I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được l, h, lê, hè
- HS đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
- Tranh minh họa
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Tập viết . - GV quan sát uốn nắn HS viết - Cho HS quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì? - Ghi bảng : Bờ hồ . - GV chỉ bảng cho HS đọc - Gọi 2,3 hs đọc toàn bài . - GV nhận xét giờ học - HS về nhà học bài - HS đọc bài và viết bài - HS thảo luận và trả lời - HS đọc ô -Tập phát âm. - chữ ô có mũ ,chữ o không có mũ. - HS đọc ô -Theo dõi . - HS tập phát âm - HS đánh vần đọc trơn. - HS theo dõi - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân - Quan sát cách viết chữ ô, sau đó đến tiếng cô . - Luyện viết trên không ,bảng con. - Tập đọc âm và tập viết chữ ơ theo hướng dãn của gv. -HS trả lời - Đọc từ ứng dụng theo nhóm , cá nhân . - HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1 - HS đọc và phát âm - Quan sát tranh theo nhóm và nêu nội dung tranh. - cá nhân đọc . - theo dõi . - hs đọc . - HS viết ô, ơ, cô, cờ vào trong vở tập viết - Tranh vẽ Bờ hồ - HS đọc bài - hs khác theo dõi . Toán: Bé hơn (dấu <) I - Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Bé hơn" dấu < - Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ < II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3. Nhận biết quan hệ < ( 12’) 4. Thực hành ( 15 phút) Bài 1:/sgk: Viết dấu < Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Viết theo mẫu Bài 4: Viết dấu vào ô 5.Củng cố dặn dò: ( 4 phút) - GV kiểm tra bài về nhà của HS -Nhận xét. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hướng dẫn quan sát tranh 1 ,2 . ví dụ : - Bên trái có mấy ô tô? - Bên phải có mấy ô tô? - Bên nào ít hơn? - Cho hs nhắc lại . - GV giới thiệu 1ô tô ít hơn 2 ô tô 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói : Một bé hơn hai và viết như sau - GV ghi : 1 < 2 - Gọi 2,3 hs đọc 1< 2 . - Ghi : dấu < đọc là bé hơn - Ghi :dấu < đọc là bé hơn và dấu bé gồm 2 nét xiên phải và siên trái - Yêu cầu hs viết bảng dấu < . - Cho HS so sánh các nhóm đồ vật khác tương tự như trên để rút ra : 2 < 3, 1 < 3, 2 < 5, 3 < 4. - Cho hs đọc lại . - Lưu ý : Khi viết dấu < giữa 2 số ,bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn . - GV hướng dẫn cách viết . - Cho HS quan sát các nhóm đồ vật rồi viết vào ô - Hướng dẫn tương tự bài 2 - Hướng dẫn HS tự so sánh rồi viết dấu - GV hướng dẫn 1 phép tính - Gọi 1 em lên làm bảng . - GV chữa bài - Cho hs đọc lại đáp án toàn bài . - Chú ý nhắc hs đọc dấu < là bé hơn chứ không đọc là nhỏ hơn .Ví dụ 3 bé hơn 5 chứ không đọc là 3 nhỏ hơn 5 . - hệ thống lại bài học - GV nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài - HS nhắc lại. - Có 1 ô tô - Có 2 ô tô - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - 2,3 hs nhắc lại ý trên . - HS đọc: 1 bé hơn 2 - HS viết dấu < - HS quan sát và nêu kết quả so sánh . - 3,4 hs đọc . -Theo dõi . - HS tự viết - HS làm bài - HS tự làm - HS làm bài - HS khác nhận xét - HS theo dõi . Tự nhiên xã hội : Nhận biết các vật xung quanh I - Mục tiêu: Giúp HS biết - Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh - Hiểu được mắt mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. -Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xét về các giác quan của mình : mắt , mũi , lưỡi , tai ,tay(da) - Kĩ năng giao tiếp : Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan . - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm . III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp . -Trò chơi . IV .phương tiện dạy – học : Các hình trong bài 1 ở SGK V - Các hoạt động dạy và học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2. Bài mới A.Khám phá (1’) B.Kết nối a. Hoạt động 1 Quan sát tranh (10 phút) b. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ (15 phút) C.Vận dụng: (5 phút) - Không kiểm tra . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV cho HS quan sát các hình ở SGK. + Hãy quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh của các vật trong hình vẽ? - Gọi HS chỉ và nói về từng vật trước lớp. - nhận xét . - GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận nhóm. + Nhờ đâu mà các em nhận biết được các con vật ? + Nhờ đâu mà các em nhận biết được các mầu sắc, mùi vị của hoa, thức ăn ? + điều gì sảy ra khi chúng ta không nhìn thấy những vật sung quanh ? + Khi tai điếc có nghe thấy tiếng động sung quanh không? * Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da ta nhận biết được các vật sung quanh - GV cho HS hỏi và trả lời trước lớp * GVKL rút ra ghi nhớ như SGK . - Nhắc hs phải biết giữ gìn các bộ phận : mắt , tai ,mũi ,chân tay ,lưỡi của cơ thể trong sinh hoạt hàng ngày như vệ sinh cơ thể ,lao động vui chơi vừa sức - GV nhận xét giờ học. - HS quan sát và trả lời - HS nói cho nhau nghe các vật trong hình - HS nêu ý kiến - HS tập đặt câu hỏi và trả lời Ví dụ : - Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật ? - HS thảo luận và trả lời - từng cặp hs hỏi - đáp trước lớp theo gợi ý của gv. -2,3 hs đọc ghi nhớ . - HS trả lời Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 Mỹ thuật: Vẽ màu và hình đơn giản. I- Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết 3 màu Đỏ, Vàng, Xanh lam. - Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô màu kín hình - Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu II. Đồ dùng dạy học - GV: Bút mầu,Chì màu, tranh vẽ - HS: Chì màu, vở vẽ III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3. Giới thiệu màu sắc (7 phút) 4.Thực hành (20 phút) -Nhận xét đánh giá 5.Củng cố dặn dò: (5 phút) - GV kiểm tra đồ dùng của HS - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV cho HS quan sát hình 1 bài 3 để thấy 3 màu cơ bản. - Hãy kể tên các màu hình 1 ? - Kể tên đồ vật có màu đỏ ? - Kể tên đồ vật có màu vàng, lam ? * Kết luận: Xung quanh chúng ta đều có màu sắc, màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn,sinh động hơn . - Cho HS vẽ hình vào hình 2,3,4 vở tập vẽ - Yêu cầu HS tô đúng màu của các hình - HS tô lá cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng, tô quả màu sanh hoặc đỏ - GV cùng HS đánh gia từng bài - Tuyên dương những bài làm đẹp - Dặn HS quan xát những vật sung quanh để chuẩn bị cho tiết học sau. - HS quan sát - HS trả lời . - Tập vẽ các hình theo mẫu - HS tô màu - HS theo dõi . Toán: Lớn hơn (dấu >) I- Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Lớn hơn" dấu > - Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ > II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3. Nhận biết quan hệ > ( 12p’) 4. Thực hành ( 15’) * Bài 1- 19/sgk Viết dấu > * Bài 2: Viết ( theo mẫu ) * Bài 3: Viết theo mẫu * Bài 4: Viết dấu > vào ô trống 5.Củng cố dặn dò:( 5’) - GV kiểm tra bài về nhà của HS - Nhận xét . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Hướng dẫn quan sát tranh 1 ? - Bên trái có mấy con bướm? - Bên phải có mấy com bướm? - Bên nào nhiều số con bướm hơn? - GV giới thiệu : hai lớn hơn 1 Ta viết: 2> 1 (dấu > đọc là lớn hơn) - Cho hs nhắc lại . - Tương tự với các ví dụ: 3 > 2, 4 > 2 3 > 1, 5> 3. -Cho hs so sánh đặc điểm dấu lớn với dấu bé đã học . - GV hướng dẫn cách viết - yêu cầu hs nêu cách làm của bài mẫu .- Chốt lại cách làm . - Gọi 1 em lên bảng làm bài - GV chữa bài nhận xét - Làm tương tự như bài 2 . - Nêu yêu cầu bài tập . - Yêu cầu hs so sánh hai số rồi chọn dấu để điền cho thích hợp. - Cho 2 hs làm bảng . - Chữa bài. - Gọi 2,3 hs đọc bài đã chữa . -cho hs nhắc lại đặc điểm : dấu . - GV nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài - HS nhắc lại. - Có 2 con - Có 1 con -hs so sánh trả lời. - Nêu : Hai lớn hơn một . 2 dấu có chiều ngựơc nhau. - HS viết dấu > - ta so sánh số quả bóng ở bên trái ví số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh : 5 > 3 - HS làm bài vào vở . -tự làm bài 3 - Theo dõi . - Làm bài cá nhân . - Đối chiếu bài làm của mình . - Hs khác theo dõi . Tiếng viêt: Bài 11: ôn tập I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần ê, v, l, h, o, c, ô, ơ - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn tập;Tranh minh họa câu truyện . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3. Ôn các chữ và âm vừa học * Ghép chữ thành tiếng ( 10’) 4.Đọc từ ngữ ứng dụng (6’) 5.Viết các từ ngữ ứng dụng . ( 14’) Tiết 2: 6.Luyện đọc lại tiết 1 ; luyện kể a* Luyện đọc ( 7’) b. Luyện viết ( 15’) c. Luyện kể chuyện ( 8’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Gọi HS lên đọc và viết bài ô, ơ, cô, cờ - GV nhận xét cho điểm. - Treo tranh và nêu : Tranh vẽ những gì? - GV dẫn dắt nêu tên bài học . - GV treo bảng ôn - GV chỉ cho HS và đọc các âm đã học trong tuần . - Cho hs đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn ( hàng 1 ) - GV cho hs ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc ở các hàng còn lại trong bảng . - GV cho HS đọc bài - GV nhận xét và sửa lỗi - GV viết thêm dấu thanh vào các tiếng - GV sửa phát âm - Yêu cầu hs đọc các từ ngữ ứng dụng . - Chỉnh sửa phát âm cho hs . - Có thể giải thích nghĩa 1 số từ . - Hứơng dẫn cách viết từ ứng dụng . - Cho hs tập viết vào bảng con . - Giúp hs ngồi viết đúng tư thế - Cho HS đọc bảng tiết 1. -Gv nêu câu ứng dụng . + Nêu nhận xét của em về bức tranh ? - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng . - Chỉnh sửa phát âm cho hs . - GV cho HS viết các từ lò cò, vơ cỏ - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - GV treo tranh kể chuyện: Mèo dạy Hổ. - Yêu cầu hs tập kể . - GV quan sát uốn nắn HS kể. - Chốt lại ý nghĩa truyện : hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ . - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - HS đọc bài và viết bài - Hs đọc - Hs đọc các tiếng ở hàng 1trong bảng. - HS đọc chữ mới ghép - HS đọc nối tiếp - Đọc nhóm ,cả lớp ,cá nhân. - Quan sát cách viết . - Tập viết bảng . - HS lần lượt đọc và phát âm bài ôn ở tiết 1 - HS đọc và phát âm -Hs trả lời. -Tập đọc câu ứng dụng. - HS viết vào trong vở tập viết - theo dõi . - HS lắng nghe, thảo luận và cử đại diện thi kể - 2,3 hs đọc . - HS về nhà học bài Thứ sáu ngày 9tháng 9 năm 2011 Tiếng việt : i- a I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được i, a, bi, cá - HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3. Dạy chữ ghi âm : a.Âm i ( 10’) -Nhận diện chữ - Ghép chữ và phát âm -Hướng dẫn viết chữ trên bảng con b. Dạy âm : A (10’) c. Đọc từ ứng dụng ( 8’) Tiết 2: 5.Luyện đọc lại tiết 1 ; luyện kể a. Luyện đọc ( 10’) b.Luyện viết ( 15’) c. Luyện nói ( 5’) 6.Củng cố dặn dò: (5’) - Gọi HS lên đọc bài lò cò, vơ cỏ - Nhận xét cho điểm . - GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV viết lên bảng i, a - GV nêu chữ i gồm mấy nét? - Cho HS tìm và xếp chữ i - GV viết bi lên bảng và đọc: bi - Hướng dẫn HS ghép tiếng bờ - i - bi - GV phát âm mẫu - GV chỉ bảng - GV sửa lỗi - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình - Cho hs tập viết . - GV nhận xét các chữ HS vừa viết - GV hướng dẫn tương tự chữ i - GV đọc mẫu - GV đọc câu ứng dụng - Yêu cầu hs nêu nội dung tranh minh họa câu ứng dụng . - Cho hs luyện đọc câu ứng dụng . - Sửa lỗi phát âm cho hs . -Cho hs đọc bài của tiết 1 . - Theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs . -hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng. -gọi hs đọc . -chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -cho hs viết vở . - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi +? Trong tranh vẽ gì? + Lá cờ dùng làm gì?... - Chốt lại nội dung chung của các bức tranh theo chủ đề luyện nói. - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học -Dặn HS về nhà học bài - HS đọc bài - HS thảo luận và trả lời - 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược, trên đầu có dấu chấm - HS tìm chữ i trong hộp chữ -tập ghép tiếng :bi - HS phát âm và đánh vần b trước i sau - HS phát âm -quan sát cách viết. - HS viết lên không chung bằng ngón tay. - HS viết vào bảng con -Theo dõi . -Quan sát trả lời . - Đọc theo nhóm,cá nhân... - HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1 - hs luyện đọc câu ứng dụng. - HS viết i, a, bi, cá vào vở tập viết -HS quan sát tranh và trả lời - 2,3 hs đọc .HS khác theo dõi . Toán : Luyện tập I - Mục tiêu: - Giúp HS biết sử dụng các dấu >, dấu < và các từ bé hơn, lơn hơn khi so sánh 2 số - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ lớn hơn và bé hơn II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3. Hướng dặn hs làm bài tập : ( 26’) * Bài 1- 21/sgk Điền dấu * Bài 2:- 21/sgk:viết theo mẫu * Bài 3- 21/stgk Nối ô trống với số thích hợp 4.Củng cố dặn dò: ( 5’) - GV kiểm tra gọi HS lên bảng làm bài - Lớp làm bảng con - 54 12 - 32 51 - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh điền dấu - Gọi 1 em chữa bài - GV nhận xét - Cho HS đếm các nhóm đồ vật, điền số rồi so sánh - Chia nhóm cho HS thi nói - Cho cả lớp nhận xét tuyên dương. - Yêu cầu làm bài vào vở . - Chấm một số bài.Nhận xét . -nhận xét giờ học . - Dặn hs Về nhà ôn lại bài. - HS tự làm. - HS làm bài - Mỗi nhóm 1 em lên nối Theo mẫu . -Các tổ thi đua nêu Ví dụ : Một bé hơn 2 - Hs làm bài . - Theo dõi . Buổi 2 –Tuần 3 : Thứ hai 5 ngày tháng 9 năm 2011 Luyện Tiếng Việt: l, h I - Mục tiêu: -Củng cố cách đọc ,viết các chữ l ; h -Biết nối hình và chữ -Viết đúng các chữ:lễ ;hẹ II. Đồ dùng dạy học : VBTTV III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3*Hd luyện tập(25’) Bài 1:Nối – 9/VBT Bài 2- 9/VBT : Điền : L hay h ? Bài 3 – 9/ VBT Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi hs đọc bài :l ;h -Đọc cho hs viết: lễ ;lể ;hè về; bè;bế - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 chữ trong ô -Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài -Gọi hs đọc bài viết : lề , hẹ . -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học . -Hs đọc & viết theo yc của gv. -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : quả lê nên điền chữ l . -Đọc từ vừa điền -Hs viết hai chữ : lề, hẹ . - Hs theo dõi . Luyện Toán: Luyện tập về các số : 1,2,3,4,5 I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5 - Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3. Hướng dẫn hs làm bài tập (30’) Bài 1: - 10/VBT:số (08phút) Bài 2-11/vbt: Số? Bài 3-11/vbt: Số? (08phút) Bài 4: -16/sgk:Nối theo mẫu . (08phút) 4.Củng cố dặn dò: (04phút) -Không kiểm tra . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hướng dẫn hs làm bài tập . - Nêu yêu cầu bài tập . - Yêu cầu hs viết số 4,số 5 theo đúng mẫu . - Quan sát uốn nắn hs viết bài . - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập . - Gợi ý : theo thứ tự các số từ 1 đến 5 xem số nào thích hợp để điền vào ô trống . - Gọi 2,3 hs đọc các số đã điền . - Nhận xét chữa bài . - Yêu cầu hs quan sát tranh ,đếm số lượng trong từng tranh để điền số chỉ số lượng đó cho chính xác. - Theo dõi hs làm bài . - Yêu cầu hs quan sát mẫu để nối với số tương ứng . - Chữa bài . - Hệ thống lại các dạng toán vừa luyện tập . - GV nhận xét giờ học . -1 HS nêu yêu cầu bài tập . - Viết 1 dòng số 4,1 dòng số 5 . - 1hs nêu ,hs khác theo dõi. - hs khác theo dõi . - Hs làm bài cá nhân. - Tự kiểm tra bài của mình. - Quan sát tranh và đếm số quả chuối,số cái áoxem là bao nhiêu để lựa chọn số điền vào ô trống cho chính xác. - Dựa vào mẫu để làm bài.hs làm bài cá nhân . - HS theo dõi . An toàn giao thông: Bài 2 Qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ I - Mục tiêu: -Hs biết vạch trắng trên đường là lối dành cho người đi bộ. -Không chạy qua đường;không tự ý qua đường một mình. II. Đồ dùng dạy học: Gv:Đĩa Pôkêmon Hs:Sách Pôkêmon III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Giới thiệu bài ( 5’) 2.Quan sát ,thảo luận ( 20’) 3.Kết luận ( 5’) 4.Củng cố dặn dò: ( 5’) -Cho hs xem đĩa -Kể chuyện trong sách -Chia lớp thàng 4 nhóm & yc các nhóm thảo luận để trả lời: +Chuyện gì đã xảy ra với Bo? +Hành động của Bo an toàn hay nguy hiểm ,tại sao? *Kết luận : Bỏ chạy qua đường là sai.Muốn qua đường phải nắm tay người lớn & đi trên vạch sơn dành cho người đi bộ. -Gọi một số hs nhắc lại kết luận. -Nhắc hs đi bộ đúng quy định để đảm bảo ATGT. - Nhận xét giờ học . -Hs xem đĩa -Hs nghe chuyện -Hs thảo luận & trả lời. -Một số hs nhắc lại kết luận. Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 201 Luyện Tiếng Việt: O – C I - Mục tiêu: Giúp hs:-Luyện đọc ,viết đúng o ;c ;bò ;vò ;võ ;cỏ -Biết nối chữ với chữ thành từ có nghĩa. -Trình bày bài viết đẹp II. Đồ dùng dạy học:VBTTV III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2. Giới thiệu bài . (1’) 3.Hd luyện tập: ( 24) Bài 1: - 10/vbt:Nối Bài 2- 10/vbt:Điền 0 hay C Bài 3 – 10/vbt Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi hs đọc bài :o,c -Đọc cho hs viết: bo ,bò , bó,co,cò,cọ - Nhận xét đánh giá. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 chữ trong ô -Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài -Gọi hs đọc bài viết : bó, cọ . -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học -Hs đọc & viết theo yc của gv. -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là cây cọ nên điền chữ c... -Đọc từ vừa điền -Hs viết hai chữ : bó ,cọ . - Hs theo dõi . Tiết 2 : Luyện viết : e,b , bé,bè,bé,bẽ,be. I - Mục tiêu: -Viết đúng các chữ e ;b ;bé ;bè ;bẻ ;bẽ ;be ;viết đúng dòng -Đánh dấu đúng. II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Hd viết ( 7’) 4 .Thực hành ( 21’) 5.củng cố dặn dò: (5’) -cho hs viết bảng chữ: e, b -nhận xét ,chấm điểm một số bài. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Gọi hs đọc các chữ đầu dòng. -Gv kẻ bảng viết bài.Giảng: chữ b cao 5 li;chữ e cao 2li ;tiếng có dấu đánh vào trên đầu chữ e.Vd: bẽ -Hd hs cách cầm bút,để vở,tư thế ngồi viết. -Yc hs tập viết vào bảng con từng chữ.Gv nhận xét ,sửa sai cho hs. -Hd hs viết từng dòng vào vở -Uốn nắn tư thế viết cho hs. -Chấm 5 bài để nhận xét. *Nhận xét giờ học ,tuyên dương hs viết đẹp. - Nhắc nhở hs viết chưa đẹp, chưa đúng cần cố gắng hơn . -Hs đọc bài -Quan sát gv viết mẫu -Tập viết bảng con -Thực hành viết bài Luyện Toán: Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5 - Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học: - Một số hình trên và que tính - Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Giới thiệu bài. (1’) 3. Hướng dẫn hs làm bài tập (30p) Bài 1: - 11/VBT:số (08phút) Bài 2-11/vbt: Số? Bài 3-11/vbt: Số? (08phút) Bài 4: -16/sgk:Viết số (08phút) 4.Củng cố dặn dò: (04phút) Không kiểm tra . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS quan sát đến các nhóm đồ vật rồi điền số vào ô vuông tương ứng . - Theo dõi nhận xét bài làm của hs . - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS đếm số chấm tròn ở mỗi nhóm rồi điền số vào ô vuông tương ứng. - Cho HS điền số con thiếu vào ô -Hướng dẫn HS viết số thứ tự đã có trong bài - Gọi 1 em lên chữa - GV nhận xét sửa sai - Hướng dẫn HS viết từng chữ số theo mẫu - Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại . - hệ thống lại các dạng bài vừa luyện tập . - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS Về nhà học bài -HS khác theo dõi . - HS đếm số dồ vật và điền - Đếm số chấm tròn và điền số cho thích hợp .Ví dụ :điền 3 và 1 ;3 với là 4 nên điền 4 . - Làm bài cá nhân. - Đọc các số đã điền . - HS viết đúng các số - HS tự làm bài vào vở bài tập. -2 hs đọc . - HS theo dõi . Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2010 Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1 ) I- Mục tiêu: Giúp HS - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ - Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ - Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ II. Đồ dùng dạy học : HS- :Vở bài tập đạo đức 1.bút màu. GV: tranh vẽ,lược chải đầu. III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3. Hoạt động 1: HS thảo luận về Gọn gàng sạch sẽ (10phút) 4. Hoạt động 2: Làm bài tập1/vbt (08phút) 5.Hoạt động 3: Làm bài 2 (10 phút) 6.Củng cố dặn dò:(3’) - Gọi 2-3 em ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ lên bảng - Cho cả lớp nhận xét: - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Yêu cầu hs nhận xét cụ thể hơn về 3 bạn theo nội dung sau : - Các bạn mặc quần áo thế nào? - Đầu tóc trải thế nào - Các bạn đã gọn gàng chưa? - Các em có thích giống như các bạn không ? - Gv khen ngợi những hs có câu trả lời chính xác . - GV đọc yêu cầu của bài tập 1 - Chia nhóm cho HS thảo luận - Gọi các nhóm trả lời - Cả lớp bổ sung cho các nhóm * Kết luận: ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là - GV nêu yêu cầu bài tập 2 -
Tài liệu đính kèm: