I MỤC TIÊU:
- Đọc được : iên, yên , đèn điện , con yến , từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iên, yên , đèn điện , con yến
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Biển cả
HSKG: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ. luyện nói từ 4 - 5 câu theo chủ đề.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh, ảnh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
viết tập 1 - Giáo dục cho H tính chính xác , sạch sẻ II.Chuẩn bị - Viết bài ở bảng phụ III.Hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: Hoạt động1 Hướng dẫn viết: (12') *)Luyện bảng con HĐ2: Thực hành: (18') 3.Củng cố dặn dò: (5') - Yêu cầu H viết bảng con : in, un, đèn pin, con giun - Huy động kết quả, nhận xét. - Quan sát nhận xét chung -Treo bảng phụ : iên, yên, đèn điện, con yến - Yêu cầu HS đọc lại các từ. ? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li chữ nào có độ cao 4 ô li Chữ nào có độ cao 2 ôli - Hướng dẫn viết vần: iên, yên - Ta viết chữ chữ i không dừng bút, đưa bút lên viết e tiếp tục đưa bút nối với nét móc trên của co chữ n viết n, viết dấu ê được iên - Hướng dẫn viết yên tương tự. - Lưu ý: Chữ đầu viết y - Hướng dẫn viết: đèn điện, con yến - Yêu cầu H viết bảng con - Quan sát giúp H Sửa tư thế cầm phấn , tư thế ngồi , giơ bảng - Giúp H yếu - Nhận xét chung - Cho H viết bài vào vở HKG viết đầy đủ số dòng ở vở bài tập viết - H yếu viết 1 dòng 1 lần - T chấm bài nhận xét chung - Nêu những lỗi sai phổ biến - Cho H viết lại bài và chữ sai - Chốt lại quy trình viết. - Viết bảng con 4 tổ 4 từ - Quan sát cả lớp - 3 em đọc bài. - Trả lời chữ 5 ô li: y - 4 ô li: đ - 2 ô li: i, ê,e, o, c, n - Nghe, theo dõi và nắm kĩ thuật viết. - Quan sát cách viết từ - Mở vở và viết HKG viết đủ số dòng qui định H yếu một dòng 1 từ - Chữa lỗi - Nghe ghi nhớ ................................................................................ Ôn Tiếng Việt: luyện viết Tuần 12 Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011 Buổi sáng: Tiết 1: Âm nhạc: GV dạy chuyên Tiếng Việt: bài 42: ôn - ơn I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS - H đọc và biết được : ôn , ơn ,con chồn , sơn ca . - Đọc được câu ứng dụng : Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. HSKG: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ..... luyện nói tư4 4 - 5 câu theo chủ đề. II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: (4-5') 2. Bài mới: HĐ1.Dạy vần: ôn ơn MT: H đọc và biết được : ôn , ơn ,con chồn , sơn ca * Vần: ôn a.Nhậndiện vần b.Đánh vần *Dạy vần ơn: c.Hướng dẫn viết: H viết được : ôn , ơn ,con chồn , sơn ca .Đọc từ tiếng ứng dụng - Gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài mới - Viết lên bảng: ôn ơn. Nêu: Vần ôn được tạo nên từ : ôvà n - Cho H so sánh ôn với on (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) - Nhận xét kết luận - Y\ c H tìm cài vần ôn -HD H đánh vần: ô - nờ - ôn -Theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: - Hỏi; Đã có vần ôn muốn có tiếng chồn ta thêm âm gì đứng trước , và dấu thanh gì ? - Y/c H phân tích tiếng chồn - HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: ô - nờ - ôn chờ - ôn- chôn - huyền - chồn con chồn - Chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần ơn(quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết - Viết mẫu: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. -HD quy trình viết - y/c H luyện viết - Nhận xét chỉnh sửa - Ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc - Giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) - y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - Gạch chân những tiếng mới - Chỉnh sửa phát âm cho H - Đọc mẫu 2 - 4 H thực hiện -H theo dõi -2H đọc lại đề bài -Một số H nhắc lại - Quan sát rồi so sánh - Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa vần ôn với vần on - Cài vần ôn - Theo dõi - Đánh vần- đọc trơn (cá nhân, lớp) - Đã có vần ôn muốn có tiếng chồn ta thêm âm ch đứng trước và dấu thanh huyền đặt trên vần ôn . - 2 em phân tích - Đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết - Theo dõi - Viết bóng - Viết bảng con 2,3H K+G đọc - Lắng nghe - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp Tiết 2 HĐ1. Luyện đọc: MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng . HĐ2.Luyện viết MT: HS viết vào vở tập viết, ôn, ơn, con chồn, sơn ca. HĐ3.Luyện nói MT:Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. 3. Củng cố, dặn dò: (3-4') - Hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Theo dõi, chỉnh sửa cho H - Cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng - Cho H quan sát tranh - Nêu câu hỏi, gợi ý - Nhận xét - chốt nội dung - Chỉnh sửa lỗi phát âm - Đọc mẫu câu ứng dụng *HDH viết vào vở tập viết, ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - y/c H luyện viết - HD điều chỉnh, giúp H yếu - HD H luyện nói - Tổ chức cho H luyện nói - Nêu những câu hỏi, gợi ý - Nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói - HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. - Ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học, dặn dò - Đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) - Lớp đọc đồng thanh - Quan sát tranh thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh - Đọc câu ứng dụng - Lắng nghe - Theo dõi - Viết bảng con - Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói: Mai sau khôn lớn - Quan sát tranh, thảo luận - Trả lời(dưới hình thức luyện nói) - Luyện nói (nhóm, cá nhân) - Tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc - 2 em đọc ................................................................................. Tiết 4:Toán: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: - Thực hiện phép cộng , phép trừ các số đã học, phép cộng với ố 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính phù hợp với tình huống trong hình vẽ. - Vận dụng làm đúng BT 1, 2( cột 1), 3( cột 1, 2), 4 HSKG hoàn thành BT. II/ Chuẩn bị: - B phụ , tranh vẽ BT 4 SGK III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1 .Bài cũ: (4-5') 2 . Bài mới: MT: Thực hiện phép cộng , phép trừ các số đã học, phép cộng với ố 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính phù hợp với tình huống trong hình vẽ Bài 2: Tính Bài3 Số? Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố dặn dò - Gọi H đọc k/quả phép tính trên phiếu - Nhận xét , ghi điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng Bài 1: Tính - Gọi H nêu y/c BT - Huy động kết quả - Gọi một số H yếu đọc lại kết quả - Nhận xét, chốt kiến thức về cộng trừ các số trong phạm vi đã học - Gọi H nêu y/c của bài - HDH làm bài - Giúp H yếu hoàn thành BT - Huy động kết quả , chữa chung nhận xét: - Chốt kiến thức về phép tính có 2 dấu cộng hoặc 2 dấu trừ (thực hiện theo 2 bước) - Gọi H yếu nhắc lại cách làm - Gọi H nêu y/c của bài - Gợi ý - Huy động kết quả - Nhận xét, chốt kiến thức điền số - Cho H quan sát tranh , gợi ý H nêu BT - Theo dõi giúp đỡ H yếu - Chữa bài nhận xét - Lưu ý: về kí hiệu của tranh vẽ để H khi quan sát và viết được phép tính phù hợp - Hệ thống kiến thức của bài - Nhận xét, dặn dò - Nêu miệng k quả pt' - 2H nhắc đề bài -1H nêu y/c BT : Tính - Suy nghĩ - Trình bày k/ quả (miệng) - Đọc y/c của bài: Tính - Làm bài vào vở 1H làm ở bảng phụ - Đọc y/c của bài: Điền số - Làm bài vào vở theo nhóm đôi - Các nhóm đổi vở kiểm tra chéo - Quan sát tranh nêu BT - Làm bài vào vở - Làm ở bảng phụ - Lắng nghe .......................................................................... Buổi chiều: Tiết 1:Đạo đức: NGHIEÂM TRANG KHI CHAỉO Cễỉ (T1) I/ Muùc tieõu: -Treỷ em coự quyeàn vaứ coự quoỏc tũch, moói Hoùc sinh laứ 1 coõng daõn nhoỷ tuoồi cuỷa ủaỏt nửụực, chaứo cụứ laứ theồ hieọn loứng yeõu nửụực cuỷa mỡnh. -Quoỏc kỡ Vieọt Nam laứ laự cụứ ủoỷ, ụỷ giửừa coự ngoõi sao vaứng 5 caựnh. +Quoỏc kỡ tửụùng trửng cho ủaỏt nửụực, caàn phaỷi traõn troùng, giửừ gỡn. - Hoùc sinh coự kú naờng nhaọn bieỏt ủửụùc cụứ Toồ quoỏc, phaõn bieọt ủửụùc tử theỏ ủửựng chaứo cụứ ủuựng vụựi tử theỏ chaứo cụứ sai, bieỏt nghieõm trang trong caực giụứ chaứo cụứ ủaàu tuaàn. -Giaựo duùc Hoùc sinh bieỏt tửù haứo mỡnh laứ ngửụứi Vieọt Nam, bieỏt toõn kớnh quoỏc kỡ vaứ yeõu quyự Toồ quoỏc Vieọt Nam. II/ Chuaồn bũ: -Giaựo vieõn : Laự cụứ Toồ quoỏc, tranh veừ, baứi haựt: Laự cụứ Vieọt Nam. - Hoùc sinh : Vụỷ baứi taọp, buựt maứu. III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: 2 em -ẹoỏi vụựi em nhoỷ, anh chũ phaỷi nhử theỏ naứo? (nhửụứng nhũn, yeõu thửụng...) -ẹoỏi vụựi anh chũ, em phaỷi nhử theỏ naứo? (leó pheựp, vaõng lụứi) 3/ Baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh : *Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu quoỏc kỡ, quoỏc ca. MT: HS biết Quoỏc kỡ Vieọt Nam laứ laự cụứ ủoỷ, ụỷ giửừa coự ngoõi sao vaứng 5 caựnh. Quoỏc kỡ tửụùng trửng cho ủaỏt nửụực, caàn phaỷi traõn troùng, giửừ gỡn. -Giaựo vieõn treo quoỏc kỡ. +Hoỷi: Caực em ủaừ tửứng thaỏy laự cụứ Toồ quoỏc ụỷ ủaõu? +Hoổ : Laự cụứ Vieọt Nam coự maứu gỡ? +Hoỷi : Ngoõi sao ụỷ giửừa coự maứu gỡ? Maỏy caựnh? -Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi “Quoỏc ca”. -Haựt cho Hoùc sinh nghe. -Hửụựng daón baứi taọp 1. +Hoỷi: Caực baùn nhoỷ trong tranh ủang laứm gỡ? +Hoổ: Caực baùn ủoự laứ ngửứụi nửụực naứo? Vỡ sao em bieỏt? *Hoaùt ủoọng 2: Tử theỏ chaứo cụứ. MT: HS phaõn bieọt ủửụùc tử theỏ ủửựng chaứo cụứ ủuựng vụựi tử theỏ chaứo cụứ sai -Quan saựt tranh 2. +H: Nhửừng ngửụứi trong tranh ủang laứm gỡ? +Hoỷi: tử theỏ ủửựng chaứo cụứ nhử theỏ naứo? +Hoỷi: Vỡ sao hoù ủửựng nghieõm trang khi chaứo cụứ? *Hoaùt ủoọng 3: Taọp chaứo cụứ. MT: HS bieỏt nghieõm trang trong caực giụứ chaứo cụứ ủaàu tuaàn. -Hửụựng daón Hoùc sinh quan saựt tranh 3. -Taọp chaứo cụứ. Thaỷo luaọn. Coọt cụứ... Maứu ủoỷ. Maứu vaứng, coự 5 caựnh. Hoùc sinh theo doừi. Giụựi thieọu mỡnh. Nhaọt Baỷn, Vieọt Nam, Laứo, Trung Quoỏc Aấn maởc khaực nhau. ẹaứm thoaùi, thaỷo luaọn. ẹang chaứo cụứ ủaàu tuaàn. ẹửựng nghieõm, maột hửụựng nhỡn quoỏc kỡ. Baứy toỷ loứng toõn kớnh quoỏc kỡ. Theồ hieọn tỡnh yeõu ủoỏi vụựi Toồ quoỏc vieọt Nam. Thaỷo luaọn nhoựm. Nhaọn xeựt baùn naứo coự tử theỏ chaứo cụứ ủuựng, chaứo cụứ sai. 4/ Cuỷng coỏ: -Caỷ lụựp taọp ủửựng chaứo cụứ ủuựng, nghieõm trang. -Giaựo duùc Hoùc sinh bieỏt toõn troùng laự Quoỏc kỡ. Bieỏt tửù haứo mỡnh laứ ngửụứi Vieọt Nam. Bieỏt toõn kớnh Quoỏc kỡ vaứ yeõu quyự Toồ quoỏc Vieọt Nam. 5/ Daởn doứ: -Thửùc hieọn tử theỏ ủuựng chaứo cụứ ủuựng. Bieỏt nghieõm trang trong giụứ chaứo cụứ ủaàu tuaàn. ........................................................... Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Buổi sáng: Toán phép cộng trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Vận dụng làm đúng BT 1,2 ( cột 1,2,3), 3 ( cột 1,2), 4. - HSKG hoàn thành BT. II/ Chuẩn bị: - Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 6. III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: (4-5') 2.Bài mới HĐ1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng : MT: HS lập được và thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 HĐ2.Luyện tập: MT: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 3. Củng cố dặn dò: (4') - Dùng phiếu - Nhận xét - ghi điểm - Giới thiệu bài - Ghi đề bài lên bảng *Thành lập công thức 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6; - Nêu bài toán - Nêu câu hỏi, gợi ý: "5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa là có bao nhiêu hình tam giác?" - Gợi ý 5 thêm 1 là mấy? - Ghi bảng: 5 + 1 = 6 - Viết phép tính: 1 + 5 = - Gợi ý H nhận xét về 2 phép tính : 5 + 1 và 1 + 5 - KL: Như vậy 5 + 1 cũng bằng 1 + 5 *HDH thành lập các công thức: 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6 - Cách làm tương tự như 2 công thức trên *HDH ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6- Bài 1: Tính Gọi H nêu y/c BT - HD H làm bài (bảng con, 1 bài/ dãy) - Huy động kết quả Bài 2: Tính - Gọi H nêu y/c của bài - Huy động kết quả - Chữa chung nhận xét: Bài 3: Tính Bài 4 Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS làm BT3,4 vào vở - Theo dõi hS làm bài. *T khắc sâu bảng cộng trong phạm vi 6 bằng cách cho các em đọc lại các phép - Đọc kết quả phép tính trên phiếu - 2 em đọc lại đề bài - Theo dõi + 5 hình tam giác thêm 1 hình t/g nữa là 6 hình t/g + 5 thêm 1 là 6 + Năm cộng một bằng 6 1 + 5 = 6 - Hai phép tính 5 + 1 và 1 + 5 đều có kết quả bằng 6 - Đọc lại 2 công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - Thực hiện - Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 - Nêu y/c BT: Tính - Làm bài trên bảng con - Đọc y/c của bài: Tính - Suy nghĩ, nêu miệng k/q - Làm BT 3,4 vào vở - Lớp đổi vở kiểm tra chéo - 2 em đọc lại bảng cọng .................................................... Tiếng Việt: bài 47: en - ên I. MUẽC TIEÂU: - H đọc và biết được : en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc được câu ứng dụng : Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay bên tàu, lá chuối - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. HSKG: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ..... luyện nói ầư 4 - 5 câu theo chủ đề... II. ẹOÀ DUỉNG: - Bảng ôn - Tranh, ảnh minh họa ,kể chuyện. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết 1 ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1.Dạy vần: en, ên MT: H đọc và biết được : en, ên, lá sen, con nhện. *Dạy vần ên: c.Hướng dẫn viết: MT: HS viết được en, ên, lá sen, con nhện .Đọc tiếng ứng dụng - Gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài mới - Viết lên bảng: en, ên. * Vần: en Nêu: Vần en được tạo nên từ :e và n - Cho H so sánh en với on (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) - Nhận xét kết luận - Y\ c H tìm cài vần en - Phát âm mẫu - HD H đánh vần: e - nờ - en - Theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: - Hỏi; Đã có vần en muốn có tiếng sen ta thêm âm gì ? - Y/c H phân tích tiếng sen - HDH đánh vần và đọc trơn từ khó - Chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần ên (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết - Viết mẫu: en, ên, lá sen, con nhện - HD quy trình viết - Y/c H luyện viết - Nhận xét chỉnh sửa - Ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc - Giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) -Y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - Gạch chân những tiếng mới - Chỉnh sửa phát âm cho H - Đọc mẫu - 2 - 4 H thực hiện - Theo dõi 2H đọc lại đề bài - Một số H nhắc - Quan sát rồi so sánh - Nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần en với vần on - Tìm bộ chữ cài vần en - Theo dõi - Đánh vần- đọc trơn (cá nhân, lớp) - Đã có vần en muốn có tiếng sen ta thêm âm s đứng trước vần en đứng sau - Tiếng sen có âm s đứng trước, vần en đứng sau (nhiều H trả lời) - Quan sát, đọc bài viết - Theo dõi - Viết bóng - Viết bảng con 2,3H K+G đọc - Lắng nghe Tiết2 HĐ1.Luyện đọc: MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng .HĐ2.Luyện viết: MT: HS viết vào vở tập viết, en, ên, lá sen, con nhện. HĐ3.Luyện nói: MT: Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 3.Củng cố, dặn dò: (3-4') - Hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Theo dõi, chỉnh sửa cho H - Cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng - Cho H quan sát tranh - Nêu câu hỏi, gợi ý - Nhận xét - chốt nội dung - HDH viết vào vở tập viết, en, ên, lá sen, con nhện. - Y /c H luyện viết - HD điều chỉnh, giúp H yếu - HD H luyện nói - Tổ chức cho H luyện nói - Nêu những câu hỏi, gợi ý - Nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói - HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. - Ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. - Nhận xét giờ học, dặn dò - Đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) - Lớp đọc đồng thanh - Quan sát tranh - Thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh - Đọc câu ứng dụng - Lắng nghe - Theo dõi - Viết bảng con - Viết vào vở - Đọc tên bài luyện nói: - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - Quan sát tranh, thảo luận - Trả lời(dưới hình thức luyện nói) - Luyện nói (nhóm, cá nhân) - Tìm và nêu nối tiếp - Lớp đọc Buổi chiều: ÔN Tiếng việt: luyện đọc I/Mục tiêu: - Đọc đúng các vần: ân, ăn, ôn, ơn - Đọc được từ và câu ứng dụng bài - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: (4-5') 2.Bài mới: HĐ1. Luyện đọc bài 45: ( 10') HĐ2. Luyện đọc bài 30: ( 10') HĐ2. Luyện nói: ( 5') 3. Củng cố, dặn dò: (4-5') - Kiểm tra đọc bài 44 - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm *Hướng dẫn luyện đọc bài 45: - Yêu cầu HS đọc: ia - Hướng dẫn đọc từ, câu: cái cân con trăn bạn thân gần gũi khăn rằn dặn dò Bé chơi thân.... Bố bạn Lê là thợ lặn. * Giải lao * Hướng dẫn luyện đọc bài 20 - Yêu cầu HS đọc: ôn, ơn - Hướng dẫn đọc từ, câu: con chồn, sơn ca, ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. Sau cơn mưa, cả nhà cá..... bận rộn - Theo dõi, sửa sai phát âm cho HS. - Treo tranh, đặt câu hỏi, hướng dẫn phát triển lời nói tự nhiên: chủ đề Mai sau khôn lớn. + Trong tranh vẽ gì? + Mai sau lớn lên em thích làm nghề gì? + Tại sao em thích nghề đó? + Bố mẹ em làm nghề gì? + Muốn thực hiện ước mơ của mình, bây giờ em phải làm gì? - Theo dõi, tiếp sức - Yêu cầu HSKG luyện nói. - Yêu cầu HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 3,4 H thực thực hiện - Lớp nhận xét - Theo dõi. - Luyện đọc: Cá nhân, nhóm, lớp. - Luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS Yếu đánh vần, tiến tới luyện đọc trơn. - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh và trả lời. - Luyện nói, trong nhóm, trước lớp + HS Y, TB luyện nói 2- 3 câu; HSKG luyện nói 4,5 câu. - 3 em đọc bài - Lắng nghe ............................................................................ ÔN Tiếng việt: luyện Viết I.Mục tiêu - Nghe, viết đúng các vần, chữ: en, ên, lá sen, con nhện và câu ứng dụng trong bài; - Rèn kĩ năng viết chữ đứng , kiểu chữ viết thường; - Giáo dục cho H tính cẩn thận, sạch sẽ. II.Chuẩn bị - Viết bài ở bảng phụ III.Hoạt động dạy học ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: Hoạt động1 Hướng dẫn viết: (12') *)Luyện bảng con HĐ2: Thực hành: (18') 3.Củng cố dặn dò: (5') - Yêu cầu H viết bảng con : ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Huy động kết quả, nhận xét. - Quan sát nhận xét chung -Treo bảng phụ : en, ên, lá sen, con nhện - Yêu cầu HS đọc lại các từ. ? Em hãy cho biết những từ ở bảng chữ nào có độ cao 5 ô li Chữ nào có độ cao 2 ôli - Hướng dẫn viết vần: en, ên - Ta viết chữ chữ e không dừng bút, đưa bút lên nối với nét móc trên của con chữ n, viết n được en - Hướng dẫn viết êu tương tự. - Viết en thêm dấu ê được ên - Hướng dẫn viết: lá sen, con nhện - Yêu cầu H viết bảng con - Quan sát giúp H Sửa t thế cầm phấn , t thế ngồi , giơ bảng - Giúp H yếu - Nhận xét chung - GV đọc, HS viết cho H viết bài vào vở. - T chấm bài nhận xét chung - Nêu những lỗi sai phổ biến - Cho H viết lại bài và chữ sai - Chốt lại quy trình viết. - Nhận xét tiết học - Viết bảng con 4 tổ 4 từ - Quan sát cả lớp - 3 em đọc bài. - Trả lời chữ 5 ô li: l - 2 ô li: i, ê, u, a - Nghe, theo dõi và nắm kĩ thuật viết. - Quan sát cách viết từ - Mở vở và viết - Chữa lỗi - Nghe và nhớ cách viết ................................................................. Ôn luyện toán: Phép cộng trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khắc sâu phép cộng trong phạm vi 6 - Vận dụng phép cộng trong phạm vi 6 vào thực hiện tính chính xác, nhanh. - Giúp H biết nhìn tranh viết phép tính thích hợp. II/ Chuẩn bị: -Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 6. III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: (4-5') 2.Bài mới: Luyện tập Bài 1: Tính (4 - 5') Bài 2: Viết số (6 -7') Bài 3: Tính (6 -7') Bài 4 Viết phép tính thích hợp (6 -7') 3. Củng cố dặn dò: (3-4') - Gọi H lên bảng đọc phép cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét - ghi điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng - Gọi H nêu y/c BT - HD H làm bàI (1bài/dãy) - Huy động kết quả - Gọi một số H yếu đọc lại kết quả - Nhận xét, chốt về kĩ năng tính theo cột dọc - Gọi H nêu y/c của bài - HDH làm bàI - Huy động kết quả - Chữa chung nhận xét: - chốt kiến thức về bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ *Gọi H nêu y/c bài toán - Gợi ý H nhớ lại cách thực hiện một phép tính có 2 dấu trừ - Y/c H làm bài vào vở - Theo dõi giúp đỡ H yếu - Huy động kết quả, chữa chung - Chốt kiến thức * Cho H quan sát tranh, gợi ý H nêu BT - Y/c H viết phép tính - Huy động kết quả - Nhận xét chữa chung - Khắc sâu bảng cộng trong phạm vi 6 bằng cách cho các em đọc lại các phép tính * Nhận xét, dặn dò - Một số H thực hiện - Nêu y/c BT - Làm bảng con - Đọc kết quả - Đọc y/c của bài: Viết số - Suy nghĩ - Nêu miệng kết quả nối tiếp *H: Tính - Làm bài vào vở 2H làm ở bảng phụ *Quan sát tranh nêu BT - Làm bài vào vở - 1 em làm ở bảng phụ - Lớp đổi vở kiểm tra chéo - Lớp đọc *H lắng nghe ....................................................................... Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010 Buổi sáng: Toán: Phép trừ trong phạm vi 6 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Vận dụng làm đúng BT 1, 2, 3( Cột 1,2), 4 - HSKG hoàn thành BT. II/ Chuẩn bị: - Tranh vẽ ở SGK phóng to, một số mẫu vật có số lượng là 6. III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: (4-5') 2. Bài mới: HĐ1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6: MT: HS lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 2.Luyện tập: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3,4: Tính, Viết phép tính thích hợp (6 -7') 3. Củng cố, dặn dò: (3-4') - Dùng phiếu gọi H đọc kết quả các phép tính trong phạm vi các số đã học - Giới thiệu bài - ghi đề bài lên bảng *HDH thành lập công thức 6 - 1 = 5; và 6 - 5 = 1 *Giới thiệu phép trừ: 6 - 1 = 5 - Nêu bài : Có 6 hình tam giác , bớt một hình t/g .Hỏi còn lại mấy hình t/g ? - Gợi cách tìm : - Gọi H đọc pt' - Ghi phép tính: 6 - 5 =... *HDH thành lập các công thức: 6 -2 = 4 ; 6 - 4 = 2 và 6 - 3 = 3 Cách làm tương tự như 2 công thức trên *HDH ghi
Tài liệu đính kèm: