Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

TUẦN 26

Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013

TẬP ĐỌC

BÀI 4: BÀN TAY MẸ

A. MỤC TIÊU :

- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

- Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

 - GV: tranh minh hoạ cho bài đọc.

 - HS: luyện đọc bài từ ở nhà.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 26 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
háng 3 năm 2012
TậP VIếT
Tiết 24: Tô chữ hoa: C, D, Đ
A- Mục tiêu:	 
 - Tụ được cỏc chữ hoa: c, d, đ
 - Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach, cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ viết được ớt nhất1 lần )
 - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
I- ổn định tổ chức :	
II- Bài mới: 
1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
- Chữ C gồm mấy nét?
- Các nét được viết như thế nào?
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- Chữ D gồm mấy nét?
- Các nét được viết như thế nào?
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ 
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu cách viết các chữ D, Đ
- Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho HS viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho HS tô các chữ hoa: C, D, Đ 
- Tập viết các vần: an, at, anh, ach
- Tập viết các từ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ, gánh đỡ
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
III- Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
- Lớp hát
- HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ C gồm 1 nét
- được viết bằng nét cong, nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Chữ D viết hoa gồm 1 nét 
- được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái.
- Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết 
 bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Các Vần : an, at, anh, ach.
- Các từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ
- HS đọc vần, từ
- HS quan sát trên bảng phụ, vở tập viết
- HS viết bảng con
-Học sinh tô và viết bài vào vở
- HS ngồi đúng tư thế
- HS nộp vở
- HS lắng nghe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
=============================
Chính tả
Tiết 3: Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: 
 - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ hằng ngày... chậu tó lút đầy” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt
 - Điền đỳng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép và bài tập ; phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ
- GV chấm bài của những HS chép lại bài:Tặng cháu.
- Nhận xét bài viết: Tặng cháu của HS
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài, ghi bảng.
- Tập chép một đoạn trong bài: Bàn tay 
mẹ
2. Hướng dẫn HS tập chép.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài.
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc.
- H:Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
- H:Đôi bàn tay mẹ phải làm những công việc gì?
- H: Trong bài có mấy lần chấm xuống dòng, vì sao con biết?
- GV ghi bảng: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
- GV theo dõi, nhận xét.
b. HS chép bài vào vở.
- GV nhắc HS ngồi viết, cầm bút, đặt vở cho đúng
- GV cho HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, nhắc nhở.
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lại bài
d. GV chấm bài.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
- HS viết bảng một số từ khó - nhận xét
- HS nhắc lại đầu bài
- HS đọc đoạn văn:
- Vì đôi bàn tay mẹ phải làm nhiều việc.
- Đôi bàn tay mẹ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
- 1 lần chấm xuống dòng vì chữ Đi phải xuống dòng và lùi vào 1 ô.
- HS luyện viết bảng con.
- HS ngồi đúng tư thế 
- HS chép bài chính tả.
- HS đổi vở chữa bài.
- HS soát lỗi, ghi lỗi ra lề vở.
- HS nộp vở để chấm bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 1: Điền vần an hay at?
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài: kéo đàn , tát nước
Bài 2: Điền chữ g hay gh?
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài: nhà ga , cái ghế
- GV chữa bài, chấm một số vở, nhận xét.
- GV nêu lại quy tắc dùng g, gh.
3. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét giờ .
- Dặn HS về nhà viết lại bài
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở. 
- HS nêu yêu cầu .
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở. 
- HS lắng nghe
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
