Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học thị trấn Cửa Việt - Tuần 6

I. Mục tiêu:

-HS đọc được: p , ph ,nh , phố xá , nhà l á

-Đọc được từ và câu ứng dụng : nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

-Viết được : p ,ph ,nh , phố xá , nhà lá

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ , phố , thị xã

II. Đồ dùng dạy học:

 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói

 HS: Bộ đồ dùng TV 1

III. Hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức : Lớp hát

2. Kiểm tra bài cũ

 -HS viết, đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế

 -2 HS đọc bài trong SGK

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học thị trấn Cửa Việt - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âm HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp)
 HS tìm chữ ph dắt trên bảng cài
 + Có âm ph muốn có tiếng phố ta thêm âm gì? dấu gì?( thêm âm ô, dấu sắc)
 -GV viết bảng: phố – HS phân tích tiếng phố. 
 -HS đánh vần phờ - ô - sắc – phố (cá nhân, cả lớp)
 -HS đọc: ph, phố. 
 -GV cho HS quan sát tranh
 -H. Tranh vẽ gì?
 -H. Phố xá có ở những đâu?
 -GV giới thiệu và ghi bảng: phố xá - HS đọc: phố xá (cá nhân, cả lớp)
 -HS đọc: phố, phố xá. 
 -HS đọc: ph, phố, phố xá
 -HS nêu âm mới, tiếng mới – GV tô màu – HS đọc xuôi, đọc ngược. 
*nh
 (Quy trình tương tự như đối với âm ph)
 Lưu ý: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ n và h
 +So sánh: nh và ph (giống nhaug: đều có h
 Khác nhau: nh có n đứng đầu)
 HS đọc lại cả 2 âm
Luyện viết: 
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữ các con chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá
 -HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
 GV ghi từ ứng dụng lên bảng HS nhẩm đọc
 HS đọc tiếng có âm mới học 
 HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
 GV đọc mẫu HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
 HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
 Tiết 2 
 d. Luyện tập:
 * Luyện đọc
 HS đọc lại bài tiết 1
 HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
 *. Đọc câu ứng dụng:
 -GV cho HS quan sát tranh. 
 -H. Tranh vẽ những gì?
 -GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù
 -HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng có âm mới học GV gạch chân
 -GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
 -HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
 -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
 * -Luyện viết:
 -GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đúng tư thế
 -HS viết vào vở Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
 -GV chấm, chữa một số bài. 
 * Luyện nói:
 -GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: chợ, phố, thị xã
 -HS đọc tên bài 
 -GV cho HS quan sát tranh
 -GV gợi ý:
	+Trong tranh vẽ những cảnh gì?
	+Chợ có gần nhà em không?
	+Nhà em ai hay đi chợ?
	+Em đang sống ở đâu?
 -Gọi đại diện nhóm lên trình bầy – HS nhận xét, bổ sung
 4. Củng cố, dặn dò 
 HS đọc bài trong SGK
 HS tìm chữ vừa học
 Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 23
 _______________________
To¸n Sè 10 
 I.Mục tiêu: Giúp HS: 
-Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10
-Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10 số 10, 
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
II.Đồ dùng dạy học: 
	GV, HS: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1
III.Hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức : Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ 
	HS đọc, viết số 0, đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
3.Dạy học bài mới 
 a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng
 b.Giới thiệu số 10
 Bước 1: Lập số 10
	-HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa
 -GV: 9 que tính thêm 1 que tính nữa tất cả là 10 que tính
 -HS nhắc lại: 10 que tính 
 -GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK
 + Có mấy bạn tất cả? 
	-HS nêu: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn
	 (Tiến hành tương tự với các tranh còn lại)
	-HS nhắc lại: có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính
 -GV: các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
 -GV: Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Ta viết chữ số 1 trước rồi viết chữ số 0 vào bên phải số 1
 -GV chỉ bảng cho HS đọc
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
 -HS dắt các số từ 0 đến 10
 -HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
 + Số nào đứng liền trước số 10?(9)
 + Số nào đứng liền sau số 9? (10)
 -HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
 c.Thực hành
	Bài 1: GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết số 10
 HS viết số 10
	Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống –H khá giỏi
 HS tự làm bài rồi đọc kết quả bài làm, GV- HS nhận xét
	Bài 3: H k-g
	 GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
	HS tự làm bài và nhận ra cấu tạo số 10
	Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
	HS tự làm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra
	Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài
	-3 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở
	-GV- HS nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò :
 HS đếm các số từ 0 đến 10, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
 ************************
THỨ 3 Ngµy d¹y: 04 / 10 /2010
TiÕng viÖt G -- GH
I. Mục tiêu:
-HS đọc được: g , gh , gà ri , ghế gỗ ;đọc được từ và câu ứng dụng 
-Viết được : g , gh , g à ri , ghế gỗ
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri ,gà gô
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 HS: Bộ đồ dùng TV 1
III. Hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ 
 -HS viết, đọc: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
 -2 HS đọc bài trong SGK
 3. Dạy học bài mới:
Tiết 1 
 a. Giới thiệu bài: GV nêu tên bài 2 HS nhắc lại
 b. Dạy chữ ghi âm
*g
 * Nhận diện chữ: 
 GV viết bảng g - HS nhắc lại
 GV giới thiệu g in, g viết thường. 
 GV: Chữ g gồm có nét cong hở phải, nét khuyết dưới. 
 + Chữ g và chữ a giống nhau và khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau: đều có nét cong hở phải
 Khác nhau: g có nét khuyết dưới)
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
 -GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp)
 -HS tìm chữ g dắt trên bảng cài
 + Có âm g muốn có tiếng gà ta thêm âm gì? dấu gì?( thêm âm a, dấu huyền)
 - GV viết bảng: gà – HS dắt tiếng gà - HS phân tích tiếng gà. 
 - HS đánh vần gờ - ga – huyền – gà (cá nhân, cả lớp)
 - HS đọc: g, gà. 
 -GV cho HS quan sát tranh
 + Tranh vẽ gì?( Vẽ con gà)
 + Người ta nuôi gà để làm gì?
 GV giới thiệu và ghi bảng: gà ri - HS đọc: gà ri (cá nhân, cả lớp)
 HS đọc: gà, gà ri. 
 HS đọc: g, gà, gà ri - HS nêu âm mới, tiếng mới – GV tô màu – HS đọc xuôi, đọc ngược. 
*gh
 (Quy trình tương tự như đối với âm g)
 Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h
 +So sánh: gh và g (giống nhaug: đều có g
 Khác nhau: gh có h đứng sau)
 -HS đọc lại cả 2 âm
 * Luyện viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữa các con chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ
 -HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
 GV ghi từ ứng dụng lên bảng HS nhẩm đọc
 HS đọc tiếng có âm mới học 
 HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
 GV đọc mẫu HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
 HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
 Tiết 2 
d. Luyện tập:
 * Luyện đọc
 HS đọc lại bài tiết 1
 HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
*. Đọc câu ứng dụng:
 -GV cho HS quan sát tranh. 
 + Tranh vẽ những gì? (Ngôi nhà có tủ gỗ, ghế gỗ)
 -GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 
 -HS đọc nhẩm H - HS đọc tiếng có âm mới học GV gạch chân
 -GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
 -HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
 -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
 * Luyện viết:
 -GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đúng tư thế
 -HS viết vào vở Tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
 -GV chấm, chữa và nhận xét. 
 * Luyện nói:
 -GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: gà ri, gà gô
 -HS đọc tên bài 
 -GV cho HS quan sát tranh
 -GV gợi ý:
	+Trong tranh vẽ những con vật gì?
	+Gà gô thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi gà không?
	+Em hãy kể tên những loại gà mà em biết?
	+Gà thường ăn gì?
	+Con gà trong tranh là gà trống hay gà mái?
 -Gọi đại diện nhóm lên trình bầy – HS nhận xét, bổ sung
4. Giaùo duïc baûo veä moâi tröôøng
- Noäi dung tích hôïp: Giaùo dôc t×nh yªu thiªn nhiªn, yªu quý c¸c con vËt
- Phöông thöùc tích hôïp: Khai thaùc tröïc tieáp noäi dung baøi luyÖn nãi
5.Củng cố, dặn dò :
 HS đọc bài trong SGK
 HS tìm chữ vừa học
 Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài
 ______________________
To¸n luyÖn tËp
I. Mục tiêu: 
	Giúp HS củng cố về: 
 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số 10
 II. Đồ dùng dạy - học: 
 GV: Các tấm thẻ ghi các số từ 0 đến 10
 HS: SGK
 III. Hoạt động dạy học: 
ổn định tổ chức : Lớp hát
Kiểm tra bài cũ : HS đếm các số từ 0 đến 10
 Viết số 10
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: GVgiới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
	 GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập
 Bài 1 (tr 38): HS nêu yêu cầu
	HS tự làm bài vào vở.Sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
	Các nhóm báo cáo kết quả
 Bài 2:(tr 38)
	GV nêu yêu cầu của bài: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn
	Từ đó HS nêu cấu tạo số 10
Bài 3 (tr 39): Điền số tam giác vào ô trống
	HS tự làm bài. GV quan sát giúp đỡ các em
	GV gọi HS nêu miệng kết quả
Bài 4 (tr39): HS nêu nhiệm vụ của từng phần a, b, c
	 HS tự làm bài sau đó gọi HS chữa bài trên bảng
Bài 5 (tr 39): Viết số thích hợp vào ô trống
	 GV giúp HS củng cố về cấu tạo số
	HS thi đua lên bảng gắn thẻ số
	VD: 10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1
	 10 gồm 8 và 2,...........
4. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
 _______________________
mÜ thuËt V Ẽ HOẶC NĂN QUẢ DẠNG TRÒN
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc 1 số quả dạng tròn.
- Vẽ hoặc nặn được 1 vài quả dạng tròn.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
 GV: - Một số tranh, ảnh về các loại quả dạng tròn.
 	 - Một vài quả dạng tròn khác nhau.
 - Một số bài vẽ hoặc nặn của HS về quả dạng tròn,...
 HS: Vở Tập vẽ 1, đất màu, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.Giới thiệu bài mới.
2.Bµi cò: KT vµ chÊm ®iÓm nh÷ng em tiÕt tr­íc ch­a xong
3.Bµi míi
HĐ1: Giới thiệu quả.
- GV cho HS xem 1 số quả dạng tròn qua tranh, ảnh mẫu thực và đặt câu hỏi.
+ Đây là quả gì ?(uả cà chua, quả cam,..)
+ Quả có dạng như thế nào ?( Quả có dạng tròn.)
+ Quả có màu gì ?( Quả có màu đỏ, vàng, xanh,...)
+ Kể tên 1 số loại quả mà em biết ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ, cách nặn.
1. Cách vẽ:
GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ hình quả trước. Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.. Vẽ màu.
2. Cách nặn:
+ Nặn đất theo hình dạng quả.. Nặn chi tiết ( núm, cuống,...)
+ Ghép dính các bộ phận với nhau.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm tìm và chọn loại quả thích hợp để nặn hoặc vẽ.
- GV giúp đỡ các nhóm yếu, động viên nhóm khá, giỏi...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. GV nhận xét.
4.Dặn dò:
- Về nhà quan sát 1 số loại hoa quả và màu sắc của chúng.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy màu,... để học./.
******************
THỨ 4 Ngµy d¹y: 05 / 10 /2010
TiÕng viÖt Q –QU -GI.
I. Môc tiªu:
- HS nhËn biÕt , ®äc vµ viÕt ®­îc q , qu , gi , chî quª , cô giµ . §äc ®­îc c©u øng dông , tõ ng÷ øng dông . NhËn ra ch÷ q , qu , gi trong tiÕng cña mét v¨n b¶n bÊt k× .BiÕt dïng q , qu , gi trong khi viÕt bµi .
- Ph¸t triÓn lêi nãi tù nhiªn theo chñ ®Ò : quµ quª .
II. §å dïng d¹y häc:	
Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
TiÕt 1
1. KiÓm tra bµi cò:
- §äc , viÕt : nhµ ga , gå gÒ , ghi nhí. GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Dạy ©m chữ ghi ©m
*q - qu
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng ch÷ g và nói: đây là chữ “ q, qu” 
- So s¸nh qu víi q
 -Gièng nhau: con ch÷ q
 -Kh¸c nhau: qu cã thªm u
*Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu : q (quy hoÆc cu)
 qu (quê) 
 - Viết bảng : quª, chî quª 
 - Gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - иnh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần: quê-ª-quª
- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*gi (TiÕn hµnh t­¬ng tù).
-Chó ý. So s¸nh gi víi i
 -Gièng nhau: con ch÷ g
 -Kh¸c nhau: gi cã thªm i
Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết g ; gµ ri; gh; ghÕ gç .
- H­íng dÉn HS ph©n tÝch quy tr×nh viÕt tõng con ch÷ vµ cho HS viÕt vµo b¶ng con.
- ViÕt mÉu, nªu quy tr×nh viÕt
- Cho HS tËp t« ch÷ trªn kh«ng, b¶ng con
- GV KT, NX vµ chØnh söa
Ho¹t ®éng 3: §äc tõ øng dông.
- Gv viÕt lªn b¶mg c¸c tõ øng dông .
- NhËn xÐt , ghi ®iÓm .
3. Cñng cè - DÆn dß:
+ NhËn xÐt chung tiÕt häc
TiÕt 2
Ho¹t ®éng 1: LuyÖn ®äc.
- §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp)
- Gi¸o viªn theo dâi vµ chØnh söa cô thÓ cho HS ®äc sai
Ho¹t ®éng 2: LuyÖn viÕt.
- H­íng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë
- KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan s¸t vµ gióp ®ì nh÷ng HS yÕu
+ ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt
- NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn
Ho¹t ®éng 3 : LuyÖn nãi.
 - Cho HS ®äc tªn bµi luyÖn nãi.
- Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh
- Gîi ý ®Ó HS nãi thµnh c©u .
3. Cñng cè - DÆn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc.
-VN ®äc, viÕt l¹i bµi. ChuÈn bÞ bµi sau
 _______________________
Tù nhiªn -X· héi Ch¨m sãc vµ b¶o vÖ r¨ng 
I. Môc tiªu:
- HS biÕt c¸ch gi÷ g×n vÖ sinh r¨ng miÖng , ®Ò phßng s©u r¨ng vµ cã hµm r¨ng ®Ñp .
- Ch¨m sãc r¨ng ®óng c¸ch .
- Cã ý thøc tù gi¸c sóc miÖng sau khi ¨n vµ ®¸nh r¨ng hµng ngµy .
II. §å dïng d¹y häc:	
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. KiÓm tra bµi cò:
? V× sao chóng ta ph¶i gi÷ g×n vÖ sinh th©n thÓ ?
-HS nhËn xÐt –GV kÕt luËn
2. Bµi míi:
H§1 : Ai cã hµm r¨ng ®Ñp .
- GV h­íng dÉn . Gäi HS tr×nh bµy. GV kÕt luËn 
H§2: Quan s¸t tranh .
- GV chia nhãm . Gv nªu néi dung th¶o luËn . GV nhËn xÐt . KÕt luËn .
H§3: Lµm thÕ nµo ®Î ch¨m sãc vµ b¶o vÖ r¨ng .
?Em ®¸nh r¨ng vµ sóc miÖng vµo lóc nµo ?(Tr­íc lóc ngñ vµ sau khi ngñ dËy)
?V× sao kh«ng nªn ¨n nhiÒu ®å ngät ?(S©u r¨ng)
?Khi ®au r¨ng em cÇn lµm g× ?( §i kh¸m b¸c sÜ)
3. Cñng cè - DÆn dß:
- GV nh¾c l¹i néi dung bµi. VÒ ®¸nh r¨ng th­êng xuyªn . Lµm bµi t©p ë vë bµi tËp . 
 _______________________
 H§TT CA MóA – TRß CH¥I 
 I.Mục tiêu:
-Múa hát dều đẹp các bài ca múa hát tập thể
-Ôn các trò chơi : Mèo duổi chuột 
-Rèn luyện mạnh dạn , tự tin trớc tập thể
 II.Lên lớp:
 1.Ổn định tổ chức: 
-Xếp hàng : 3 hàng dọc- sau chuyển thành vòng tròn
 2. Hát múa các bài hát tập thể :
- Bµi h¸t: Sao của em
 Mời bạn múa vui ca
- T theo dõi uốn nắn
3. Chơi trò chơi mèo đuổi chuột – con thỏ
 -T: H­íng dẫn lại cách chơi
 4. Nhận xết tiết học- dặn dò
 -T tuyên dương những em múa đẹp hát hay	
 _______________________
THỨ 5 Ngµy d¹y: 06 / 10 /2010
TiÕng viÖt ng - ngh
I. Mục tiêu:
-HS đọc được: ng , ngh, c á ng ừ, c ủ ngh ệ;đọc được từ và câu ứng dụng 
-Viết được : : ng , ngh, c á ng ừ, c ủ ngh ệ
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê , nghé ,bé
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 -HS: Bộ đồ dùng TV 1
 III. Hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
 -HS viết, đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
 -2 HS đọc bài trong SGK
3. Dạy học - bài mới:
Tiết 1 
 a. Giới thiệu bài: GV nêu tên bài 2 HS nhắc lại
 b. Dạy chữ ghi âm
* ng
 * Nhận diện chữ: 
 -GV viết bảng ng - HS nhắc lại
 -GV giới thiệu ng in, ng viết thường. 
 -GV: Chữ ng gồm có hai con chữ n và g. 
 + Chữ ng và chữ g giống nhau và khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau: đều có g
 Khác nhau: ng có n đứng trước)
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
 -GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp)
 -HS tìm chữ ng dắt trên bảng cài
 + Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta thêm âm gì? dấu gì?( thêm âm ư, dấu huyền)
 -GV viết bảng: ngừ – HS dắt tiếng: ngừ - HS phân tích tiếng: ngừ. 
 -HS đánh vần ngờ – ư –ngư - huyền – ngừ (cá nhân ,nhóm, cả lớp)
 -HS đọc: ng, ngừ. 
 -GV cho HS quan sát tranh
 + Tranh vẽ gì?( Vẽ cá ngừ)
 + Người ta nuôi cá ngừ để làm gì?
 -GV giới thiệu và ghi bảng: cá ngừ - HS đọc: cá ngừ (cá nhân, cả lớp)
 -HS đọc: ngừ, cá ngừ. 
 -HS đọc: ng, ngừ, cá ngừ - HS nêu âm mới, tiếng mới – GV tô màu – HS đọc xuôi, đọc ngược. 
*ngh
 (Quy trình tương tự như đối với âm ng)
 Lưu ý: Chữ ngh là chữ ghép từ ba con chữ n, g và h
 +So sánh: ngh và ng (giống nhaug: đều có n và g
 Khác nhau: ngh có h đứng sau)
 HS đọc lại cả 2 âm
 * Luyện viết:
 -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữ các con chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 -HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
 GV ghi từ ứng dụng lên bảng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ HS nhẩm đọc
 -HS đọc tiếng có âm mới học 
 -HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
 -GV đọc mẫu HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
 -HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
Tiết 2 
 d. Luyện tập:
 * Luyện đọc
 HS đọc lại bài tiết 1
 HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
 *. Đọc câu ứng dụng:
 -GV cho HS quan sát tranh. 
 + Tranh vẽ những gì? (Vẽ chị Kha và bé Nga)
 -GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. 
 -HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng có âm mới học GV gạch chân
 -GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
 -HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
 -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
 * Luyện viết:
 -GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đúng tư thế
 -HS viết vào vở Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. 
 -GV chấm, chữa một số bài; nhận xét. 
* Luyện nói:
 -GV ghi tên bài luyện nói lên bảng: Bê, nghé, bé
 -HS đọc tên bài – HS quan sát tranh 
 -GV gợi ý:
 +Trong tranh vẽ gì?
 +Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
 +Bê là con của con gì? Lông nó có màu gì?
 +Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
 +Bê, nghé ăn gì?
 - HS thảo luận theo nhóm 
 - Gọi đại diện nhóm lên trình bầy, HS nhận xét. 
4. Giaùo duïc baûo veä moâi tröôøng
- Noäi dung tích hôïp: Giaùo dôc t×nh yªu thiªn nhiªn, yªu quý c¸c con vËt nu«i
- Phöông thöùc tích hôïp: Khai thaùc tröïc tieáp noäi dung baøi luyÖn nãi
5.Củng cố, dặn dò :
 HS đọc bài trong SGK
 HS tìm chữ vừa học
 Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 26
 ______________________
To¸n luyÖn tËp chung
I. Mục tiêu: 
	-Giúp HS củng cố về: 
 -Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 10
 -Đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
II. Đồ dùng dạy - học: 
 GV: Kế hoạch bài học 
 HS: SGK
III. Hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức : Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Gọi HS lên bảng điền dấu 1 0 8 7 	 10 10 	10
 GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại.
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập
	-GV tổ chức hướng dẫn HS làm và chữa bài tập
 Bài 1 (tr 40): Nối theo mẫu
	-GV nêu yêu cầu, HS nhắc lại
	-HS tự làm bài và chữa bài bằng cách đọc số
 Bài 2 ( 40): Viết số
	-HS tự viết các số từ 0 đến 10
	-GV gọi HS đọc to trước lớp: cá nhân, nhóm, lớp
 Bài 3 (tr 41): Số
	-Hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài
	-HS viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10
	-HS làm, HS chữa bài
Bài 4 (tr 41): Viết số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự
 a) Từ bé đến lớn : 1, 3 ,6 ,7.
 b) Từ lớn đến bé : 7, 6, 3, 1.
	 -GV nêu yêu cầu
	 -HS tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng
	 -GV, HS nhận xét, sửa chữa
4.Củng cố, dặn dò : 
 GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau.
_____________________
THñ C¤NG XÐ D¸N H×NH QU¶ CAM (T1)
(GV b« m«n d¹y)
_____________________
THỨ 6 Ngµy d¹y: 07 / 10 /2010
TiÕng viÖt y - tr
I. Mục tiêu:
-HS đọc được:y ,tr, y tá , tre ngà ;đọc được từ và câu ứng dụng 
-Viết được : y ,tr, y tá , tre ngà.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nh à tr ẻ
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
 HS: Bộ đồ dùng HV-TV 1
 HS: Bộ đồ dùng HV-TV 1
III Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức : Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ :
 HS viết, đọc: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
 2 HS đọc bài trong SGK
3. Dạy học - bài mới:
Tiết 1
 a. Giới thiệu bài: GV nêu tên bài, GV ghi bảng 2 HS nhắc lại
 b. Dạy chữ ghi âm
* y
 *Nhận diện chữ: 
 -V viết bảng y - HS nhắc lại
 -V giới thiệu y in, y viết thường. 
 - Chữ y gồm có nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới. 
 +Chữ y và chữ u giống nhau và khác nhau điểm gì?
 Giống nhau: đều có nét xiên phải và nét móc ngược
 Khác nhau: y có nét khuyết dưới)
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
 -GV phát âm và h dẫn cách phát âm HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp)
 - HS tìm chữ y dắt trên bảng cài
 -GV Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng – GV ghi bảng: y – HS đọc: y
 -GVcho HS quan sát tranh
 -Tranh vẽ gì?( Vẽ cô y tá)
 -GVgiới thiệu và ghi bảng: y tá - HS đọc: y tá (cá nhân, cả lớp)
 - HS đọc: y, y tá. 
 - HS đọc: y, y, y tá - HS nêu âm mới, tiếng mới 
 - GV tô màu – HS đọc xuôi, đọc ngược. 
*tr
 (Quy trình tương tự như đối với âm y)
 -Lưu ý: Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
 +So sánh: tr và r (giống nhaug: đều có r
 Khác nhau: tr có t đứng trước)
 -HS đọc lại cả 2 âm
* Luyện viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữ các con chữ: y, tr, y tá, tre ngà.
 HS viết bảng con – GV chữa và nhận xét. 
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
 -GV ghi từ ứng dụng lên bảng HS nhẩm đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. 
 -HS đọc tiếng có âm mới học 
 -HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
 -GV đọc mẫu HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
 -HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
Tiết 2 
 d. Luyện tập:
 * Luyện đọc
 -HS đọc lại bài tiết 1
 -HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
 *. Đọc câu ứng dụng:
 -GV cho HS quan sát tranh. 
 + Tranh vẽ những gì? (Vẽ trạm y tế và một người bế một em bé)
 -GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 
 -HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng có âm mới học GV gạch chân
 -GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
 -HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
 -HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
 * Luyện viết:
 -GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết đúng tư thế
 -HS viết vào vở Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà. 
 -GV chấm một số bài – GV nhận xét
 * Luyện nói:
 -GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: nhà trẻ
 -HS đọc chủ đề luyện nói 
 -GV cho HS quan sát tranh – GV nêu câu hỏi gợi ý:
 +Trong tranh vẽ gì?
 +Các em bé đang làm gì?
 +Hồi bé em có đi học nhà trẻ không?
 +Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
 +ở nhà trẻ có đồ chơi gì?
 +Nhà trẻ có gì khác so với lớp 1 em đang học?
 +Nhớ lại và hát 1 bài hát hồi còn học mẫu giáo?
 -HS thảo luận theo nhóm đôi – Gọi đại diện nhóm lên trình bầy – HS nhận xét
4. Giaùo duïc baûo veä moâi tröôøng
- Noäi dung tích hôïp: Giaùo dôc t×nh yªu thiªn nhiªn, nªu ®­îc mét sè t¸c dông cña c©y tre
- Phöông thöùc tích hôïp: Khai thaùc tröïc tieáp noäi dung baøi luyÖn nãi
5.Củng cố, dặn dò 
 -HS đọc bài trong SGK
 -HS tìm chữ vừa học
 -Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 27
_________________________
To¸n lu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(162).doc