
 HS khá giỏi làm trước, HSTB làm các bài khác sau.
 Chẳng hạn: 14 cộng 1 bằng 15; 14 cộng 2 bằng 16.
 *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 -GV viết bảng 3 phép tính hàng ngang
 12 + 5 = 16 + 3 = 14 + 2 =
 -Gọi 3HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính 
 -Yêu cầu HS nêu kết quả các phép tính cộng mà GV nói miệng để rèn luyện kĩ năng tính nhẩm cho HS.
___________________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ ba ngày, 11 tháng 1 năm 2011 
 Học vần
 Bài 82. ich - êch (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
 -Đọc được từ, các câu ứng dụng.
 -Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
-HS KT đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
-Đọc được một số tưt rong các câu ứng dụng.
-Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.	
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Mô hình con ếch, tờ lịch
 -Nam châm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS viết và đọc: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn.
 -2HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: ich, êch.
 b/Dạy vần
 *ich
 -GV giới thiệu vần mới: ich. HS phân tích vần ich.
 -HS cài vần: ich
 -HS đánh vần, đọc trơn vần ich (CN-ĐT)
 -GV cho HS cài tiếng: lịch. HS đánh vần và đọc tiếng: lịch (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: tờ lịch.
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 ich, lịch, tờ lịch
Hướng dẫn HS KT đánh vần đọc trơn
*êch (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần êch và ich
 -Đánh vần và đọc: 
 êch, ếch, con ếch
 c/HS luyện viết vào bảng con: ich, tờ lịch, êch, con êch.
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
 -GV cho HSTB yếu, kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -Luyện đọc câu ứng dụng: 
 +HSTB yếu, kt đọc từng dòng thơ. HS khá giỏi đọc cả bải thơ, tìm tiếng mới và phân tích.
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 166,167
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch
 *Luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ich, êch
 -NX-DD.
 Tốn 
 Tiết 78. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng khơng nhớ trong pham vi 20 và tính nhẩm.
-Bài 1:(cột 1,2,4 HSTB-Y-KT) cột 3 HSK-G
-Bài 2:HS đại trà
-Bài 3: :(cột 1,3 HSTB-Y-KT) cột 2 HSK-G
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: HS làm bảng con
 14 16 12 15
 + 3 + 2 + 5 + 4
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1:Luyện tập
 -Bài 1: HS đặt tính rồi tính 
 +HS làm bài bảng con 
 +HS yếu lên bảng lớp làm, GV hướng dẫn cách đặt tính.
 -Bài 2: Tính nhẩm (1 HS hỏi, 1 HS trả lời)
 +HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
 +HS trả lời miệng kết quả
 -Bài 3:Tính 
 +HS làm bài vào SGK.
 +GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
 +HS lên bảng sửa bài
 -Bài 4: Nối (theo mẫu) HS làm vào SGK.
 +HS nhẩm tìm kết quả của một phép cộng rồi nối phép cộng với số đã cho là kết quả của phép tính cộng 
 *Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -Trò chơi: Tiếp sức
 +Mỗi đội 4HS
 11 + 8 13 + 5 14 + 5 12 + 3
19
15
19
18
 19
 -NX-DD
Tự nhiên và xã hội
	 Tiết 20. AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC.
I/ MỤC TIÊU
 - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
 - HSKG phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.
 - GDBVMT: HS có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Các hình trong bài 20 SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: Không.
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: An toàn trên đường đi học.
 * Hoạt động 1: Thảo luận tình huống.
 - GV chia 5 nhóm : Quan sát hình SGK tr. 42
 - Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống và trả lời câu hỏi gợi ý SGK tr. 67.
 - GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
 - Các nhóm khác có thể bổ sung.
 Kết luận: SGV tr. 67.
 GDBVMT.
 * Hoạt động 2: Quan sát tranh.
 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi với bạn (GV đưa câu hỏi bảng phụ)
 - HS từng cặp quan sát theo hướng dẫn của GV (1 em khá giỏi+1 em yếu)
 -1 số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
 Kết luận: SGV tr. 67.
 * Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
 - GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu.
 - GV dùng phấn kẻ ngã tư đường phố trong lớp.
 + 1 số HS đóng vai đèn hiệu.
 + 1 số HS đóng vai người đi bộ.
 + 1 số khác đóng vai xe máy, xe ô tô.
 + HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu.
- Ai vi phạm sẽ bị “phạt” bằng cách nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về đi bộ trên đường.
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
 GV nhận xét tiết học, dặn dò.
Ngày dạy: Thứ tư ngày, 12 tháng 1 năm 2011 
 Học vần
 Bài 83. ÔN TẬP (2 tiết) 	
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc và viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến bài 82
 -Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng các câu ứng dụng. 
 -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
 Tranh chữ gắn bìa.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Oàn định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS đọc và viết: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch
 -HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Oân tập
 *Các chữ và vần đã học.
 -GV viết sẵn bảng ôn vần trong SGK lên bảng. 
 -GV đọc vần, HS viết bảng con, mỗi dãy 1 vần. 
 Nhận xét 13 vần có gì giống nhau. 
 *Đọc từ ngữ ứng dụng
 thác nước, chúc mừng, ích lợi.
 HS tìm tiếng có vần vừa ôn.
 -HS luyện đọc toàn bài trên bảng. 
 HSTB yếu đọc trơn vần, đánh vần tiếng, đọc từ
TIẾT 2
 b/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.
 -GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. HS tìm tiếng mới: trước, bước, lạc.
 +HSTB yếu đọc mỗi em 3 câu (nối tiếp)
 +HS khá giỏi đọc trơn cả bài.
 -HS đọc trơn toàn bài trong SGK tr. 168. 169 
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: thác nước, ích lợi
 *Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
 4.Củng cố, dặn dò
 -2HS đọc bài trong SGK. 
 -NX-DD.
Tốn
	 Tiết 79. PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS:
 -Biết làm các phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
 -Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 3)
 -Bài 1:HSTB-Y-KT làm bài 1a
 -Bài 2: HSTB-Y-KT( cột 1,3), cột 2 HSK-G
 -Bài 3:HS đại trà
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Bó 1 chục que tính và các que tính rời
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: HS làm bảng con
 13 11 15
 + 5 + 6 + 4
 HS tính nhẩm:
 15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 4 =
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
 -Thực hành trên que tính.
 -Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
 +Đặt tính
 Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7
 Viết dấu trừ
 Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
 +Tính (từ phải sang trái)
 17 +7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
- 3 +Hạ 1, viết 1.
 14
 17 trừ 3 bằng 14.
 * Hoạt động 2: Thực hành
 -Bài 1: HS luyện tập cách trừ
 +HS làm bảng con. HS yếu lên bảng, GV hướng dẫn
 -Bài 2: HS tính nhẩm (miệng)
 +HS1 trả lời kết quả của phép tính 1, tiếp tục hỏi HS2 phép tính 2, HS2 trả lời và hỏi HS3, 
 -Bài 3: HS làm bài vào SGK.
 +HS rèn luyện tính nhẩm
 Chẳng hạn: 16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14
 * Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
 2HS thi đua
18
 - 4 - 3
 -NX-DD
Ngày dạy: Thứ năm ngày, 13 tháng 1 năm 2011 
 Học vần
 Bài 84. op - ap (2 tiết)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
 -Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
 -Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
-HS KT đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
-Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
-Đọc được một số từ trong đoạn thơ ứng dụng
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -SGK Tiếng Việt 1, tập 2.
 -Tranh minh họa: họp nhóm, múa sạp
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 GV kiểm tra HS bài ôn tập.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: op, ap.
 b/Dạy vần
 *op
 -GV giới thiệu vần mới: op. HS phân tích vần op.
 -HS cài vần: op.
 -HS đánh vần, đọc trơn vần op (CN-ĐT) 
 -GV cho HS cài tiếng: họp. HS đánh vần và đọc tiếng: họp (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: họp nhóm
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 op, họp, họp nhóm
Hướng dẫn HSKT đánh vần đọc trơn
*ap (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần ap với op.
 -Đánh vần và đọc:
 ap, sạp, múa sạp.
 c/HS luyện viết vào bảng con: op, họp nhóm, ap, múa sạp
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 con cọp GDBVMT giấy nháp GDBVMT
 đóng góp xe đạp
 -GV cho HSTB yếu, kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -GV giới thiệu câu ứng dụng. HS nhẩm và tìm tiếng mới: đạp
 -HS luyện đọc đoạn thơ:
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô
 +HSTB đọc câúø. HS khá giỏi đọc cả đoạn thơ.
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 4, 5.
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: op, họp nhóm, ap, múa sạp.
 *Luyện nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: op, ap.
 Tốn
 Tiết 80. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ khơng nhớ, trừ nhẩm (dạng 17 - 3)
 -Bài 1:HS đại trà
 -Bài 2:HSTB-Y- kt(2,3,4),HSK-G cột 1
 -Bài 3:(dòng 1)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: HS làm bảng con
 17 19 15 13
 - 3 - 6 - 1 - 2
 2.Dạy bài mới:
 *Hoạt động 1: Luyện tập
 -Bài 1: Đặt tính rồi tính
 +HS làm bảng con. HSTB lên bảng, GV hướng dẫn
 +Chú ý HS trình bày thẳng cột.
 -Bài 2:Tính nhẩm
 HS hỏi-đáp nối tiếp
 -Bài 3: Tính
 +HS làm bài vào GSK. HSTB lên bảng, GV hướng dẫn
 +HS nhẩm: Mười hai cộng ba bằng mười lăm.
 Mười lăm trừ một bằng mười bốn.
 +Viết: 12 + 3 – 1 = 14.
 -Bài 4: Nối (theo mẫu)
 +HS nhẩm tìm kết quả của phép trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp
 *Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 Trò chơi: Tiếp sức
 GV nêu cách chơi. 5HS mỗi đội
17 – 4 14 – 1 19 – 4 18 – 5 16 – 2
15
12
14
13
11
 -NX-DD
Đạo đức
 LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. 
 (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU.
 - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 - HSG:
 + Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 + Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 - Vở Bt Đạo đức 1.
 - Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Bài kiểm:
 Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( tiết 2)
 * Hoạt động 1: HS làm BT3.
 - 1 số HS kể trước lớp.
 - Cả lớp trao đổi.
 - GV kể 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
 - Hỏi: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
 * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.
 - GV chia nhóm 4 và nêu yêu cầu.
 - Các nhóm thảo luận.
 - Đại diện từng nhóm trình bày.
 - Cả lớp trao đổi, nhận xét.
 - GV kết luận: SGV tr. 40.
 * Hoạt động 3: HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
 - HS có thể hát múa bài hát về chủ đề: “ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học, dặn dò.
Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 14 tháng 1 năm 2011 
 Học vần
 Bài 85. ăp - âp (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 -HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 -Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 -Đọc được đoạn thơ ứng dụng.	
-HS kt đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
-Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
-Đọc được một số từ trong đoạn thơ ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Tranh SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:
 -HS viết và đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp.
 -2HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3.Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/Giới thiệu bài: ăp, âp.
 b/Dạy vần
 *ăp
 -GV giới thiệu vần mới: ăp. HS phân tích vần ăp.
 -HS cài vần: ăp
 -HS đánh vần, đọc trơn vần ăp (CN-ĐT)
 -GV cho HS cài tiếng: bắp. HS đánh vần và đọc tiếng: bắp (CN-ĐT)
 -GV cho HS đọc từ khóa: cải bắp.
 -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự)
 ăp, bắp, cải bắp
Hướng dẫn HSKT đánh vần đọc trơn
 *âp (Quy trình tương tự)
 -So sánh vần âp với vần ăp
 -Đánh vần và đọc:
 âp, mập, cá mập
 c/HS luyện viết vào bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá mập
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng:
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
 -GV cho HSTB yếu, kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ.
 -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học.
 -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
TIẾT 2
 đ/Luyện tập
 *Luyện đọc
 -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. kt
 -GV giới thiệu tranh. HS quan sát và nhận xét bức tranh vẽ gì?
 -GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. HS đọc thầm tìm tiếng mới: thấp, ngập.
 -Luyện đọc câu ứng dụng:
 Chuồn chuồn bay thấp
 .
 Mưa rào lại tạnh
 +HSTB mỗi em đọc 2 câu. HS khá giỏi đọc cả đoạn thơ.
 +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -HS đọc bài trong SGK tr. 6, 7.
 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 *Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
 GDBVMT. Đồ dùng trong cặp sách của em, em phải sắp xếp như thế nào?
 4.Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ăp, âp
 -NX-DD.
 Thủ cơng
 Tiết 20. GẤP MŨ CA LÔ
 (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU
 - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
 - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
 - Với HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 1. GV: Chiếc mũ ca lô gấp có kích thước lớn.
 2. HS: 1 tờ giấy màu; vở thủ công.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét.
 2. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Gấp mũ ca lô (tiết 2)
 * Hoạt động 1: HS thực hành.
 - GV nhắc lại quy trình gấp (nhanh, gọn).
 - HS thực hành, GV quan sát, giúp đỡ uốn nắn những em còn lúng túng hoàn thành sản phẩm tại lớp. HS trang trí bên ngoài mũ.
 - GV tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
 - GV nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
 * Hoạt động 2: Nhận xét, dặn dò.
 -GV nhận xét tiết học.
 - Dặn dò: Tiết sau kiểm tra chương II “Kĩ thuật gấp hình”.
	 SINH HOẠT TUẦN 20
1/ Báo cáo hoạt động tuần 20
 - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 20
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
- GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng.
- GV đọc 5 điều Bác Hồ dạy cho HS nghe. 
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 21
 - Học tập tốt.
 - Củng cố nề nếp lớp.
 - Tiếp tục GD đạo đức HS: ngôn phong, tác phong,
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Tiếp tục tuyên truyền phòng chống bệnh A(H1N1) theo tài liệu.
 - Sinh hoạt HS cách phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
 - Tiếp tục thực hiện cách rửa tay theo quy trình.
 - Tiếp tục xây dựng lớp học xanh-sạch-đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.doc