=============================
TOAÙN
 TIEÁT 102 : CAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ ( Tieỏp theo )
A. MUẽC TIEÂU :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc đếm viết cỏc số từ 50 đến 69
- Nhận biết được thứ tự từ 50 đến 60
- Bài tập cần làm 1,2,3 
B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- Sửỷ duùng boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1
- 6 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ 10 que tớnh rụứi
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ẹũnh :
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
 Goùi HS ủoùc daừy soỏ 20 đ 40,30 đ 50
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ 
3. Baứi mụựi : 
a- Cuỷng coỏ caực soỏ tửứ 50đ60
-GV hửụựng daón HS xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 5 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 5 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc “ ; coự 4 que tớnh nửừa neõn vieỏt 4 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ “ 
– GV neõu : “ Coự 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ tửực laứ coự naờm mửụi tử . ẹửụùc vieỏt laứ 54 - -- GV vieỏt leõn baỷng : 54 
– Goùi HS laàn lửụùt ủoùc laùi 
-Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ HS nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . 
* Baứi 1 :- Goùi HS neõu yeõu caàu.
- GV cho HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi HS chửừa baứi.
- Goùi HS ủoùc daừy soỏ tửứ 50 - 60.
b - Cuỷng coỏ caực soỏ tửứ 60đ 69 
-GV hửụựng daón HS tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 50 š 60 
* Baứi 2 : - Neõu yeõu caàu baứi 
- GV cho HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi HS chửừa baứi.
- Goùi HS ủoùc daừy soỏ.
* Baứi 3 : - Neõu yeõu caàu baứi 
- Dửùa vaứo thửự tửù daừy soỏ ủeồ ủieàn cho ủuựng 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- ẹoùc caực soỏ tửứ 50 ủeỏn 70
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
- Haựt
- 2 HS đọc
-HS quan saựt hỡnh veừ trong SGK
-HS nhỡn soỏ 54 giaựo vieõn chổ ủoùc laùi 
- Naờm mửụi tử ( caự nhaõn – lụựp )
-Hoùc sinh tửù laứm theo yeõu caàu cuỷa GV
-1 HS neõu: vieỏt soỏ 
-HS tửù laứm baứi 
- 2 HS leõn baỷng chửừa baứi 
50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 , 59 .
- 1 – 2 em ủoùc daừy soỏ ủoự 
 - HS laứm theo HD 
- ẹoùc caực soỏ ủoự ( caự nhaõn – lụựp )
- 1 HS neõu: Vieỏt soỏ 
- HS laứm baứi vaứo vụỷ .
– 1 HS chửừa baứi.
+ 60 , 61 , 62 , 63 , 64 , 65 , 66 , 67 , 68 , 69 , 70 .
- 1 – 2 em ủoùc daừy soỏ ủoự
- 1 HS neõu 
- HS laứm baứi 
- ẹoồi vụỷ kieồm tra keỏt quaỷ 
- 1 em ủeỏm
- HS laộng nghe.
............................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................
=============================
Đạo đức
 Tiết 26: Cảm ơn và xin lỗi
I.Mục tiêu: 
- Nờu được khi nào cần núi cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp.
- Biết được ý nghĩa của cõu cảm ơn và xin.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BTĐĐ 1
 - Hai tranh bài tập1 phóng to.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
H: Con đã làm gì để đi bộ đúng qui định, hãy kể những việc làm đó ?
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu bài, ghi bảng..
2.Các hoạt động:
a.Hoạt động :Phân tích tranh bài tập 1.
- GV cho HS quan sát tranh.
- H: Các bạn trong tranh đang làm gì? 
- Vì sao các bạn lại làm như vậy?
- HS lên bảng trả lời câu hỏi. 
- HS nhắc lại đầu bài.
- HS quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi: 
- H: Trong từng bức tranh có những ai ?
- H: Họ đang làm gì ?
- GV KL nội dung từng bức tranh 1,2
b.Hoạt động 2 : HS thảo luận theo nhóm 4.
- GV cho HS thảo luận nhóm 4.
- GV nêu nội dung thảo luận
+ Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
+ Bạn Lan , bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn cần phải nói gì trong các trường hợp đó ? Vì sao ?
- Gọi HS trình bày ý kiến thảo luận
- GV kết luận theo từng tranh1,2,3,4.
c. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- H: Con đã cảm ơn (hay xin lỗi) ai?
- H: Chuyện gì đã xảy ra khi đó?
H: Con ( hay bạn đã nói gì để cảm ơn 
- HS quan sát từng tranh, trả lời câu hỏi bổ sung ý kiến cho nhau, 
- HS trả lời
- HS lắng nghe và ghi nhớ 
- HS thảo luận theo nhóm 4 ở bài tập 
- HS nghe.
- HS trả lời.
- HS trình bày ý kiến trước lớp, các cặp khác bổ sung ý kiến. 
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS trả lời.
- HS tự liên hệ về bản thân hoặc bạn của mình đã biết nói lời cảm ơn,xin lỗi.
hay xin lỗi )?
