Giáo án Khối 1 - Tuần 35 năm 2012

 I.Yu cầu cần đạt:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bi: C heo l con vật thơng minh, là bạn của người, Cá heo đ nhiều lần gip người thoát nạn trên biển.

- Trả lời cu hỏi 1, 2 ( SGK )

 II.Đồ dng dạy- học:

-Tranh minh hoạ bi đọc SGK.

-Sưu tầm một số tranh ảnh c heo.

III.Cc hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng phuquy Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 35 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äc nèi tiÕp ®o¹n.
- C¸ nh©n, nhãm.
Theo dâi, sưa lçi khi b¹n ®äc.
- Häc sinh ®äc c¶ bµi. (c¸ nh©n, nhãm)
- Häc sinh ®äc theo nhãm ®«i.
- Vµi nhãm ®äc tr­íc líp.
- Häc sinh thi ®äc c¸ nh©n (nhãm)
- HS nhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh bµi.
-Häc sinh theo dâi
- Häc sinh l¾ng nghe.
- Häc sinh t×m, nªu
-HS viÕt b¶ng con
- Häc sinh t×m, nªu. nhËn xÐt
Hs tr¶ lêi
- HS viÕt bµi vµo vë.
- Häc sinh kh¶o bµi
Thø 3 ngµy 8 th¸ng 5 n¨m 2012
CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
Lồi cá thơng minh
 I.Yêu cầu cần đạt:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Lồi cá thơng minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập: 2,3 ( SGK )
 II.Đồ dùng dạy- học:
 Bảng phụ
 III.Các hoạt động dạy- học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC : 
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.”
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
-Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã viết sẵn trên bảng từ.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con.
-Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ơ, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu.
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
-Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ cĩ sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhĩm.
Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dị:
-Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
-Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
-2 học sinh viết trên bảng lớp:
Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.
-Học sinh nhắc lại.
-1 học sinh đọc lại, học sinh khác dị theo bài bạn đọc trên bảng từ.
-Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khĩ hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: làm xiếc, chiến cơng, cứu sống.
-Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính tả vào vở chính tả.
-Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau.
-Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
-Điền vần ân hoặc uân:
-Điền chữ g hoặc gh
-Học sinh làm VBT.
-Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhĩm, mỗi nhĩm đại diện 4 học sinh.
Giải 
-Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gĩi bánh.
-Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
TậP VIếT
Viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 I.Yêu cầu cần đạt:
 - Biết viết các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dịng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2.
 II.Đồ dùng dạy- học:
-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy- học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
-Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
-GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết, huân chương.
-Hướng dẫn viết chữ số:
-Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
-Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đĩ nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nĩi vừa tơ chữ trong khung các chữ số.
-Nhận xét học sinh viết bảng con.
-Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
-Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dị: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
-Học sinh quan sát các chữ số trên bảng phụ và trong vở tập viết.
-Học sinh quan sát giáo viên tơ trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
-Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình viết các chữ số, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
TiÕt 35: Mĩa h¸t mõng sinh nhËt B¸c hå
I. Mơc tiªu ho¹t ®éng
 - HS biết thể hiện tình cảm kính yêu Bác Hồ qua các lời ca, tiếng hát, điệu múa.
II. C¸ch tiÕn hµnh:
 Bước 1: Chuẩn bị
 - Trước 2 tuần, GV phổ biến: Sắp tới ngày 19 - 5, lớp chúng mình sẽ tổ chức liên hoanvăn nghệ để chào mừng sinh nhật Bác Hồ. Các em hãy về tập các bài thơ, bài hát, điệu múa về Bác Hồ, về thiếu nhi với Bác Hồ, về quê hương, tổ quốcViệt Nam và đăng ký tham gia biểu diễn. Sẽ thi đua giữa các tổ và các cá nhân về số lượng các tiết mục và chất lượng các tiết mục.
- HS tập các tiết mục văn nghệ. Lưu ý: GV và phụ trách sao cĩ thể cung cấp và hướng dẫn HS tập một số bài hát , điệu múa, bài thơ về chủ đề chào mừng sinh nhật Bác Hồ.
- Các tổ và cá nhân HS đăng ký tiết mục với GV hoặc cán sự văn nghệ của lớp.
- Ban tổ chức sắp xếp chương trình liên hoan.
Bước 2: Liên hoan văn nghệ
	Lớp học được trang trí đẹp. Trên tường cĩ treo ảnh Bác Hồ, trên bảng cĩ kẻ hàng chữ " Liên hoan văn nghệ mừng sinh nhật Bác Hồ". Bàn ghế được kê thành hình chữ u. Khoảng trống ở giữa lớp sẽ là sân khấu.
	Chương trình liên hoan văn nghệ cĩ thể tiến hành như sau:
	- GV hoặc cán sự văn nghệ tuyên bố lý do và thơng báo chương trình biểu diễn.
	- Các tổ, nhĩm, cá nhân lần lượt lên biểu diễn theo chương trình đã định.
 Bước 3: Đánh giá và trao giải
- GV hướng dẫn cả lớp bình chọn:
+ Tiết mục hay nhất.
+ Tiết mục cĩ nhiều bạn tham gia nhất.
+ Tiết mục ấn tượng nhất.
+ Tổ tham gia nhiều tiết mục nhất.
- GV trao giải thưởng cho các cá nhân, tổ, nhĩm đạt giải của cả lớp. 
Thứ 4 ngày 9 tháng 5 năm 2012
TẬP ĐỌC
 Ị... Ĩ... O...
 I.Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dịng thơ.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muơn vật đang lớn lên, đơm bơng, kết trái.
- Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK
II.Đồ dùng dạy- học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. 
III.Các hoạt động dạy- học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC : Hỏi bài trước.
-Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
-GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng.
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ nhanh, mạnh). Tĩm tắt nội dung bài.
Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
Cho học sinh thảo luận nhĩm để tìm từ khĩ đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhĩm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Luyện đọc các dịng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dịng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng cuốc.”
Đoạn 2: Phần cịn lại.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Luyện tập:
Ơn vần oăt, oăc:
Tìm tiếng trong bài cĩ vần oăt?
Thi nĩi câu chứa tiếng cĩ vần oăt, oăc?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nĩi:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
-Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
-Tiếng gà gáy làm muơn vật đổi thay thế nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
Thực hành luyện nĩi:
Đề tài: Nĩi về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ, từng nhĩm 3 học sinh kể lại, giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuơi trong nhà và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nĩi và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Luyện học thuộc lịng bài thơ.
6.Nhận xét dặn dị: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
-Học sinh nêu tên bài trước.
-2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhĩm rút từ ngữ khĩ đọc, đại diện nhĩm nêu, các nhĩm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các dịng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhĩm thi tìm câu cĩ chứa tiếng mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhĩm.
Oăt: Măng nhọn hoắt. 
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.
-HSTB,Y:Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
-HSKG:Tiếng gà gáy làm: 
- quả na, buồng chuối chĩng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
- hạt đậu nảy mầm nhanh, bơng lúa chĩng chín, đàn sao chạy trốn, ơng mặt trời nhơ lên rưa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhà tơi cĩ nuơi con chĩ, đàn gà.
Nhà bạn nuơi những con vật nào ? (nuơi lợn, vịt, )
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
--------------------------------------------
TỐN
Luyện tập chung
 I.Yêu cầu cần đạt:
 - Biết đọc , đọc đúng số dưới mội vạch của tia số ; thực hiện được cộng , trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài tốn cĩ lời văn
-Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5 . 
 II.Các hoạt động dạy- học :
Giáo viên
Học sinh
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng lớp.
H: V× sao l¹i ®iỊn sè 0 vµo « trèng?
GVnhËn xÐt
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
-Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số liền trước, số liền sau của một số và thực hiện bµi lµm ë s¸ch gi¸o khoa
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn.
GV nhËn xÐt
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện vµo b¶ng con
Bài 4: Học sinh đọc bài tốn, nêu tĩm tắt bài và giải.
- H: Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi to¸n hái g×?
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 học sinh giải bài 5 trên bảng lớp.
0
0
25 + 	 = 25,	25 – = 25
NhËn xÐt bµi b¹n lµm
-Häc sinh nªu
-Nhắc lại.
-Muốn viết số liền trước của một số.
 -Ta lấy số đã cho trừ đi 1.
-Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1.
-Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
-Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)
-Sè liỊn sau sè 9 lµ 10(9 + 1 = 10)
-Sè liỊn sau cđa37 lµ 38( 37 + 1 = 38) (tương tự các số khác)
-Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
-Em 2 nêu : 18 + 1 = 19 
(tương tự cho đến hết)
-NhËn xÐt bµi b¹n lµm
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.
	43	60	41
	23	38	 7
	66	98	48
	87	72	56
	55	50	 5
	32	22	51
Häc sinh nªu vµ tãm t¾t bµi to¸n.
Tĩm tắt
	Cĩ	: 24 bi đỏ
	Cĩ	: 20 bi xanh
	Tất cả cĩ	: ? viên bi
Giải
Số viên bi của Hà cĩ tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
	Đáp số : 44 viên bi.
Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
TN & XH
Ơn Tập tự nhiên
 I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết quan sát, đặc câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
-Yêu thiên nhiên và cĩ ý thức bảo vệ thiên nhiên.
 II.Đồ dùng dạy- học:
-Các tranh ảnh giáo viên và học sinh sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên.
 III.Các hoạt động dạy- học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em biết ? Nêu cách ăn mặc thích hợp theo thời tiết?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
-Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đề bài.
Hoạt động 1 : Làm việc với các tranh ảnh hoạc vật thật về cây cối.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.
Chọn tất cả tranh ảnh của các cây rau, cây hoa dán vào tờ giấy do giáo viên phát cho mỗi tổ, các cây thật để lên bàn theo 2 nhĩm cây (rau và hoa)
Tổ chức cho các em làm việc theo nhĩm 8, dán, chỉ vào cây và nĩi cho nhau nghe.
Bước 2: Giáo viên yêu cầu học sinh mang sản phẩm của nhĩm mình lên bảng, đại diện nhĩm lên chỉ và nĩi tên cây cho cả lớp cùng nghe.
Giáo viên tuyên dương nhĩm đã sưu tầm được nhiều cây đặc biệt là các cây mới.
Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh hoạc vật thật về động vật.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.
Chọn tất cả các tranh ảnh về các con vật dán vào tờ giấy do giáo viên phát cho mỗi tổ theo 2 nhĩm (nhĩm con vật cĩ hại và nhĩm con vật cĩ ích). Tổ chức cho các em làm việc theo nhĩm 8, dán, chỉ vào tranh và nĩi cho nhau nghe.
Bước 2: Giáo viên yêu cầu học sinh mang sản phẩm của nhĩm mình lên bảng, đại diện nhĩm lên chỉ và nĩi tên con vật cho cả lớp cùng nghe, đặt các câu đố, bài thơ, bài hát về các con vật để đố các nhĩm khác.
Giáo viên tuyên dương nhĩm đã sưu tầm được nhiều con vật.
Hoạt động 3: Quan sát thời tiết.
-Cách tiến hành:
Bước 1: Giáo viên định hướng cho học sinh quan sát.
-Quan sát xem cĩ mây khơng ?
-Cĩ giĩ khơng ? giĩ nhẹ hay mạnh ?
-Thời tiết hơm nay nĩng hay rét ?
-Cĩ mưa hay cĩ mặt trời khơng ?
Bước 2: Đưa học sinh ra sân hay hành lang để quan sát.
-Tổ chức cho các em quan sát theo nhĩm và nĩi cho nhau nghe những điều quan sát được. Gọi đại diện các nhĩm nĩi trước lớp cho cả lớp cùng nghe.
-Cho học sinh vào lớp, cho các em xếp tranh theo các chủ đề
4.Củng cố dăn dị: 
Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt.
Dặn dị: Học bài xem lại các bài, chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
-Các hiện tượng về thời tiết đĩ là: nắng, mưa, giĩ, rét, nĩng, 
-Thời tiết nĩng mặc áo quần mỏng cho mát. Thời tiết lạnh thường mặc áo ấm để bảo vệ sức khoẻ....
-Học sinh nhắc lại.
Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.
-Học sinh nhận giấy, làm việc theo nhĩm 8, chọn tranh ảnh, dán và nĩi cho nhau nghe về các loại cây mà em biết.
-Đại diện từng nhĩm nêu kết quả thực hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nĩi cho mọi người cùng nghe.)
-Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.
-Học sinh nhận giấy, làm việc theo nhĩm 8, chọn tranh ảnh, dán và nĩi cho nhau nghe về các con vật nào cĩ hại, con vật nào cĩ ích.
-Đại diện từng nhĩm nêu kết quả thực hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nĩi cho mọi người cùng nghe, nêu câu đố, giải câu đố, )
-Lắng nghe.
Học sinh ra sân.
Quan sát và nĩi cho nhau nghe về các câu hỏi giáo viên đăït ra.
Đại diện các nhĩm nêu kết quả quan sát được.
Xếp tranh theo chủ đề đã học.
Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thực hành ở nhà.
CHIỀU:
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Tiết 1 - 2: Luyện đọc, viết bài “ ị ĩ o “
I.Yêu cầu cần đạt:
- Học sinh đọc, viết được bài tập đọc: Anh hùng biển cả 
 - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu.
- Học sinh hồn thành bài tập ở vở bài tập
II- Các hoạt động dạy- học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc:” ị ĩ o” 
- GV nªu c©u hái trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm 
B- Bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi:
2- LuyƯn ®äc: 
* LuyƯn ®äc ®o¹n:
- GV theo dâi häc sinh ®äc, uèn n¾n kÞp thêi nÕu häc sinh ®äc sai.
- Giĩp häc sinh yÕu ®äc ®ĩng.
* LuyƯn ®äc c¶ bµi:
- GV h­íng dÉn ng¾t, nghØ h¬i sau dÊu c©u.
* §äc trong nhãm:
* Thi ®äc: GV ghi ®iĨm
* LuyƯn viÕt :Gv g¾n b¶ng phơ viÕt s½n näi dung bµi viÕt lªn b¶ng
 GV ®äc bµi viÕt;
- Yªu cÇu häc sinh t×m tõ khã .
Gv ghi b¶ng
-H·y t×m sè c©u tong bµi?
-C¸c ch÷ ®Çu c©u ®­ỵc viÕt thÕ nµo?
Gv ®äc bµi cho häc sinh viÕt
§äc ®Ĩ häc sinh kh¶o bµi. 
GV thu bµi chÊm, nhËn xÐt.
Ch÷a lçi.
3- Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ®äc bµi.
- Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.
- Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n.
- C¸ nh©n, nhãm.
Theo dâi, sưa lçi khi b¹n ®äc.
- Häc sinh ®äc c¶ bµi. (c¸ nh©n, nhãm)
- Häc sinh ®äc theo nhãm ®«i.
- Vµi nhãm ®äc tr­íc líp.
- Häc sinh thi ®äc c¸ nh©n (nhãm)
- HS nhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh bµi.
-Häc sinh theo dâi
- Häc sinh l¾ng nghe.
- Häc sinh t×m, nªu
-HS viÕt b¶ng con
- Häc sinh t×m, nªu. nhËn xÐt
Hs tr¶ lêi
- HS viÕt bµi vµo vë.
- Häc sinh kh¶o bµi
LUYỆN TỐN 
Ơn tập
I.Yêu cầu càn đạt: HS được củng cố về:
-Thứ tự số, số liền trước, liền sau các số trong phạm vi đã học.
-Thực hành tính cộng, trừ ( khơng nhớ) các số cĩ 2 chữ số.
-Giải tốn cĩ lời văn.
II. Các hoạt động dạy- học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 40+10=	80-10=
 63-10= 86+10=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Ơn bài:
Bài 1:Trả lời câu hỏi:
a. Số liền trước của số 23 là số:...
 -Số liền trước của số 56 là số:...
 -Số liền trước của số 70 là số:...
 -Số liền trước của số 100 là số:...
b. Số liền sau của số 34 là số:...
 - Số liền sau của số 79 là số:...
 - Số liền sau của số 58 là số:...
 - Số liền sau của số 89 là số:...
 - Số liền sau của số 9 là số:...
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính:
a. 23+4= 78-5=
 46+33= 89-9=
 51+27= 67-43=
 77+22= 88-66=
b. 23+2+4= 86-4-2=
 34+5-6= 78-5+3=
 12+34+24= 89-45-21=
Bài 3: Nhà Mai cĩ 56 con cả gà và vịt, trong đĩ cĩ 23 con gà. Hỏi nhà lan cĩ mấy con vịt?
-Lớp trình bày bài giải vào vở ơ ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dị:
-Hơm nay tốn học bài gì?
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS nêu miệng.
-HS làm vở ơ ly.
-HS làm, chữa. Nªu c¸ch tÝnh
_ häc sinh ®äc bµi va lµm vµo vë « ly
 Bài giải
 Số con vịt nhà Mai cĩ là:
 56-23=33 ( con vịt)
 Đáp số: 33 con vịt.
------------------------------------------------------
Thứ 5 ngày 10 tháng 5 năm 2012
Chính tả (Nghe viết)
Ị...Ĩ...O
 I.Yêu cầu cần đạt:
 - Nghe - viết chính xác 13 dịng đầu bài thơ Ị...ĩ...o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút 
- Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống 
Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
 II.Đồ dùng dạy- học:
 Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy- học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC : 
-Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
-Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến cơng gì ?
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
-GV giới thiệu bài ghi đề bài “Ị ĩ o”.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
-Học sinh đọc 13 dịng thơ đã được giáo viên chép trên bảng phụ.
-Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con.
-Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dịng thơ vào vë.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
-Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở BT Tiếng Việt.
-Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ cĩ sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2 và 3.
-Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhĩm. 
-Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dị:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ. 
Học sinh phát hiện và viết tiếng khĩ vào bảng con: Giục, trịn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối
Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu của giáo viên.
Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Điền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhĩm thi đua cùng nhĩm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhĩm, mỗi nhĩm đại diện 4 học sinh
Giải 
Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngồi, nghiêng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
ƠN TẬP( Bài luyện tập 2 )
Gửi lời chào lớp Một 
I. Yêu cầu cần đạt: 
- Đọc trơn cả bài Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài:
+ Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cơ giáo kính mến 
 II.Đồ dùng dạy- học:
Tranh SGK.,bảng phụ
III.Các hoạt động dạy- học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: -1 em Đọc bµi: ß ã o
-H:HSY: Gµ g¸y vµo buỉi nµo trong ngµy?
-Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu
* Luyện đọc từ ngữ: năm trước, lên, thân quen, lời cơ dạy.
- Đọc tõng dßng th¬ ; Trong bµi cã mÊy c©u th¬?
-Khi ®äc ®Õn cuèi mçi c©u th¬ ta cÇn ph¶i lµm g

Tài liệu đính kèm:

  • docGA t 35 lop ca ngay h.doc