Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 8 (chi tiết)

I. Mục tiêu:

- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

 II. Đồ dùng dạy học:

- GV, SGK, chữ mẫu.

- HS: bộ chữ, SGK, bảng con.

 

doc 35 trang Người đăng hong87 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 8 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc
- HS làm bảng con
-
2HS nhắc lại mục bài
- HS quan sát
- Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? (2 em nhắc lại)
- Là 5 bông hoa.
- HS lập: 4 + 1 = 5
- HS đọc: Cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh quan sát
- 2 em nêu bài toán: Có 1 hình tròn, thêm 4 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?
- Phép tính cộng
- HS thực hiện ghép phép tính: 
1 + 4 = 5
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh thực hiện 
- Giống nhau kết quả là 5,vị trí khác nhau 
Luyện đọc: Cá nhân, nhóm, lớp đồng 
thanh.
- 2 Học sinh đọc
Bài 1: Tính
- 3 em lên bảng - HS làm vào vở
 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 
 2 + 2 = 5 4 + 1 = 5
 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4
Bài 2: Tính
- 3 em lên bảng - HS làm vào vở
+
+
+
+
+
+
 4 2 2 3 1 1
 1 3 2 2 4 3
 5 5 4 5 5 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Học sinh nêu bài toán, sau đó viết phép tính vào vở
a) Có 4 con ngựa, thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả mấy con ngựa?
- HS viết phép tính: 4 + 1 = 5 
- Phép cộng trong phạm vi 5
- Học sinh nối tiếp nhau đọc.
-HS chọn số gắn nhanh
 0 + 5 2 + 2 3 + 2 3 + 1
 1 + 4 4 + 0 4 + 1 2 + 1
* Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ____________________________
Tiết 3 & 4 : HỌC VẦN : BÀI: ÔN TẬP
I.Mục tiêu
- Đọc được:ia,ua,ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
-Viết được:ia,ua,ưa các từ ngữ ứng dụng.
-Nghe hiểu tranh truyện kể:Khỉ và Rùa
 II. Đồ dùng dạy -học:
- GV: SGK.
- HS: bộ chữ cái, bảng con, vở.
 III. Các hoạt động dạy -học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức:(2’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Gọi HS đọc : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
 +Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Bảng con : cua bể, ngựa gỗ
- Nhận xét - ghi điểm.
3.Dạy - học bài mới:(25’)
* giới thiệu : ôn tập
- Ôn : ia - ua - ưa
- Gắn : mía, múa
- Xem tranh ở SGK.
* Tuần qua em vừa học âm gì ? Vần gì ?
* Ghi hàng ngang âm vần, hàng dọc phụ âm
- Gọi HS đọc phụ âm, vần
* Cho HS ghép GV ghi vào bảng
- HS đọc bảng - Đánh vần - phân tích 1 số tiếng
- Luyện đọc không thứ tự
* Từ ứng dụng :
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
- Tìm tiếng có vần vừa học ( gạch vần )- giải thích phân tích tiếng, trơn từ
* Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết ở bảng con từ: mùa dưa, ngựa tía
-Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố:(4’)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn và gắn bảng?
- GV nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:(1’)
- GV nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
*.Luyện tập:
1. Luyện đọc :(10’ )
- Đọc bảng tiết 1 ( điểm )
* Xem tranh 
* Ghi : Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
- Tìm tiếng chừa vần ia, ua, ưa ( gạch tiếng )
- Đánh vần tiếng - trơn cả câu
- SGK ( điểm )
2.Luyện viết:(10’)
- Cho HS viết vào vở
-GV theo dõi sửa sai
-GV thu vở chấm 
c. Kể chuyện:(10’ ) khỉ và rùa 
* Kể lần 1 không tranh
* Kể lần 2 qua tranh
* Khỉ và Rùa là bạn thân. Khỉ báo tin vui và mời Rùa tới thăm vợ Khỉ ( mới sinh ) Rùa đi theo liền.
- Nhà khỉ trên cao . Rùa không lên được Khỉ bảo Rùa ngậm vào đuôi Khỉ đưa lên.
- Vợ Khỉ ra chào, Rùa hả miệng đáp thế là Rùa rơi bịch xuống đất vì quên mở miệng
- Rùa rơi xuống đất mai bị rạn nứt . Đến bây giờ trên mài của rùa đều có vết rạn.
* Mai rùa nứt rạn vì Rùa ba hoa và cẩu thả là 2 tính xấu có hại ( Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi ), Rìa ba hoa nên chuốt hoạ vào thân.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện.
4. Củng cố: (4’)
* Trò chơi: - Tìm bạn thân
- GV cho HS lên bảng điền.
- Nhận xét - Tuyên dương
- Gọi HS đọc lại bài.
5. Dặn dò:(1’)
- Nhận xét chung
- Chuẩn bị :oi – ai
- Học sinh hát
- HS đọc cá nhân phân tích
- Bảng con: cua bể, ngựa gỗ
- HS nhắc lại bài.
- u - ua, ư - ưa, i - ia
- HS đọc phụ âm, vần
u
ua
ưa
i
ia
ư
tr
tru
trua
trưa
tri
Tria
trư
ng
ngu
ngua
ngưa
\
\
ngư
ngh
\
\
\
nghi
Nghia
\
-
 cá nhân
-HS tìm
- Bảng con.mùa dưan, gựa tía.
- HS ghép chữ ở bảng gắn.
- tổ, nhóm, cá nhân
- thầm
- lùa, đưa, cửa, vừa, trưa
- cá nhân
- HS viết vào vở tập viết
mùa dưa mùa dưa
ngựa tía ngựa tía.
- HS theo dõi
- Ba hoa là một dức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình, rùa ba hoa nên đã rước hoạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
- HS lên bảng điền
- HS đọc lại bài ở SGK.
 * Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ____________________________
 Thứ tư...................................................
 .......................o0o....................... 
Tiết 2& 3 :HỌC VẦN :BÀI: OI- AI
 I. Mục tiêu :
-Đọc được:oi,ai,nhà ngói,bé gái,từ và các câu ứng dụng.
-Viết được :oi,ai,nhà ngói ,bé gái.
- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề:Sẻ,ri,bói cá,le le.
 II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh, SGK, Bảng con, Vở tập viết
 III.Các hoạt động dạy -học: 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
- SGK : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa thị cho bé.
- Bảng con : cua bể, ngựa gỗ
- Nhận xét .
3.Dạy bài mới:(25’)
 a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: 
b. Dạy vần: oi(10’)
- Vần oi tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. oi với o
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì và dấu gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: ngói
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : nhà ngói
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn 
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
-H ướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu chữ: oi, nhà ngói và hướng dẫn cho hs. 
-Nhận xét bảng con
b. Dạy vần: ai(10’)
- Vần ai tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. ai với oi
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng gái ta thêm âm gì, dấu gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: gái
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : bé gái
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn 
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
* Hướng dẫn viết chữ
GV viết mẫu chữ ai, bé gái và hướng dẫn cho HS.
-Nhận xét bảng con.
* Trò chơi giữa tiết:
* Đọc tiếng ứng dụng:(4’)
 ngà voi gà mái
 cái vòi bài vở
- Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét và đọc mẫu.
4. Củng cố:(4’)
+Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Nhận xét tuyên dương
5. Dặn dò:(1’)
- Hướng dẫn học tiết 2
 Tiết 2
*. Luyện tập:
1. Luyện đọc : (10’)
-Tổ, nhóm 
- Đọc bảng tiết 1
- Cho HS xem tranh và đọc câu ứng dụng:
- Chú Bói cá nghĩ gì thế ?
 Chú nghĩ về bữa trưa
- Tìm tiếng có vần vừa học ( gạch tiếng )
- Đánh vần tiếng - trơn câu
- Đánh giá nhận xét )
2.Luyện viết:(10’)
- Cho HS luyện viết vào vở tập viết.
- Xem mẫu viết vở tập viết
- Thu vở chấm .
3. Luyện nói:(10’)
- Chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le
- Tranh vẽ con gì ? Em biết con nào ?
- Bói cá, le le sống ở đâu ?
- Thích ăn gì ?
- Sẻ và chim ri thích ăn gì ? 
- Sống ở đâu ?
- Trong số này con nào hót rất hay ?
4. Củng cố:(4’)
- Gọi HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- GV nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:(1’)
- Đọc toàn bài
- BS : ôi - ơi 
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
-2 HS đọc
- 1 HS đọc
-Bảng con : cua bể, ngựa gỗ
cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia 
- đọc đề
- HS nhắc lại.
-Chữ o và i
- Giống nhau: chữ o
- Khác nhau: oi có thêm i
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghép
+ Âm ng, dấu sắc , HS ghép
-Tiếng ngói gồm có âm ng ghép với vần oi,âm ng đứng trước vần oi đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ o.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sát tranh 1
-Vẽ nhà ngói
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
-HS theo dõi và luyện viết bảng con
 oi 
nhà ngói
- Chữ a và i.
- Giống nhau: chữ i
- Khác nhau: a với o
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghép
+ Âm g và dấu sắc, HS ghép
-Tiếng gái gồm có âm g ghép với vần ai,âm g đứng trước vần ai đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ a.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sát tranh 2
-Vẽ bạn gái
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
 -HS theo dõi và luyện viết bảng con
 ai
bé gái
- HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: voi, vòi, mái, bài.
- HS tìm nhanh và nêu
- cá nhân
- đồng thanh
- thầm: bói
cá nhân, đồng thanh.
- cá nhân 
- HS viết bài vào vở.
oi oi oi oi 
ai ai ai ai 
nhà ngói nhà ngói
bé gái bé gái bé gái
- HS mở SGK
- HS đọc: sẻ, ri, bói cá, lele
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ ao hồ, 
+ ăn cá,
+ thóc, sâu...
+ bụi cây, 
+ ri hót hay.
* Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ____________________________
 Thứ năm................................................................
Tiết 1 & 2 :HỌC VẦN :Bài 33: ÔI, ƠI
I. Mục tiêu 
- Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc được từ và câu ứng dụng : Bé gái, bé trai đi chơi phố với bố mẹ .
- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề : Lễ hội 
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh, SGK, bộ chữ tiếng Việt, Vở tập viết.
 III. Các hoạt động trên lớp: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
 - ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.
- SGK : Câu ứng dụng :Chú bói cá”
- Y/C HS viết bảng con : Cái còi, ngà voi 
- Nhận xét – đánh giá.
3.Dạy bài mới:(25’)
a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: 
b. Dạy vần: ôi(10’)
- Vần ôi tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. ôi với oi
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng ổi ta thêm dấu gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: ổi
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : trái ổi
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn 
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
*Hướng dẫn viết chữ:
-Gv viết mẫu chữ: ôi,trái ổi và hướng 
dẫn cho học sinh
-Gv theo dõi sửa sai
b. Dạy vần: ơi(10’)
- Vần ơi tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. ơi với ôi
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng bơi ta thêm âm gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: bơi
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : bơi lội
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- Gọi HS đọc trơn 
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
* Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu chữ ơi, bơi lội và hướng dẫn cho HS
- Nhận xét bảng con
* Trò chơi giữa tiết:
.* Đọc tiếng ứng dụng: (4’)
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
- GV nhận xét và đọc mẫu
- Tìm tiếng có vần vừa học (gạch vần)
- Đánh vần tiếng , phân tích tiếng
- Giải thích từ
 4. Củng cố:(4’)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ơi, ôi?
- GV nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:(1’)
- GV nhận xét tiết học.
 TIẾT 2
*Luyện tập:
1. Luyên đọc : (10’)
 - Đọc bảng tiết 1 (điểm - nhận xét)
 - Xem tranh
 - Ghi : Bé trai, bé gái đi chơi phố.với bố mẹ
- Tìm tiếng có vần vừa học (gạch tiếng)
- Đánh vần tiếng, phân tích tiếng.
- Trơn cả từ 
- GT : sơ qua tranh - cá nhân. 
2.Luyện viết:(10’)
- Cho HS luyện viết vào vở tập viết.
- Xem mẫu viết vở tập viết
- Thu vở chấm.
3. Luyện nói:(10’)
- Luyện nói : Lễ hội
- Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội ?
- Quê em có những lễ hội gì ? mùa nào ?
- Mỗi khi có lễ hội người đông không?
- Trong lễ hội thường có những gì ?
- Ai đưa em đi xem lễ hội ?
- Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
4. Củng cố:(4’)
- Đọc toàn bài 
- GV nhận xét - tuyên dương.
5. Dặn dò:(1’)
- BS : ui - ưi
- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
- Cá nhân
- SGK
- Bảng con: ngà voi, cái còi, gà mái, bàvở.
- Đọc đề ôi 
- HS nhắc lại.
-Chữ ô và i
- Giống nhau: chữ i
- Khác nhau: ô với o
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghép
+ dấu hỏi, HS ghép
-Tiếng ổi gồm có vần ôi và dấu thanh hỏi trên con chữ ô.
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sát tranh 1
-Vẽ quả ổi
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
-HS theo dõi và luyện viết bảng con: ôi,trái ổi
ôi 
trái ổi
- Chữ ơ và i.
- Giống nhau: chữ i
- Khác nhau: ơ với ô
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
- HS ghép
+ Âm b, HS ghép
-Tiếng bơi gồm có âm b ghép với vần ơi,âm b đứng trước vần ơi đứng sau .
- HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN)
-HS quan sát tranh 2
-Vẽ bạn đang bơi.
- HS đọc (CN, tổ, lớp)
- HS đọc CN
- HS theo dõi và luyện viết bảng con
 Ơi , bơi lội
- HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: chổi, thổi, mới, chơi.
- Trơn từ
- Đồng thanh 
- HS tìm nhanh và nêu
- Cá nhân , tổ.
 - Xem tranh 
+ chơi , với
- cá nhân
- Trơn
Cá nhân
- Vở tập viết
ôi ôi ôi ôi
ơi ơi ơi ơi
trái ổi trái ổi
bơi lội bơi lội
- Đọc đề
 Có:Cờ, người đông.
- HS trả lời.
- có
- cờ
- Bố mẹ
-HS tự nêu
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
*Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ___________________________________
Tiết 3: Toán : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng .
- Rèn HS tính nhanh nhẹn khi làm tính.
*Ghi chú:Bài:1,2,3(dòng 1),bài 5.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Gợi mở, vấn đáp, quan sát, thực hành.
 III. Các hoạt động dạy và học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:(1’)
- Giáo viên ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:(4’)
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
-Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét bảng con.
3. Dạy bài mới:(25’)
a. Giới thiệu bài :(2’)
- Để nắm vững hơn về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, tiết học này cô và các em sẽ được ôn lại kiến thứcqua bài Luyện tập. 
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:(23’)
- Giáo viên hướng dẫn HS từng bài tập.
Bài 1:(6’) Học sinh nêu yêu cầu
- GV ghi lên bảng
- GV nhận xét
Bài 2:(6’) HS nêu yêu cầu
- Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các con số như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Bài 3: (5’)Học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số ta thực hiện cộng hai số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ ba.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 5:(6’) Học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh.
- Yêu cầu học sinh nhìn tranh và đặt đề toán bài a.
+ Cô có 3 thêm 2 nữa là mấy? Em hãy lập phép tính vào vở .
* Tương tự làm câu b
- Giáo viên nhận xét.
- GV thu vở chấm bài.
4. Củng cố:(4’)
- Gọi học sinh đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 4, 5.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:(1’)
- Nhận xét chung . Học thuộc bảng cộng 5
- BS : Số 0 trong phép cộng 
- GV nhận xét tiết học.
- Học sinh hát
-1 HS đọc
-2 HS lên bảng làm
- 3 + 2 ; 1 + 4 ; 5 = 1 +.......
- Học sinh nhắc lại 
Bài 1: Tính
- Học sinh làm miệng
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 =5
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 
1 + 3 = 4 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4
Bài 2: Tính
- Các số phải thẳng hàng với nhau.
- 2, 3 em lên bảng làm. HS làm bảng con con
+
+
+
+
+
+
 2 1 3 2 4 2
 2 4 2 3	 1 1
 4 5 5 5 5 3 
Bài 3:Tính 
- Học sinh thực hiện vào vở
 2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 
 1 + 2 + 2 = 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- HS QS tranh.
a) Có 3 con mèo thêm 2 con mèo nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo?
- HS thực hiện viết phép tính vào vở:
3 + 2 = 5
b) Có 4 con chim đậu trên cành 1 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim?
- Học sinh viết phép tính
4 + 1 = 5
-5em
- 4HS thực hiện đọc
*Rút kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ________________________________-
Tiết 4 : Hướng dẫn học sinh tự học Tiếng Việt : Ôn tập chung
I- Mục tiêu
- Đọc và viết lại được âm có vần ia,ua,ưa
Học sinh khá giỏi: đặt câu ứng dụng mới có vần ia,ua,ưa
Học sinh yếu: đọc và viết được âm kh,ph,nh,gh,qu,gi
II- Đồ dùng dạy -học
 - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở ô li
III- Các hoạt động dạy - học 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
 - GV cho hs đọc vầ viết chữ cà chua,tre nứa
 - Nhận xét sữa sai
3. 3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
 b. Luyện tập
* HOẠT ĐỘNG 1: Luyện cho hs yếu
- GV viết bảng:kh,nh,ph,gh.qu,gi
- Chỉ định hs đọc
- Luyện cho hs yếu đọc
- Nhận xét sữa cách phát âm cho hs
- Chỉ định hs viết bảng:gh,qu,gi
- Nhận xét 
* HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành VBT
* Nối
 Thỏ thua nhà vua
Mẹ đưa bé rùa
Ngựa tía của về nhà bà
 - GV hướng dẫn hs nối vào vở bài tập
 * Điền tiếng
 - GV chỉ định hs điền 
 - GV chỉ định hs làm vào VBT
 * Viết
 - GV cho hs viết đúng ô li: tờ bìa,vỉa hè
Chấm điểm
 * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm từ ngoài bài
- GV chỉ định hs đặt câu ứng dụng mới có vần ia,ua,ưa
- GV gợi ý các từ để hs đặt câu:lia thia,ca múa,dừa lửa
- GV đặt mẫu câu: bé Hà ca múa ở nhà
- GV gọi hs đặt câu
- HS đọc lại những từ và câu vừa tìm được
- Nhận xét
4.Củng cố
GV cho hs đọc lại BT nối
5.Dặn dò
 - Nhận xét tiết học
- 2 hs lên bảng thực hiện
- Lắng nghe
- Quan sát
- HS yếu đọc cá nhân
- Tất cả hs yếu
- Sữa sai
- HS yếu viết bảng con
- Cả lớp thực hiện
Thỏ thua rùa
Mẹ đưa bé về nhà bà
Ngựa tía của nhà vua
- 3 hs lên bảng thực hiện: 
- Cả lớp thực hiện
- 3,4 hs khá giỏi
- Lắng nghe
- 3,4 hs tìm câu
- Cả lớp thực hiện
- HS đọc: thỏ thua rùa,ngựa tía của nhà vua,mẹ đưa bé về nhà bà
*Rút kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ________________________________
 Thứ sáu ...............................................................
 .........................o0o...................
Tiết 1 & 2 : HỌC VẦN -Bài 34: UI, ƯI
I. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc và viết được ui, ưi , đồi núi, gửi thư
 - Đọc đưoc các từ : Cái túi , gửi thư, gửi quà, ngửi mùi
 + Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá
- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II. Đồ dùng dạy học:
 -SGK, Hộp tiếng Việt, Vở tập viết.
 III. . Các hoạt động dạy – học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:(1’)
-GV ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ::(4’)
- Gọi HS đọc:ôi, ôi, cái chổi, thổi còi, ngòi bút, đồ chơi
- Bé trai, bé gái,....bố mẹ.
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét – đánh giá.
3.Dạy - học bài mới:(25’)
a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: 
b. Dạy vần: ui(10’)
- Vần ui tạo nên từ con chữ gì?
- Cho HS so sánh. ui với oi
- GV đọc mẫu.
- GV cho HS ghép chữ.
+ Muốn có tiếng núii ta thêm âm gì, dấu gì?
- Gọi HS phân tích tiếng.
- GV ghi bảng: núi
- GV đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi : đồi núi
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS.
- GV gọi HS đọc tổng hợp.
*Hướng dẫn viết chữ:
-GV viét mẫu chữ ui, đồi núi và hướng dẫn

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L1 TUAN 8 CKTKNS2 BUOI.doc