I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10.
- Làm bài tập 1, 4 , 5
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ thực hành toán, mẫu số 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
3 8 3. Bài mới: a. Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số 10 - HDHS lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu? - Quan sát tranh vẽ rồng rắn. Hỏi: + Có mấy bạn làm rắn? + Có mấy bạn làm thầy? + Có tất cả bao nhiêu? - Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 10 ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó. - Bước 2: Giới thiệu cách viết số 10: viết số 1 trước, số 0 sau. - Bước 3: Nhận biết thứ tự số 10 trong dãy số tự nhiên từ 0-10 - số 10 lớn nhất và đứng liền sau số 9 B .Thực hành Bài 1: HDHS viết số 10 (1 dòng) . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - HS đếm vật rồi điền số tương ứng. Bài 3: Viết số thích hợp : HDHS điền số: gộp số để HS nhận ra cấu tạo số 10. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống từ 0- 10, từ 10 – 0. Gọi HS đọc kết quả Bài 5: Khoanh tròn vào số lớn nhất. 4. Củng cố, dặn dò: Viết lại số 10: 3 dòng - Đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 - Bảng con - HS thực hành. - Có tất cả 10 hình vuông. - HS nhắc lại: 9 thêm 1 là 10 hình vuông. - có 9 bạn - có 1 bạn - có 10 bạn - HS nhắc lại: 9 thêm 1 là 10 bạn. - HS quan sát số 10 - HS viết bảng con. Đọc lại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 10 10 10 - Bảng con - Nêu yêu cầu và thực hiện - HS đọc lại - Nêu yêu cầu và thực hiện Tiết 3 + 4 Tiếng việt Bài 22: p - ph - nh I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: p – ph – nh. Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 đến 3 câu ) theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II. Chuẩn bị: - bộ chữ thực hành, mẫu chữ p. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Rút ra p, ph, nh. Trong ph – nh có chữ nào đã học? b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện Âm p - ph - Giới thiệu chữ p : gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng móc 2 đầu. - So sánh p, n. - Phát âm : (pờ). Chữ ph, nh: quy trình tương tự: ph là chữ ghép từ 2 con chữ p, h . * HD đánh vần - PT và đánh vần - Đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố. * HD viết - GV viết mẫu tiếng: phố (lưu ý nét nối, vị trí dấu thanh). * Đọc tiếng từ ứng dụng: - HD tìm ra âm ph – nh ở các từ. - GV đọc mẫu lại- giảng từ Tiết 2 c. Luyện tập: * Luyện đọc: - Đọc lại âm ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng thảo luận tranh minh hoạ. - HD đọc tiếng , từ ,câu – GD học sinh * Luyện viết: p, nh, ph, phố xá, nhà lá. * Luyện nói: - Đọc tên chủ đề : chợ, phố xá, thị xã. - HD thảo luận , câu hỏi gợi ý + Chợ có gần nhà em không? + Nhà em ai thường đi chợ? + ở chỗ nhà em đang sống có chợ không? tên là gì ? - Luyện nói liên tục nhiều câu. 4. Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng cho các em đọc lại bài . - Luyện đọc trơn ở nhà - Chuẩn bị bài: g – gh. - HS đọc lại cá nhân. - chữ h - p, ph, nh - giống nét móc 2 đầu - HS phát âm: cá nhân, tổ. - HS viết bảng con: p. ↨ ↨h ↨hỗ xỏ nh nhà lỏ phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - HS đọc nối tiếp các từ. - Nhóm, tổ, lớp đọc xe ô tô chở cá về thị xã - HS mở vở tập viết : Tiết 5 đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. - HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập đạo đức, bút màu, các đồ dùng học tập. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp 2. KTBC: + Hãy kể tên dồ dùng học tập của em? + Muốn đồ dùng học tập đẹp mãi em phải làm gì? 3 Bài mới a. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất. - Thành lập ban giám khảo (GV, lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng). Có 2 vòng thi: Vòng 1: ở tổ Vòng 2: ở lớp - Tiêu chuẩn chấm: có đủ sách vở, đồ dùng quy định. Sách vở sạch không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch. Khuyến khích các bạn không bọc bìa nhưng vẫn giữ được bìa đẹp. Đồ dùng học tập sạch sẽ, không cong queo xộc xệch. * Tiến hành thi vòng 2: Ban giám khảo công bố kết quả, khen thưởng các bạn có vở đẹp. b. Hoạt động 2: Cả lớp hát bài “sách bút thân yêu ơi” c. Hoạt động 3: - Đọc câu thơ cuối bài. * Kết luận chung: Cần phải giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập, giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - HS tự bầu - Cả lớp cùng xếp sách vở của mình lên bàn, các đồ dùng khác để bên cạnh, cặp sách để trong ngăn bàn - Các tổ chọn ra bạn đẹp nhất để thi vòng 2. Tiết 6 Tiếng việt (Ôn) ph - nh I. Mục tiêu: - Củng cố cho các em viết chắc âm: p ,ph , nh và các từ, câu ứng dụng. - Làm đúng bài tập ,luyện viết vở ôli II. Chuẩn bị: - Bảng con, vở bài tập, vở ôli. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ - Bảng con: k – kh, kẻ , khế 2. Bài ôn: a) Luyện đọc SGK - Đọc nội dung bài p , ph, nh b ) HD làm vở BTTV *Bài 1 - HD các em nối tiếng để được từ Nhớ cổ Nho nhà Phố khô *Bài 2 : Điền ph hay nh? .....á cỗ ....ổ cỏ *Bài 3 - Viết 2 dòng: phá cỗ , nhổ cỏ c) Viết vở ô li ph: 1 dòng phở bò: 1 dòng nh: 1 dòng phố xá :1 dòng - Thu vở, chấm bài cho HS – nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Luyện đọc trơn ở nhà. - 5 HS đọc sgk. - Đọc: tổ, nhóm, lớp. - Nêu yêu cầu , thực hiện - Nêu yêu cầu , thực hiện - Nêu yêu cầu , thực hiện - Vở ôli Tiết 7 Toán (Ôn): Số 10 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10. - HD làm vở bài tập , viết vở ô li II. Đồ dùng: - Bộ thực hành toán, vở bài tập toán.. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ - số 9. - Nêu cấu tạo số 9. 3. Bài mới: - HDHS làm bài tập ở vở bài tập Bài 1: Viết 2 dòng số 10 theo mẫu Bài 2: Viết số dưới hình mẫu - Nêu số lượng chấm tròn Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất a) 4 , 2 , 7 , 1 b) 8 , 10 ,9 , 6 - HS làm xong mỗi ý trong bài gọi 1 em đọc kết quả, cả lớp theo dõi và kiểm tra. 4. Củng cố, dặn dò: - nêu lại cấu tạo số 10 - Chuẩn bị bài số sau - Bảng con - Nêu yêu cầu và thực hiện - Nêu yêu cầu và thực hiện - Nêu yêu cầu và thực hiện Soạn : ngày 7 tháng 9 năm 2012 Giảng : Chiều thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 Tự nhiên và xã hội Bài 6:Chăm sóc và bảo vệ răng. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết: - Cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khỏe. - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: +Sách giáo khoa, giáo án, sưu tầm một số tranh ảnh về răng miệng. + Bàn chải răng người lớn, trẻ em, kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn. + chuẩn bị cho mỗi học sinh một cuộn giấy sạch. + Một vòng tròn nhỏ bằng tre. - Học sinh: Sách giáo khoa, bàn chải đánh răng và kem đánh răng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em bảo vệ da như thế nào ? 3. Bài mới: a. Khởi động: - Cho học sinh chơi trò chơi: “ Ai nhanh, Ai khỏe ”. - Hướng dẫn học sinh chơi. - Giáo viên nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: HĐ1: Thảo luận nhóm: * Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là rằng khỏe, đẹp, thế nào là răng bị sâu, răng thiếu vệ sinh. * Cách tiến hành: - Nhận xét xem răng của bạn như thế nào. - Gọi học sinh thảo luận. - Gọi các nhóm lên bảng báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình. Giáo viên kết luận: Giáo viên tóm lại nội dung của các nhóm thảo luận và nêu tình hình chung về răng của các bạn trong lớp. Sau đó cho học sinh quan sát mô hình răng trong sách giáo khoa. HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa. * Mục tiêu: Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. * Cách tiến hành: Cho học sinh quan sát hình ở trang 14, 15 sách giáo khoa. - Hỏi: Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình ? Việc làm nào đúng ? Việc làm nào sai ? Tại sao ? - Giáo viên gọi các bạn nêu nội dung từng hình. - Giáo viên nhận xét, nhấn mạnh những việc làm nào là đúng và sai trong hình. ?Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào thì tốt nhất + Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt? Phải làm gì khi bị đau răng hoặc lung lay răng? * GV kết luận: Cần phải giữ vệ sinh răng, miệng để răng, miệng không bị sâu răng. 4. Củng cố, dặn dò: - TH giữ vệ sinh răng, miệng để răng, miệng không bị sâu răng - Học sinh thảo luận. - Học sinh chơi trò chơi. - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Hai học sinh quay mặt vào nhau lần lượt quan sát răng của nhau. - Học sinh có thể thảo luận: Răng của bạn trắng đẹp hay bị sún, sâu. - Học sinh trình bày. - Học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh trang 14, 15 sách giáo khoa. - Học sinh thảo luận theo nhóm nội dung từng tranh trong sách giáo khoa. - Học sinh thảo luận. - Các bạn khác nhận xét, bổ sung. - Nêu những việc làm em cho là đúng, việc làm em cho là sai. - Nên xúc miệng sau khi đánh răng và đánh răng trước, sau khi đi ngủ. - Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt sẽ gây sâu răng. - Phải đến nha sỹ để khám răng. - Chăm sóc răng, miệng. Tiết 2 Mĩ Thuật (Ôn): Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn. A- Mục tiêu: - Nhận biết đặc điểm, hình dáng và mầu sắc của một số quả dạng tròn. - Biết vẽ và nặn được một vài quả dạng tròn. - Yêu thích môn học. B- đồ dùng dạy học: Gv: - 1 số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn. - 1 vài loại quả dạng tròn để Hs quan sát. - 1 số bài vẽ và nặn của Hs về quả dạng tròn. Hs: - Vở tập vẽ 1. - Mầu vẽ và đất mầu, đất sét. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học. - NX sau KT. II. Dạy bài ôn 1. Giới thiệu bài 2. Quan sát & nhận xét mẫu: - Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn qua tranh ảnh & mẫu thực. - Y/ c Hs nhận xét về hình dáng, màu sắc của các loại quả vừa quan sát. + Nặn dáng quả, nặn tiếp các chi tiết còn Lại như núm, cuống 3. Thực hành: - Cho Hs vẽ hình quả dạng tròn vào giấy trong vở tập vẽ. HD: Có thể vẽ 1 ,2 quả to nhỏ khác nhau. - Gv theo dõi & HD thêm những em còn lúng túng. 5. Nhận xét, đánh giá: - Gv chọn một số bài xẽ đẹp & chưa đẹp cho HS quan sát & nhận xét. - Em thích hình vẽ nào ? Vì sao ? - Gv nhận xét chung & động viên HS. - Tập nặn quả dạng tròn - Hs làm theo y/c cảu giáo viên - Hs quan sất mẫu & Nx. - Hs nhận xét lần lượt từng loại quả. VD: Quả cam tròn, màu da cam - Hs theo dõi các bước vẽ, nặn. - Hs thực hành vẽ quả dạng tròn theo các bước Gv đã HD. - Vẽ xong vẽ màu theo ý thích. - Hs Nx về hình dáng, màu sắc. - Hs nêu. Tiết 3 Tiếng việt (Ôn): g - gh I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS đọc và viết chắc chắn g, gh, ghế gỗ , gà. - Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. Chuẩn bị: - Vở ô li, vở bài tập TV, bảng con. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc câu ứng dụng: 2. Bài mới: a )Đọc sgk. - GV đọc mẫu, HS theo dõi. - HS đọc thầm, đọc cá nhân: nhiều em. - Cả lớp đọc đồng thanh. B )Làm bài tập * Bài 1 : Nối Ghi gà Gồ nhớ Đàn ghề * Bài 2 : Điền ng hay ngh? Nhà g.., .à mái * Bài 3 : Viết - 2 dòng cuối trang: ngõ nhỏ, nghéọ C )Viết vở ô li - GV viết mẫu.: g: 1 dòng nhà ga: 1 dòng gh: 1 dòng ghế gỗ: 1 dòng - GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ uốn nắn những em viết yếu. 3. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài nhiều lần. - Luyện đọc trơn các bài đã học ở nhà. - 3 – 4 em - Vở BTTV I - Viết vở ôli Soạn : Ngày 8 tháng 9 năm 2012 Giảng : Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Thủ công Bài 5: Xé, dán hình quả cam (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. Xé được hình quả cam có cuống, lá. Dán cân đối và phẳng. II. Chuẩn bị: - GV: Bài mẫu về xé, dán quả cam - HS: Giấy màu, hồ dán, vở thủ công, thước kẻ. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS. 3. Bài mới: 1. Quan sát nhận xét: - Nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam (hình hơi tròn, phình ở giữa, phía tren có cuống lá, dưới hơi lõm, khi chín có màu vàng đỏ). - Em còn biết quả nào giống hình quả cam? 2. GV hướng dẫn: a-Xé hình quả cam: lấy giấy màu vàng ước lượng ô dạng hình vuông, xé rời hình vuông ra khỏi tờ giấy. Xé 4 góc của hình vuông theo đường lượn, chỉnh sửa sao cho tròn. Lật mặt màu cho HS quan sát. b-Xé hình lá: giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật khoảng 4 ô, ngắn 2 ô, xé HCN ra khỏi tờ giấy và xé 4 góc cho giống chiếc lá. Lật mặt màu cho HS quan sát. c-Xé hình cuống lá: Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật khoảng 4 ô, ngắn 1 ô> Xé đôi HCN láy 1 nửa để làm cuống, xé 1 đầu to 1 đầu nhỏ. d-Dán hình: Xé được quả, cuống, lá. GV làm thao tác bôi hồ, dán quả, cuống, lá trên nền giấy. HS quan sát. 3. Thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy màu có ô Đặt lên bàn, ước lượng hình vuông khoảng 8 ô, xé 4 góc hình vuông rồi sửa tròn. HS xé nháp, quen tay mới xé giấy màu. HS xé xong, sắp xếp hình vào vở thủ công, ướm thử cân đối rồi bôi hồ, dán theo thứ tự. IV. Nhận xét dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học: - Sự chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, hồ dán, bút chì cho bài học sau. - Tinh thần, thái độ học tập của HS, vệ sinh an toàn lao động. 2. Đánh giá sản phẩm: Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa, hình xé gần giống mẫu, dán hình cân đối. 3. Dặn dò: Chuẩn bị đủ đồ dùng để học bài: “xé cây đơn giản” - Dùng ngôn ngữ giảng giải. - Làm mẫu. - Quan sát ( H2,3) - Thực hành Tiết 2 + 3 Tiếng việt Bài 24 : q - qu - gi I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được câu và tờ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 -3 câu ) theo chủ đề: quà quê. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành, chữ mẫu q. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Chữ q không đứng riêng mà đi với u tạo thành quờ để tiện đánh vần.. - Chữ gi đọc là gi để phân biệt với r, d. - Chúng ta học âm và chữ mới: q, qu, gi. b. Dạy chữ ghi âm *Đính mẫu chữ q: gồm 1 cong hở phải, 1 nét sổ thẳng. - Chữ qu: là 2 con chữ ghép lại q và u, đọc là qu. - GV phát âm mẫu: quờ - GV ghi: quê - Đánh vần, đọc mẫu: chợ quê. * Hướng dẫn viết chữ.: chữ q: gồm 1 cong hở phải, 1 nét sổ thẳng. Chữ qu: là 2 con chữ ghép lại q và u. tiếng quê: viết qu nối với ê. GV nhận xét. * Dạy chữ gi: tương tự. - So sánh g, gi: gi được ghép từ g và i. - Đánh vần: gi-a-gia-huyền-già. Cụ già - Đọc tiếng từ ứng dụng. - Giải thích từ ứng dụng, đọc mẫu. - Tìm chữ mới học trong từ gạch chân Tiết 2 c.Luyện tập * Luyện đọc: - Đọc lại các âm, từ ngữ ở tiết 1. - HS lần lượt đọc cá nhâ: 5 em. - Đọc câu ứng dụng. HS thảo luận ttranh minh hoạ. - Đọc câu dưới tranh: cá nhâ, tổ, lớp. - HS giỏi đọc cả câu. * Luyện viết: HS mở vở tập viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. * Luyện nói: Em đọc tên bài: quà quê. Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Ai hay cho em quà? + Được chia quà em nói thế nào? 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bài ở nhà nhiều lần - 2 em đọc câu ứng dụng. - HS quan sát tranh - HS đọc: q, qu - HS đọc nối tiếp. - HS quan sát. cài chữ q - Phát âm: qu - Cài chữ qu - HS đọc trơn và nêu vị trí tiếng quê. q qĎ chợ qπ gi c\ già - HS viết bảng con: quê, chợ quê. quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Đọc nối tiếp: bàn, tổ, lớp. - Luyện nói liên tục nhiều câu Tiết 4 Toán Tiết 23: Luyện tập chung ( trang 40) I .Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đ 10. - Làm các bài tập : 1 , 3 , 4 II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành toán, SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết: 0 đ 10, 10 đ 0 3. Bài mới: a. GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sgk. Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp Bài 3: Viết số thích hợp Từ 10 đ 1, từ 0 đ 10. Bài 4: Viết số: 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - GVHD: Xác định số bé nhất viết vào ô đầu tiên. - Dựa vào phần a, viết các số ngược lại. 4. Củng cố, dặn dò: -Đọc lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị bài luyện tập chung (tiếp). - Nêu y/c và thực hiện 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - HS đọc kết quả bài làm. 1 3 6 7 10 10 7 6 3 1 Soạn : Ngày 9 tháng 10 năm 2012 Giảng : Chiều thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 Tiếng việt (Ôn ) : ng - ngh I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS đọc và viết chắc chắn ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. Chuẩn bị: - Vở ô li, vở bài tập TV, bảng con. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc câu ứng dụng: 2. Bài mới: a )Đọc sgk. - GV đọc mẫu, HS theo dõi. - HS đọc thầm, đọc cá nhân: nhiều em. - Cả lớp đọc đồng thanh. b)Làm bài tập * Bài 1 : Nối Nghỉ ngủ Nghi hè Ru ngờ * Bài 2 : Điền ng hay ngh? ..........ã tư, .........õ nhỏ, ...........ệ sĩ * Bài 3 : Viết - 2 dòng cuối trang: ngõ nhỏ, nghéọ C )Viết vở ô li - GV viết mẫu.: ng: 1 dòng nghỉ hè: 1 dòng ngh: 1 dòng nghi ngờ: 1 dòng ngõ nhỏ: 1 dòng ngã tư: 1 dòng - GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ uốn nắn những em viết yếu. 3. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài nhiều lần. - Luyện đọc trơn các bài đã học ở nhà. - 3 – 4 em - Vở BTTV I - Viết vở ôli Tiết 2 Âm nhạc (Ôn) Bài hát - Tìm bạn thân A- Mục tiêu: Củng cố cho HS về: 2. Kỹ năng: - Biết hát đúng giai điệu kết hợp với cảnh gõ đêm đơn giản. - Biết bài hát tìm bạn thân là sáng tác của tác giải Việt Anh. 3. Giáo dục: - Giáo dục các em yêu thích môn học, sống chan hoà với bạn bè. B- Giáo viên chuẩn bị: - Hát chuẩn các bài "Tìm bạn thân" - Chép sẵn lời ca lên bảng phụ. Bài hát có 2 lời ca.Tiết tấu rộn ràng, giai điệu và lời ca đẹp. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Dạy học bài mới: a)Ôn bài hát "Tìm bạn thân" (lời 1). b. Nghe hát mẫu. - Gv hát mẫu 1 lần. c. Chia câu hát: - Gv treo bảng phụ tranh - Bài có 6 câu hát trên bảng phụ, mỗi câu hát là 1 dòng. d. Tập đọc lời ca. - Gv dùng thanh cách gõ tiết tấu lời ca của từng câu, mỗi câu gõ khoảng 2 lần. đ. Dạy hát từng câu. - Gv hát mẫu 1; - Gv hát mẫu 1 câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho Hs hát. - + Cách tập tượng tự với câu 2 & 3. - Nối 3 câu với nhau. - Gv hát mẫu cả 3 câu. - Cách tập 3 câu 4, 5, 6 như câu 1, 2, 3. e. Hát đầy đủ cả bài. - Gv hát mẫu cả bài. 3. Củng cố: - Cho Hs trình bày hoàn cảnh bài hát, Gv HD như sau: Lần 1: Nửa lớp hát & gõ theo tiết tấu lời ca. Lần 2: Nửa lớp còn lại hát và gõ tay theo phách. - Cho Hs xung phong và chỉ định 1 số em lên bảng trình bày cả bài. - Ôn lại để thuộc bài hát. - Tự chuẩn bị 1 vài động tác đơn giản để minh hoạ cho bài hát này. - Cả lớp - Y/c Hs đọc lời ca theo tiết tấu. - HS nghe hát & nhẩm theo. Tiết 3 Toán - Tiết 23 (Ôn): Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về - Những khái niệm về “bé hơn, lớn hơn” và sử dụng các “dấu ” khi so sánh 2 số.Các số từ 0 đến 10 , vận dụng vào so sánh các số trong phạm vi 10 , nắm chắc vị trí các số trong phạm vi 10 II.Chuẩn bị: - Vở BT toán , vở ôli III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: - Đọc , viết từ 0 - 10 , 10 - 0 3. Bài ôn: a. Ôn các số : từ 0 - 10 , 10 - 0 - Đọc lại từ 0- 10, 10 - 0: + số 8 liền sau số nào? (7) + Các số từ 0- 10 số nào lớn nhất? (10), số nào bé nhất? (0). * Kèm HS yếu: Lấy que tính: - Đếm số que tính và điền số - Viết từ 0 đến 10, Viết dấu b. Thực hành * Bài 1: Điền số 0 1 2 1 2 3 6 7 8 0 1 2 3 4 5 10 9 8 7 * Bài 2: Điền dấu >, <, = 7......2 5....5 7.....7 6.....6 6.....9 7.....9 9.....7 9.....4 1......2 0....5 7.....0 3.....0 0......3 9....0 3.....6 0.....0 9... . 8 8....9 7.....5 9... .7 4. Củng cố, dặn dò - Nêu cấu tạo số 6 ,7 , 8 , 9 ,10 - Đếm xuôi , đếm ngược các số từ 0 đến 10, 10 đến 0 - bảng con - 2 em - cá nhân, tổ, lớp. - bảng con - Nêu yêu cầu và thực hiện - HS điền xong cho đọc lại. Soạn : Ngày 10 tháng 10 năm 2012 Giảng : Chiều thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 Tiếng việt (Ôn): y - tr I. Mục tiêu: Củng cố cho HS đọc, viết chắc chắn y, tr và các từ ngữ. Làm đúng bài tập trong sgk, vở bài tập. II. Chuẩn bị: - Vở ô li, vở bài tập TV, bảng con. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc câu ứng dụng: 3 em 3. Bài mới: a. đọc sgk: - GV đọc mẫu, HS theo dõi. - HS đọc thầm, đọc cá nhân: nhiều em. - Cả lớp đọc đồng thanh. b. Viết vở ô li và làm bài tập: Viết vở ô li: Y : 1 dòng chú ý: 1 dòng tre già: 1 dòng tr: 1 dòng trí nhớ: 1 dòng ý nghĩ: 1 dòng - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. c. Làm bài tập: Nối tiếng thành từ: ý trà Tre nghĩ Pha già *Điền y hay tr? ......tá, nhà ......ọ, cá ......ê - Viết đẹp 2 dòng cuối trang: chú ý, trí nhớ. 4. Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài nhiều lần. Chuẩn bị bài sau: chữ thường, chữ hoa. - 3 – 4 em - Viết vở ôli - Vở BTTV I Tiết 2 Toán - Tiết 24 (Ôn): Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về - Những khái niệm về “bé hơn, lớn hơn” và sử dụng các “dấu ” khi so sánh 2 số.Các số từ 0 đến 10 , vận dụng vào so sánh các số trong phạm vi 10 , nắm chắc vị trí các số trong phạm vi 10 II.Chuẩn bị: - Vở BT toán , vở ôli III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: - Đọc , viết từ 0 - 10 , 10 - 0 3. Bài ôn: a. Ôn các số : từ 0 - 10 , 10 - 0 - Đọc lại từ 0- 10, 10 - 0: + số 8 liền sau số nào? (7) + Các số từ 0- 10 số nào lớn nhất? (10), số nào bé nhất? (0). * Kèm HS yếu: Lấy que tính: - Đếm số que tính và điền số - Viết từ 0 đến 10 b. Thực hành * Bài 1: Điền số 0 1 2 1 2 3 6 7 8 0 1 2 3 4 5 10 9 8 7 * Bài 2: Điền dấu >, <, = 7......2 5....5 7.....3 6.....6 9......9 7....8 9.....7 9.....8
Tài liệu đính kèm: