A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết đúng: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch .
- Đọc đúng câu ứng dụng trong bài.
- Những lời tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về quân đội.
au đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán luyện các số tròn chục A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục. - Biết so sánh các số tròn chục. - HS say mê học toán. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, VBT Toán. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) II. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu - GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 1 - GV nhận xét, chỉnh sửa - Viết theo mẫu - HS làm trong sách, lần lượt lên bảng chữa. Bài 2: ?Bài yêu cầu gì ? - Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống - Cho 2 HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại? - HS đọc Bài 3: ? Bài yêu cầu gì ? - Gợi ý cách so sánh. - Điền dấu >, <, =. + Chữa bài: - Gọi HS viết và đọc kết quả theo cột - GV hỏi HS cách so sánh 1vài số - HS làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét, cho điểm. 4- Củng cố - dặn dò: (5’) - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 đến 10. - HS đọc ĐT - Nhận xét chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ Thủ công kẻ các đoạn thẳng cách đều A- Mục tiêu: - Nắm được cách kẻ đoạn thẳng và cách kẻ các đường thẳng cách đều. - Biết kẻ đoạn thẳng - Kẻ được đoạn thẳng cách đều. B- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách điều. 2- HS: Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô C- các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát. H: Em có nhận xét gì về hai đầu của đt AB ? Quan sát H: 2 đt AB và CDcách đều mấy ô ? (Cách đều 2 ô) 3- GV hướng dẫn mẫu: a- HD HS cách kẻ đt: - Lấy điểm A và điểm B bất kỳ trên cùng một dòng kẻ ngang. - Đặt thước kẻ qua hai điểm, giữa thước cố định = tay trái; tay phải cầm bút kẻ theo cạnh của thước đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang B ta được đt AB. - Quan sát giảng giải làm mẫu b- Hướng dẫn khoảng cách hai đoạn thẳng cách đều: - Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ được AB. Từ điểm A và B cùng đếm xuống dưới 2 hoặc 3 ô tuỳ ý. Đánh dấu điểm C và D sau đó nối C với D ta được đt CD cách đều với AB. 4- Thực hành: - HS thực hành trên giấy vở kẻ ô + Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB. + Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB. Thực hành luyện tập - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành. - Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải. 5- Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị của hs. - Về nhà thực hành kẻ đt cách đều Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011. Học vần bài 99: uơ - uya (2 tiết) A- Mục tiêu: - HS đọc đúng, viết đúng: ươ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - HS đọc đúng các từ ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng dạy học vần. - Tranh minh hoạ. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 98 - GV nhận xét và cho điểm - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: Vần uơ: a- Nhận diện vần: - Ghi bảng vần uơ và hỏi. ? Vần uơ do mấy âm tạo nên? đó là những âm nào ? - Vần uơ do 2 âm tạo nên đó la âm u và âm ơ. ? Hãy phân tích vần uơ ? - Vần uơ có u đứng trớc ơ đứng sau. ? Vần uơ đánh vần như thế nào - Vần uơ: u - ơ - uơ - Đọc trơn: uơ - GV theo dõi, chỉnh sửa ? (Thực hiện, CN, nhóm, lớp) b- Tiếng và từ khoá: - Yêu cầu HS tiếng: huơ. - HS sử dụng bộ đồ dùng để thực hành. - GV ghi bảng: huơ - HS phân tích: Tiếng huơ có h đứng trước, uơ đứng sau. ? Hãy đánh vần tiếng huơ? - Hờ - uơ - huơ - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần, đọc trơn, CN, nhóm, lớp. - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ voi đang huơ vòi - GV ghi bảng: huơ vòi - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi và sửa sai cho HS. Vần uya: (Quy trình tương tự như vần uơ) -So sánh uơ với uya. - Giống: Bắt đầu = u - Khác: uơ kết thúc = ơ uya kết thúc = ya c. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết d. Đọc từ ứng dụng: - HS quan sát viết vào bảng con. -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần. - HS đọc mẫu và giải nghĩa từ - Cho HS luyện đọc - GV nhận xét, sửa sai. - 1, 2 HS đọc - HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần - HS đọc, CN, nhóm, lớp. Tiết 2 3- Luyện tập: (35’) a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1: - GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV treo tranh minh hoạ và đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng - HS đọc từng câu nối tiếp - HS đọc CN, đồng thanh - GV theo dõi, chỉnh sửa ? Hãy tìm cho cô tiếng có vần mới học ? - HS tìm và kẻ chân: khuya b- Luyện viết: - GV nhận xét, uốn nắn HS yếu - HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV c- Luyện nói theo chủ đề: ?Nêu chủ đề luyện nói - Tranh vẽ sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - GV treo tranh và hỏi ? ? Tranh vẽ gì ? - HS luyện nói theo câu hỏi của GV - ? Hãy lên bảng chỉ và gọi tên đúng thời điểm trong tranh ? - GV hướng dẫn HS nói về chủ đề theo các câu hỏi. ? Buổi sáng sớm có đặc điểm gì ? 4- Củng cố - dặn dò: (5’) Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần mới học - HS chơi thi giữa các tổ - GV nhận xét giờ học - Xem trước bài 100 - HS nghe và ghi nhớ Thể dục ôn bài thể dục. Trò chơI vận động I- Mục tiêu: -Ôn điểm số hàng dọc theo tổ và cả lớp - Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng - Biết điểm đúng số, rõ ràng II- Địa điểm - Phương tiện: - Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập. III- Các hoạt động cơ bản: Phần nội dung Phương pháp tổ chức A- Phần cơ bản: 1- Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động: - Xoay khớp cổ tay, hông, đầu gối - Chạy nhẹ nhàng - Trò chơi: Múa, hát tập thể B- Phần cơ bản: 1- Học động tác điều hoà: - GV nêu tên động tác, giả thiết và làm mẫu x x x x x x x x 3-5m (GV) - Thành 1 hàng dọc x x x x x x x x 3-5m (GV) ĐHTL - Lưu ý: Động tác này thực hiện với nhịp hô hơichậm, cổ tay, bàn tay, các ngón tay thả lỏng - Học tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu - GV quan sát, sửa sai, chia tổ cho HS tập luyện. (tổ trưởng điều khiển) 2- Ôn toàn bài thể dục đã học: - GV vừa làm mẫu, hô nhịp cho HS làm theo 3- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số 4- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh - HS tập ôn theo nhóm, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa - Lần 1: GV điều khiển Lần 2: Lớp trưởng điều khiển - HS chơi thi theo tổ - (GV theo dõi, điều khiển) C- Phần kết thúc: (5’) - Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát - Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở HS giao bài) x x x x x x x x (GV) ĐHXL Tự nhiên xã hội Cây hoa A- Mục tiêu: - Nắm được nơi sống và tên các bộ phận của 1 số cây hoa - Biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. - Nói được ích lợi của hoa B- Chuẩn bị: - HS sưu tầm cây hoa mang đến lớp - Hình ảnh các cây hoa ở bài 23 C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Vì sao chúng ta nên ăn những loại rau? - Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng. ? Khi ăn sau cần chú ý gì ? - Lựa chọn rau sạch, rửa rạch II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát cây hoa: Bước 1: - Hướng dẫn HS quan sát cây hoa mà mình mang đến lớp ? - Chỉ rõ các bộ phận của cây hoa ? - Vì sao ai cũng thích ngắm hoa ? - HS làm việc CN Bước 2: KT kết quả hoạt động - Gọi HS nêu yêu cầu trên. - Cây hoa gồm: Rễ, thân lá và hoa. - Ai cung thích ngắm hoa vì nó vừa thơm lại vừa có mầu sắc đẹp + GVKL: SGV 3- Làm việc với SGK: + Cách làm: - HS quan sát nhóm 4, 1 em đặt câu hỏi, 1 em trả lời - Chia nhóm 4 HS, giúp đỡ và kiểm tra hành động của HS. - Hoa hồng, huệ, đồng tiền - Gọi từng nhóm lên hỏi và trả lời - HS trả lời ? Trong bài có những loại hoa nào ? ? Em còn biết những loại hoa nào nữa không? ? Hoa dùng để làm gì ? - Hoa để trang trí cho đẹp, làm nước hoa, làm thuốc 4- Củng cố - dặn dò: (5’) ? Em hãy cho biết ích lợi của cây hoa ? - 1 vài HS trả lời - Nhận xét chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ Chiều: Học vần Luyện đọc bài 99 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: uơ, uya. - Củngcố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần uơ, uya. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài: uê, uy. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: uơ, uya. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: thuở xưa, huơ tay, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần uơ, uya. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện nâng cao I. mục tiêu: - HS nhận biết về các số tròn chục từ 10 đến 90. - Đọc, viết, so sánh các số tròn chục với nhau, - HS say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Tính: 4 + 13= 15 + 4= 2. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Nhận xét cho điểm Bài 2: - Gọi hs nêu yêu cầu - GV treo bảng phụ, hướng dẫn hs làm bài. ? Số tròn chục lớn nhất là số nào. ? Số tròn chục bé nhất là số nào. Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho hs đọc lại các số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại. - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà ôn bài. - HS nêu - HS làm bài, hs yếu TB chữa bài. - HS nêu HS làm bài và chữa - Số 90 - Số 10 - Nêu yêu cầu - HS làm bài Sinh hoạt Sơ kết tuần A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoan ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép - Chưa cố gắng trong học tập - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Vỹ, Đan, Thành, B. Kế hoạch tuần 24: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 23. - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. tuần 24: thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011. Học vần Bài 100: uân -uyên (2 tiết) A- Mục tiêu: - Đọc đúng: viết đúng uôn, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh, vật thật minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS đọc bài SGK - 3 HS đọc. - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần: Vần uân: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần uân và hỏi: - Vần uân gồm mấy âm ghép lại ? - đó là những âm nào ? - Vần uân do 3 âm ghép lại đó là âm u, â, n - Hãy phân tích vần uân ? - Vần uân có âm u đứng trước â đứng giữa, n đứng cuối - Vậy vần uân đánh vần ntn ? - u - â - nờ - uân - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Tiếng, từ khoá: - Y/c HS tìm và gài vần uân sau đó gài tiếp tiếng xuân. - Ghi bảng: xuân ? Hãy phân tích tiếng xuân ? - Hãy đánh vần tiếng xuân ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS xem tranh để gt từ khoá mùa xuân - GV ghi bảng: mùa xuân (gt) - GV chỉ theo TT và không theo TT uân, xuân - mùa xuân cho HS đọc. - HS đánh vần, đọc trơn (cn, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng dể gài tiếng xuân. - HS đọc lại - Tiếng xuân có âm x đứng trước, vần uân đứng sau. - xờ - uân - xuân. - HS đánh vần, đọc trơn (CN, lớp) - HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp - HS đọc CN, ĐT Vần uyên: (Quy trình tương tự như vần uân) - So sánh uyên với uân: Giống: Đều có u đứng đầu và n đứng cuối. Khác: uân có â đứng giữa uyên có yê đứng giữa. c. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu nêu quy trình viết - HS quan sát viết vào bảng con. d- Đọc từ ứng dụng: - Bạn nào có thể đọc các từ ứng dụng ? - GV giải nghĩa từ = tranh = vật thật - Y/c HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - 1, 2 HS đọc - 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần - GV chỉ theo TT và không theo TT cho HS đọc - Cho HS đọc lại bài - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 vài HS đọc. Tiết 2 3- Luyện tập: (35’) a- Luyện đọc: - Ôn tập bài học tiết 1: - GV chỉ bảng theo TT và không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV treo tranh và hỏi: - Cho HS đọc bài - Cho HS đọc nối tiếp từng câu rồi đọc cả bài - Hãy tìm tiếng chứa vần vừa học ? - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ chim én - 1 HS khác đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tìm: Xuân - Cho HS đọc lại cả bài - HS đọc ĐT (tổ - lớp) b- Luyện viết: - GV HD HS viết vở các vần uân, uyên và các từ huân chương, bóng chuyền. - HS luyện viết trong vở theo Y/c - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. c- Luyện nói theo chủ đề: - Cho HS quan sát tranh và hỏi - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Bạn nhỏ đang đọc truyện - Các em có thích đọc truyện không ? - HS trả lời - Hãy kể tên một số truyện mà em biết ? - HS lần lượt kể tên những câu chuyện mà mình biết. - Hãy kể cho cả lớp nghe câu chuyện mà em thích nhất. - GV nhận xét. - HS xung phong kể - HS khác nghe và nhận xét 4- Củng cố - dặn dò: (5’) - Cho HS đọc lại bài - GV nhận xét chung giờ học: ờ: - Ôn lại bài - Xem trước bài 102. - 1, 2 HS đọc trong SGK - HS nghe và ghi nhớ. Toán Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục - Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90) B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - 1 HS đọc các số tròn chục cho 1 HS lên bảng viết và cả lớp viết ra nháp - GV nhận xét, cho điểm - HS viết theo bạn đọc II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - GV nêu nhiệm vụ - Nối (theo mẫu) - Bài yêu cầu chúng ta nối (theo mẫu). Vậy cụ thể em phải làm như thế nào ? - Nối chữ với số GV nêu: Đây chính là nối cách đọc số với cách viết số. Chữa bài: - HS làm trong SGK - Gọi 1 HS nhận xét. - 1 HS lên bảng - GV kiểm tra kết quả của tất cả HS - GV nhận xét Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS đọc phần a cho cả lớp cùng nghe - Viết theo mẫu - GV: Còn các số 70, 50, 80 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? - 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Chữa bài: - HS làm tương tự như phần a - Chữa miệng BT2 - GV nhận xét - 1 HS đọc bài làm của mình H: Các số tròn chục có gì giống nhau ? - 1 HS nhận xét H: Hãy kể tiếp các số tròn chục, ngoài các số trong BT2. - Đều có đơn vị là 0 - HS kể: 10, 20, 30, 60, 90 Bài 3: - Cho HS khoanh tròn vào số bé nhất và lớn nhất - HS làm trong sách - Yêu cầu HS đổi sách kiểm tra chéo a (20) b (90) Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Cho HS làm bài, GV đồng thời gắn lên bảng - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé. - HS làm vào vở - 1 HS lên bảng viết 3- Củng cố - dặn dò: (5’) - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 - 90, và từ 90 - 10. - HS đọc đồng thanh - Nhận xét chung giờ học ờ: Ôn lại bài - HS nghe và ghi nhớ Chiều: Học vần luyện đọc bài 100 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết:uân, uyên. - Củng cố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần uân, uyên. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài: uơ, uya. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: uân, uyên. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: huân chương, bóng chuyền, chim khuyên, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần uân, uyên. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục - Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90) - HS say mê học toán. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - GV nêu nhiệm vụ - Nối (theo mẫu) Chữa bài: - HS làm trong VBT - Gọi 1 HS nhận xét. - 1 HS lên bảng - GV kiểm tra kết quả của tất cả HS - GV nhận xét Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? Chữa bài: - HS làm tương tự như phần a - Chữa miệng BT2 - GV nhận xét - 1 HS đọc bài làm của mình Bài 3: - Cho HS khoanh tròn vào số bé nhất và lớn nhất - HS làm trong sách - Yêu cầu HS đổi sách kiểm tra chéo A, (20) b, (90) Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Cho HS làm bài, GV đồng thời gắn lên bảng - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé. - HS làm vào vở - 1 HS lên bảng viết 3- Củng cố - dặn dò: (5’) - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 - 90, và từ 90 - 10. - HS đọc đồng thanh - Nhận xét chung giờ học ờ: Ôn lại bài - HS nghe và ghi nhớ Đạo đức đI bộ đúng quy định (t2) A- Mục tiêu: - Học sinh hiểu: - Đi bộ đúng quy định . - HS thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày. - Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người thực hiện. B- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT đạo đức 1 - Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: H: Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ? - GV nhận xét, cho điểm. - HS tự nêu (1 vài em) II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + GV yêu cầu từng HS làm BT 4 - Nối tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với "khuôn mặt tươi cười" và gt vì sao ? - Đánh dấu cộng vào ô c với tranh tương ứng với việc em đã làm. + GV tổng kết: - Khen ngợi những HS đã thực hiện việc đi lại đúng quy định, nhắc nhở những HS thực hiện sai. 3- Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi theo BT3. + Y/c các cặp HS thảo luận theo BT3 - Các bạn nào đi đúng quy định ? - Những bạn nào đi sai quy định ? vì sao ? - Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều gì nguy hiểm. - Từng HS làm BT - Theo từng tranh HS lần lượt trình bày kết quả trước lớp, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. - HS chú ý nghe - HS thảo luận - 2 bạn đi trên vỉa hè - 3 bạn đi dưới lòng đường vì có thể gây tai nạn nguy hiểm. hiện việc đi đúng quy định - GV nhận xét chung và công bố kq' - HS thực hiện trò chơi theo HD 5- Củng cố - Dặn dò: (5’) - HD HS đọc câu thơ cuối bài - GV nhận xét chung giờ học. ờ: Thực hiện như nội dung đã học. - HS đọc theo HD Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011. Học vần Bài 101: uât -uyêt (2 tiết) A- Mục tiêu: - Đọc đúng và viết đúng các vần uât - uyêt, các từ sản xuất, duyệt binh. - Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng dạy học vần. - Tranh ảnh, vật thật minh hoạ cho từ khoá, từ ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS đọc bài, vần, từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng kết hợp phân tích cấu tạo vần - GV nhận xét và cho điểm. - 1 vài HS đọc bài - 2 HS lên bảng viết: Sản xuất, duyệt binh II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần: Vần uât: a- Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần uât và hỏi : - Vần uât gồm mấy âm ghép lại, đó là những âm nào ? - Vần uât do 3 âm ghép lại đó là âm â, u, t. - Hãy phân tích vần uât ? - Hãy đánh vần giúp cô ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Vần uât có u đứng trước, â đứng giữa và t đứng sau. - u - â - tờ - uât - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) b- Tiếng và từ khoá: - Y/c HS gài vần uât, tiếng xuất. - GV ghi bảng: Xuất - Hãy phân tích tiếng xuất ? - Hãy đánh vần tiếng xuất ? - Ghi bảng: sản xuất - HS thực hành = bộ đồ dùng - HS đọc lại. - HS phân tích - HS đánh vần, đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa. Vần uyêt: (Quy trình tương tự như vần uât) ? So sánh uât và uyêt. c. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS nêu điểm giống và khác nhau - HS quan sát viết vào bảng con d- Đọc từ ứng dụng: - Bạn nào có thể đọc được các từ ứng dụng - Y/c HS tìm tiếng có vần - 1, 2 HS đọc - 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần - GV giải nghĩa từ - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét giờ học - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2: 3- Luyện tập: (35’) a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ phần bài của T1 theo TT và không theo TT cho HS đọc. - HS đọc Cn, nhóm, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV treo tranh và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ các bạn nhỏ đi chơi trong đêm trăng - GV đọc mẫu bài. - 1 HS khá đọc - Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học. + Nêu Y/c luyện đọc - HS tìm: khuyết - HS đọc nối tiếp từng câu - HS đọc cả bài - GV theo dõi, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - HS đọc đt - GV viết mẫu, HS và giao việc - GV theo dõi và uốn nắn HS yếu - HS tập viết từng dòng theo HD. c- Luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - Hãy nêu chủ đề bài luyện nói ? - Chủ đề bài luyện nói là: Đất nước ta tuyệt đẹp - Gợi ý cho HS nói theo chủ đề: ? Đất nước ta có tên gọi là gì ? ? Xem tranh & cho biết đó là cảnh ở đâu của đất nước ? - Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương ta ? - HS thảo luận nhóm 2 theo gợi ý của GV - Hãy kể về một cảnh đẹp của quê hương mà em biết ? - 1 vài HS trình bày - gọi một vài HS trình bày trước lớp. - HS khác nhận xét, bổ sung. 4- củng cố - dặn dò: (5’) + trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần mới học. - Gọi HS đọc lại bài - GV nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - HS chơi thi giữa các tổ - 1, 2 HS đọc trong SGK - HS nghe và ghi nhớ. Toán Cộng các
Tài liệu đính kèm: