I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bảng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
rong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. - Nhận xét, ghi điểm. * Tiết 2. * Tìm hiểu bài. - GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời. - HD học sinh nêu nội dung bài. - Liên hệ. * Luyện đọc lại. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. - Đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Đọc cá nhân. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc cá nhân - Đọc lại toàn bài. * HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi. - HS nêu. * Đọc phân vai. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần ong – ông I/ Mục tiêu - HS đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Đá bóng”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ong (đọc mẫu). - Ghi bảng: võng - Trực quan tranh. - Ghi bảng: cái võng. * Dạy vần: ông (tương tự) - So sánh 2 vần. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng: con ong cây thông vòng tròn công viên + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. ong ông cái võng... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Đá bóng ”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân +Nhận diện, ghép vần: ong - Ghép tiếng: võng. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. * Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: bộ biểu diễn toán. - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tín: 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS tự thao tác trên que tính thành lập bảng trừ trong phạm vi 7. - HS đọc cá nhân - HS học thuộc. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội Công việc ở nhà I/ Mục tiêu - Kể được một số việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Quan sát hình kể tên một số công việcở nhà của mỗi người trong gia đình. - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Quan sát tranh. - Kết luận. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát tranh. - Thảo luận theo nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS kể các việc thường làm giúp đỡ bố mẹ. - Từng nhóm lên kể. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. Lớp 2 Thể dục Điểm số 1 – 2; 1 – 2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I/ Mục tiêu Biết cách điểm số theo đội hình vòng tròn. Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “bịt mắt bắt dê”. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn điểm số. * Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. - GV nhận xét, tuyên dương. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Toán 34 - 8 I/ Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 - 8 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng và tìm số bị trừ. - biết giải bài toán về ít hơn. II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. * Ghi phép tính: 34 – 8 = ? - HD thao tác trên que tính. - Nhận xét. - Vậy 34 – 8 = ? * HD đặt tính rồi tính: * Luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS thao tác trên que tính tìm kết quả. - Bằng 26 - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Chính tả: ( tập chép ) Bài viết : Bông hoa niềm vui I/ Mục tiêu - Chộp chớnh xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. Làm được cỏc bài tập 2,3. II/ Đồ dùng dạy học - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + Viết chính tả. - GV đọc mẫu lần 2. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng * Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nhìn bảng phụ, chép bài. - HS soát lỗi. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Kể chuyện Bông hoa niềm vui I/ Mục tiêu Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện. Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3; kể được đoạn cuối của câu chuyện. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh. - Học sinh: sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD kể chuyện. * Kể theo đoạn. - Trực quan tranh. - Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện. * HD kể toàn bộ câu chuyện. - Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất. - Nhận xét, hgi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. * Đọc yêu cầu. - Quan sát tranh. - Kể trong nhóm. - Kể nối tiếp từng đoạn. * Kể trong nhóm. - Đóng vai dựng lại truyện. Thủ công Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 1) I/ Mục tiêu - HS biết cỏch gấp, cắt, dán hình tròn. - Gấp, cắt, dán được hình tròn.. Hình tròn có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu, giấy. - Học sinh: giấy màu, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. a/ Giới thiệu bài: b/ Bài giảng. * Trực quan bài mẫu. * HD thao tác gấp, cắt, dán hình tròn. - HD từng thao tác (hình vuông 6 ô) * Thực hành gấp. - Nhận xét, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét. * Quan sát từng thao tác của GV. * HS thực hành gấp, cắt, dán hình tròn. - Trưng bày sản phẩm. Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Thể dục Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi vận động I/ Mục tiêu - Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi theo đúng luật của trò chơi. II/ Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn các động tác đã học. * Học đưa một chân ngang. b/ Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * GV hô cho lớp tập. - Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - Tập theo nhóm. * GV hướng dẫn động tác. - Lớp tập theo GV. - GV quan sát, sửa sai. * Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Học vần ăng – âng I/ Mục tiêu - HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ăng (đọc mẫu). - Ghi bảng: măng - Trực quan tranh. - Ghi bảng: măng tre. * Dạy vần: âng (tương tự) - So sánh 2 vần. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân +Nhận diện, ghép vần: ăng - Ghép tiếng: măng. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. * Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu Giúp HS: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Thể dục Điểm số 1 – 2; 1 – 2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy I/ Mục tiêu Biết cách điểm số theo đội hình vòng tròn. Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy” II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn điểm số. * Ôn trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá. * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. - GV nhận xét, tuyên dương. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Toán 54 - 18 I/ Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18. - Biết giải bài toán về ít . - Biết vẽ hình vuông theo mẫu. . II/ Đồ dùng dạy học - GV : que tính. - HS : que tính. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Giới thiệu phép trừ: 54 – 18 = ? - GV nhận xét thao tác trên que tính. - Vởy 32 – 8 bằng mấy? * HD đặt tính rồi tính: 54 - 18 ----- 36 * Luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm nhóm. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS thao tác trên que tính. - Bằng 36 - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: Tập đọc Quà của bố I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ sau dấu câu. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: nắm được nghĩa các từ mới. - Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm thương yêu của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các em. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Đọc câu. - Luyện từ khó. - Đọc đoạn. * Tìm hiểu bài. * Luyện đọc lại. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp chú ý nghe. - Đọc nối tiếp câu. - Đọc cá nhân. * Luyện đọc theo nhóm. - Đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc. - Đọc lại toàn bài (cá nhân, đồng thanh) * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi. * HS thi đọc từng đoạn. Luyện từ và câu Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai là gì? I/ Mục tiêu. - Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động về công việc trong gia đình, luyện tập về kiểu câu Ai là gì? - Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD làm bài tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, chữa bảng: VD: quét nhà, trông em, nấu cơm... * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả: . Chị đến tìm bông cúc màu xanh. - Nhận xét, bổ sung. * HS đọc đầu bài. - Làm bài vào vở. - Chữa bài. Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Học vần ung – ưng I/ Mục tiêu - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “rừng, thung lũng, suối”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ung (đọc mẫu). - Ghi bảng: súng - Trực quan tranh. - Ghi bảng: bông súng. * Dạy vần: ưng(tương tự) - So sánh 2 vần. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng: cây sung củ gừng trung thu vui mừng + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn: ung ưng bông súng - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “rừng, thung lũng, suối”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân +Nhận diện, ghép vần: ung - Ghép tiếng: súng. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. * Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm, . + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Học hát: Bài Sắp đến tết rồi (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Phép cộng trong phạm vi 8 I/ Mục tiêu - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét, ghi bảng. - Xoá kết quả. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 3 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 - Đọc lại bảng cộng (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc thuộc lòng bảng cộng. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu. - Giúp HS củng cố tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số, tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. - Rèn cho HS kĩ năng làm tính, giải toán có lời văn một cách chắc chắn. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm cá nhân. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng. Tập viết Chữ hoa K I/ Mục tiêu - Viết đỳng chữ hoa K 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Kề (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II/ Đồ dùng dạy học - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. Chữ hoa L. I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa L, viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng. - Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa L. - Trực quan chữ mẫu L. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng . - Giảng cụm từ. + HD viết. (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế nhồi viết. - Viết vào vở. Âm nhạc Học hát: Bài Chiến sĩ tí hon (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. I/ Mục tiêu. - HS biết được công việc thường làm để giữ sạch sân, vườn, khu vực vệ sinh và chuồng gia súc. - Nêu được ích lợi của việc vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở, HS có ý thức thực hiện tốt vệ sinh và vận động mọi người cùng thực hiện. - Giáo dục ý thức học tốt bộ môn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV :tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Làm việc với sgk. - Mục tiêu: Kể tên những việc làm... - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Đóng vai. - Mục tiêu: HS có ý thức thực hiện... - GV nêu tình huống, hướng dẫn đóng vai. - GV kết luận. * Liên hệ. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thảo luận nhóm nêu các công việc hằng ngày.... - Trình bày trước lớp. * HS thảo luận, đóng vai theo nhóm. - Từng nhóm thực hiện. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Lớp 1 Tập viết. nền nhà, nhà in, cá biển... I/ Mục tiêu - viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: nền nhà, nhà in... - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bà
Tài liệu đính kèm: