Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 - Trương Thị Hà - Trường tiểu học Phước Hiệp

I/ MỤC TIÊU :

 - Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập

 - Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập

 - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

2. Bài mới :

 

doc 317 trang Người đăng honganh Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 - Trương Thị Hà - Trường tiểu học Phước Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV nhận xét chỉnh sửa
- HS đọc ĐT- CN
 Hoạt động 7: (9’) 
Chuẩn bị các tâm bìa Một miếng ghi các âm đầu p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Một miếng ghi các nguyên âm e, ê, o, ô, a. Một miếng ghi dấu thanh. Các nhóm thi đua xếp thành các tiếng.
- HS tham gia chơi
 Hoạt động 8: (10’) Tập viết các từ ngữ ứng dung còn lại
- Gv hướng dẫn HS viết
- GV nhận xét tuyên dương hs
- HS viết bảng con
 Hoạt động 9: (10’)Trò chơi viết đúng
-Tương tự hoạt động 4 thay viết chữ rời bằng các tiếng GV nêu.
- HS chơi trò chơi
 Tiết 3:
Hoạt động 10: (10’)
+Đọc vần vừa ôn
+Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và đọc mẫu 
+ Đọc câu ứng dụng
- HS đọc lại bảng ôn CN- ĐT
- HS đọc ĐT-CN
- HS đọc ĐT-CN
Hoạt động 11: (10’) Tập viết vần và các từ ngữ ứng dụng
- GV nêu yêu cầu viết
- Cho HS viết một số từ mà GV nêu
- GV chấm và nhận xét
- HS viết vào vở tập viết
Hoạt động 12: (5’)
 GV bắt nhịp bài hát: Em yêu trường em
- HS hát bài hát
3.Củng cố dặn dò: (3’)
- Cho HS đọc lại toàn bài trong SGK
- Dặn HS chuẩn bị nài sau chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài trong SGK
Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: MĨ THUẬT
(GV chuyên dạy)
------------------&œ------------------
Tiết 2+3+4: HỌC VẦN
Bài 28: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA
I.Mục tiêu
-Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
-Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba Vì
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
HS: Bộ HV thực hành
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Đọc: phố cổ, trí nhớ, ngồ ngộ, nghi ngờ
-Viết: xẻ gỗ, giã giò, tre ngà.
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
Tiết 1:
2. Bài mới: (8’)
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ thường – chữ hoa
- Chữ in hoa gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn
C, E, Ê, I, K, L, M, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
b) Chữ in hoa và chữ in thường khác nhau nhiều
B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
- Cho học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc và nhận diện âm trên bảng
Hoạt động 2: Luyện đọc (15’)
- GVchỉ từng chữ cho HS đọc. GV chỉnh sửa cách phát âm của HS
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện (8’)
- GV chuẩn bị các thẻ từ ghi các chữ hoa cho HS thi đua bốc và đọc chữ tìm được, nhóm nào đọc đúng nhiều hơn là nhóm đó thắng cuộc
- 2 tổ thi đua
Tiết 2:
Hoạt động 4: Luyện đọc (18’)
- Tiếp tục cho HS luyện đọc các chữ hoa còn lại. Gv chỉnh sửa cho HS
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp
Hoạt động 5: Trò chơi nhận diện (12’)
- GV chuẩn bị các thẻ từ ghi các chữ hoa cho HS thi đua bốc và đọc chữ tìm được, nhóm nào đọc đúng nhiều hơn là nhóm đó thắng cuộc
- HS thi đua cá nhân
	Tiết 3:
Hoạt động 6: Luyện đọc (15’)	
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tranh tìm câu ứng dụng
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Hỏi chữ nào là chữ được viết hoa?
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên giải thích câu ứng dụng
* Các em có quyền được tham quan, du lịch , vui chơi giải trí
- HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- HS đọc
Bố, Kha, SaPa
- Học sinh đọc
Hoạt động 7 : Luyện nói (10’)
- Cho HS quan sát tranh thảo luận tranh
- Giáo viên giải thích qua địa danh Ba Vì
+ Có sự tích Sơn Tinh – Thủy Tinh
+ Nơi nghỉ mát
- Có bò sữa
- Cho HS đọc tên bài luyện nói
Hoạt động 8 : Trò chơi giải trí (5’)
- Cho cả lớp hát phụ họa bài :  « Nhông, nhông, nhông »
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- HS đọc bài luyện nói
- Cả lớp thực hiện theo GV
3. Củng cố dặn dò: (5’)
- Cho học sinh đọc các chữ in thường và chữ in hoa vừa học
- Về đọc lại bài
- Xem trước bài 29
- HS đồng thanh
	Buổi chiều
Tiết 1: ÂM NHẠC
 (GV chuyên dạy)
------------------&œ------------------
Tiết 2: TOÁN
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 Tiết CT: 26
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Các mẫu vật, bộ đồ dùng toán.
HS: - Bộ đồ dùng toán
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ (5’)
-Đếm và viết từ 0- 10
-So sánh từ 0- 10
- GV nhận xét
2/ Bài mới (30’)
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 (10’)
a/ Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2 :
B1: Cho HS quan sát hình, nêu thành bài toán cần giải quyết.
-GV gắn tranh
-Cho HS nêu bài toán (Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả có mấy con gà?)
B2: Cho HS nêu câu trả lời (GV hướng dẫn HS nêu câu trả lời đầy đủ): 
 -1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà. 
 -1 thêm 1 bằng 2
B3: GV gắn kết quả (hàng ngang và hàng dọc)
 -1 thêm 1 bằng 2, ta viết như sau: 1 + 1 = 2
 -GV gắn phép tính- HS nhắc lại
 -1 + 1 = 2, dấu + gọi là cộng, đọc là một cộng một bằng 2
 -Cho HS nhắc lại
b/ Hướng dẫn HS học phép cộng:
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
c/ Đọc và học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
-GV hỏi- HS trả lời: 3 là mấy với mấy? 2 là mấy với mấy? 
-HS học thuộc bảng
-Hỏi củng cố.
d/ Khái quát lại công thức: (GV đưa bảng vẽ)
*GV chốt: 2 + 1 cũng giống như 1 + 2
Hoạt động 2: Thực hành (20’)
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Tổ chức cho HS thi đua lập bảng cộng trong phạm vi 3.
-Làm bảng con- đọc lên
-HS quan sát tranh
-Nêu bài toán-nhắc lại (3-4 em)
-HS trả lời
-Cá nhân- nhóm- lớp.
-HS nhắc lại
-Tương tự như 1 + 1 = 2
-HS trả lời nhanh.
-HS vừa đọc vừa nhớ
-Từ bảng cộng- ghi kết quả
-Lưu ý viết kết quả cho thẳng cột
-Tính kết quả rồi nối với số đúng.
- HS thi đua theo nhóm
Tiết 3: LUYỆN TẬP TOÁN
ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
 - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Làm được các bài tập trong VBT.
- Lam được các phép tính cộng trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng dạy học:
 - VBT, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra VBT của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:GV giới thiệu ND bài ôn.
- HS nghe.
b. Hướng dẫn HS ôn tập: 
c. Yêu cầu HS làm bài trong VBT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- HS làm bài trong VBT.
d) bài làm thêm.
 Bài 1: Số ?
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Số nào là số có 2 chữ số ?
- HS làm bài trên bảng.
2
2
1
 +
 +
 +
1
1
1
3
3
2
Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài trên bảng.
- Viết các số: 2, 6, 1, 0, 8, 10, 7
a) theo thứ tự từ bé đến lớn; 0, 1, 2, 6, 7, 8, 10.
b) Theo thứ tự lớn đến bé: 10, 8, 7, 6, 2, 1, 0.
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS.
-2 HS làm bài trên bảng
Bài 3: >, <, =
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
- GV nhận xét, khen.
- HS làm bài vào vở.
3 5
7 > 0 2 = 2
6 4
4. Củng cố, dặn dò: 
- Củng cố ND bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau.
	------------------&œ------------------
Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+2+3: HỌC VẦN
Bài 29: ia Tiết CT: 89+90+91
I.Mục tiêu 
-Đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng
-Viết được:	ia, lá tía tô 
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chia quà.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
HS: Bộ HV thực hành
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Đọc: A, T, H, K, Sa Pa, Ba Vì
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng bài 28 
-Đọc cá nhân- lớp. 
-1 HS đọc 
Tiết 1+2:
2. Bài mới:	
* Vào bài: (5’)
 Hoạt động 1: Hội thoại
- GV nêu câu đố:
 Thân tròn nhiều đốt
 Phất phơ lá dài
 Róc hết vỏ ngoài
 Bé ăn ngọt lắm ?
 Là cây gì?
- GV dẫn vào bài: Trong từ cây mía có tiếng mía, để viết được tiếng này ta phải biết vần ia . Hôm nay cô sẽ giới thiệu với cả lớp vần ia.
- HS TL “ cây mía”
Hoạt động 2: (10’) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
- GV viết lên bảng ia - HD phát âm
- GV đọc mẫu
+ Có vần ia muốn có tiếng tía phải thêm âm gì?
+Âm t đứng trước hay sau vần ia?
- GV đọc mẫu: tờ-ia-tia-sắc-tía
- GV giới thiệu tranh và hỏi 
+ Tranh vẽ gì?
- GV viết cụm từ lá tía tô lên bảng và đọc trơn
- HS đọc ĐT - CN
- Âm t
- Đứng trước
- HS ghép bảng
- HS đọc ĐT- CN, nêu cấu tạo
- HS quan sát tranh và trả lời
- lá tía tô
- HS đọc ĐT- CN
Hoạt động 3: (10’)Trò chơi nhận diện
- GV chia lớp thành 3 nhóm ( tuý theo số lượng học sinh)
- GV chuẩn bị 3 chiếc hộp trong hộp có các thẻ từ
-3 nhóm thi nhặt ra từ chiếc hộp những tiếng chứa vần ia.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 4: (10’)Tập viết chữ và tiếng khoá
- GV viết mẫu và HDHS viết vừa viết vừa nêu quy trình
- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS viết bảng con
Hoạt động 5: (10’)Trò chơi viết đúng
- GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ bầu ra một tổ trưởng, tổ trưởng lên bốc bài bốc vào tiếng nào thì tổ đó viết tiếng đó.
- HS các tổ thi viết tổ nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng cuộc
Tiết 3
- GV chỉ bảng
Hoạt động 6: (12’)
+ Đọc chữ và tiếng khoá
+ Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giảng từ có thể bằng tranh minh hoạ
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh và hỏi
- GV chốt lại và đưa ra câu ứng dụng
- GV đọc mẫu( 2 lần)
- HS đọc lại bài trên bảng ĐT-CN
- HS đọc CN - ĐT
- HS tìm âm vừa học và gạch chân
- HS đọc đồng thanh+cá nhân
- HS quan sát tìm hiểu nội dung tranh và trả lời
- HS trả lời
- HS đọc ĐT-CN
Hoạt động 7: (10’)Viết chữ và tiếng chứa chữ mới
- GV nêu yêu cầu viết và cho hs xem vở của hs năm trước
 - 1 dòng chữ ia
 - 1 dòng chữ lá tía tô
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét
Hoạt động 8: (7’)Luyện nói
- GV treo tranh và hỏi
+ Tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+ Bà chia những gì?
+Các em nhỏ trong tranh vui haybuồn?chúng có tranh nhau không?
+ Bà vui hay buồn?
+ở nhà em ai hay chia quà cho em?
+Khi chia quà em chịu nhận phần ít hơn vậy em là người thế nào?
- HS đọc tên bài luyện nói: chia quà
- HS trả lời
Hoạt động 9: (5’)kịch câm 
- GV hướng dẫn trò chơi và tổ chức cho HS chơi
- 2 nhóm hs : nhóm A đọc khẩu lệnh
nhóm B không nói chỉ thực hiện đúng hành động mà khẩu lệnh yêu cầu
VD; nhóm A phát ra: tỉa lá, uống bia, 
nhóm nào chậm hoặc sai bị trừ điểm.
3 . Củng cố dặn dò
- GV chỉ bảng 
- GV nhận xét tiết học- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- HS đọc lại toàn bài trên bảng hoặc sgk 1-2 lần
Tiết 4:	TOÁN
Bài:	LUYỆN TẬP	Tiết CT: 27
I. Mục tiêu
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
 II. Đồ dùng dạy học:
GV& HS: -Sách Toán.
 -Hộp đồ dùng toán.
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ (5’)
-Kiểm tra miệng về bảng cộng trong phạm vi 3
-Viết bảng cộng trong phạm vi 3 vào bảng con.
2/ Bài mới (30’)
Hoạt động 1: HDHS làm bài tập (30’)
Bài 1: Số
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
Bài 2: Tính
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
Bài 3: Số (cột 1)
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
Bài 5 (a)- Cho HS quan sát tranh
- HDHS viết phép tính thích hợp vào vở
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
-Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung.
-GV nhận xét cuối tiết
-HS đọc: cá nhân- lớp
 - HS viết
-Từ tranh viết phép tính cho thích hợp.
-HS nêu bài toán ( vài HS )
-HS dùng bảng cài (cách nào cũng được)
-Đọc lên: cá nhân.
-Tính
-Từ bảng cộng, tính kết quả và viết sao cho thẳng cột.
-3 HS lên bảng làm bài- lớp nhận xét.
-Điền số vào ô trống
-Làm theo hướng dẫn GV: dựa vào bảng cộng đã học thuộc, điền số sao cho phù hợp với phép tính.
-Chơi chuyền: Chuyền và làm thật nhanh bài tập điền số ở trong phiếu, tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng.
- HS quan sát tranh
- HS viết phép tính thích hợp vào vở
- Vài HS đọc 
------------------&œ------------------
Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+2+3: TẬP VIẾT
Bài: Cử tạ, thợ xẻ, chữ sốNho khô, nghé ọ, chú ý Tiết CT: 6+7+8
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, nho khô, nghé ọ, chú ý kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
*HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học: 
GV: -Bảng phụ có viết sẵn bài viết
 HS: -Bảng con, phấn, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ (5’)
-Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ theo yêu cầu của giáo viên.
-HS viết bảng con.
2/ Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài (3’)
- GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng
1. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Phá cỗ
Hoạt động 2 :Quan sát chư,õ mẫu chữ (5’)
 -Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+Bài gồm những chữ nào?
+HS đọc tên các chữ. Phân tích tiếng.
+Cho HS đọc từng chữ
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
+Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con (10’)
-Giáo viên viết mẫu Chú ý nét nối giữa các con chữ
- Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
- Cho học sinh viết bảng con
- HS nhắc lại đề
+cử, tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.
- HS đọc 
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS theo dõi
-Thực hành viết bảng con
-Cỡ vừa
Hoạt động 4: Học sinh viết (12’) 
- Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
- Cho học sinh viết vào vở 3 dòng đầu 
- Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS yếu
-Thẳng lưng, không tì ngựcvào bàn
-HS viết vào vở
Tiết 2:
- Hướng dẫn HS viết tiếp 2 dòng còn lại. Lưu ý khoảng cách giữa chữ và từ
2. Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
Hoạt động 5: Quan sát mẫu chữ (6’)
-Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+Bài gồm những chữ nào?
+HS đọc tên các chữ. Phân tích tiếng.
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
+Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút.
- HS viết tiếp vào vở:
- nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
- Đọc chữ và phân tích chữ
- HS trả lời
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết bảng con (12’)
-Giáo viên viết mẫu chữ từng chữ. Chú ý nét nối giữa các con chữ
- Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
- Cho học sinh viết bảng con
Hoạt động 7: Học sinh viết (12’)
- Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
- Cho học sinh viết vào vở 3 dòng đầu
- Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
Tiết 3: 
- Hướng dẫn HS viết tiếp dòng còn lại (15’)
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
Hoạt động 8: Trò chơi (5’)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi giữa tiết
Hoạt động 9: Chấm điểm và chữa bài (10’)
- GV chấm điểm bài viết của HS
- Nhận xét, tuyên dương những em viết đúng mẫu, đẹp
- Sửa chữa một số chữ mà HS viết sai cơ bản
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Khen những học sinh viết bài có tiến bộ.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tập viết ở nhà
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS tập viết vào vở
- HS tập viết vào vở
- HS tham gia chơi trò chơi
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Bài: GIA ĐÌNH EM Tiết CT: 7
I.Mục tiêu
-Bước đầu biết trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
-Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
-Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
-HS khá, giỏi biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học: 
GV: -Sách giáo khoa, bài hát: Cả nhà thương nhau.
HS: VBT Đạo đức 1
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (4’)
-Gọi vài HS nêu việc thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
3/ Bài mới: (28’)
Họat động 1: Kể lại nội dung tranh (10’)
-Quan sát, kể lại nội dung tranh:
 Trong tranh có những ai?
 Họ đang làm gì? Ở đâu?
-Kết luận: Trong 3 bức tranh 1, 2, 3, các bạn nhỏ được sống trong sự yêu thương, quan tâm của ông bà, cha mẹ về việc học hành, vui chơi, ăn uống hằng ngày. Các bạn đó thật sung sướng được sống trong những gia đình như vậy. Nhưng cũng còn một số bạn trong cuộc sống vì nhiều nguyên nhân khác nhau phải sống xa gia đình, cha mẹ mình. Chúng ta cần thông cảm và biết giúp đỡ những bạn đó.
Hoạt động 2: Bài tập 1: Kể về gia đình em (12’)
-Kể theo nhóm:
+Gia đình em gồm có những ai?
+Thường ngày, họ làm gì?
-Kết luận: Gia đình của các em không giống nhau, có gia đình thì có ông bà, cha mẹ, anh chị em, cũng có những gia đình thì không có đủ như vậy. Tuy vậy, cô thấy các em ai cũng yêu quý gia đình của mình. Vậy khi ông bà, cha mẹ dạy bảo mình thì mình cần làm gì?
Hoạt động 3: Thảo luận toàn lớp (6’)
-Câu hỏi:
+Trong gia đình mình, hàng ngày, ông bà, cha mẹ thường căn dặn mình điều gì?
+Các em đã thực hiện điều đó như thế nào?
 -GV nhận xét chung và khen ngợi một số HS.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cho HS hát bài hát: “Tổ ấm gia đình”
-Nhận xét tiết học. 
-Vài HS nêu 
-HS thảo luận theo nhóm 2 HS
-Vài HS trình bày trước lớp.
-Kể theo nhóm 2 HS
-Một số HS kể trước lớp
-HS trả lời câu hỏi
-HS trả lời câu hỏi
- Cả lớp hát theo GV
Buổi chiều
Tiết 1: TOÁN
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 Tiết CT: 28
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: -Các mẫu vật
 -Bộ đồ dùng toán.
HS: -SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 1: Tính: 2 + 1 =  1 + 1 =  1 + 2 = 
Bài 2: Điền dấu > < =: 1 + 1  1 + 2
GV nhận xét.
2/ Bài mới (30’)
Hoạt động 1: Dạy bảng cộng trong phạm vi 4 (8’)
+Cho HS lấy 3 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa.
-Đặt đề toán
-Bài toán này có thể thực hiện phép tính gì? ( 3 + 1 = 4)
-Có cách đặt đề khác? 
-Thực hiện phép tính thứ hai: 1 + 3 = 4
-Cho HS nhận xét 2 cặp phép tính này? (giống nhau- khác nhau)
+Hình thành các phép tính còn lại: 
-Cho HS đẩy 1 bông hoa kia lại gần 3 hoa kia, tự tách làm 2 phần, nhìn vào số hoa, tự lập đề toán rồi viết phép tính vào bảng con.
-GV gắn kết quả vào bảng cài: 2 + 2 = 4
Hoạt động 2: Cho HS đọc và học thuộc bảng cộng (8’)
-Gọi 2- 3 HS đọc lại toàn bộ bảng cộng.
-Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
-2- 3 HS đọc thuộc bảng cộng.
Hoạt động 3: Thực hành (14’)
Bài 1: Tính
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài 2: Tính
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
Bài 3: > < = (cột 1)
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
3. Củng cố, dặn dò (5’)
-Cho HS đọc thuộc lại bảng cộng trong phạm vi 4 
-Về nhàhọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
-Làm bảng con- đọc lên
-HS lấy 3 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa.
-Nêu bài toán (2 HS)
-Lập phép tính vào bảng cài 
-HS nêu cách đặt đề thứ hai
- Lập phép tính vào bảng cài 
-3 + 1 cũng là 1 + 3 bằng 4
-HS viết bảng con- giơ lên- đọc kết quả để GV gắn bảng cài
-2- 3 HS đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
-HS lần lượt học thuộc bảng.
-2- 3 HS
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-5 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Vài HS đọc 
- HS xung phong đọc thuộc bảng cộng
Tiết 2: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT Tiết CT: 7
I.Mục tiêu
-Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách
-Áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học: 
GV: -Sách giáo khoa.
 -Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, 
HS: Bàn chải, kem, cốc nước
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt độ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(7).doc