I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7.
-Biết đọc, đếm được từ 1 đến 7.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bộ đồ ding học toán 1. - - Các con vật, đồ vật tự làm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động Hs 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Dạy âm s: - Ghi bảng s. - Phát âm mẫu. - Giới thiệu tiếng khoá. - Dùng kí hiệu phân tích. - Đánh vần mẫu. - Đọc mẫu sẻ. - Lệnh lấy âm s ghép với e và dấu hỏi. * Dạy r (Tiến hành tương tự dạy âm s) - So sánh s với r. b. Đọc từ ứng dụng: - Gắn từ ứng dụng. - Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa âm s,r - Hướng dẫn cách chơi. - Đọc tiếng, đọc từ . * Giải nghĩa từ ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng. * Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2. Luyện tập: a. Luyện đọc: b. Luyện viết: * Hướng dẫn viết mẫu. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. - Quan sát hướng dẫn HS viết. c. Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chốt lại ý chính. - Nhận xét giờ học – dặn dò về nhà. - Đọc bài trong SGK, các từ ứng dụng. - Viết: x,ch,xe,chó. - Quan sát - Phát âm. - Phân tích tiếng sẻ. - Đánh vần. - Đọc sẻ. - Cài sẻ. - Đọc nhẩm. - Tham gia vào trò chơi. - Đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Đọc câu. - Thể dục chống mệt mỏi. - Đọc bài trên bảng. - Đọc bài trong SGK. - Quan sát. - Viết vào bảng con. - Viết vào VTV. - Quan sát tranh. - Hỏi đáp theo cặp. - Một số cặp lên trình bày. - Nhận xét. Toán: Số 9 I. Yêu cầu: + Biết 8 thêm 1 được 8, viết số 9. + Biết đọc, đếm được từ 1 đến 9. + Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 9. + Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 - Sử dụng các nhóm vật mẫu do GV tự làm III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết số 8 vào bảng con ? Số 8 đứng liền sau số nào? 2. Bài mới: Giới thiệu số 8 (cách tiếm hành tương tự dạy bài số 8) 3.Thực hành: - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1: Viết số 9. - Hướng dẫn viết hai dòng số 9. - Quan sát uốn nắn hS viết. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. * Lưu ý: Hướng dẫn HS nhận biết cấu tạo của số 9. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS làm vào vở. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. Tổ chức thành trò chơi. - Hướng dẫn luật chơi. - Nhận xét công bố kết quả. 4. Củng cố dặn dò về nhà. - Viết vào bảng con. - Số 8 đứng liền sau số 7. - Viết số 9 vào vở BT toán. - Hai em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào VBT. - Làm vào vở BT, đổi vở cho nhau kiểm ..tra. - Tham gia vào trò chơi. Toán: Luyện so sánh các số từ 1 đến 7. I. Yêu cầu: Giúp HS: - Học sinh đọc viết một cách thành thạo các số từ 1 đến 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - Sử dụng bảng con và vở ô li. III .Hoạt động dạy- học: 1. Bài mới: - Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập sau: Bài 1: Điền số ? ,, ,, 4 , , 6 7, ,., ., , 3 ,, 1. - Yêu cầu HS lên điền số. Lưu ý: Để củng cố vị trí số, sau khi Hs điền xong cho Hs đếm xuôi, đếm ngược. ? Số 7 đứng liền sau số nào? ? Trong dày số từ 1 đến 7 số nào là số bé nhất ? số nào là số lớn nhất ? Bài 2: Điền dấu : (, =) 2 4 4 3 7..2 4 6 1 .5 6 .6 1 .7 7.7 6.7 - Nhận xét chữa bài. - Lưu ý : Khi chữa bài yêu cầu HS đọc kết quả của mỗi phép tính. VD : 3 > 2 Ba lớn hơn hai. Bài 3: (Dành cho HS khá giỏi) 1 ,> 4 - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét giờ học dặn dò về nhà. - Lên điền số . - Số 7 đứng liền sau số 6. - Số 1 là số bé nhất, số 7 là số lớn nhất . - Cả lớp làm vào bảng con. - Hai em lên bảng làm. Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiếng Việt: Bài 20: k – kh I. Yêu cầu: -Học sinh đọc được k, kh, kẻ , khế, từ câu úng dụng trong bài. - Viết được : k- kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: uu, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. Đồ dùng dạy- học. -Sử dụng bộ chữ học vần1. -Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK III.Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài k - Lệnh lấy âm e đặt sau âm k Và dấu hỏi trên e ? được tiếng gì - Dùng kí hiệu - Đánh vần mẫu - Đọc mẫu kẻ * Dạy kh ( Tiến hành tương tự dạy âm k Giải lao b.Đọc từ ứng dụng - Gắn từ ứng dụng - Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa âm k-kh - Hướng dẫn cách chơi - Đọc tiếng, đọc từ * Giải nghĩa từ ứng dụng c. Hướng dẫn viết mẫu Lưu ý:- Đây là hai con chữ tương đối khó viết cho nên GV cần hướng dẫn viết kĩ hơn. - Khi viết lưu ý nét nối giữa con chữ k, kh và nét thắt con chữ k - Phát âm chuẩn k ,kh kẻ Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2.Luyện tập: a. Luyện đọc - Giới thiệu câu ứng dụng b. Luyện viết: - Quan sát hướng dẫn HS viết c. Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, .. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét chốt lại ý chính - Nhận xét giờ học – dặn dò về nhà - Cài- đọc - Cài kẻ - Tiếng kẻ - Phân tích tiếng kẻ - Đánh vần - Đọc kẻ - Hát - Đọc nhẩm - Tham gia vào trò chơi - Đọc - Đọc cả lớp - Quan sát - Viết vào bảng con - Thể dục chống mệt mỏi - Đọc bài trên bảng - Đọc câu -Đọc bài trong SGK - Viết vào VTV Toán: Số 0 I. Mục tiêu: - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9. -Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Bài tập cần làm: 1,1( dòng 2), 3( dòng 3), 4( cột 1,2) II. Đồ dùng dạy- học. -Sử dụng bộ đồ dùng học toán. - Các vật mẫu tự làm. III. Hoạt động dạy – học. 1. Giới thiệu số 0. - Gắn lên bảng 4 con cá, rồi lần lượt bớt 1 con. Mỗi lần như vậylại hỏi?còn bao nhiêu con cá? Cho đến lúc không còn con nào nữa - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính - Để chỉ không còn con cá nào, không có que tính nào ta dùng số 0 2.Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - GV viết lên bảng . - HS đọc “ không” * Nhận biết thứ tự số không trong dạy số từ 0 đến 9. 3. Thực hành: *Bài 1: Viết số. - Hướng dẫn HS viết số 0 vào vở BT *Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. -. Yêu cầu 2 em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào VBT - Nhận xét chữa bài *Bài3: Tiến hành tương tự bài 2 *Lưu ý: - HS làm quen với thuật ngữ “ Số liền trước” cách xác định số trước * Bài 4: Chuyển vào tiết luyện. - Nhận xét giờ học dặn dò về nhà. -------------------------------------------------------------------------------------------- Tự học : Hoàn thành bài tập trong ngày I / Mục tiêu : - Giúp học sinh tự học,tự hoàn thành các bài tập trong ngày II / Kế hoạch dạy học: Hoạt động 1 : HS hoàn thành bài tập Tiếng Việt k,kh Hoạt động 2 : HS hoàn thành BT Toán số 0 III, Nhận xét đánh giá: Tuyên dương những em có ý thức học tập tốt Nhắc nhở những em chưa có ý thức tự học Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2012 Tiếng Việt: Bài : Ôn tập I. Yêu cầu: - Học sinh đọc được: u, ư, ch, x, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, ch, x, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ôn. a.,Gắn bảng ôn - Đọc âm. - Chỉ chữ. - Hướng dẫn ghép chữ thành tiếng. - Ghi vào bảng ôn. b .Gắn từ ứng dụng lên bảng. * giảI thích từ: Xe chỉ, kẻ ô. c. Giới thiệu câu ứng dụng. - Gạch chân tiếng HS vừa tìm. * Giới thiệu tranh câu ứng dụng Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Gạch chân tiếng HS vừa tìm. * Giới thiệu tranh câu ứng dụng. 2. Luyện viết: * Hướng dẫn viết mẫu: - Hướng dẫn viết vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. - Hướng dẫn viết vào vởTV. - Quan sát uốn nắn hs viết đúng. 3. Kể chuyện Thỏ và Sư tử: (tiến hành tơng tự các bài trước). 4. Củng cố dặn dò về nhà. - Đọc các chữ k, kh, kẻ, khế và đọc bài trong SGK. - Viết k, kh, kẻ, khế. - Đọc thầm - Lên chỉ chữ. - Lên đọc âm. - Ghép - Đọc tiếng vừa ghép. - Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc tiếng - đọc từ - câu. - Quan sát. - viết vào bảng con xe chỉ. - Đọc bài trên bảng(tiết 1) - Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc tiếng -đọc từ, câu. - Quan sát - Đọc bài trong sgk, trên bảng. - Quan sát. - viết vào bảng con xe chỉ. - Viết bài vào vở. Luyện Toán Luyện so sánh các số từ 1 đến 9. I. Yêu cầu: Giúp HS: - Học sinh đọc viết một cách thành thạo các số từ 1 đến 9. - Biết so sánh các số trong phạm vi 9. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - Sử dụng bảng con và vở ô li. III .Hoạt động dạy- học: 1. Bài mới: - Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập sau: Bài 1: Điền số ? ,, ,, 4 , , 6 ,,. 9, 7, ,., ., , 3 ,, 1. - Yêu cầu HS lên điền số. Lưu ý: Để củng cố vị trí số, sau khi Hs điền xong cho Hs đếm xuôi, đếm ngược. ? Số 9 đứng liền sau số nào? ? Trong dày số từ 1 đến 9 số nào là số bé nhất ? số nào là số lớn nhất ? Bài 2: Điền dấu: (, =) 6 4 9 8 9..2 9 6 1 .5 8 .9 1 .9 9.9 6.9 - Nhận xét chữa bài. - Lưu ý : Khi chữa bài yêu cầu HS đọc kết quả của mỗi phép tính. VD : 3 > 2 Ba lớn hơn hai. Bài 3: (Dành cho HS khá giỏi) 1 ,> 4 - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét giờ học dặn dò về nhà. - Lên điền số. - Số 9 đứng liền sau số 8. - Số 1 là số bé nhất, số 9 là số lớn nhất. - Cả lớp làm vào vở ô li. - Hai em lên bảng làm. Luỵện TiếngViệt: Bài: k - kh. I. Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết thành thạo các chữ ghi âm k, kh. - Biết tìm các tiếng mang chữ ghi âm đã học. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Sử dụng bộ chữ học vần. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài mới: - Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi âm đã học. - Ghi bảng k,kh. - Phát âm mẫu: s, r. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. 2 . Trò chơi: - Thi tìm tiếng chứa âm mới (k, kh) - Ghi một số tiếng lên bảng. - Yêu cầu HS đọc (kết hợp phân tích một số tiếng) Lưu ý: khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn. 3 . Hướng dẫn viết: - Viết mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, các nét nối giữa các con chữ. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. + Luyện viết vào vở ô li. - k kh, kẻ, khế, kẽ hở, kho cá. - Hướng dẫn viết vào vở ô li(mỗi chữ một dòng) Lưu ý :+ Điểm bắt đầu và điểm kết thúc, kích thước, nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. * Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học trong một bài tập đọc. - Thu vở chấm – nhận xét giờ học dặn dò. - Nhắc lại các âm đã học: k, kh. - Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng. - Theo dõi. - Viết vào bảng con. - Viết vào vở ô li. -Thi đua lên tìm. Chiều thứ 6 ngày 28 tháng 9 năm 2012 Luyện Tiếng Việt : Luyện đọc luyện viết : x, ch ,s ,r I. Yêu cầu: - Học sinh được, viết thành thạo các chữ ghi âm x, ch, s, r. - Biết tìm các tiếng mang chữ ghi âm đã học. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 - Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi âm đã học - Ghi bảng : u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Phát âm mẫu. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Lưu ý : Hướng dẫn HS phát âm chuẩn, nhất là Hs yếu. - Ghép các âm đã học với các nguyên âm và luyện đọc. 2. Trò chơi: - Thi tìm tiếng chứa âm mới (u, ư, x, ch, s, r..) - Ghi một số tiếng lên bảng: - Yêu cầu Hs đọc (kết hợp phân tích một số tiếng) Lưu ý : đối với HS còn yếu hoặc con nhầm lần giữa các âm GV yêu cầu các em đọc hoặc nhận biết tiếng chữa âm đó và cho phân tích tiếng để củng cố âm. Còn đối với Hs khá giỏi đẩy nhanh tốc độ đọc. Tiết 2: Hướng dẫn viết. - Viết mẫu lên bảng: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Hướng dẫn viết vào vở ô li mỗi chữ 2 dòng. Lưu ý: Tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, các nét nối giữa các con chữ. - Chấm, nhận xét sửa lỗi cho HS. - Nhắc lại các âm đã học: u, ư, x ,ch, s, r,k, kh. - Phát âm (lớp, tổ, cá nhân). - Ghép thành tiếng, luyện đọc. - Nêu miệng. - Đọc, phân tích một số tiếng. - Theo dõi. - Viết vào bảng con. - Viết vào vở. Tự học : Hoàn thành bài tập trong ngày I / Mục tiêu : - Giúp học sinh tự học,tự hoàn thành các bài tập trong ngày II / Kế hoạch dạy học: Hoạt động 1 : HS hoàn thành bài tập Tiếng Việt k,kh Hoạt động 2 : HS hoàn thành BT Toán số 0 III, Nhận xét đánh giá: Tuyên dương những em có ý thức học tập tốt Nhắc nhở những em chưa có ý thức tự học ------------------------------------------- Sinh hoạt tập thể Nội dung : I.Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. *Ưu điểm: - Nhìn chung các em rất ngoan , biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. - Sĩ số đảm bảo, đ học đúng giờ - về nhà các em đã có ý thức học bài và làm tập . - Trong tuần các em đạt điểm 10 rất cao. - Đã có ý thức trong học tập và biết vệ sinh lớp học. - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng -Thực hiện tốt các hoạt động của đội và của lớp. -Tình trạng nói chuyện trong lớp đã có phần giảm rõ rệt. *Tồn tại: - Một số em các giờ ra chơi còn chơi bẩn - Vào các sinh hoạt đội các em còn xếp hàng hơi chậm. - Một số em nghỉ học chưa xin phép : em Lệ .Linh II Phương hướng tuần tới: - Củng cố và duy trì mọi nề nếp . - Đi học đúng giờ. - Thi đua học tập giữ các các nhân với cá nhân, tổ với tổ. - Vệ sinh các nhân và trường lớp sạch đẹp. - Phấn đấu giành nhiều hoa điểm 10. --------------------------------------**--**--**---------------------------------------- Toán: Số 7 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7. -Biết đọc, đếm được từ 1 đến 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ ding học toán 1. - - Các con vật, đồ vật tự làm. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc số 6 - Gọi hai em lên bảng đếm xuôi 1 đến 6, đếm ngược 6 đến 1 ? Số 6 đứng liền sau số nào? - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu số 7 (cách tiến hành tương tự số 6) 3.Thực hành: Bài 1: Viết số. - Hướng dẫn HS viết số vào VBT. Bài 2: Số? - Gắn các nhóm vật mẫu lên bảng yêu cầu lên điền số. Lưu ý: Bài này nhằm củng cố cấu tạo của số 7 -HS quan sát và lên điền số thích hợp vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu HS làm vào VBT. Lưu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS đếm xuôi đếm ngược nhằm củng cố vị trí của dãy số. Bài 4: Điền dấu ( >, <, =) - Tổ chức trò chơi điền nhanh điền đúng. - Hướng dẫn luật chơi (thi tiếp sức) - Nhận xét cộng bố kết quả. 4. Củng cố: - Các số từ 1 đến 7 số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? ? Số 7 đứng liền sau số nào? Dặn dò về nhà. - Viết vào bảng con. - Lên đếm số. - Số 6 đứng liền sau số 5. -.Viết vào VBT. - Quan sát. - Lên điền số tương ứng. - Làm vào VBT. -Tham gia vào trò chơi. - Số 1 là số bé nhất, số 7 là số lớn nhất. - Số 7 đứng liền sau số 6 Chiều thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Tiết :1 + 2 Luyện TiếngViệt: Bài: s - r. I. Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết thành thạo các chữ ghi âm s, r. - Biết tìm các tiếng mang chữ ghi âm đã học. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Sử dụng bộ chữ học vần. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài mới: Tiết 1: - Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi âm đã học. - Ghi bảng s,r. - Phát âm mẫu: s, r. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. 2 . Trò chơi: - Thi tìm tiếng chứa âm mới (s, r) - Ghi một số tiếng lên bảng. - Yêu cầu HS đọc (kết hợp phân tích một số tiếng) Lưu ý: khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn. 3 . Hướng dẫn viết: - Viết mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, các nét nối giữa các con chữ. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. Tiết 2 : Luyện viết vào vở ô li. - s ,r, sẻ, rễ, su su, rổ rá. - Hướng dẫn viết vào vở ô li (mỗi chữ một dòng) Lưu ý :+ Điểm bắt đầu và điểm kết thúc, kích thước, nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. * Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học trong một bài tập đọc. - Thu vở chấm – nhận xét giờ học dặn dò. - Nhắc lại các âm đã học : s, r. - Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng. - Theo dõi. - Viết vào bảng con. - Viết vào vở ô li. - Thi đua lên tìm. Toán: Luyện so sánh các số từ 1 đến 7. I. Yêu cầu: Giúp HS: - Học sinh đọc viết một cách thành thạo các số từ 1 đến 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - Sử dụng bảng con và vở ô li. III .Hoạt động dạy- học: 1. Bài mới: - Lần lượt hướng dẫn Hs làm các bài tập sau: Bài 1: Điền số ? ,, ,, 4 , , 6 7, ,., ., , 3 ,, 1. - Yêu cầu HS lên điền số. Lưu ý: Để củng cố vị trí số, sau khi Hs điền xong cho Hs đếm xuôi, đếm ngược. ? Số 7 đứng liền sau số nào? ? Trong dày số từ 1 đến 7 số nào là số bé nhất ? số nào là số lớn nhất ? Bài 2: Điền dấu : (, =) 2 4 4 3 7..2 4 6 1 .5 6 .6 1 .7 7.7 6.7 - Nhận xét chữa bài. - Lưu ý : Khi chữa bài yêu cầu HS đọc kết quả của mỗi phép tính. VD : 3 > 2 Ba lớn hơn hai. Bài 3: (Dành cho HS khá giỏi) 1 ,> 4 - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét giờ học dặn dò về nhà. - Lên điền số . - Số 7 đứng liền sau số 6. - Số 1 là số bé nhất, số 7 là số lớn nhất . - Cả lớp làm vào bảng con. - Hai em lên bảng làm. Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: Bài: s - r I. Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết s, r, sẻ, rễ; từ, câu ứng dụng trong bài. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động Hs 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Dạy âm s: - Ghi bảng s. - Phát âm mẫu. - Giới thiệu tiếng khoá. - Dùng kí hiệu phân tích. - Đánh vần mẫu. - Đọc mẫu sẻ. - Lệnh lấy âm s ghép với e và dấu hỏi. * Dạy r (Tiến hành tương tự dạy âm s) - So sánh s với r. b. Đọc từ ứng dụng: - Gắn từ ứng dụng. - Trò chơi: Tìm tiếng trong từ chứa âm s,r - Hướng dẫn cách chơi. - Đọc tiếng, đọc từ . * Giải nghĩa từ ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng. * Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2. Luyện tập: a. Luyện đọc: b. Luyện viết: * Hướng dẫn viết mẫu. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. - Quan sát hướng dẫn HS viết. c. Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chốt lại ý chính. - Nhận xét giờ học – dặn dò về nhà. - Đọc bài trong SGK, các từ ứng dụng. - Viết: x,ch,xe,chó. - Quan sát - Phát âm. - Phân tích tiếng sẻ. - Đánh vần. - Đọc sẻ. - Cài sẻ. - Đọc nhẩm. - Tham gia vào trò chơi. - Đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Đọc câu. - Thể dục chống mệt mỏi. - Đọc bài trên bảng. - Đọc bài trong SGK. - Quan sát. - Viết vào bảng con. - Viết vào VTV. - Quan sát tranh. - Hỏi đáp theo cặp. - Một số cặp lên trình bày. - Nhận xét. Toán: Số 8 I. Yêu cầu: Giúp HS: + Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. + Biết đọc, đếm được từ 1 đến 8. + Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. - Sử dụng các nhóm đồ vật, con vật do GV tự làm. - Làm được các bài tập 1, 2, 3. HSKG làm được bài 4. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu số 8 (các bước tiến hành tương tự bài số 7) - Lập số 8. - Giới thiệu số 8 in, 8 viết. - Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 -> 8 3.Thực hành: Bài 1: Viết số. - Hướng dẫn HS viết vào VBT. Bài 2: Số? - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. Lưu ý: Qua bài tập cho HS nhận ra cấu tạo của số 8. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Viết lên bảng. - Nhận xét chữa bài *Lưu ý :Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số (xuôi, ngược) Bài 4: (>,<,=) - Thu bài chấm nhận xét chữa bài. * Nhận xét giờ học dặn dò về nhà. Hoạt động của HS - Đếm 1->7, viết số 7. - Viết số 8 vào VBT. - Thao tác trên que tính và trả lời miệng. - 2 em lên bảng điền số. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu và làm vào VBT. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: Bài: k-kh I. Yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được k, kh, kẻ, khế. - Đọc được từ cau úng dụng trong bài. - Phát triển lời nối tự nhiên theo chủ đề. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bộ chữ học vần1. - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động củaGV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS đọc, viết bài. 2. Bài mới: Giới thiệu âm k, kh (cách tiến hành tương tự các bài trước) Lưu ý:- Đây là hai con chữ tương đối khó viết cho nên GV cần hướng dẫn viết kĩ hơn. - Khi viết lưu ý nét nối giữa con chữ k, kh và nét thắt con chữ k - Phát âm chuẩn k, kẻ. Đọc bài bài trong SGK, các từ: su su, chữ số, cá rô. Toán: Số 9 I. Yêu cầu: + Biết 8 thêm 1 được 8, viết số 9. + Biết đọc, đếm được từ 1 đến 9. + Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 9. + Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 - Sử dụng các nhóm vật mẫu do GV tự làm III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết số 8 vào bảng con ? Số 8 đứng liền sau số nào? 2. Bài mới: Giới thiệu số 8 (cách tiếm hành tương tự dạy bài số 8) 3.Thực hành: - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau: Bài 1: Viết số 9. - Hướng dẫn viết hai dòng số 9. - Quan sát uốn nắn hS viết. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. * Lưu ý: Hướng dẫn HS nhận biết cấu tạo của số 9. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS làm vào vở. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. Tổ chức thành trò chơi. - Hướng dẫn luật chơi. - Nhận xét công bố kết quả. 4. Củng cố dặn dò về nhà. - Viết vào bảng con. - Số 8 đứng liền sau số 7. - Viết số 9 vào vở BT toán. - Hai em lên bảng làm. - Cả lớp làm vào VBT. - Làm vào vở BT, đổi vở cho nhau kiểm ..tra. - Tham gia vào trò chơi. Luyện toán: Bài số 9 Trọng tâm: Tiếp tục hướng dẫn học sinh
Tài liệu đính kèm: