I. Mục tiêu:
- Hình thành cho học sinh có thói quen kỷ luận và trật tự trong học tập, dần đàn đưa các em vào nề nếp hoạt động và học tập theo ký hiệu của giáo viên.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
- Học sinh: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
III.Hoạt động dạy và học:
- Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10) 4) Dặn dò: (3) -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: -Cò là con vật ntn? * Kết luận: Cò là con vật sống có tình. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 17: u- ư - Theo dõi - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi ________________________________________________________________________ TUẦN 5 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Học vần(19) BÀI 17: u- ư A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : u, ư, nụ, thư - Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ t, th, l, thợ mỏ + cò bố mò cá- cò mẹ tha cá về tổ. - Yêu cầu HS viết bảng con: ti vi Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c)Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * u - GV ghi bảng u và phát âm: u - Hỏi: * Chữ u gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: u - Gọi HS phát âm:u * nụ - Yêu cầu HS cài : nụ Ghi bảng: nụ -Yêu cầu HS phân tích: nụ - Gọi HS đọc: nụ - Gọi HS đọc: n- nụ * ư- thư ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: u ư nụ thư - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : u- ư, nụ, thư - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Ghi bảng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: cử tạ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm u, ư - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: u - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: nụ - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. Trò chơi:Đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò (5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:thứ tư, bé hà thi vẽ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( thứ, tư) - Gọi HS đọc: thứ tư, thi vẽ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: thứ tư, bé hà thi vẽ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: u, ư, nụ, thư - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:thủ đô - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Thủ đô của nước ta ở Hà Nội... Và cho HS biết đây là một di tich quí của thủ đô. Vậy các em phải biết gìn gĩư và bảo vệ di tích đó. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 18: x- ch -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - 1đội/5HS - Theo dõi. ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Học vần(20) BÀI 18: x - ch A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : x, ch, xe, chó - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô, chở cá về thị xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ(4) - Gọi HS đọc:+ u, ư, nụ thư + cư từ, thứ tự - Yêu cầu HS viết bảng con: đu đủ Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * x - GV ghi bảng x và phát âm: x - Hỏi: * Chữ x gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: x - Gọi HS phát âm:x * nụ - Yêu cầu HS cài : xe Ghi bảng: xe -Yêu cầu HS phân tích: xe - Gọi HS đọc: xe - Gọi HS đọc: x- xe * ch- chó( HD tương tự) - Gọi HS đọc: x ch xe chó - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : x- e, ch- o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Ghi bảng: thợ xẻ chả cá xa xa chì đỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá - Tổ chức cho HS tìm từ có âm x- ch - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: x - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: xe - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ -Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò (5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: xe ô tô chở cá về thị xã - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( xe, xã) - Gọi HS đọc: xe ô tô, thị xã ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: xe ô tô, chở cá về thị xã + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ x, ch, xe, chó - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 19: s- r -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi. ________________________________________________________________________ Thứ tưngày 24 tháng 9 năm 2008 Học vần(21) BÀI 19: s- r A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: s, r, sẻ rễ - Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ thợ xẻ, chả cá, chì đỏ, xa xa + xe ô tô, chở cá về thị xã. - Yêu cầu HS viết bảng con: x - ch Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * s - GV ghi bảng s và phát âm: s - Hỏi: * Chữ s gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: s - Gọi HS phát âm:s * sẻ - Yêu cầu HS cài : sẻ Ghi bảng: sẻ -Yêu cầu HS phân tích: sẻ - Gọi HS đọc: sẻ - Gọi HS đọc: s- sẻ * r - rễ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: s r sẻ rễ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : s - e, r - ê -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: su su rổ rá chữ số cá rô - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá - Tổ chức cho HS tìm từ có âm s hoặc r - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: s - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: sẻ - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS- Cả lớp. -Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( số, rõ) - Gọi HS đọc: chữ và số ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: bé tô cho rõ, chữ và số + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : s, r, sẻ, rễ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: rổ, rá - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 20: k- kh -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con muỗi - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi. ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Học vần(22) BÀI 20: k- kh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế. - Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, . B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ rổ rá, su su, chữ số, cá rô. + bé tô cho rõ chữ và số. - Yêu cầu HS viết bảng con: cá rô Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * k - GV ghi bảng k và phát âm: k - Hỏi: * Chữ k gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: k - Gọi HS phát âm:k * kẻ - Yêu cầu HS cài : kẻ Ghi bảng: kẻ -Yêu cầu HS phân tích: kẻ - Gọi HS đọc: kẻ - Gọi HS đọc: k- kẻ * kh- khế( HD tương tự) - Gọi HS đọc: k kh kẻ khế - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : k-e, kh-ê -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: kẻ hở khe đá kì cọ cá kho - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá - Tổ chức cho HS tìm từ có âm x- ch - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: k - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: kẻ - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( kẻ, kha) - Gọi HS đọc: kha, kẻ, chị kha, kẻ vở ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: chị kha kẻ vở.. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : k, kh, kẻ, khế - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: ù ù, vo vo.. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 21: Ôn tập -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con muỗi - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi. ________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Học vần(23) BÀI 21: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc:+ kẻ hở, khe đá, cá kho, kì cọ + Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Yêu cầu HS viết bảng: kẻ, khế Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS -Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các chữvà âm vừa học(6) b) Ghép chữ thành tiếng (5) Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3) - Ghi đề bài lên bảng. - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn: e i a u x xe xi xa xu k r . s ch . kh ` / ? . ru rù rú rủ rụ cha - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc tiếng, từ: - GV nhắc lại cách nối nối giữa x-e, s-a - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có x-s - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS - Cả lớp - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao(4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10) 4) Dặn dò: (3) -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: xe ô tô, chở cá về thị xã. + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: xe ô tô, thị xã - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: - Thỏ là con vật ntn? * Kết luận:Thỏ là con vật thông minh. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 22: p ph nh - Cá nhân. - Theo dõi - 3HS - 8HS. Cả lớp. - 10HS. Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi ________________________________________________________________________ TUẦN 6 Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008 Học vần(24) BÀI 22: p- ph- nh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố, nhà. - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ xe chỉ, củ sả, rổ khế + xe ô tô chở chó, khỉ, sư tử về sở thú. - Yêu cầu HS viết bảng con: kẻ ô Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * p - GV ghi bảng p và phát âm: p - Hỏi: * Chữ p gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: p - Gọi HS phát âm:p - Yêu cầu HS cài bảng: ph và đọc * phố - Yêu cầu HS cài : phố Ghi bảng: phố -Yêu cầu HS phân tích: phố - Gọi HS đọc: phố * phố xá - Yêu cầu HS cài : phố xá - Gọi HS đọc: phố xá - Gọi HS đọc: p- ph- phố- phố xá * nh- nhà – nhà lá ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: p- ph nh phố nhà phố xá nhà lá - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : ph- ô, nh- a -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: phá cỗ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: ph - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: p - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: ph - Cả lớp cài: phố - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: phố xá - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 a) Luyện đọc(15) Giải lao(5) b) Luyện viết(5) c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( nhà phố) - Gọi HS đọc: phố, nhà, chó xù ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nhà dì na ở phố. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : p, ph, phố xá, nhà lá - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: chợ, phố. thị - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Chợ, phố, thị xã là nơi có rất nhiều người. Ở đó có nhiều cửa hàng - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 23: g- gh -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi. ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008 Học vần(25) BÀI 24: g – gh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, nho khô + nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Yêu cầu HS viết bảng con: phá cỗ Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * g - GV ghi bảng g và phát âm: g - Hỏi: * Chữ g gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: g - Gọi HS phát âm:g - Yêu cầu HS cài bảng: gh và đọc * gà - Yêu cầu HS cài :gà Ghi bảng: gà - Gọi HS đọc: gà kết hợp phân tích: gà * gà ri - Yêu cầu HS cài : gà ri - Gọi HS đọc: gà ri - Gọi HS đọc: g- gà- gà ri * gh- ghế- ghế gỗ ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : r-i; g-ô -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: nhà ga - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: g; gh - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: g - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: gh - Cả lớp cài: gà - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: phố xá - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao(5) b) Luyện viết(5) c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5) + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( gỗ, ghế) - Gọi HS đọc: tủ gỗ, ghế gỗ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: gà ri, gà gô - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có âm g hoặc - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 24: q, qu, gi -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Cả lớp tham gia - Theo dõi. ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008 Học vần(26) BÀI 24: q- qu- gi A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: q, qu, gi, cụ già, chợ quê - Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, ghi nhớ + nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8) b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4) - Ghi đề bài lên bảng. * q - GV ghi bảng q và phát âm: q - Hỏi: * Chữ q gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: q - Gọi HS phát âm:q - Yêu cầu HS cài bảng: qu và đọc * quê - Yêu cầu HS cài : quê Ghi bảng: quê -Yêu cầu HS phân tích: quê - Gọi HS đọc: quê * chợ quê - Yêu cầu HS cài : chợ quê - Gọi HS đọc: chợ quê - Gọi HS đọc: q- qu- quê- chợ quê * gj- già- cụ già ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: q- qu gi quê già chợ quê cụ già - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : qu-ê; gi- a -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương - Ghi bảng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: giã giò - Tổ chức cho
Tài liệu đính kèm: