Giáo án khối 1 – Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 3

I / MỤC TIÊU: Sau bài học:

· HS đọc và viết được l, h, lê, hè. (HSKGiỏi viết cả số dòng quy định trong vở tập viết, HS còn lại viết ½ số dòng quy định).

· HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. (HSKGiỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ).

· Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

· Giáo dục HS tự giác học thuộc bài tại lớp.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè

Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le

· HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 1 – Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iến hành tương tự như chữ o.
So sánh chữ c và chữ o.
Đánh vần: cờ –o- co –hỏi –cỏ.Đọc trơn: cỏ
*HD HS viết chữ o,c, bo, cỏø.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
Cho 2 HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, 
GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng.
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Tìm tiếng mới có âm o,c vừa học?
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nhận xét.
HS cài chữ o trên bảng cài.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
HS đánh vần tiếng bò..
HS viết lên không trung
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.
HS lắng nghe và tìm tiếng có nghĩa.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
 Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai cho. 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng .
GV đọc mẫu .Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 HS tập viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chữ: thu 7-9 bài chấm ,nx.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
Trong tranh em thấy những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường được dùng ở đâu?
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo. 
HD HS về nhà tìm và học bài..
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
HS phát âm CN nhóm đồng thanh.
1 HS đọc câu.
HS đọc cá nhân.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập viết.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung.
-3-4 em nói lai nd bức tranh bằng 2-3 câu.
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe.
@&?
Mỹ thuật: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
(Thầy Hậu dạy )
Toán :	 BÉ HƠN - DẤU <
I / MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
Biết so sánh bé hơn trong cuộc sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bé hơn. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu <.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV đưa ra các nhóm mẫu vật và yêu cầu HS viết số tương ứng vào bảng con.
HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược từ 5 đến 1
KT vở bài tập của các em.
Nhận xét cho điểm
HS viết số vào bảng con.
HS đếm số.
HS dưới lớp nhận xét bạn .
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Nhận biết quan hệ bé hơn 
Giới thiệu 2 < 3
Hôm trước ta học đến số mấy rồi?
GV giới thiệu tranh và hỏi:Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
Vài HS nhắc lại “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô”
GV treo tranh hình vuông lên và hỏi tương tự như trên để HS so sánh.
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói “ 1 bé hơn 2” và viết như sau: 1 < 2.
GV chỉ vào 1 < 2 và cho HS đọc “ một bé hơn hai”
GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ hai bé hơn ba”.
Giới thiệu 3 < 4 , 4 < 5 tiến hành tương tự .
GV viết lên bảng: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5gọi HSđọc
Cho HS viết dấu < vào bảng con.
GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Lưu ý : khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn
HS chú ý lắng nghe và nhận xét.
HS quan sát tranh và nhận xét.
HS nhắc lại.
HS đọc cá nhân, nhóm
HS đọc cá nhân, nhóm.
HS viết dấu <
Hoạt động 3
Thực hành
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 .
Bài 4 
Bài 5
HSKGiỏi
1 HS nêu yêu cầu bài toán.
Cho HS viết dấu bé hơn : <.
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS quan sát tranh và viết kết quả so sánh vào ô trống phía dưới.HS làm xong thì sửa bài
HS nêu yêu cầu bài 3.
GV hướng dẫn cách làm tương tự như bài 2.
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai.
HS nêu yêu cầu bài 4.HS làm bài và sửa bài.
HS viết dấu < vào vơ.û
HS nhìn tranh để so sánh, làm bài.
HS làm bài cá nhân.
HĐ 4Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
@&?
Buổi chiều:
BDHS Giỏi : Luyện đọc, viết o,c
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài o,c. Viết được các chữ o,c, bò,cỏ, bo, bò, bó,co,cò,cọ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài o,c, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết : o,c, bò,cỏ, bo, bò, bó,co,cò,cọ
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: o,c, bò,cỏ, bo, bò, bó,co,cò,cọ
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ :.ï
 - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải, nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..
 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 Dặndò: Về nhà đọc lại bài o,c. Đọc trước bài ô,ơ
@&?
HDTH Toán: LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1,2,3
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết về các số 1,2,3. Đọc viết được các số 1,2,3.
Rèn kỹ năng đọc, viết các số 1,2,3.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Nhận biết, đọc các số 1,2, 3.
Gvdùng bộ ghép toansuwr dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3.GV giơ hình, HS nêu số.
GV ghi bảng các số: 1,2,3 ; 3,2,1.
Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 3 và đếm ngược từ 3 đến 1.
GV vẽ chấm tròn HS ghi số, GV ghi số HS vẽ chấm tròn. HS làm bảng con
GV chưa bài, củng cố.
 3/ Hoạt động 2: Luyện viết số 1,2,3.
 - GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết, HS nhắc lại.
 - HS viết bảng con các số 1,2,3. GV sửa sai.
 -Cho HS viết vở mỗi số 3 dòng. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vị trí điểm đặt bút, điểm dừng bút từng số. - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học.
(Sử dụng số và các hình để chơi)
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
HDTH Tiếng Việt : Luyện đọc, viết ô, ơ
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ô,ơ. Viết được các chữ ô,ơ,cô,cờ,hô,hồ,hổ,bơ,bờ,bở.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ô,ơ, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: ô,ơ,cô,cờ,hô,hồ,hổ,bơ,bờ,bở.
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : ô,ơ,cô,cờ,hô,hồ,hổ,bơ,bờ,bở.ï
 - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh.
 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 Dặndò: Về nhà đọc lại bài ô,ơ. Đọc trước bài ôn tập,học thuộc các âm đã học.
@&?
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt:	 	 Ô , Ơ 
I / MỤC TIÊU: Sau bài học :
HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ
HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của một văn bản bất kì
 Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
II /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ các tiếng khoá, từ khoá 
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé có vở vẽ,ï phần luyện nói: bờ hồ.
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc các tiếng o, c, bò, cỏ và phân tích cấu tạo tiếng : bò, co.û
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con.
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài 
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ ô trên bảng con
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi 
Tiết 1
Quy trình giống dạy âm ê, v
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là ô , ơ
Chữ ô
GV đồ lại chữ ô in và chữ ô viết sau đó hỏi:
Chữ ô gồm có nét nào?
So sánh chữ ô với chữ o ?
GV phát âm mẫu ô và HD HS ( khi phát âm miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ cô”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ cô ”nào?
GV đánh vần mẫu :cờ – ô – cô 
Cho HS đánh vần tiếng cô.Đọc trơn: cô
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
 -Chữ ơ
Tiến hành tương tự như chữ ô.
So sánh chữ ô và chữ ơ.
Đánh vần : cờ- ô-cô. Đọc trơn: cô
* Cho HS viết chữ ô, cô vào bảng con.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
Tìm tiếng mới có âm ô,ơ vừa học?
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa
Cho HS đọc đánh vần hoặc đọc trơn, 
GV kết hợp giải nghĩa từ và ptích tiếng
Cho HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS quan sát tranh và thảo luận.
HS trả lời câu hỏi.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nxét..
HS lắng nghe phát âm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
HS ghép tiếng cô.
HS phân tích tiếng cô.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng cô.
HS so sánh ô vớiơ.
HS viết lên không trung.
HS viết bảng con.
HSđọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh chơi trò chơi.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
.
Củng cố dặn dò
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
GV đọc mẫu câu ứng dụng .
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
 HS tập viết chữ ô, ơ, cô, cờ trong vở .
Chú ý quy trình viết chư.õ
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận 
Tranh vẽ gì?Ba mẹ con dạo chơi ở đâu?
Các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ không? Tại sao em biết?
Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? Tại sao em biết?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo .
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
HS phát âm CN nhóm đồng thanh.
1 HS đọc câu.
- Cho HS gạch chân dưới tiếng chứa âm mới học.
HS đọc cá nhân.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập viết.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung.
Học sinh đọc lại bài .
HS lắng nghe.
@&?
Toán :	LỚN HƠN - DẤU >
I / MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
Bước đầu biết so sánh các số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
Biết so sánh lớn hơn trong thực tế cuộc sống hàng ngày.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: tranh trong sgk, các nhóm đồ vật. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu >.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra
 bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài.
Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm.
4 < ;< 2 ; .< 2 < 5
1  5;	3 . 5;	2 4 ; 43 
GV chấm bài, cho điểm.
HS làm bài vào phiếu bài tập.
Lớp sửa bà.i 
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Nhận biết quan hệ lớn hơn 
Giới thiệu 
3 > 2 , 4 > 3, 
5 >4
Hôm nay ta sẽ học về lớn hơn và dấu >
GV giới thiệu tranh :
Vài HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”.
GV treo tranh h/ tròn và hỏi t tự như trên ,HS so sánh.
GV cho vài em nhắc lại “ 2 h tròn nhiều hơn 1 htròn”.
GV giới thiệu: “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”, “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”. Ta nói “2 lớn hơn 1” và viết như sau: 2 > 1.GV chỉ 2 > 1ø 
GV làm t/tự như trên để rút ra nx“ ba lớn hơn hai”.
GV giới thiệu 4 > 3 và 5 > 4
GV viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 > 3  rồi gọi HS đọc.Dấu có gì khác nhau?
Lưu ý : khác tên gọi, cách viết. Khi viết dấu đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn
Phân biệt dấu lớn và dấu bé.
HS chú ý lắng nghe và nhận xét.
HS quan sát tranh và nhận xét.
HS nhắc lại “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”
.Cho HS đọc “hai lớn hơn một”.
HS đọc cá nhân, nhóm
HS đọc cá nhân, nhóm.
HSphân biệt 
Hoạt động 3
Thực hành
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
1 HS nêu yêu cầu bài toán.Cho HS viết dấu bé hơn : >
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS quan sát tranh và so sánh số đồ vật bên trái với số đồ vật bên phải trong một hình rồi viết kết quả vào ô trống phía dưới.
HS làm xong thì sửa bài.HS nêu yêu cầu bài 3.
GV hướng dẫn cách làm tương tự như bài 2
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai
HS nêu yêu cầu bài 4.HS làm bài và sửa bà.i.
HS viết bảng con.
HS viết dấu > vào vơ.û
HS nhìn tranh để so sánh, làm bài.
HS làm bài cá nhân.
HĐ động 4
Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?Cho HS làm miệng.
2  3	5  3	4  1	3  5
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.
HS làm miệng.
@&?
Đạo đức: 	GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)
I / MỤC TIÊU: Giúp HS :
Nêu được một số biểu hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần sạch sẽ gọn gàng.
II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
GV: vở bài tập đạo đức, bài hát “Rửa mặt như mèo” một số dụng cụ như lược, 
bấm móng tay. HS:vở bài tập đạo đức
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/Ổn định:
Kiểm tra dụng cụ học tập của các em:
Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Khởi động
GV cho HS hát bài “ Rửa mặt như mèo”.
Em có thích đi học không?
GV giới thiệu bài học hôm nay.
Học sinh hát cả lớp.
Hoạt động 2
Học sinh kể về kết quả học tập của mình.
GV yêu cầu HS kể về một tuần qua mình đi học đã đạt được kết quả gì?
Cô giáo cho em những điểm gì?
Em thích đi học không? Tại sao?
Vài em trình bày trước lớp.
Kết luận:Sau một tuần, các em đã học viết chữ, học đếm, tập tô màu, tập vẽ vv.. nhiều em trong lớp đã đạt được điểm 9, 10, được cô khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ chăm ngoan.
HS học nhóm trả trả lời câu hỏi.
HS trình bày trước lớp.
Hoạt động3:
Hs kể
chuyện theo tranh 
(BT 4)
Củngcố dặn dò
GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu ND của từng bức tranh:Trong tranh có những ai?Họ đang làm gì?
Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người.
Một số bạn trình bày trước lớp.
GV nhắc lại nội dung các bức tranh.
Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đi học như chúng ta. Trước khi đi học bạn đã được cả nhà chuẩn bị cho mọi thứ. Đến lớp cô giáo đón chào, các bạn yêu quý. Về nhà bạn kể cho mọi người nghe chuyện ở lớp
GV cho HS múa hát về trường, về việc đi học 
Nhắc lại nội dung bài học.
GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài.
Nhận xét tiết học.
Tuyên dương một số em HĐ tốt trong giờ học.
HD HS về nhà tập kể lại ND theo các bức tranh.
HS chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh.
HS thảo luận.
HS trình bày trước lớp
Cả lớp lắng nghe.
HS sinh hoạt theo nhóm, theo lớp, cá nhân.
HS đọc theo cô giáo.
HS lắng nghe cô dặn dò.
@&?
Buổi chiều:
 GĐHS Yếu: Toán: Ôân bé hơn, dấu bé
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng từ “ bé hơn- dấu <” để so sánh.
Rèn kỹ năng viết đúng dấu bé và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Nhận biết bé hơn, dấu <.
GV dùng bộ ghép toán dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3,4,5.GV giơ hình, HS so sánh để nhận biết bé hơn.
GV ghi bảng dấu < ,nhắc lại cách viết.
HS thực hành viết dấu lớn trên bảng con .
Lớp nhận xét.GV chữa bài, củng cố cách so sánh bé hơn, dấu <.
 3/ Hoạt động 2: Luyện viết dấu<.
 - GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu<. - 3 HS nhắc lại.
 -Cho HS viết vở 4 dòng dấu <. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vị trí điểm đặt bút, điểm dừng bút 2 nét xiên viết dấu <. Nhắc HS mũi nhọn dấu < nằm bên trái
 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS ghép dấu bé vào bảng cài.
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
ÔLNKMỹ thuật: Tô màu vào hình có sẵn
(Thầy Hậu dạy
@&?
HDTH Toán: Ôân lớn hơn, dấu <
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng từ “ lớn hơn- dấu >” để so sánh.
Rèn kỹ năng viết đúng dấu lớn và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Nhận biết lớn hơn, dấu >.
GV dùng bộ ghép toán dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3,4,5.GV giơ hình, HS so sánh để nhận biết lớn hơn.
GV ghi bảng dấu > ,nhắc lại cách viết.
HS thực hành viết dấu lớn trên bảng con .
Lớp nhận xét.GV chữa bài, củng cố cách so sánh lớn hơn, dấu >.
 3/ Hoạt động 2: Luyện viết dấu >.
 - GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu >. - 3 HS nhắc lại.
 -Cho HS viết vở 4 dòng dấu >. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vị trí điểm đặt bút, điểm dừng bút 2 nét xiên viết dấu >. Nhắc HS mũi nhọn dấu > nằm bên phải.
 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS ghép dấu lớn vào bảng cài.
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt:	 	 ÔN TẬP 
I / MỤC TIÊU: Sau bài học :
HS đọc và viết một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
Đọc và viết được các từ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11..
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: bảng ôn ( sgk trang 24 ).
 Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.Tranh minh hoạ cho truyện kể : hổ.
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS viết và đọc ô –cô , ơ - cờ 
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
1 HS đọc câu ứng dụng.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài 
Ôân tập
Các chữ và âm đã học
Ghép chữ thành tiếng
Đọc từ ứng dụng
Viết từ ứng dụng
Tiết 1
GV hỏi:Tuần qua ta đã học thêm được những chữ và âm nào mới?
GV ghi những âm HS nêu ở góc bảng..
GV gắn bảng ôn lên bảng và cho HS tìm những âm còn thiếu , chưa nêu.
* HS lênbảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn
GV đọc âm, HS chỉ chữ.
GV chỉ chữ ( không theo thứ tự ) HS đọc âm.
* Cô lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì?GV viết bảng: be
Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc to các tiếng ghép được?
GV ghi bảng các chữ HS vừa nêu ra.
Cho HS đọc các tiếng vừa ghép được.
GV cho HS đọc bảng ôn.
* GV gắn bảng ôn thứ 2 lên.
HS chỉ bảng đọc dấu thanh và tiếng: bê, vo.
Cho HS thêm dấu thanh và điền vào bảng ôn.
Cho HS đọc, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV viết các t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 3 hai buoi.doc