I. Mục tiêu:
- Đọc được ăc, âc, mắc ỏo, quả gấc; ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : ăc, âc, mắc ỏo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
n ễC- UễC I. Mục tiêu: - Đọc được ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Tiờm chủng, uống thuốc II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết1 : A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 78, viết bảng con : mỏy xỳc, lọ mực - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới: 1. Giớớ thiệu bài – ghi tờn bài. 2. Dạy vần HĐ1: Nhận diện vần. * vần ục - Gọi 1 HS phõn tớch vần ục. - So sỏnh với vần õc đó học , con thấy hai vần này cú gỡ giống nhau và khỏc nhau? - GV nhận xột . - Cho HS cả lớp cài vần ục. - GV nhận xột . - Đỏnh vần vần ục: HĐ2: Tiếng và từ khúa - Cú vần ục, muốn cú tiếng mộc ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng mộc . - GV nhận xột và ghi bảng tiếng mộc. - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”. - Gọi đỏnh vần tiếng mộc, đọc trơn từ thợ mộc. * Vần uục : (Tiến hành tương tự) HĐ3: Đọc từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? HĐ2 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . * 3 HS đọc , cả lớp viết bảng con. * 1 HS phõn tớch vần ục. 1 HS nờu - Cả lớp thực hiện. - ụ – cờ - ục ( CN, nhúm, cả lớp). - HS quan sỏt trả lời. - HS cả lớp cài tiếng mộc - 1 HS phõn tớch tiếng mộc - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. * HS luyện đọc CN - nhóm - lớp - HS tìm . * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . Tiết 2: 3. Luyện tập HĐ1: Luyện đọc . a. Đọc bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu, giải thích - gọi HS đọc CN - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng HĐ 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói. - Cho H quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gỡ? - Núi 2,4 cõu về chủ đề: Tiờm chủng, uống thuốc C. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc CN - nhóm - lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV * HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận ___________________________________________ Toỏn: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiờu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Biết đọc, viết cỏc số đú; điền được cỏc số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trờn tia số. - Làm bài 1, 2, 3,4 II. Đồ dựng dạy học: -bộ ĐDHT toỏn III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Yờu cầu viết cỏc số từ 10 đến 15 rồi đếm xuụi đếm ngược. - Nhận xột B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tờn bài. HĐ2:.Giới thiệu số 16 -GV cựng hs thao tỏc trờn que tớnh - GV yờu cầu hs lấy 10 que tớnh, sau đú lấy thờm 6 que tớnh nữa -10 que tớnh thờm 6 que tớnh là mấy que tớnh? - GV viết bảng và giới thiệu cỏch viết: 16 là số cú 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 6 viết sau. - GV đọc số: Mười sỏu. - GV hỏi: 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV yờu cầu viết số. . GV sửa sai HĐ3: Giới thiệu số 17, 18, 19 Cỏch giới thiệu tương tự số 16 HĐ4: Thực hành Bài 1: - GV đọc số - GV nhận xột. Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ trống - GV nờu yờu cầu, cho lớp làm vào SGK toỏn. - GV quan sỏt giỳp đỡ hs yếu. - Gọi hs đọc chữa bài. Bài 3 Nối mỗi tranh với một số thớch hợp: - GV nờu yờu cầu tổ chức trũ chơi “tiếp sức” -Gv nhận xột – đỏnh giỏ. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Gọi 1 HSlờn thực hiện trờn bảng lớp. - Cỏc số từ 10 đến 19 là những số cú mấy chữ số? Số liền sau số mười là số nào? C. Củng cố, dặn dũ: - HS nờu cấu tạo cỏc số vừa học. -Lớp viết bảng con, 2HS đọc -HS cựng thực hiện theo Gv. - 10 que tớnh thờm 6 que tớnh là 16 que tớnh. - HS nhắc lại -HS đọc lại( cỏ nhõn, đồng thanh) HS khỏ trả lời - HS nhắc lại: 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị( cỏ nhõn, đồng thanh) - HS viết số 16 vào bảng con - HS viết số vào bảng con. - HS quan sỏt tranh đếm số lượng và viết số. - HS kiểm tra chộo theo nhúm bàn. - Cỏc nhúm cử 4 bạn chơi. Lớp theo dừi, cổ vũ. - 1 HS lờn bảng làm. - 2 HS nờu - HS nờu cấu tạo cỏc số: 10,...16, 17, 18, 19 ___________________________________________ Tự nhiờn và xó hội CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục tiờu: - Nờu được một số nột về cảnh quan thiờn nhiờn và cụng của người dõn nơi học sinh ở. - Nờu được một số điểm giống và khỏc nhau giữa cuộc sống người nụng dõn và thành thị. - Hiểu biết về cảnh quan thiờn nhiờn và xó hội xung quanh. -KNS: Kĩ năng tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Quan sỏt về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dõn địa phương. - Kĩ năng tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Phõn tớch, so sỏnh cuộc sống của thành thị và nụng thụn. - Phỏt triển kĩ năng sống hợp tỏc trong cụng việc. II.Đồ dựng dạy học: - Một số đồ dựng và dụng cụ như: chổi cú cỏn, khẩu trang, khăn lau, hốt rỏc, kộo, bỳt màu... III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài – ghi tờn bài. 2. Cỏc hoạt động. HĐ1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhõn dõn khu vực xung quanh trường. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sỏt, phổ biến nội quy khi đi thăm quan. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan. GV quyết định điểm dừng để cho HS quan sỏt. Bước 3:Đưa HS về lớp HĐ2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhõn dõn Bước1: Thảo luận nhúm Bước2: Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. HĐ3: Làm việc theo nhúm với SGK. *KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nụng thụn và bức tranh ở bài 19 vễ về cuộc sống ở thành phố. 3. Củng cố dặn dũ : - Nhận xột tiết học - Về nhà ụn lại bài. - HS tập quan sỏt thực tế đường sỏ, nhà ở, cửa hàng, cỏc cơ quan, chợ, cỏc cơ sở sản xuất, ở khu vực xung quanh trường... - HS phải luụn bảo đảm hàng ngũ, khụng đi tự do, phải trật tự, nghe theo HD của GV. - HS xếp 2 hàng đi xung quanh khu vực trường đúng. -HS quan sỏt kỹ và núi với nhau về những gỡ cỏc em trụng thấy. -HS núi những nột nổi bật về cỏc cụng việc sản xuất, buụn bỏn của nhõn dõn địa phương. -Đại diện nhúm lờn núi với cả lớp xem cỏc em đó phỏt hiện được những cụng việc chủ yếu nào mà đa số nhõn dõn ở địa phương làm. - Liờn hệ những cụng việc mà bố mẹ hoặc những người khỏc trong gia đỡnh em làm hàng ngày để nuụi gia đỡnh. - HS phõn biệt 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nụng thụn, bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. - HS nhận ra những nột nổi bật về cuộc sống ở địa phương mỡnh, hỡnh thành những biểu tượng ban đầu. - HS hoạt động trưng bày triển lóm cỏc tranh ảnh giới thiệu cỏc nghề truyền thống của địa phương. ________________________________________________________ Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Toỏn: HAI MƯƠI . HAI CHỤC I. Mục tiờu: - Nhận biết số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20 ; phõn biệt số chục,số đơn vị. - Làm bài 1, 2, 3. II. Đồ dựng dạy học: - Bộ ĐDHT toỏn III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - GV đọc - Nhận xột B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tờn bài HĐ2: Giới thiệu số 20 -GV cựng hs thao tỏc trờn que tớnh - GV yờu cầu hs lấy 1bú chục que tớnh sau đú lấy thờm 1 bú chục que tớnh nữa. - Cú tất cả bao nhiờu que tớnh? - GV hướng dẫn cỏch viết số 20 và kết hợp viết bảng. - GV khuyến khớch hs khỏ đọc số: Hai mươi - 20 là số cú mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: 20 cũn gọi là 2 chục( gọi 5HS nhắc lại). - GV nhận xột. HĐ3: Thực hành Bài 1: - GV đọc cỏc số từ 10 đến 20 yờu cầu HS viết. - GV nhận xột. Bài 2: Trả lời cõu hỏi. - GV nờu yờu cầu, hướng dẫn mẫu. GV giỳp đỡ HS yếu. - Gọi 3 cặp lờn bảng chữa bài. GV nhận xột. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú. - GV giỳp đỡ HS yếu - Gọi 1 HS lờn bảng. GV củng cố tỡm số liền sau, liền trước của1số - HS, GV nhận xột. - Cả lớp đọc cỏc số từ 0 đến 20 3. Củng cố, dặn dũ: - 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xột tiết học. Về nhà xem lại bài. - HS viết số vào bảng con kết hợp phõn tớch cấu tạo số. - Cả lớp cựng thao tỏc. - Hai mươi que tớnh. - HS đọc lại( CN, ĐT) - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Cả lớp viết bảng con số 20 và đọc. -HS viết số vào bảng con và kết hợp nờu cấu tạo số - HS thảo luận hỏi đỏp theo nhúm bàn. - 3 cặp lờn trỡnh bày trờn bảng. - Lớp theo dừi, nhận xột. - HS nờu yờu cầu và tự làm bài. - 1 HS lờn chữa bài. ___________________________________________ Học vần: IấC - ƯƠC I. Mục tiêu: - Đọc được iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Xiếc, mỳa rối, ca nhạc II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 79, viết bảng con : gốc cõy, đụi guốc - GV nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới: 1. Giớớ thiệu bài – ghi tờn bài. 2. Dạy vần HĐ1: Nhận diện vần: ục * Vần ục - Gọi 1 HS phõn tớch vần iờc. - So sỏnh với vần õc đó học , con thấy hai vần này cú gỡ giống nhau và khỏc nhau? - GV nhận xột . - Cho HS cả lớp cài vần iờc. - GV nhận xột . - Đỏnh vần vần iờc.: HĐ2: Tiếng và từ khúa - Cú vần iờc, muốn cú tiếng xiếc ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng xiếc . - GV nhận xột và ghi bảng tiếng xiếc. - GV hướng dẫn đỏnh vần 1 lần. - Dựng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”. - Gọi đỏnh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc. * Vần ươc : (Tiến hành tương tự) HĐ3: Đọc từ ứng dụng. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? HĐ2 : Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . * 3 HS đọc , cả lớp viết bảng con . * 1 HS phõn tớch vần iờc. - 1 HS nờu - Cả lớp thực hiện. - iờ – cờ - iờc (CN, nhúm, cả lớp). - HS quan sỏt trả lời. - HS cả lớp cài tiếng xiếc - 1 HS phõn tớch tiếng xiếc - Quan sỏt, lắng nghe. - Đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhúm, cả lớp. * HS luyện đọc CN - nhóm - lớp . - HS tìm . * HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . Tiết 2: 3. Luyện tập. HĐ1: Luyện đọc . a. Đọc bài trên bảng lớp. - Y/ cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc. - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . HĐ 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến HĐ 3 : Luyện nói. - Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ để luyện núi theo cõu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gỡ? - Núi 2,4 cõu về chủ đề: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc C.Củng cố - Dặn dò - GV nhận xét giờ học. * HS luyện đọc CN - nhóm - lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . * HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm theo y/cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận _________________________________________ Luyện Tiếng Việt ễN TẬP: ôc - uôc I. Mục tiêu: - Luyện đọc , viết các tiếng , từ có vần ôc , uôc - Rèn luyện kỷ năng nghe viết đúng cho HS. II. Các hoạt động dạy - học: 1.Đọc bài ở SGK - HS đọc bài ôc , uôc theo cá nhân , nhóm , cả lớp ( đọc nhiều lần) - HS thi đua đọc giữa các tổ - bình chọn tổ, CN đọc giỏi nhất. GV theo dõi, sửa sai cho HS . chú ý HS yếu - GV nhận xét - cho điểm. 2. HS viết bài vào bảng con: - GV đọc cho HS viết 1 số từ : ốc bươu, chuộc lỗi , uống thuốc , bốc thuốc... - GV theo dõi và giúp đỡ thêm. 3. Củng cố - dặn dũ - Nhận xét tiết học . _________________________________________ Luyện Toỏn: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Cũng cố cho HS biết: 10 đơn vị còn gọi là 1 chục - Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 gồm có 1 chục và số đơn vị lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Biết ghi và đọc số trên tia số. II. Hoạt động dạy - học HĐ1.Giới thiệu bài – ghi đầu bài HĐ2. Luyện tập : Bài 1: Gọi HS nờu miệng 10 đơn vị = ....... chục 11 gồm ...chục..... đơn vị 12 gồm....chục .....đơn vị ........ 19 gồmchục đơn vị - GV cùng HS nhận xét, bổ sung Bài 2. Viết các số từ 11 đến 19 (1HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con) GV nhận xét, cho điểm Bài 3. Điền số dưới mỗi vạch của tia số I I I I I I I I I 11 1 HS (TB) lên bảng làm , cả lớp làm vào vở Bài 4. Nối 10 15 13 < ........ < 17 17 19 * Dành cho HS khá giỏi - Số liền trước số 16 là số nào? - Số liền sau số 16 là số nào? - Số ở giữa số 15 và số 17 là số nào? III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. _______________________________________ Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Tập viết: TUẦN 17: TUỐT LÚA, HẠT THểC,MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC. I. Mục tiờu: - Vieỏt đỳng caực chữ: tuốt lỳa, hạt thúc, màu sắc,giấc ngủ,mỏy xỳc. kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập hai. - HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy địnhtrong vở Tập viết1, tập hai. II. Đồ dựng dạy học: - GV: -Chửừ maóu caực từ ủửụùc phoựng to ( Bảng phụ) - HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS lờn bảng viết :xay bột, kết bạn - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tờn bài. HĐ2: GV h/dẫn HS quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - HS viết bảng con. HĐ: Thực hành. - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố - dặn dũ: - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 2 HS lờn bảng viết. cả lớp viết vào vở nhỏp. - HS theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: tuốt lỳa,hạt thúc, màu sắc, giấc ngủ, mỏy xỳc. - HS tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết vào bảng con. - HS thực hành bài viết. Tập viết: TUẦN 18: CON ỐC, ĐễI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐẩN, ... I. Mục tiờu: - Vieỏt đỳng caực chữ: con ốc,đụi guốc,cỏ diếc,rước đốn, kờnh rạch,vui thớch kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập hai. - HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy địnhtrong vở Tập viết1, tập hai. II. Đồ dựng dạy học: - GV: -Chửừ maóu caực từ ủửụùc phoựng to ( Bảng phụ) - HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III. Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn bảng viết :giấc ngủ, mỏy xỳc. - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tờn bài. HĐ2: GV h/dẫn HS quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - Y/ cầu HS viết bảng con. - GV nhận xột , sửa sai cho HS HĐ3:Thực hành. - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố - dặn dũ: - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột, tuyờn dương. - 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào vở nhỏp. - HS theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: con ốc,đụi guốc,cỏ diếc,rước đốn,kờnh rạch,vui thớch. - H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết vào bảng con. - HS thực hành bài viết. __________________________________________ Thủ công: GẤP MŨ CA Lễ ( tiết 1) I.Mục tiờu: - HS biết gấp mũ ca lụ bằng giấy. - HS gấp được mũ ca lụ bằng giấy.Cỏc nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II.Đồ dựng dạy học: - GV: mũ ca lụ bằng giấy, cỏc bước gấp mũ. - HS: Giấy màu, vở thủ cụng III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ - Kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh,nhận xột. Học sinh đặt đồ dựng học tập lờn bàn. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài học – Ghi tờn bài. 2. Hoạt động chớnh HĐ1: GV h/dẫn hs quan sỏt và nhận xột - GV cho 1 hs đội chiếc mũ ca lụ mẫu - Yờu cầu hs quan sỏt, nhận xột về hỡnh dỏng và nờu tỏc dụng của mũ ca lụ. HĐ 2: GV hướng dẫn mẫu - GV h/dẫn cỏc thao tỏc gấp mũ ca lụ. - GV h/ dẫn cỏch tạo tờ giấy hỡnh vuụng. - Gấp đụi hỡnh vuụng theo đường chộo mặt màu ra ngoài được hỡnh 3. - Gấp đụi hỡnh 3 để lấy đường dấu giữa, gấp 1 phần cạnh bờn phải vào sao cho đầu cạnh chạm vào đường dấu giữa( hỡnh 4). Lật mặt sau hỡnh 4 và gấp tương tự được hỡnh 5. - Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hỡnh 5 lờn sao cho sỏt với cạnh bờn vừa mới gấp như hỡnh 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lờn được hỡnh 8. - Lật hỡnh 8 ra mặt sau, cũng gấp tương tự được mũ ca lụ. - GV thực hiện lại yờu cầu hs cựng thực hành gấp mũ. GV quan sỏt giỳp đỡ hs chưa nắm được cỏch làm. * Tổ chức thi gấp theo nhúm. HĐ3. Nhận xột – Đỏnh giỏ. Hoạt động nối tiếp: Về chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành. - HS đặt đồ dựng học tập lờn bàn. - HS quan sỏt, nhận xột - HS quan sỏt từng bước gấp. - HS thực hành gấp mũ ca lụ trờn tờ giấy vở hs hỡnh vuụng. -HS làm theo nhúm bàn thời gian5’ _________________________________________ Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP 1. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 19: *Ưu điểm: - Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng. - Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài. - Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn, có chất lượng *Nhược điểm: - Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười học, chữ viết xấu, cẩu thả. 2. Kế hoạch tuần 20. - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động. - Chăm súc bồn hoa,cõy cảnh. _________________________________________ Buổi chiều: LuyệnTiếng Việt ễN: iêc – ươc I. Mục tiêu: - Đọc, viết được các tiếng , từ có chứa vần iêc – ươc - Nhận được các tiếng có iêc – ươc trên sách báo . II. Các hoạt động dạy - học: A. Bài cũ: - Lúc sáng các con được học bài gì ? ( iêc – ươc) - Chiều nay ta củng cố lại 2 vần đó. B. Các hoạt động: HĐ1: Luyện đọc HS mở SGK Đọc bài theo nhóm 2 - Kiểm tra lẫn nhau - GV gọi HS đọc bài ở SGK - Cho HS tìm tiếng có chứa vần iêc – ươc. HĐ2: HS viết vào bảng con: - Cá diếc, rước đèn ,cái thước , xanh biếc. - HS viết vào vở : Cá diếc, rước đèn *Dành cho HS khá giỏi - Đọc ,viết câu: Quê hương tôi có con sông xanh biếc Bốn mùa soi từng mảng mây trời - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm. - Chấm bài - chữa bài. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những em đọc bài tốt; và những em đọc , viết có nhiều tiến bộ ______________________________________________ Luyện Toỏn: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - HS củng cố lại nhận biết số hai mươi gồm 2 chục - Biết đọc, viết số 20; phõn biệt số chục, số đơn vị. II.Cỏc hoạt động dạy học: HĐ1: Gv hướng dẫn HS làm cỏc bài tập trong vở BT Bài tập 1: Viết ( theo mẫu) Đọc số Viết số Chục Đơn vị Mười 10 1 0 Mười một Mười ba Mười lăm Mười chớn Hai mươi Bài tập 2: Viết: Số liền sau của 10 là 11 Số liền trước số 11 là 10 Số liền sau của 12 là... Số liền trước số 13 là ...... Số liền sau của 15là... Số liền trước số 16 là ....... Số liền sau của 19 là... Số liền trước số 20 là ....... - Gv chấm, chữa, nhận xột. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS làm thờm bài tập sau BT: Điền dấu , = ? 10.....12 16...14 20....18 14...13 19...20 10...20 10...một chục hai chục...20 - Gọi HS lần lượt làm bảng con - GV nhận xột, tuyờn dương những em làm tốt. Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột giờ học - Tuyờn dương những em cú tinh thần xung phong Luyện Thể dục: TRề CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiờu: - HS ụn một số kỹ năng ĐHĐN ; Biết thực hiện phối hợp cỏc tư thế đứng cơ bản đó học. ễn trũ chơi " Chạy tiếp sức" - HS cú kỹ năng thực hiện động tỏc ở mức tương đối chớnh xỏc, tham gia trũ chơi chủ động. II. Địa điểm , phương tiện: Sõn trường ; cũi , 3 lỏ cờ nhỏ. III.Nội dung và phương phỏp: 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học. - Đứng vỗ tay, hỏt Tỡm bạn thõn - Giậm chõn tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40 - 50 m, sau đú vừa đi vừa hớt thở sõu. 2. Phần cơ bản *Trũ chơi: Nhảy ụ tiếp sức. - Gv nờu tờn trũ chơi, chỉ tay trờn hỡnh giải thớch cỏch chơi, làm mẫu. +Nhảy chụm chõn vào ụ 1, nhảy 2 chõn vào ụ 2, 3 . Nhảy chụm chõn vào ụ 4 + Bạn thứ nhất nhảy xong đến bạn thứ 2 nhảy tiếp cho đến hết . - GV nhận xột, * Đi thường theo nhịp 2 x 4 hàng dọc và hỏt. 3. Phần kết thỳc - GV cựng HS hệ thống bài học. - Nhận xột giờ học . HS lắng nghe - Cả lớp hỏt - HS thực hiện - Lắng nghe - 1 HS chơi thử. - 1 nhúm 2 - 3 HS chơi thử. - Cả lớp chơi thử.. - HS chơi lần thứ hai cú phõn thắng thua, thưởng phạt TH T. việt Tiết 3: iờc,uục,ươc I.MỤC TIấU - Củng cố cỏch đọc và viết: vần iờc,uục,ươc .Tỡm đỳng tiếng cú chứa vần iờc,uục,ươc . -Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành 6. Bài 1: Điền vần, tiếng có vần :
Tài liệu đính kèm: