I. MỤC TIÊU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đung giờ.
- Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng iwof .
- Biết được nhiệm vụ của HS phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
HS kh , giỏi : Biết nắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ .
GD kĩ năng sống :
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ .
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
-Vở bài tập Đạo đức 1
-Tranh bài tập 1, bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
-Điều 28: Công ước quốc tế về quyền trẻ em
-Bài hát “ Tới lớp, tới trường” (Nhạc và lời: Hoàng Vân)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
các vần đã học trong tuần Bằng cách giơ bảng cài. -HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn - Nhóm, cá nhân, cả lớp (lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa) - Viết bảng: xâu kim -Tập viết: xâu kim -Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân -Thảo luận nhóm về tranh minh họa -Đọc: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào -Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân -HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết -HS lắng nghe -Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài -HS khá, giỏi kể 2 – 3 đoạn truyện - Dành cho HS khá, giỏi +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, -Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. -Xem trước bài 68 -Y,TB -K,G -Cả lớp -Y,TB -K,G K,G đọc trơn -Y,TB đánh vần -Y,TB Cả lớp viết vở TV RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm : bài 1 ( cột 1,2 ); bài 2 (cột 1); bài 3 ( cột 1,3) và bài 4 HS khá, giỏi làm hết II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- luyện tập Bài 1: Tính ( cột 1.2 ) -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả -Cho HS nhận xét: +Tính chất của phép cộng: +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Viết số 9 ( cột 1 ) -Cho HS nêu cách làm bài -Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả Bài 3: ( cột 1 , 3) -Cho HS nêu yêu cầu của bài toán _Cho HS tự làm và đọc kết quả Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống Bài 4: -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, -Rồi viết phép tính thích hợp Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau Bài 5: HS khá, giỏi làm -GV vẽ hình lên bảng Gợi ý để học sinh thấy được có 5 hình vuông 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10 -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Viết số -Làm và chữa bài -Viết dấu thích hợp vào ô trống -HS tự làm bài và chữa bài _ HS khá,giỏi nêu bài toán 6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9 -quan sát - Trả lời miện -K -K,G -TB - K,G RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 1 ) I.MỤC TIÊU: - Biết cách gấp cái quạt - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. -HS khéo tay: Các nếp gấp tương đối đều , thẳng, phẳng. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Quạt giấy mẫu - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật - 1 sợi chỉ len màu - Bút chì, thước kẻ, hồ dán 2.Học sinh: - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở học sinh có kẻ ô - 1 sợi chỉ hoặc len màu - Bút chì, hồ dán - Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- KiỂM tra bài cũ 2- Bài mới 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Giới thiệu quạt mẫu: Giới thiệu: ứng dụng nếp gấp cách đều để gấp cái quạt (h1) - Giữa quạt mẫu có dán hồ: nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.(h2) 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: - Bước 1: GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều (h3) -Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng (h4) - Bước 3: Gấp đôi (h4), dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau (h5). Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình 1 - Gọi Hs lên thực hành thử 4.Nhận xét- dặn dò: Nhận xét tiết học: - Tinh thần học tập - Dặn dò -Quan sát mẫu - Quan sát - Quan sát -Quan sát - Thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô ( Hs khá, giỏi ) - Quạt giấy mẫu -Hình 1,2 trang 215 -Hình 3 trang 215 -Hình 4 trang 215 - Hình 5 trang 215- RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT CÁC VẦN , TIẾNG BÀI : ƠN TẬP MỤC TIÊU : Giúp học sinh -Viết được các vần , tiếng , từ ứng dụng bài ơn tập - Viết đúng tương đối CHUẨN BỊ GV : Bảng nhĩm viết mẫu các âm . từ ngữ ứng dụng HS : bảng con III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ - Cho các em viết từ : - Nhận xét 2 – Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện viết + Gọi học sinh nêu lại các âm , tiếng đã học + Cho các em viết lần lược các vần , tiếng và từ bài ơn tập - GV đọc và cho các em xem chữ mẫu ( GV theo dõi giúp các em yếu viết ) - Nhận xét – tuyên dương 3- củng cố - dặn dị Nhận xét tiết học - Học sinh viết bảng con - 4 em nêu - Quan sát và viết vào bảng con Bảng con Bảng con RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LT TOÁN LT BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- luyện tập Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả -Cho HS nhận xét: +Tính chất của phép cộng: +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: -Cho HS nêu cách làm bài -Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi nối kết quả - Nhận xét , chữa bài Bài 3: ( cột 1 , 3) -Cho HS nêu yêu cầu của bài toán -Cho HS tự làm và đọc kết quả Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống Bài 4: -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, -Rồi viết phép tính thích hợp Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể Bài 5: HS khá, giỏi làm 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Nối -Làm và chữa bài -Viết dấu thích hợp vào ô trống -HS tự làm bài và chữa bài _ HS khá,giỏi nêu bài toán 6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9 Vở bài tập , bảng con - RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài 68: ot- at I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . -HS khá, giỏi: Đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói . - Bộ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Viết: B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ot, at. GV viết lên bảng ot- at - Đọc mẫu: ot-at 2.Dạy vần: ot -GV giới thiệu vần: ot - Cho HS ghép vần: ot - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS cài thêm chữ h vào vần ot và dấu sắc để tạo thành tiếng hót -Phân tích tiếng hót? -Cho HS ghép tiếng : hót -Cho HS đánh vần tiếng: hót -GV viết bảng: hót -GV viết bảng từ khoá -Cho HS đọc trơn: ot hót tiếng hót at Tiến hành tương tự vần ot * So sánh ot và at? * Đọc từ và câu ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới -Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: -Viết mẫu bảng lớp: ot, at Lưu ý nét nối từ o sang t, từ a sang t -Hướng dẫn viết từ: tiếng hót, ca hát Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chim hót thế nào? +Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? +Các em thường ca hát vào lúc nào? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Dặn dò +2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa +Đọc thuộc câu ứng dụng: -Viết: xâu kim, lưỡi liềm - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Dùng bảng cài: ot -Đánh vần: o-t-ot Đọc trơn: ot -Viết: ot -Cài: hót -h đứng trước, ot đứng sau, dấu sắc trên ot -Dùng bảng cài: hót -Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót -Đọc: tiếng hót -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: at mở đầu bằng a * Đọc trơn: at hát ca hát -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Quan sát và nhận xét bức tranh -Tiếng mới: hát, hót -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng -Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: ot, at, -Tập viết: tiếng hót, ca hát -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +líu lo -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 69 -Y,TB -K,G -Cả lớp Bảng con -K,G -Y,TB đánh vần Vở TV Tranh SGK RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Bài tập cần làm : bài 1 , 2 , 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 Bước1: -Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán Bước 2: -Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” -GV viết bảng: 9 + 1 = 10 Bước 3: -Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính -GV ghi bảng: 1 + 9 = 10 -Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: -Cho HS thực hiện theo GV -Cho HS tập nêu bài toán -Tự tìm ra kết quả -Nêu phép tín c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 -Đọc lại bảng cộng -Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: -GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con *Nhắc HS: 7 cộng 3 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phíc trước, chữ số 0 thẳng cột với 7 và 3 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS: a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột Bài 2: Viết số -Cho HS nêu cách làm bài -Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Tính -Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán -Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập -HS nêu lại bài toán Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn? -Chín cộng một bằng mười -HS đọc: Chín cộng một bằng mười - 1 + 9 = 10 -HS đọc: 1 + 9 bằng 10 -Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 -HS đọc: 9 + 1 = 10 7 + 3 = 10 1 + 9 = 10 3 + 7= 10 8 + 2 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 6 + 4 5 + 5 3 + 7 7 8 9 -Tính -HS làm bài và chữa bài -Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn) -HS làm bài và chữa bài - HS khá , giỏi nêu 6 + 4 = 10 -K,G -K,G -K,G RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài 69: ăt- ât I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được : ăt. ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật -HS K-G: Đọc trơn và hiểu thêm một số từ. Luyện nói được cả bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói - Bbọ chữ cái Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc -Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ot, at -Viết: B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: -GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât - Đọc mẫu: ăt- ât 2.Dạy vần: ăt -GV giới thiệu vần: ăt - Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Cho HS viết bảng -Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt -Phân tích tiếng mặt? -Cho HS cài tiếng mặt -Cho HS đánh vần tiếng: mặt -GV viết bảng: mặt -GV viết bảng từ khoá -Cho HS đọc trơn: ăt, mặt, rửa mặt ât Tiến hành tương tự vần ăt * So sánh ăt và ât? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung -GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK -Cho HS xem tranh 1, 2, 3 -Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới -Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: -Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât Lưu ý nét nối từ ă sang t, từ â sang t -Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi -Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: - Chủ đề: Ngày chủ nhật -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? +Em thấy những gì trong công viên? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: -Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề -Cho HS đọc nội dung từng bài -Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) -Dặn dò +HS đọc bài 68 +Đọc thuộc câu ứng dụng -Cho mỗi dãy viết một từ: bánh ngọt, bãi cát, chẻ lạt - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -Cài:ăt -Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt -Viết: ăt -Viết: mặt -m đứng trước,vần ăt đứng sau ,dấu nặng dưới ă -Cài: mặt -Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt -Đọc : mặt Đọc: rửa mặt -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ât mở đầu bằng â * Đọc trơn: ât, vật, đấu vật - 2,3 HS đọc -HS đọc từ ngữ ứng dụng -Quan sát và nhận xét bức tranh -Tiếng mới: mắt -Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng -Đọc toàn bài trong SGK -Tập viết: ăt, ât -Tập viết: rửa mặt, đấu vật -Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời + Công viên -Làm bài tập -Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 70 -Y,TB -K,G Bảng con -K,G -K,G đọc trơn -Y,TB đánh vần Vở TV -K,G -K,G RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS khá, giỏi làm bài tập 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐTHS 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Luyện tập Bài 1: Tính -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả -Cho HS nhận xét: +Tính chất của phép cộng: +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Tính -Tương tự bài 1 -Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10 Bài 3: HS khá , giỏi làm -Cho HS tính nhẩm Chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10) (Củng cố cấu tạo số 10) Bài 4: -Cho HS đọc yêu cầu bài -Cho HS nhắc lại cách làm bài Bài 5: -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, -Rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau 3.Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10 -Tính -Cho HS làm và chữa bài -Làm và chữa bài -HS tự làm bài và chữa bài -Tính -Nhắc: 5+3+2 lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10, viết 10 sau dấu bằng “Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà? -7 + 3 = 10 Bảng con - Cả lớp -K,G -K,G RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TN-XH BÀI : LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. - HS khá, giỏi: Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Một số bộ bìa, mỗi bộ phận gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên một đồ dùng có trong lớp học III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DDOONGNJ CỦA HS ĐTHS A-Kiểm tra bài cũ B- Bài mới 1.Giới thiệu bài: -GV hỏi: Các em học ở trường nào? Lớp nào? -GV nói: Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về lớp học Hoạt động 1: Quan sát -Mục tiêu: biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học -Cách tiến hành: *Bước 1: -Chia nhóm -GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 32, 33 SGK va
Tài liệu đính kèm: