Giáo án Lớp 1 Buổi chiều - Tuần 19 đến 32 - Năm học 2013-2014 - Bùi Thị Thanh Hoàn

Ôn luyện : TOÁN

Tiết 73: Mười một, mười hai

A. Mục tiêu

 - Giúp học sinh nhận biết :

 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số

 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống

 * Trọng tâm: Đọc, viết và nêu cấu tạo số 11, 12

 B. Đồ dùng

 + Bó que tính và các que tính rời

 + Bộ toán thực hành

 C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động 2 : Thực hành

Mt : Học sinh biết viết các số. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số :

Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống

Bài 2 : Vẽ

-Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị

- Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị

Bài 3 : Tô

- GV gắn lên bảng hình vẽ như SGK

- HD: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông

Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

IV. Củng cố

- HS đếm và ghi số vào bảng con: 11, 10, 12

- HS làm trên bảng lớp

-1 học sinh làm bài trên bảng

-Học sinh tự làm bài, chữa bài trên bảng lớp

- HS nhắc lại :

+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị

+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị

- Đếm từ 1 ->12 và ngược lại

 

docx 128 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Buổi chiều - Tuần 19 đến 32 - Năm học 2013-2014 - Bùi Thị Thanh Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
“ Trường”
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em
- Vì trường học có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.
- Cá nhân đọc bài trên bảng
- Đọc trơn
- Cá nhân, tổ, cả lớp thi đua đọc thuộc
- HS thi đua tìm: hai, mái dạy, hay,...
- HS viết vở rèn chữ.
- 2 HS đọc bài “ Trường em”
- Lắng nghe
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyên: TẬP ĐỌC
TẶNG CHÁU
A. Mục đích yêu cầu
 - HS đọc trơn cả bài: 
 + Đọc đúng:Tặng cháu, lòng, yêu, gọi, nước non. Phát âm đúng các tiếng có thanh hỏi.
 + Hiểu từ ngữ trong bài: nước non
 + Hiểu tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi. 
 - Ôn các vần: ao, au.
 Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng.
 Học thuộc lòng bài thơ.
 - Bồi dưỡng tình cảm kính trọng yêu mến đối với Bác Hồ 
 Tìm và hát bài hát về Bác Hồ
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng
 GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu
b, HD luyện đọc
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc: 
 Hỏi: C1. Bác tặng vở cho ai?
C2. Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì?
*GV nêu: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm yêu mến của Bác đối với các bạn HS
- GV đọc mẫu lần 2
b, Luyện đọc - Học thuộc lòng.
c, Luyện nói
Tìm những bài hát về Bác Hồ
* GD HS biết kính trọng và biết ơn Bác Hồ.
II. Củng cố
- Bác mong các cháu điều gì?
III. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài 3: Cái nhãn vở
HS đọc: Tặng cháu
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS đọc bài
- Bác tặng vở cho các bạn HS.
- Bác mong các cháu gia công mà học tập, để mai sau giúp nước nhà.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Đọc nối tiếp - Đọc CN
- Các nhóm HS thi tìm:
+ Em mơ gặp Bác Hồ.
+ Từ rừng xanh cháu về thăm Bác.
+ Ai yêu nhi đồng bằng Bác hồ Chí Minh.
+ Như có Bác trong ngày vui đại thắng.
- HS đọc lại bài
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: TOÁN
Luyện tập
A. Mục tiêu
 - Củng cố về làm tính trừ( đặt tính, tính ) và trừ nhẩm các số tròn chục (phạm vi 100) 
* Trọng tâm: Củng cố về tính trừ và giải toán.
B. Đồ dùng 
 - Vẽ bài tập số 1,2,3 lên bảng
 - Vở, bảng 
 C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện làm tính 
Mt : Củng cố về làm tính trừ và trừ nhẩm các số tròn chục 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Em hãy nêu cách trừ 70 – 50 theo cột dọc 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- GV gắn lên bảng các phép tính
- Giáo viên nhận xét, kết luận : 
*Phần a) sai vì kết quả thiếu cm 
*Phần c) sai vì tính sai 
Bài 4: Giải toán 
- Lưu ý học sinh trước khi giải đổi 1 chục cái bát bằng 10 cái bát 
Bài 5 : Điền dấu + , - vào chỗ chấm 
II. Củng cố
III. Dặn dò
Ôn bài chuẩn bị bài: Điểm ở trong điểm ở ngoài 1 hình.
- HS làm bảng
-
70
-
80
-
60
-
90
50
40
30
10
a, 60cm - 10cm = 50 
b, 60cm - 10cm = 50cm
c, 60cm - 10cm = 40cm
- HS đọc đề bài
- Nêu tóm tắt
- HS giải vào vở
Bài giải
1 chục = 10
Nhà Lan có tất cả số bát là:
20 + 10 = 30 ( cái bát )
 Đáp số: 30 cái bát
- 3 HS lên bảng
50 ... 10 = 40 30 ... 20 = 50
 40 ... 20 = 20
š { › š {› š {› š {› š {›
TẬP VIẾT
Tô chữ hoa : A, Ă, Â, B
A. Mục đích yêu cầu
- HS biết tô các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
 - Luyện kĩ năng viết đúng các vần ai, ay, ang, ac; các từ ngữ: mái trường, điều hay, cái bảng, bản nhạc.
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho HS.
* Trọng tâm: - Biết tô các chữ : A, Ă, Â, B 
 - Viết đúng các vần và từ ứng dụng 
B. Đồ dùng 
- Chữ mẫu, bài viết mẫu
Bảng con, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học 
I.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu
2. Hướng dẫn tô chữ hoa.
*GV gắn bảng chữ mẫu: A
- Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét:
- GV tô lại chữ mẫu trong khung
- GV viết mẫu
* Hướng dẫn tô chữ: Ă, Â, B tương tự.
3. Hướng dẫn viết vở:
a, Tô chữ hoa
* Lưu ý tô theo đúng quy trình
b, Viết vần, từ ứng dụng
* Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng cách các chữ.
5. Chấm - chữa bài
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
- HS đọc bài.
- HS quan sát nhận xét.
- Chữ A gồm 3 nét: 1 nét móc ngược, 1 nét móc phải và 1 nét ngang
- HS đồ chữ theo GV
- HS so sánh A, Ă, Â
- Tô chữ hoa
- Viết vần, từ
II. Củng cố
Trò chơi “ Viết tiếp sức’’
Mỗi nhóm 4 HS
- Viết “ Mai sau khôn lớn’’
III. Dặn dò
- Về	tập viết bảng con các chữ hoa đã học
š { › š {› š {› š {› š {›
Thứ 4 ngày 05 tháng 03 năm 2014
Ôn luyện: CHÍNH TẢ
Tặng cháu
A. Mục đích yêu cầu
 - HS chép lại chính xác, không mắc bài thơ “ Tặng cháu’’
 - Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS.
* Trọng tâm: HS chép lại chính xác bài thơ “ Tặng cháu’’
B. Đồ dùng
 GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả
HS: bảng, vở
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu
b, HD viết
Hỏi: Bác mong các cháu điều gì?
- GV phân tích trên bảng: 
+ cháu: ch + au + sắc
+ gọi: g + oi + nặng
+ ra: r + a
+ mai: m + ai ( ai/ ay)
+ nước n + ươc + sắc ( n / l)
3. HS viết bài.
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở về cách trình bày bài thơ: các chữ đầu dòng thẳng hàng và viết hoa.
II. Củng cố
- Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp.
III. Dặn dò
Chép lại đoạn văn cho đúng.
HS đọc tên bài: Tặng cháu
- HS đọc bài viết
- HS tự phát hiện từ dễ viết sai
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó
- HS chép bài vào vở
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: TOÁN
Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình
A. Mục tiêu
 - Giúp học sinh nhận biết bước đầu nhận biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình 
 - Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Nhận biết điểm ở trong điểm ở ngoài 1 hình.
B. Đồ dùng 
 - Vẽ lên bảng các hình 
 - Vở, bảng 
 C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Hoạt động : Thực hành 
Mt : Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài 1 hình. Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán .
Bài tập 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
. A 
 . I .B
. C . E
 . D
Bài 2 : Vẽ hình. 
- Giáo viên nhận xét, quan sát học sinh làm bài 
 Bài 3 : Tính 
 - GV chốt bài. Lưu ý bài : 
 30 + 10+20= 
+Tính chất giao hoán 30 + 10 + 20 = 
 60 – 10 – 20 = 
 + Số trừ giống nhau 60 – 20 – 10 = 
Bài 4 : Giải toán
II. Củng cố
Nhắc lại các điểm ở trong( ngoài) 1 hình
III. Dặn dò
Ôn bài xem bài: Luyện tập chung
- Mỗi đội cử 6 bạn chơi gắn chữ đúng hay sai sau mỗi câu 
+ Điểm A ở trong hình tam giác 
+ Điểm B ở ngoài hình tam giác 
+ Điểm E ở ngoài hình tam giác 
+ Điểm C ở ngoài hình tam giác 
+ Điểm I ở ngoài hình tam giác 
+ Điểm D ở ngoàihình tam giác 
- HS lên bảng vẽ
a) Vẽ 2 điểm trong hình vuông, 4 điểm ngoài hình vuông
b) Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ngoài hình tròn 
- HS nêu cách tính 
- HS làm vở
- HS giải vào vở
Hoa có số nhãn vở là:
10 + 20 = 30 ( nhãn vở )
Đáp số: 30 nhãn vở
š { › š {› š {› š {› š {›
Thứ 6 ngày 07 tháng 03 năm 2014
Ôn luyện: TẬP ĐỌC
CÁI NHÃN VỞ
A. Mục đích yêu cầu
 - HS đọc trơn cả bài:
 + Đọc đúng: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
 + Hiểu từ ngữ trong bài:nắn nót, ngay ngắn
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng
 GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu
b, HD luyện đọc
- GV gạch trên bảng các từ: quyển vở, nhãn, nắn nót, ngay ngắn
- GV giảng từ: 
+ nắn nót: Viết cẩn thận, đẹp
+ ngay ngắn: Thẳng hàng, đẹp
3. Ôn vần ao, au.
a, Tìm tiếng trong bài có vần ang
b, Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần ang, ac.
- HS tự làm và trang trí 1 cái nhãn vở.
GV: Các em tự giác làm những công việc nhỏ để đỡ bố mẹ.
II. Củng cố
- Bạn Giang viết gì trên nhãn vở?
III. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài: Bàn tay mẹ 
HS đọc: Cái nhãn vở
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn 
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài 
* HS mở SGK
- trang, Giang
- HS đọc và phân tích các tiếng trên
- HS đọc câu mẫu:
M: cái bảng con hạc
- HS tự tìm các tiếng ( từ )
- HS đọc lại bài
š { › š {› š {› š {› š {›
TOÁN
Luyện tập chung
A. Mục tiêu
 - Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục 
* Trọng tâm: Củng cố về các số tròn chục, cộng, trừ các số tròn chục.
B. Đồ dùng 
 - Vẽ lên bảng bài tập số 4, 5 ( TR 135 )
 - Vở, bảng 
 C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Hoạt động 1 : Củng cố các số tròn chục
Mt: Củng cố cấu tạo các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục
Bài 1 : Viết theo mẫu
- Giáo viên kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải).
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự 
Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé 
- GV chốt bài : Muốn xếp các số đúng yêu cầu em phải so sánh các số . Số có 1 chữ số luôn luôn bé hơn số có 2 chữ số . So sánh số có 2 chữ số cần chú ý , chữ số ở hàng chục trước. Nếu số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu số hàng chục nào bằng nhau thì so sánh số ở hàng đơn vị .
Bài 3: Tính
- Củng cố tính giao hoán hỏi lại cách đặt tính và cách tính.
- Chú ý ghi kết quả có kèm theo đơn vị cm ở cột tính 2 
Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề toán.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách trình bày bài, giải toán 
II. Củng cố
III. Dặn dò
Ôn bài chuẩn bị bài: Các số có 2 chữ số
- HS làm miệng
Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị 
Số 18 gồm 1chục và 8 đơn vị 
Số 70 gồm 7chục và 0 đơn vị 
- HS nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số - HS làm bảng
- 9, 13, 30, 50
- 90, 40, 17, 8
- HS làm vở
a,
+
70
+
20
-
80
-
80
20
70
30
50
b, 50 + 20 = 60cm + 10cm =
 70 - 20 = 70cm - 10cm =
 70 - 50 = 70cm - 60cm =
- Học sinh đọc đề toán.
- Học sinh tự làm 
Bài giải 
Số bức tranh cả 2 lớp vẽ đượclà:
20 + 30 =50 ( bức tranh )
Đáp số: 50 bức tranh
- HS tính nhẩm
30 + 40 =
40 + 30 =
š { › š {› š {› š {› š {›
TUẦN 26
Thứ 2 ngày 10 tháng 03 năm 2014
Ôn luyên: TẬP ĐỌC
BÀN TAY MẸ
A. Mục đích yêu cầu
 - HS đọc trơn cả bài:
 + Đọc đúng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
 + Hiểu từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng
 GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu: Giọng đọc nhẹ nhàng tình cảm.
b, HD luyện đọc
- GV gạch trên bảng các từ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- GV giảng từ: 
+ rám nắng: Da bị nắng làm cho đen lại
+ xương xương: Bàn tay gầy.
3. Ôn vần an, at
a, Tìm tiếng trong bài có vần an
b, Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần an, at.
IV. Củng cố
- Tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ như thế nào?
V. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài: Cái Bống
HS đọc: Bàn tay mẹ
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn 
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài 
* HS mở SGK
- bàn
- HS đọc và phân tích tiếng trên
- HS đọc mẫu:
M: mỏ than bát cơm
- HS tự tìm các tiếng ( từ )
- HS đọc lại bài
š { › š {› š {› š {› š {›
TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: CHÍNH TẢ
Bàn tay mẹ 
A. Mục đích yêu cầu
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Bàn tay mẹ’’ - Làm đúng bài tập chính tả: Điền vần an hoặc at; gh hay g
- Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS.
* Trọng tâm: HS chép lại chính xác một đoạn trong bài “ Bàn tay mẹ’’ 
B. Đồ dùng
 GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả
HS: bảng, vở
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu
b, HD viết
Hỏi: Bàn tay mẹ phải làm những việc gì?
- GV phân tích trên bảng: 
+ hằng: h + ăng + huyền
+ nhiêu: nh + iêu
+ nấu : n + âu + sắc ( n / l)
+ giặt: gi + ăt + nặng
3. HS viết bài.
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS viết hoa chữ đầu mỗi câu
4. Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
II. Củng cố
- Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp.
III. Dặn dò
Chép lại đoạn văn cho đúng.
HS đọc tên bài: Bàn tay mẹ
- HS đọc bài viết “ Hằng ngày....
tã lót đầy’’
- HS tự phát hiện từ dễ viết sai
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó
- HS chép bài vào vở
- HS dùng bút chì soát bài viết của mình
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
š { › š {› š {› š {› š {›
Thứ 3 ngày 11 tháng 03 năm 2014
Ôn luyện: TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG
A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc trơn cả bài phát âm đúng: khéo sảy, trơn, gánh đỡ. Biết nghỉ ngơi đúng sau mỗi dòng thơ.
 Hiểu từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
 Hiểu tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- Ôn các vần anh, ach. 
 Biết kể việc em làm theo tranh, học thuộc bài thơ.
- Giáo dục HS tính hiếu thảo, chăm chỉ, giúp đỡ cha mẹ.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng
 GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu: 
b, HD luyện đọc
- GV gạch trên bảng các từ: Bống bang, khéo sảy, đường trơn, gánh đỡ
 - GV giảng từ: 
+ đường trơn: đường ướt nước mưa dễ ngã.
+ gánh đỡ: gánh giúp mẹ
+ mưa ròng: mưa nhiều kéo dài
3. Ôn vần anh, ach
a, Tìm tiếng trong bài có vần anh
b, Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần anh, ach.
c, Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
II. Củng cố
- Bống chăm chỉ như thế nào?
III. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài: Hoa ngọc lan
HS đọc: Cái Bống
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn 
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài 
* HS mở SGK
- gánh
- HS đọc và phân tích tiếng trên
- HS đọc mẫu
- HS tự tìm các tiếng ( từ )
- HS nối tiếp mỗi em nói 1 câu
- HS đọc lại bài- trả lời câu hỏi
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: TOÁN
Các số có 2 chữ số
A. Mục tiêu
- Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. 
 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
* Trọng tâm: Nhận biết, đọc, viết các số từ 20 đến 50
B. Đồ dùng 
GV: 4 bó chục que tính và 10 que tính rời
HS: Các bó chục và que tính rời. Vở, bảng 
 C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30
* Bài tập 1: Viết số 
Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 30 đến 50
Bài 2 + bài 3: Viết số
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 
- Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc 
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-Liền sau 39 là số nào ?
II. Củng cố
- Đếm các số từ 20 đến 50
III. Dặn dò
Ôn bài chuẩn bị bài: “ Các số có 2 chữ số’’ ( Tiếp )
a, HS viết các số vào bảng con 
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
b, Viết số vào vạch của tia số 
HS viết trên bảng lớp
- HS làm vở
+ Viết các số từ 30 -> 39
+ Viết các số từ 30 -> 50
24
26
30
36
35
38
42
46
40
45
50
 - 3 học sinh lên bảng chữa bài 
 - Học sinh đọc lại các số đã viết 
- Nhóm 3 HS đếm nối tiếp
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: CHÍNH TẢ
Cái Bống 
A. Mục đích yêu cầu
- HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài đồng dao “ Cái Bống’’
* Trọng tâm: HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng bài đồng dao
 “ Cái Bống’’ 
B. Đồ dùng
 GV: Bài viết mẫu, bài tập chính tả
HS: bảng, vở
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu
b, HD viết
Hỏi: Bống đã giúp mẹ công việc gì?
- GV phân tích trên bảng: 
+ khéo: kh + eo + sắc ( eo / oe )
+ sàng: s + ang + huyền
+ nấu : n + âu + sắc ( n / l )
+ trơn : tr + ơn ( tr / ch )
+ ròng : r + ong + huyền ( r/ d, gi )
3. HS viết bài.
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS viết hoa chữ đầu mỗi dòng
- GV đọc từng dòng thơ ( 3 lần )
4. Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, dừng lại ở chữ khó viết.
- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
II. Củng cố
- Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp.
III. Dặn dò
Chép lại đoạn văn cho đúng.
HS đọc tên bài: Cái Bống
- HS đọc bài viết “ Cái Bống’’
- HS tự phát hiện từ dễ viết sai
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó
- HS nghe và viết bài
- HS dùng bút chì soát bài viết của mình
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
š { › š {› š {› š {› š {›
Thứ 4 ngày 12 tháng 03 năm 2014
Ôn luyện: TOÁN
Các số có 2 chữ số ( Tiếp )
A. Mục tiêu
 - Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. 
 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
* Trọng tâm: Nhận biết, đọc, viết các số từ 50 đến 69
B. Đồ dùng 
GV: 6 bó chục que tính và 10 que tính rời
HS: Các bó chục và que tính rời. Vở, bảng 
 C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 + 2: Viết số
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 š 69 
Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm )
- Hai nhóm HS thi điền Đ, S 
II. Củng cố
III. Dặn dò
Ôn bài và chuẩn bị bài: “ Các số có 2 chữ số’’ ( Tiếp )
- HS viét số vào bảng con
+ 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 
+ 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
- HS làm vở
- 30, .....33,....................................38
- ..., 41, .........45,..............................
- ........., 52, .............................57, ....
- 60, ..............................................69
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S
-Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
- 54 gồm 5 và 4 S
- HS đếm nối tiếp từ 50 đến 69
š { › š {› š {› š {› š {›
Thứ 6 ngày 14 tháng 03 năm 2014
HỌC VẦN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: TOÁN
Các số có 2 chữ số ( Tiếp )
A. Mục tiêu
 - Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. 
 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Nhận biết, đọc, viết các số từ 70 đến 99
B. Đồ dùng 
GV: 9 bó chục que tính và 10 que tính rời
HS: Các bó chục và que tính rời. Vở, bảng 
 C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Hoạt động: Thực hành
Bài 1 : Viết số
* Lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 .
Bài 2: Viết các số rồi đọc các số đó
Bài 3 : Viết theo mẫu
Bài 4 : 
- Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát’’. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị )
II. Củng cố
III. Dặn dò
Ôn bài chuẩn bị bài: So sánh các số có 2 chữ số
- HS làm bảng
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
- 2 nhóm HS làm bảng
a, 80, .....83, .........................90
b, ..., 90, ............97, ..........99
- HS làm vở
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
 Số 83 gồm .. chục và .. đơn vị
Số 90 gồm .. chục và .. đơn vị
- HS trả lời miệng
- Nêu cấu tạo các số sau: 45, 62, 51, 83 và 94.
š { › š {› š {› š {› š {›
TUẦN 27
Thứ 2 ngày 17 tháng 03 năm 2014
Ôn luyện: TẬP ĐỌC
HOA NGỌC LAN 
A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm đầu: l, n, các từ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát.
 Hiểu được từ ngữ: lấp ló, ngan ngát. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng
 GV: Tranh minh hoạ
HS: sgk
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu: 
b, HD luyện đọc
- GV gạch trên bảng các từ: hoa lan, dày, lấp ló, ngan ngát, bạc trắng 
- GV giảng từ: 
+ lấp ló: Ló ra rồi khuất đi lúc ẩn, lúc hiện.
+ ngan ngát: Mùi thơm dễ chịu lan tỏa đi xa.
3. Ôn vần ăm, ăp
a, Tìm tiếng trong bài có vần ăp
b, Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần ăp, ăm
c, Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
II. Củng cố
- Nhắc lại chi tiết tả nụ hoa lan, hương lan?
III. Dặn dò
Ôn bài, chuẩn bị bài: Ai dậy sớm
HS đọc: Hoa ngọc lan
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- Luyện đọc phân biệt: n/l
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn 
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài 
* HS mở SGK
- khắp
- HS đọc và phân tích tiếng trên
- HS đọc mẫu
- HS tự tìm các tiếng ( từ )
- HS nối tiếp mỗi em nói 1 câu
 HS đọc lại bài
š { › š {› š {› š {› š {›
Ôn luyện: TOÁN
Luyện tập chung
A. Mục tiêu
 - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; về tìm số liền sau của số có 2 chữ số 
* Trọng tâm: Củng cố về đoc, viết và so sánh số có 2 chữ số
B. Đồ dùng 
GV: Bảng phụ ghi các bài tập. 
HS: Bảng, vở 
C. Các hoạt động dạy học
I. Bài mới
Bài 2 : Viết số theo mẫu
-Muốn tìm số liền sau 80 em phải làm gì ? 
-Kết luận : Muốn tìm số đứng liền sau của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho trước. 
-Ví dụ : 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau 23 là 24 
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
- Cho học sinh phân đội, mỗi đội cử 3 tham gia chơi tiếp sức. Từng em sẽ điền dấu , = vào chỗ chấm, lần lượt mỗi em 1 phép tính 
- Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc.
Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) 
-Giáo viên hướng dẫn theo mẫu : 
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị.
 Viết 87 = 80 + 7 .
II. Củng cố
Đếm từ 10 đến 100
III. Dặn dò
Ôn bài, xem bài: Bảng các số từ 1 đến 100
 - HS làm vở
M: Số liền sau của 80 là 81 
-Thêm 1 vào 80 ta có số 81 vậy số liền sau 80 là 81 
- Số liền sau của 84 là 85 
- Số liền sau của 54 là 55
- Số liền sau của 39 là 40
- Số liền sau của 23 là 24
- HS làm bảng
34 .....50 47 ..........45
78 .....69 81 .........82
72 ......81 95 .........90
 HS làm vở
+ Số 59 gồm 5 chục và 9đơn vị.
 Viết 59 = 50 + 9 .
+ Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
 Viết 20 = 20 + 0.
+ Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị.
 Viết 99 = 90 + 9 .
š { › š {› š {› š {› š {›
Luyện viết
Nhà bà ngoại
A. Mục đích yêu cầu
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao_an_lop_1_buoi_chieu_tuan_19_32.docx