Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
+ Đọc đúng, rõ toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
+ Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
* GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh – Lắng nghe tích cực – Kiên định – Đặt mục tiêu ( để biết ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện)
II.Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
công viêc. - Nhận xét tiết học - HS đọc thầm đoạn 1,2 - Trả lời - Các HS khác nhận xét, bổ sung - HS trả lời - Theo dõi, nhận xét - HS đọc thầm đoạn3, 4 - Nhắc lại lời bà cụ - Trả lời - Mỗi nhón 3 HS tự phân các vai thi đọc (người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ) -Theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay - Đọc lại bài - Nối tiếp nhau nói ý kiến của mình. - Nhận xét - Liên hệ bản thân - Về nhà đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết KC Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - HS biết đếm, đọc, viết các số đến 100 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhât, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhât, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II. Chuẩn bị: GV: Bảng ô vuông. HS: Sách giáo khoa, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: - Nêu các yêu cầu cần thiết để học Toán . 1. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2 Ôn tập Bài 1: - HD HS làm bài - Gọi HS trả lời và ghi điểm Bài 2: Bài 3: - Củng cố số liền sau,liền trước - Lưu ý số liền sau bằng số đó thêm 1 số liền trước bằng số đó trừ đi 1 - Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét lớp - Nêu yêu cầu - Nêu các số có một chữ số - HS trình bày trước lớp: Số bé nhất có 1 chữ số:0 - Số lớn nhất có 1 chữ số:9 - Nêu yêu cầu - Nêu tiếp các số có 2 chữ số - Đọc lại - Nêu yêu cầu - Tổ chức thi tìm nhanh số liền sau,trước. - Tự làm bài và nêu kết quả Giải thích lí do em điền Số liền sau của 39là: 40 Số liền trước 90: 89 Số liền trước 99 là: 98 Số liền sau của 99 là: 100 - Đọc từ 1-100 và ngược lại. - Xem lại bài tập Kể chuyện: CÓ CÔNG MÀI SẮT,CÓ NGÀY NÊN KIM I.Mục tiêu - HS dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Giáo dục học sinh tính kiên trì nhẫn nại. II.Chuẩn bị - 4 tranh minh hoạ truyện - SGK III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - Giới thiệu các tiết kể chuyện lớp hai 2.Bài mới: Giới thiệu bài (2’) H.Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc các em vừa học có tên gì? Các hoạt động Hoạt động 1-Kể từng đoạn - Phân nhóm 4 em Hoạt động 2: HD kể phân vai:theo giọng kể: .Ng dẫn chuyện: thong thả .Cậu bé tò mò ngạc nhiên .Bà cụ: ôn tồn,hiền hậu - Nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố - dặn dò + Qua câu chuyện này em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? + Em thích chi tiết nào nhất? Vì sao? Về tập kể lại và làm theo lời bà cụ. Chuẩn bị bài tiết sau -“Có công...kim” - Đọc yêu cầu bài - Quan sát tranh - Đọc thầm lời gợi ý - Vài em kể từng đoạn - Kể nối tiếp trong nhóm theo đoạn - Kể trước lớp - Nhận xét - Từng nhóm ba em kể - Bình chọn nhóm kể hay - Học sinh tự do phát biểu Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TT ) I. Mục tiêu: - HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II. Chuẩn bị: GV: Viết bài1 HS: Sách giáo khoa, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học Toán Hỏi :Số liền trước (sau) của? - Nhận xét. 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2 Củng cố về đọc, viết, phân tích số. Bài 1: - HD HS làm bài - Gọi HS trả lời và ghi điểm Bài 3: - Củng cố so sánh các số Nhận xét, ghi điểm Bài 4:Nêu yêu cầu Hướng dẫn Bài 5:Nêu yêu cầu 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp - Xem lại bài tập - Để đồ dùng lên bàn - Trả lời về số liền trước, sau của một số. - Nêu yêu cầu - Viết, đọc, phân tích số vào vở. 36 = 30 + 6 71=70 + 1 94= 90 + 4 - Nêu yêu cầu - Tự làm bài và nêu kết quả Giải thích lí do em điền 34< 38 27<72 72> 70 68= 68 - Nêu cách làm - Sắp xếp từ bé đến lớn và ngược lại - Đọc lại kết quả a.28,33,45,54 b.54,45,33,28. - Điền kết quả vào SGK - Nêu các số tròm chục. Chính tả:( Tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I.Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT ( SGK ); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được các BT 2,3,4. - Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS II.Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ viết đoạn văn cần viết -HS:Vở chính tả, VBT Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV H oạt động HS 1.Bài cũ:KT đồ dùng học tập 2.Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đọc bài chính tả + Đoạn chép này là lời nói của ai nói với ai? + Bà cụ nói gì? + Chữ đầu đoạn được viết như thế nào ? + Tìm những tiếng có phụ âm đầu, vần, dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài? - Đọc, hướng dẫn các từ khó - Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn HS viết bài:(bảng phụ) - Nhắc nhở HS tư thế ngồi - Theo dõi, uốn nắn Chấm, chữa bài: - Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm - Thu 5-7 bài để chấm - Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2:BT yêu cầu các em làm gì? - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu - Nhận xét, sửa chữa 3.Củng cố, dặn dò: - Theo dõi, lắng nghe - 2 HS đọc lại - HS trả lời - HS tìm và nêu các từ - HS viết bảng con, 1HS viết bảng lớp (mài, cháu, sắt ,..) - HS viết bài vào vở - HS đổi vở để chấm bài - HS nêu yêu cầu BT - 1HS lên bảng, cả lớp làm vở - Đọc kết quả ( kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ) - Theo dõi, nhận xét - Nhắc lại yêu cầu - HS làm VBT. Đọc lại bảng chữ cái - Đọc bảng chữ cái. Học thuộc bảng chữ cái Đạo đức: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T 1) I.Mục tiêu: - HS nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. - HS nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. - HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. -Thực hiện theo thời gian biểu. - HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ. * GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ. – Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ. – Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa đúng giờ. II. Chuẩn bị: Dụng cụ phục vụ sắm vai cho HĐ 2. Phiếu giao việc cho HĐ1,2.Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: Các hoạt động: Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (10’) Chia nhóm giao nhiệm vụ. + Tình huống 1: ( tranh 1) H: Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? + Tình huống 2: ( tranh 2) GV: Làm nhiều việc cùng một lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ. Hoạt động 2: Xử lí tình huống (10’) + TH 1: Ngọc đang ngồi xem một chương trình TV rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. + Tình huống 2: GV nêu tình huống GV KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp. Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy Chia nhóm và nêu nhiệm vụ. N1: Buổi sáng em làm được những việc gì? N2: Buổi trưa em làm được những việc gì? N3: Buổi chiều em làm những việc gì? N4: Buổi tối em làm được những việc gì? GV KL: Cần sắp xếp TGB hợp lí để có thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. 3. Liên hệ - dặn dò: Cùng cha mẹ lập và thực hiện TGB - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện trình bày -Quan sát tranh -Thảo luận nhóm 4 - Đại diện trình bày - Thảo luận nhóm 2 đóng vai. -Tiếp tục thảo luận đóng vai. - Nhận xét -Thảo luận nhóm 4 - Đại diện trình bày - Nhận xét * HS khá, giỏi lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân. Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2011 Thể dục: Bài 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI” I. Mục tiêu: - Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục L2.Biết cách tập hợp hàng dọc,...chào,báo cáo. - Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi “Diệt các con vật có hại ” - Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể. II. Chuẩn bị: - GV: Sân bãi, còi, vòng tròn cho trò chơi. - HS: Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Phần chuẩn bị: - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - HD khởi động. B. Phần cơ bản: - Giới thiệu chương trình. - Nêu một số qui định khi học thể dục. - Biên chế tổ,chon cán sự lớp * Ôn tập hợp hàng, dóng hàng, điểm số: Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS. Nhận xét, biểu dương HS. . * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” - Nêu cách chơi Theo dõi, động viên HS các đội . C. Phần kết thúc: Hệ thống nội dung bài Nhận xét lớp - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. - Khởi động kĩ các khớp. Lắng nghe - Ôn luyện theo tổ. - Đội hình 3 hàng dọc. - Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ. - Nhắc một số con vật (có hại ,có lợi ) - Chú ý lắng nghe. - HS chơi thử. - HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự). Tập động tác thả lỏng. Vỗ tay theo nhịp và hát. Ôn bài đã học. Tập đọc: TỰ THUẬT I.Mục tiêu: - HS đọc đúng và rõ toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ), ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II.Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung tự thuật III.Các hoạt động dạy học : Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.Bài cũ: 2. Bài mới Giới thiệu: Những lời kể về mình được gọi là “tự thuật” hay “lí lịch”. Luyện đọc: +Đọc mẫu– HD đọc(giọng mạch lạc) +Hướng dẫn luện đọc, giải nghĩa a)Đọc câu: - HD đọc:quê quán, huyện, xã b)Đọc đoạn: Phân đoạn - GT:Tự thuật, quê quán - HD đọc câu khó: c) Đọc đoạn theo nhóm 2 d)Thi đọc: HD tìm hiểu bài : + Hãy cho biết họ và tên của em? + Em hãy cho biết địa phương em đang ở? 3.Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về tập tự thuật về mình - 2 em đọc bài “Có ...kim”, và trả lời câu hỏi nội dung - 1 em đọc lại - Nối tiếp đọc câu - Phát âm - 2 em đọc 2 đoạn - HS đọc câu khó - Đọc theo nhóm - Đại diện nhóm thi đọc - 4 đến 5 em trả lời - 2 em tổng hợp lại - Đọc câu hỏi 2 - 3 em làm mẫu - Nhiều em trả lời -1 HS tự thuật về bản thân Toán: SỐ HẠNG -TỔNG I. Yêu cầu - HS biết số hạng, tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II. Chuẩn bị: GV: Bảng ô vuông. HS: Sách giáo khoa, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: Giới thiệu số hạng và tổng: Viết : 35 + 24= - Chỉ vào từng số và nêu:35 là số hạng 24 là số hạng 59 là tổng - Chỉ vào các số - Viết cột dọc: 35 + 24 59 - Nhận xét HĐ2 Luyện tập Bài 1: - HD HS làm bài - Gọi HS trả lời và ghi điểm Bài 2: - Hướng dẫn HS cách đặt tính. - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: - HD HS làm bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp - Nêu kết quả 35 + 24= 59 - Đọc theo chỉ dẫn GV - Đọc thành phần tên gọi của : 56 +23 = 79 - Nêu yêu cầu - Nêu cách làm, làm vào SGK - Nêu yêu cầu - Nêu các bước đặt tính. 42 53 30 9 +36 + 22 + 28 +20 78 75 58 29 - Nêu lại cách tính - Xem lại bài tập - Đọc đề bài, tóm tắt đề, xác định phép tính và giải - Trò chơi “thi viết phép cộng và tính tổng nhanh”. Nêu thành phần tên gọi Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011 Luyện từ và câu: TỪ VÀ CÂU I.Mục tiêu: - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2 ); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3 ). - GD thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câu và thích học Tiếng Việt II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 2 HS: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: - Nêu yêu cầu của tiết học. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Miệng - Giúp HS nắm yêu cầu. - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2: Miệng - Phát phiếu - Nhận xét, chốt ý Bài 3: - Giải thích yêu cầu - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 4: Viết - Giúp HS nắm yêu cầu BT - Chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: - Khắc sâu kiến thức. Nhận xét lớp -1 HS đọc yêu cầu - Quan sát tranh - Xem tên gọi nào là của người, vật hoặc việc:8 tranh có 8 tên gọi, mỗi tên gắn với một vật được vẽ trong tranh. 1.Trường , 2.học sinh, - Nhận xét ,bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu - Làm việc theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm đọc kết quả. - Từ chỉ Đ D HT:bút ,thước ,bảng , - Hoạt động của HS: nghe, nói,đọc, viết đi, chạy, nhảy, - Tính nết: chăm chỉ, ngoan ngoãn, thật thà ễ phép, - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Nhận xét - 1HSđọc yêu cầu - Quan sát tranh, thể hiện nội dung mỗi tranh bằng một câu. - Tiếp nối nhau đặt câu. Nhận xét - Cả lớp làm vở bài tập -Tiếp nối nhau đọc. - Nhận xét. Thủ công: GẤP TÊN LỬA (T 1 ) I.Mục tiêu - HS biết cách gấp tên lửa - HS gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng - Giúp HS hứng thú và yêu thích gấp hình II. Chuẩn bị GV: Mẫu tên lửa, giấy màu Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ. HS: Giấy màu, giấy nháp. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài: Các hoạt động: HĐ1: Hướng dẫn mẫu H: Tên lửa có hình dánh như thế nào? Có màu gì? Tên lửa gồm mấy phần? (mở dần mẫu gấp rồi gấp lại từng bước) HĐ2: Hướng dẫn gấp Bước 1: gấp tạo mũi và thân Gấp đôi lấy đường dấu giữa Gấp theo đường dấu gấp sao cho 2 mép gấp mới nằm sát đường dấu giữa Bước2: Tạo tên lửa và sử dụng, bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa. H Đ3:Thực hành Theo dõi, giúp đỡ 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau gấp. -Quan sát mẫu gấp - (Phần mui và phần thân) Theo dõi quan sát Tự phát hiện nếp gấp tiếp... 2 em lên gấp các thao tác cho cả lớp quan sát Thực hành trên nháp Tập viết: CHỮ HOA A I.Mục tiêu : - Biết viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cữ nhỏ), chữ và câu ứng dụng Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Anh em thuận hoà ( 3 lần ). - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chũ ghi tiếng. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II.Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng. - HS: Vở Tập viết, bảng con. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ - Kiểm tra vở. - Dặn một số qui định của tiết Tập Viết Nhận xét. 2.Bài mới Giới thiệu bài, ghi đề. Hướng dẫn HS viết bảng con a.Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - Chữ hoa A Gồm cao mấy li?Gồm có mấy nét ?Đó là các nét nào? - Viết mẫu, nhắc lại cách viết. b. Luyện viết câu ứng dụng: Anh em thuận hoà Giải thích ý nghĩa - HD viết tiếng Anh cỡ vừa - Hướng dẫn HS quan sát ,nhận xét - Hướng dẫn HS viết bảng con c. Hướng dẫn HS viết vào vở: -Nêu yêu cầu: - Chữ A cỡ vừa,nhỏ : 1 dòng. Chữ Anh cỡ vừa,nhỏ : 1 dòng - Cụm từ ứng dụng 1 dòng Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài. Chấm vở 4-5 em, nhận xét. - Thi viết tên bạn có chữ đầu là A - Nhận xét, công bố nhóm thắng. 3.Củng cố, dặn dò - Ôn cách viết chữ hoa A - Nhận xét lớp. - Lắng nghe - Quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo. - Trả lời - Nhận xét. - Luyện viết bảng con - Đọc cụm từ ứng dụng - Nhận xết cấu tao của các con chữ, khoảng cách, các nét chữ trong một chữ. - HS luyện viết bảng con (2 lần) - Viết bài vào vở theo từng dòng * HS khá, giỏi viết đủ các dòng - HS các nhóm viết tên bạn vào bảng con, nhóm nào có nhiều em viết đúng, đẹp là thắng. - Luyện viết đến hết bài. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết gọi tên thành phần tên gọi và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Sách giáo khoa, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: - 3 HS Lên bảng - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2 Luyện tập Bài 1: HD HS làm bài Chốt lời giải đúng. Bài 2: ( cột 2 ) Bài 3: - Đặt tính rồi tính - Nhận xét, ghi điểm Bài 4: - HD HS làm bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp - Đặt tính và tính. Nêu thành phần tên gọi 23 + 56 28 + 11 54 + 23 - Nêu yêu cầu Làm vào SGK 36 43 +12 + 24 48 67 Tính nhẩm, nêu cách nhẩm 50 + 10 + 20 = 80 50 + 30 = 80 - Nêu yêu cầu - Nhắc các bước khi đặt tính. - Làm bài vào Vở. - Nêu lại cách tính. 43 20 5 + 25 + 68 + 21 68 88 26 Đọc đề, suy nghĩ, làm vào vở Bài giải: Số học sinh đang ở trong thư viện có là: 25+32 = 57 ( học sinh) Đáp số: 57 học sin - Xem lại bài tập Tự nhiên và xã hội: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I.Mục tiêu: - HS nhận ra được cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương, các cử động của cơ thể được - GD cho HS năng vận đông sẽ giúp – cơ phát triển tốt II.Chuẩn bị Tranh vẽ cơ quan vận động III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 1:Làm một số cử động - Chia nhóm hai em H:Trong các động tác em vừa làm,bộ phận nào của cơ thể cử động? Kết luận:... 3.Hoạt động 2: Quan sát - HD học sinh thực hành H: Dưới lớp da của cơ thể có gì? H: Nhờ đâu các bộ phận đó cử động? KL:Nhờ sự phối hợp của xương và cơ 4.Hoạt động 3:Trò chơi “Vật tay” - HD cách chơi - Chia nhóm 3 cử 1 em làm trọng tài KL chung:Ai khoẻ là biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ ta cần tập TD và vận động 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Siêng năng vận động - Hát và múa: Con công hay múa - Quan sát hình 1,2,3,4 làm các động tác như SGK - (đầu, mình, chân, tay) -Tự nắm cổ tay, bàn tay, cánh tay... - (Xương và bắp thịt) - (Củ động ngón, bàn tay) -Qsát tranh 5,6 và trả lời -2 em chơi mẫu - Chơi theo nhóm - Làm bài tập 1,2 Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011 Thể dục: Bài 2: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ I.Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình. - Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp. - Biết tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. - Rèn cho HS ý thức kỉ luật, tinh thần tập thể. II. Chuẩn bị: - GV: Sân bãi, còi, vạch để ôn tập. - HS: Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Phần chuẩn bị: - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - HD khởi động. B. Phần cơ bản: * Ôn tập hợp hàng, dóng hàng, điểm số: Quan sát các tổ, sửa chữa cho HS. * Chào ,báo cáo khi GV nhận lớp. Nhận xét, biểu dương HS. Theo dõi, chữa sai cho HS. * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” Nêu cách chơi, ôn cách bật nhảy. Theo dõi, động viên HS. C. Phần kết thúc: Hệ thống nội dung bài Nhận xét lớp Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. Khởi động kĩ các khớp. Trò chơi “Tìm người chỉ huy “. HS thực hiện 3-4 lần liên hoàn các động tác (lớp trưởng điều khiển) Ôn luyện theo tổ. Quay hàng ngang,tập cách chào,báo cáo. Thi đua biểu diễn các động tác theo tổ. HS luyện tập phối hợp các động tác, mỗi động tác 2-3 phút. Chú ý lắng nghe. Khởi động kĩ các khớp. HS chơi trò chơi 8 – 10 phút (thực hiện đúng qui định của trò chơi, đảm bảo an toàn, trật tự). Tập động tác thả lỏng. Vỗ tay theo nhịp và hát. Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp. Ôn bài đã học. Chính tả:( Nghe -viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối trong bài Ngày hôm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT4, BT(2)a / b. - Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS. II.Chuẩn bị -GV:Bảng phụ viết đoạn văn cần viết -HS:Vở chính tả,VBT Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động GV H oạt động HS 1.Bài cũ: - KT HS viết các từ: nên kim, giảng giải. - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng b) Hướng dẫn HS viết chính tả -GV đọc bài chính tả + Khổ thơ là lời nói của ai nói với ai? + Bố nói với con điều gì? + Khổ thơ có mấy dòng ?Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy trong vở ? + Tìm những tiếng có phụ âm đầu ,vần ,dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài? - Đọc, hướng dẫn các từ khó - Nhận xét ,sửa sai c) Hướng dẫn HS viết bài: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi - Đọc từng câu - Đọc cả bài Theo dõi, uốn nắn d) Chấm, chữa bài: - Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm - Thu 5-7 bài để chấm - Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai 3.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:BT yêu cầu các em làm gì? -Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét, tuyên dương - 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con - Theo dõi, lắng nghe - 2 HS đọc lại - HS trả lời - HS tìm và nêu các từ - HS viết bảng con, 1HS viết bảng lớp (vở hồng, chăm chỉ,...) - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi,dò bài - HS đổi vở để chấm bài - HS nêu yêu cầu BT - Viết các chữ cái còn thiếu. - HTL bảng chữ cái . - Về nhà viết các lỗi chính tả Toán: ĐỀ XI MÉT I. Mục tiêu: - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh đọ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép tính cộng ,trừ các số đo đọ dài có đơn dàido là dm. - Rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thông minh. II. Chuẩn bị: GV: Bảng ô vuông. HS: Sách giáo khoa, vở toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Kiểm tra VBT Nhận xét. 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm. - Nêu 10 cm còn gọi 1 dm. - Đề xi mét viết tắt là dm. 10 cm= 1 dm 1 dm = 10 cm HĐ2 Thực hành Bài 1: - HD HS làm bài Bài 2: - Lưu ý Đơn vị đo kèm theo. - Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp - Đo độ dài băng giấy 10 cm. - Đọc - Viết bảng con - Nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm,2 dm trên thước thẳng. - Nêu yêu cầu - Quan sát hình vẽ,trả lời từng câu
Tài liệu đính kèm: