Giáo án Lớp 1 - Buổi 1 – Tuần 3

I - Mục tiêu:

- HS đọc, viết được l, h, lê, hè

- HS đọc được câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le

- Tranh minh họa

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.

III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Buổi 1 – Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tập viết .
- GV quan sát uốn nắn HS viết
- Cho HS quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : Bờ hồ .
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Gọi 2,3 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ học
- HS về nhà học bài
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận và trả lời
- HS đọc ô
-Tập phát âm.
- chữ ô có mũ ,chữ o không có mũ.
- HS đọc ô
-Theo dõi .
- HS tập phát âm
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc cá nhân 
- Quan sát cách viết chữ ô, sau đó đến tiếng cô .
- Luyện viết trên không ,bảng con.
- Tập đọc âm và tập viết chữ ơ theo hướng dãn của gv.
-HS trả lời 
- Đọc từ ứng dụng theo nhóm , cá nhân .
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- HS đọc và phát âm
- Quan sát tranh theo nhóm và nêu nội dung tranh.
- cá nhân đọc .
- theo dõi .
- hs đọc .
- HS viết ô, ơ, cô, cờ vào trong vở tập viết
- Tranh vẽ Bờ hồ
- HS đọc bài
- hs khác theo dõi .
Toán:	 Bé hơn (dấu <)
I - Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Bé hơn" dấu <
	- Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ <
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán 
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3. Nhận biết quan hệ <
( 12’)
4. Thực hành
( 15 phút)
 Bài 1:/sgk: Viết dấu <
 Bài 2: Viết theo mẫu
 Bài 3: Viết theo mẫu
 Bài 4: Viết dấu vào ô
5.Củng cố dặn dò: ( 4 phút)
- GV kiểm tra bài về nhà của HS
-Nhận xét.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hướng dẫn quan sát tranh 1 ,2 .
ví dụ :
 - Bên trái có mấy ô tô?
 - Bên phải có mấy ô tô?
- Bên nào ít hơn?
- Cho hs nhắc lại .
- GV giới thiệu 1ô tô ít hơn 2 ô tô 
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
Ta nói : Một bé hơn hai và viết như sau 
- GV ghi : 1 < 2
- Gọi 2,3 hs đọc 1< 2 .
- Ghi : dấu < đọc là bé hơn
- Ghi :dấu < đọc là bé hơn và dấu bé gồm 2 nét xiên phải và siên trái
- Yêu cầu hs viết bảng dấu < .
- Cho HS so sánh các nhóm đồ vật khác tương tự như trên để rút ra :
2 < 3, 1 < 3, 
2 < 5, 3 < 4.
- Cho hs đọc lại .
- Lưu ý : Khi viết dấu < giữa 2 số ,bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn .
- GV hướng dẫn cách viết .
- Cho HS quan sát các nhóm đồ vật rồi viết vào ô
- Hướng dẫn tương tự bài 2
- Hướng dẫn HS tự so sánh rồi viết dấu
- GV hướng dẫn 1 phép tính
- Gọi 1 em lên làm bảng .
- GV chữa bài
- Cho hs đọc lại đáp án toàn bài .
- Chú ý nhắc hs đọc dấu < là bé hơn chứ không đọc là nhỏ hơn .Ví dụ 3 bé hơn 5 chứ không đọc là 3 nhỏ hơn 5 .
- hệ thống lại bài học 
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
- HS nhắc lại.
- Có 1 ô tô
- Có 2 ô tô
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- 2,3 hs nhắc lại ý trên .
- HS đọc: 1 bé hơn 2
- HS viết dấu < 
- HS quan sát và nêu kết quả so sánh .
- 3,4 hs đọc .
-Theo dõi .
- HS tự viết
- HS làm bài
- HS tự làm
- HS làm bài
- HS khác nhận xét
- HS theo dõi .
Tự nhiên xã hội : Nhận biết các vật xung quanh
I - Mục tiêu: 	Giúp HS biết
	- Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh 
	- Hiểu được mắt mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
	- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
-Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xét về các giác quan của mình : mắt , mũi , lưỡi , tai ,tay(da)
- Kĩ năng giao tiếp : Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan .
- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm .	
III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
-Thảo luận nhóm 
- Hỏi đáp trước lớp .
-Trò chơi .
IV .phương tiện dạy – học : 
Các hình trong bài 1 ở SGK
V - Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2. Bài mới 
A.Khám phá 
(1’)
B.Kết nối 
a. Hoạt động 1
Quan sát tranh
(10 phút)
b. Hoạt động 2:
Thảo luận theo nhóm nhỏ
(15 phút)
C.Vận dụng: (5 phút)
- Không kiểm tra .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV cho HS quan sát các hình ở SGK. + Hãy quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh của các vật trong hình vẽ?
- Gọi HS chỉ và nói về từng vật trước lớp.
- nhận xét .
- GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận nhóm.
+ Nhờ đâu mà các em nhận biết được các con vật ?
+ Nhờ đâu mà các em nhận biết được các mầu sắc, mùi vị của hoa, thức ăn ?
 + điều gì sảy ra khi chúng ta không nhìn thấy những vật sung quanh ?
 + Khi tai điếc có nghe thấy tiếng động sung quanh không?
* Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da ta nhận biết được các vật sung quanh
- GV cho HS hỏi và trả lời trước lớp
* GVKL rút ra ghi nhớ như SGK .
- Nhắc hs phải biết giữ gìn các bộ phận : mắt , tai ,mũi ,chân tay ,lưỡi của cơ thể trong sinh hoạt hàng ngày như vệ sinh cơ thể ,lao động vui chơi vừa sức 
- GV nhận xét giờ học.
- HS quan sát và trả lời
- HS nói cho nhau nghe các vật trong hình
- HS nêu ý kiến
- HS tập đặt câu hỏi và trả lời Ví dụ : 
- Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật ?
- HS thảo luận và trả lời
- từng cặp hs hỏi - đáp trước lớp theo gợi ý của gv.
-2,3 hs đọc ghi nhớ .
- HS trả lời
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Mỹ thuật: Vẽ màu và hình đơn giản.
I- Mục tiêu: 	
	- Giúp HS nhận biết 3 màu Đỏ, Vàng, Xanh lam.
	- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô màu kín hình
- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bút mầu,Chì màu, tranh vẽ 
- HS: Chì màu, vở vẽ 
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3. Giới thiệu màu sắc 
(7 phút)
4.Thực hành
(20 phút)
-Nhận xét đánh giá
5.Củng cố dặn dò: 
(5 phút)
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV cho HS quan sát hình 1 bài 3 để thấy 3 màu cơ bản.
- Hãy kể tên các màu hình 1 ?
- Kể tên đồ vật có màu đỏ ?
- Kể tên đồ vật có màu vàng, lam ?
* Kết luận: Xung quanh chúng ta đều có màu sắc, màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn,sinh động hơn .
- Cho HS vẽ hình vào hình 2,3,4 vở tập vẽ
- Yêu cầu HS tô đúng màu của các hình
- HS tô lá cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng, tô quả màu sanh hoặc đỏ
- GV cùng HS đánh gia từng bài
- Tuyên dương những bài làm đẹp
- Dặn HS quan xát những vật sung quanh để chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS quan sát 
- HS trả lời .
- Tập vẽ các hình theo mẫu 
- HS tô màu
- HS theo dõi .
Toán:	 Lớn hơn (dấu >)
I- Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Lớn hơn" dấu >
	- Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ >
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán 
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3. Nhận biết quan hệ >
( 12p’)
4. Thực hành 
( 15’)
* Bài 1- 19/sgk Viết dấu >
* Bài 2: Viết 
( theo mẫu )
* Bài 3: Viết theo mẫu
* Bài 4: Viết dấu > vào ô trống
5.Củng cố dặn dò:( 5’)
- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- Nhận xét .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
 - Hướng dẫn quan sát tranh 1
? - Bên trái có mấy con bướm?
 - Bên phải có mấy com bướm?
- Bên nào nhiều số con bướm hơn?
- GV giới thiệu : hai lớn hơn 1 
Ta viết: 2> 1
 (dấu > đọc là lớn hơn)
- Cho hs nhắc lại .
- Tương tự với các ví dụ: 3 > 2, 4 > 2 3 > 1, 5> 3.
-Cho hs so sánh đặc điểm dấu lớn với dấu bé đã học .
- GV hướng dẫn cách viết
- yêu cầu hs nêu cách làm của bài mẫu .- Chốt lại cách làm .
- Gọi 1 em lên bảng làm bài
- GV chữa bài nhận xét
- Làm tương tự như bài 2 .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu hs so sánh hai số rồi chọn dấu để điền cho thích hợp.
- Cho 2 hs làm bảng .
- Chữa bài.
- Gọi 2,3 hs đọc bài đã chữa .
-cho hs nhắc lại đặc điểm : dấu .
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
- HS nhắc lại.
- Có 2 con
- Có 1 con
-hs so sánh trả lời.
- Nêu : Hai lớn hơn một .
2 dấu có chiều ngựơc nhau.
- HS viết dấu > 
- ta so sánh số quả bóng ở bên trái ví số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh : 5 > 3 
- HS làm bài vào vở .
-tự làm bài 3 
- Theo dõi .
- Làm bài cá nhân .
- Đối chiếu bài làm của mình .
- Hs khác theo dõi .
Tiếng viêt:
Bài 11: ôn tập
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng ôn tập;Tranh minh họa câu truyện .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3. Ôn các chữ và âm vừa học 
* Ghép chữ thành tiếng
( 10’)
4.Đọc từ ngữ ứng dụng (6’)
5.Viết các từ ngữ ứng dụng .
( 14’)
Tiết 2:
6.Luyện đọc lại tiết 1 ; luyện kể
a* Luyện đọc
( 7’)
b. Luyện viết
( 15’)
c. Luyện kể chuyện
( 8’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Gọi HS lên đọc và viết bài ô, ơ, cô, cờ
- GV nhận xét cho điểm.
- Treo tranh và nêu : Tranh vẽ những gì?
- GV dẫn dắt nêu tên bài học .
- GV treo bảng ôn
- GV chỉ cho HS và đọc các âm đã học trong tuần . 
- Cho hs đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn ( hàng 1 )
- GV cho hs ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc ở các hàng còn lại trong bảng .
- GV cho HS đọc bài
- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV viết thêm dấu thanh vào các tiếng
- GV sửa phát âm
- Yêu cầu hs đọc các từ ngữ ứng dụng .
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .
- Có thể giải thích nghĩa 1 số từ .
- Hứơng dẫn cách viết từ ứng dụng .
- Cho hs tập viết vào bảng con .
- Giúp hs ngồi viết đúng tư thế 
- Cho HS đọc bảng tiết 1.
-Gv nêu câu ứng dụng .
+ Nêu nhận xét của em về bức tranh ?
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng .
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .
- GV cho HS viết các từ lò cò, vơ cỏ
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- GV treo tranh kể chuyện: Mèo dạy Hổ.
- Yêu cầu hs tập kể .
- GV quan sát uốn nắn HS kể.
- Chốt lại ý nghĩa truyện : hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ .
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- HS đọc bài và viết bài
- Hs đọc 
- Hs đọc các tiếng ở hàng 1trong bảng.
- HS đọc chữ mới ghép
- HS đọc nối tiếp
- Đọc nhóm ,cả lớp ,cá nhân.
- Quan sát cách viết .
- Tập viết bảng .
- HS lần lượt đọc và phát âm bài ôn ở tiết 1
- HS đọc và phát âm
-Hs trả lời.
-Tập đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào trong vở tập viết
- theo dõi .
- HS lắng nghe, thảo luận và cử đại diện thi kể
- 2,3 hs đọc .
- HS về nhà học bài
Thứ sáu ngày 9tháng 9 năm 2011
 Tiếng việt : i- a 
I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được i, a, bi, cá
- HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh họa
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3. Dạy chữ ghi âm :
a.Âm i ( 10’)
-Nhận diện chữ
- Ghép chữ và phát âm
-Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
b. Dạy âm : A
(10’)
c. Đọc từ ứng dụng
( 8’)
Tiết 2:
5.Luyện đọc lại tiết 1 ; luyện kể
a. Luyện đọc
( 10’)
b.Luyện viết
( 15’)
c. Luyện nói
( 5’)
6.Củng cố dặn dò: (5’)
- Gọi HS lên đọc bài lò cò, vơ cỏ
- Nhận xét cho điểm .
- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV viết lên bảng i, a
- GV nêu chữ i gồm mấy nét?
- Cho HS tìm và xếp chữ i
- GV viết bi lên bảng và đọc: bi
- Hướng dẫn HS ghép tiếng bờ - i - bi
- GV phát âm mẫu
- GV chỉ bảng
- GV sửa lỗi
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình
- Cho hs tập viết .
- GV nhận xét các chữ HS vừa viết
- GV hướng dẫn tương tự chữ i
- GV đọc mẫu 
- GV đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu hs nêu nội dung tranh minh họa câu ứng dụng .
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
- Sửa lỗi phát âm cho hs .
-Cho hs đọc bài của tiết 1 .
- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs .
-hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
-gọi hs đọc .
-chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-cho hs viết vở .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi
+? Trong tranh vẽ gì?
+ Lá cờ dùng làm gì?...
- Chốt lại nội dung chung của các bức tranh theo chủ đề luyện nói.
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
-Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc bài
- HS thảo luận và trả lời
- 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược, trên đầu có dấu chấm
- HS tìm chữ i trong hộp chữ
-tập ghép tiếng :bi
- HS phát âm và đánh vần b trước i sau
- HS phát âm
-quan sát cách viết.
- HS viết lên không chung bằng ngón tay.
- HS viết vào bảng con
-Theo dõi .
-Quan sát trả lời .
- Đọc theo nhóm,cá nhân...
- HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1
- hs luyện đọc câu ứng dụng.
- HS viết i, a, bi, cá vào vở tập viết
-HS quan sát tranh và trả lời
- 2,3 hs đọc .HS khác theo dõi .
Toán : Luyện tập
I - Mục tiêu: 	
	- Giúp HS biết sử dụng các dấu >, dấu < và các từ bé hơn, lơn hơn khi so sánh 2 số
	- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ lớn hơn và bé hơn
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng học toán 
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2.Giới thiệu bài. (1’)
3. Hướng dặn hs làm bài tập :
( 26’)
* Bài 1- 21/sgk Điền dấu
* Bài 2:- 21/sgk:viết theo mẫu
* Bài 3- 21/stgk Nối ô trống với số thích hợp
4.Củng cố dặn dò:
 ( 5’)
- GV kiểm tra gọi HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bảng con
- 54 12
- 32 51
 - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh điền dấu
- Gọi 1 em chữa bài
 - GV nhận xét
- Cho HS đếm các nhóm đồ vật, điền số rồi so sánh
- Chia nhóm cho HS thi nói
 - Cho cả lớp nhận xét tuyên dương.
- Yêu cầu làm bài vào vở .
- Chấm một số bài.Nhận xét .
-nhận xét giờ học .
- Dặn hs Về nhà ôn lại bài.
- HS tự làm.
- HS làm bài
- Mỗi nhóm 1 em lên nối
Theo mẫu .
-Các tổ thi đua nêu 
Ví dụ : Một bé hơn 2 
- Hs làm bài .
- Theo dõi .
Buổi 2 –Tuần 3 : 
Thứ hai 5 ngày tháng 9 năm 2011
Luyện Tiếng Việt: l, h 
 I - Mục tiêu:
 -Củng cố cách đọc ,viết các chữ l ; h
 -Biết nối hình và chữ
 -Viết đúng các chữ:lễ ;hẹ
II. Đồ dùng dạy học : VBTTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3*Hd luyện tập(25’)
Bài 1:Nối – 9/VBT
Bài 2- 9/VBT : Điền : L hay h ?
Bài 3 – 9/ VBT 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi hs đọc bài :l ;h
-Đọc cho hs viết: lễ ;lể ;hè về; bè;bế
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 chữ trong ô
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài 
-Gọi hs đọc bài viết : lề , hẹ .
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-Hs đọc & viết theo yc của gv.
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : quả lê nên điền chữ l .
-Đọc từ vừa điền 
-Hs viết hai chữ : lề, hẹ .
- Hs theo dõi .
Luyện Toán: Luyện tập về các số : 1,2,3,4,5
I - Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5
- Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ đồ dùng học toán 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3. Hướng dẫn hs làm bài tập (30’)
Bài 1: - 10/VBT:số
(08phút)
Bài 2-11/vbt: Số? 
Bài 3-11/vbt: Số? 
(08phút)
Bài 4: -16/sgk:Nối theo mẫu . (08phút)
4.Củng cố dặn dò: (04phút)
-Không kiểm tra .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hướng dẫn hs làm bài tập .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu hs viết số 4,số 5 theo đúng mẫu .
- Quan sát uốn nắn hs viết bài .
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập .
- Gợi ý : theo thứ tự các số từ 1 đến 5 xem số nào thích hợp để điền vào ô trống .
- Gọi 2,3 hs đọc các số đã điền .
- Nhận xét chữa bài .
- Yêu cầu hs quan sát tranh ,đếm số lượng trong từng tranh để điền số chỉ số lượng đó cho chính xác.
- Theo dõi hs làm bài .
- Yêu cầu hs quan sát mẫu để nối với số tương ứng .
- Chữa bài .
- Hệ thống lại các dạng toán vừa luyện tập .
- GV nhận xét giờ học .
-1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- Viết 1 dòng số 4,1 dòng số 5 .
- 1hs nêu ,hs khác theo dõi.
- hs khác theo dõi .
- Hs làm bài cá nhân.
- Tự kiểm tra bài của mình.
- Quan sát tranh và đếm số quả chuối,số cái áoxem là bao nhiêu để lựa chọn số điền vào ô trống cho chính xác.
- Dựa vào mẫu để làm bài.hs làm bài cá nhân .
- HS theo dõi .
An toàn giao thông: Bài 2
Qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ
I - Mục tiêu:
 -Hs biết vạch trắng trên đường là lối dành cho người đi bộ.
 -Không chạy qua đường;không tự ý qua đường một mình.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Gv:Đĩa Pôkêmon
 Hs:Sách Pôkêmon
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Giới thiệu bài
 ( 5’)
2.Quan sát ,thảo luận ( 20’)
3.Kết luận
( 5’)
4.Củng cố dặn dò: ( 5’)
-Cho hs xem đĩa
-Kể chuyện trong sách
-Chia lớp thàng 4 nhóm & yc các nhóm thảo luận để trả lời:
 +Chuyện gì đã xảy ra với Bo?
 +Hành động của Bo an toàn hay nguy hiểm ,tại sao?
*Kết luận :
Bỏ chạy qua đường là sai.Muốn qua đường phải nắm tay người lớn & đi trên vạch sơn dành cho người đi bộ.
-Gọi một số hs nhắc lại kết luận.
-Nhắc hs đi bộ đúng quy định để đảm bảo ATGT.
- Nhận xét giờ học .
-Hs xem đĩa
-Hs nghe chuyện
-Hs thảo luận & trả lời.
-Một số hs nhắc lại kết luận.
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 201
Luyện Tiếng Việt: O – C
I - Mục tiêu:
Giúp hs:-Luyện đọc ,viết đúng o ;c ;bò ;vò ;võ ;cỏ
 -Biết nối chữ với chữ thành từ có nghĩa.
 -Trình bày bài viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học:VBTTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2. Giới thiệu bài .
(1’)
3.Hd luyện tập:
( 24)
Bài 1: - 10/vbt:Nối
Bài 2- 10/vbt:Điền 0 hay C 
Bài 3 – 10/vbt 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi hs đọc bài :o,c
-Đọc cho hs viết: bo ,bò , bó,co,cò,cọ
- Nhận xét đánh giá.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 chữ trong ô
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài 
-Gọi hs đọc bài viết : bó, cọ .
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học
-Hs đọc & viết theo yc của gv.
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là cây cọ nên điền chữ c...
-Đọc từ vừa điền 
-Hs viết hai chữ : bó ,cọ .
- Hs theo dõi .
Tiết 2 : Luyện viết : e,b , bé,bè,bé,bẽ,be.
I - Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ e ;b ;bé ;bè ;bẻ ;bẽ ;be ;viết đúng dòng
 -Đánh dấu đúng.
II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Hd viết ( 7’)
4 .Thực hành
( 21’)
5.củng cố dặn dò: (5’)
-cho hs viết bảng chữ: e, b
-nhận xét ,chấm điểm một số bài.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Gọi hs đọc các chữ đầu dòng.
-Gv kẻ bảng viết bài.Giảng: chữ b cao 5 li;chữ e cao 2li ;tiếng có dấu đánh vào trên đầu chữ e.Vd: bẽ
-Hd hs cách cầm bút,để vở,tư thế ngồi viết.
-Yc hs tập viết vào bảng con từng chữ.Gv nhận xét ,sửa sai cho hs.
-Hd hs viết từng dòng vào vở
-Uốn nắn tư thế viết cho hs.
-Chấm 5 bài để nhận xét.
*Nhận xét giờ học ,tuyên dương hs viết đẹp.
- Nhắc nhở hs viết chưa đẹp, chưa đúng cần cố gắng hơn .
-Hs đọc bài
-Quan sát gv viết mẫu
-Tập viết bảng con
-Thực hành viết bài
Luyện Toán: Luyện tập
I - Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5
- Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3. Hướng dẫn hs làm bài tập (30p)
Bài 1: - 11/VBT:số
(08phút)
Bài 2-11/vbt: Số? 
Bài 3-11/vbt: Số? 
(08phút)
Bài 4: -16/sgk:Viết số
(08phút)
4.Củng cố dặn dò: (04phút)
Không kiểm tra .
 - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS quan sát đến các nhóm đồ vật rồi điền số vào ô vuông tương ứng .
- Theo dõi nhận xét bài làm của hs .
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS đếm số chấm tròn ở mỗi nhóm rồi điền số vào ô vuông tương ứng.
- Cho HS điền số con thiếu vào ô
-Hướng dẫn HS viết số thứ tự đã có trong bài
- Gọi 1 em lên chữa
- GV nhận xét sửa sai
- Hướng dẫn HS viết từng chữ số theo mẫu
- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại .
- hệ thống lại các dạng bài vừa luyện tập .
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà học bài
 -HS khác theo dõi .
- HS đếm số dồ vật và điền
- Đếm số chấm tròn và điền số cho thích hợp .Ví dụ :điền 3 và 1 ;3 với là 4 nên điền 4 . 
- Làm bài cá nhân.
- Đọc các số đã điền .
- HS viết đúng các số
 - HS tự làm bài vào vở bài tập.
-2 hs đọc .
- HS theo dõi .
Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2010
Đạo đức:	Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1 )
I- Mục tiêu: 	Giúp HS
	- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ
II. Đồ dùng dạy học : 
HS- :Vở bài tập đạo đức 1.bút màu.
 GV: tranh vẽ,lược chải đầu.
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
(3’)
2.Giới thiệu bài. 
(1’)
3. Hoạt động 1: HS thảo luận về Gọn gàng sạch sẽ (10phút)
4. Hoạt động 2: 
Làm bài tập1/vbt
(08phút)
5.Hoạt động 3:
Làm bài 2 
 (10 phút)
6.Củng cố dặn dò:(3’)
- Gọi 2-3 em ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ lên bảng
- Cho cả lớp nhận xét:
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Yêu cầu hs nhận xét cụ thể hơn về 3 bạn theo nội dung sau :
- Các bạn mặc quần áo thế nào?
- Đầu tóc trải thế nào
- Các bạn đã gọn gàng chưa?
- Các em có thích giống như các bạn không ?
- Gv khen ngợi những hs có câu trả lời 
chính xác . 
- GV đọc yêu cầu của bài tập 1
- Chia nhóm cho HS thảo luận
- Gọi các nhóm trả lời
- Cả lớp bổ sung cho các nhóm
* Kết luận: ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là
- GV nêu yêu cầu bài tập 2
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tron bo Lop 1Tuan 3.doc