H: Vì sao lại nói như vậy ? Kết quả là gì?
- GV tổng kết , khen ngợi những HS đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
3. Củng cố – Dặn dò:
- H: Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi?
 - GV nhận xét tiết học, giao BT về nhà.
- Dặn HSVN thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hàng ngày.
- HS trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ.
-HS trả lời.
- HS lắng nghe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................=============================
Tự nhiên – xã hội
Tiết 26: Con gà
I.Mục tiêu yêu cầu:
- Nờu ớch lợi của con gà.
- Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà trờn hỡnh vẽ hay vật thật.
- Phõn biệt được con gà trống với con gà mỏi về hỡnh dỏng, tiếng kờu.
II.Chuẩn bị: 
 GV : tranh + SGK + mô hình con gà 
HS : SGK + VBT 
III.Các HĐ dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
A.Bài cũ:
- Gọi HS nêu các bộ phận của con cá.
H: Dùng các gì để bắt cá ?
H: ăn cá có tác dụng gì ?
- GV nx đánh giá 
B.Bài mới: 
1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài
- Cả lớp hát bài: Đàn gà con
Đàn gà con thật là đáng yêu, để biết thêm điều đó chúng ta cùng tìm hiểu bài đàn gà
2. Các hoạt động:
a. HĐ 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu : HS biết tên các bộ phận của con gà.Phân biệt được gà trống gà mái , gà con
- 1 HS trả lời.
- HS tự trả lời
- HS nhắc lại đầu bài
- Cả lớp hát 
- HS nghe.
B1: Giao nhiệm vụ , quan sát tranh SGK(trang 54) 
-GV nêu nội dung thảo luận :
- Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà?
- Phân biệt gà trống , gà mái , gà con dựa vào đặc điểm nào?
- Nuôi gà để làm gì ?
B2: Kiểm tra kết quả 
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét.
* KL: Con gà nào cũng có đầu , mỏ, mình, hai chân, hai cánh, toàn thân phủ một lớp lông dày, chân gà có móng sắc,dùng mỏ để mổ thức ăn còn móng để bới thức ăn.
Bước 3: GV cho HS thảo luận tiếp hệ thống câu hỏi 
H: Gà trống , gà mái , gà con dựa vào đặc điểm nào?
H: Gà di chuyển ntn?
H: Gà có bay được hay không ?
H: Gà ăn những thức ăn gì.
b. HĐ 2: Cho HS chơi trò chơi
Bắt chiếc tiếng kêu của gà.
B1: GV hd cách chơi, và làm mẫu 
B2: Cho HS chơi
- Giáo viên làm chủ trò gà trống, gà mái, gà con gáy
- GV cho cả lớp hát bài đàn gà con
3.Củng cố – dặn dò:
- H: Các con có hay cho gà ăn không, và chúng ăn bằng thức ăn gì?
- GV nhận xét giờ học . Chuẩn bị bài 
- HĐ nhóm 2 
- Quan sát tranh ( Trang 54) 
- HS nghe nội dung thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe
-Thảo luận nhóm đôi 
-Tiếng kêu
- Dùng chân hoặc cánh
- Có bay được nhưng quãng đường bay ngắn.
- Ăn cám , cơm, thóc, ngô....
- HS quan sát và nhận xét
- ò ó o...
- cục ta cục tác....
- chiếp chiếp....
- HS hát: Đàn gà con
- HS tự trả lời
- HS lắng nghe
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
=============================
Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013
Tập đọc
Bài 5: Cái Bống
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng.
- Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK)
 - Học thuộc lũng bài đồng dao
B/ Đồ dùng dạy học.
 Tranh trong sgk
C/ Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: 
II- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ.
- H: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? 
- GV: Nhận xét. 
III- Bài mới :
1- Giới thiệu bài: 
- Hôm nay ta học bài Cái Bống
- GV ghi tên bài học.
2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần1
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng: 
- Nêu cấu tạo tiếng Bống
- Cho học sinh đọc tiếng.
Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ: 
- Đọc nhẩm từ: Bống bang
- GV gạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc tương tự với các từ còn lại: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
* GV giúp HS hiểu:
-Đường trơn : Đường bị ướt nước mưa rễ ngã
- Gánh đỡ : Gánh giúp mẹ.
- Mưa ròng : Mưa nhiều , kéo dài.
* Đọc đoạn, bài
- Cho học sinh luyện đọc từng dòng
- Bài gồm mấy dòng?
- Em hãy nêu cách đọc?
- Cho cả lớp đọc bài.
3- Ôn vần: anh - ach
- Tìm tiếng chứa vần anh trong bài?
- Nói câu chứa tiếng có vần anh , ach
 Tiết 2:
 4- Tìm hiểu bài và luyện nói:
* Tìm hiểu bài : SGK
- Đọc 2 dòng đầu.
- Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
- Đọc 2 dòng cuối.
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ?
- GV đọc bài.
*Cho học sinh đọc thuộc bài.
* Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
- Tranh vẽ gì?
- ở nhà bạn thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò :
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học
- HS đọc bài cũ
- HS trả lời
- Học sinh lắng nghe.
- 1 HS đọc bài
- HS nghe.
- 2 HS đọc bài.
- Âm B đứng trước vần ông đứng sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng Bống
- CN + tổ
- Đọc nhẩm
- CN + tổ
- CN + tổ
- HS nghe và ghi nhớ
- Đọc từng dòng: CN – N - L
- Bài gồm 4 dòng.
- Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu.
- Lớp đọc đồng thanh
- tiếng : gánh 
- HS đọc câu mẫu – HS đặt câu
- Học sinh đọc thầm
- Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ.
- HS đọc
- Bống ra gánh đỡ cho mẹ 
- HS đọc: ĐT - CN nối tiếp
- HS quan sát tranh thảo luận
- Các nhóm lên trình bày trước lớp.
- Nhận xét bạn. 
- HS đọc bài .
- HS nghe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................=============================
TOAÙN
TIEÁT 103 : CAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ (Tieỏp)
A. MUẽC TIEÂU :
- Nhận biết về số lượng, biết đọc đếm viết cỏc số từ 70 đến 99
- Nhận biết được thứ tự từ 70 đến 99
- Bài tập cần làm 1,2,3,4
B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
- 9 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ 10 que tớnh rụứi
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh :
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
- 3 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt caực soỏ tửứ 30 š 40. Tửứ 40 š 50. Tửứ 50 š 60 .
-Nhaọn xeựt baứi cuừ 
3.Baứi mụựi : 
a- Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ
-GV hửụựng daón hoùc sinh xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 7 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc“; coự 2 que tớnh nửừa neõn vieỏt 2 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ” 
– GV neõu : “ Coự 7 chuùc vaứ 2 ủụn vũ tửực laứ coự baỷy mửụi hai” . 
-Hửụựng daón HS vieỏt soỏ 72 vaứ ủoùc soỏ 
-GV hửụựng daón HS laỏy 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ noựi “ Coự 7chuùc que tớnh “ ; Laỏy theõm 1 que tớnh nửừa vaứ noựi “ Coự 1 que tớnh “ 
-Chổ vaứo 7 boự que vaứ 1 que hoùc sinh noựi “ 7 chuùc vaứ 1 laứ baỷy mửụi moỏt “
-Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ HS nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 70 š 80 
* Baứi 1 :- Neõu yeõu caàu baứi ?
-GV hửụựng daón HS laứm baứi vaứ lửu yự HS ủoùc caực soỏ, ủaởc bieọt laứ 71, 74, 75 .
- Goùi HS leõn baỷng laứm
- Goùi HS ủoùc daừy soỏ
b : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ (tieỏp) 
-GV hửụựng daón HS laàn lửụùt nhaọn ra caực soỏ 81, 82, 83, 84  98, 99 tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 š 80 
* Baứi 2 :- Neõu yeõu caàu baứi ?
 - Dửùa vaứo thửự tửù caực soỏ trong daừy soỏ
-Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ tửứ 80 š 99 
*Baứi 3 : Vieỏt theo maóu 
- HS nhaọn ra “caỏu taùo” cuỷa caực soỏ có 2 chửừ soỏ. Chaỳng haùn :Soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủv 
* Baứi 4 : - Cho HS quan saựt hỡnh veừ 
- Coự bao nhieõu caựi baựt ?
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Trong daừy soỏ tửứ 10 ủeỏn 99 :
-Soỏ naứo beự nhaỏt ? soỏ naứo lụựn nhaỏt ? 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.Chuaồn bũ baứi sau 
- Haựt
- 3 HS ủoùc
-HS quan saựt hỡnh veừ neõu ủửụùc noọi dung baứi.
- HS nghe
-Hoùc sinh vieỏt 72.ẹoùc : Baỷy mửụi hai 
- HS laứm theo hửụựng daón
-Hoùc sinh ủoùc soỏ 71 : baỷy mửụi moỏt 
- HS quan saựt nhaọn ra caực soỏ trong daừy soỏ 
- 1 HS neõu yeõu caàu vieỏt soỏ
-Hoùc sinh laứm baứi taọp 1.
– 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi 
70 , 71 , 72 , 73 , 74 , 75 , 76 , 77 , 78 , 79 ,80.
- 2 em ủoùc daừy soỏ 
- HS nhaọn ra caực soỏ trong daừy soỏ 
- 1 HS neõu: ủieàn soỏ vaứo oõ troỏng 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 
-Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng roài ủoùc caực soỏ ủoự 
a) 80, 81  90.
b) 89, 90  99.
-HS tửù laứm baứi, chửừa baứi 
b.Soỏ 95 goàm 9 chuùc vaứ 5 ủụn vũ 
c.Soỏ 83 goàm 8 chuùc vaứ 3 ủụn vũ 
d.Soỏ 90 goàm 9 chuùc vaứ 0 ủụn vũ 
- HS quan saựt vaứ traỷ lụứi.
- Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ .
-1 em traỷ lụứi 
- 1 HS traỷ lụứi
- HS nghe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
=============================
Thủ công
Tiết 26: Cắt dán hình vuông (Tiết 1)
I.Mục tiêu
- Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng.
- Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuụng. Cú thể kẻ, cắt được hỡnh vuụng theo cỏch đơn giản. đường cắt tương đối thẳng, hỡnh dỏn tương đối phẳng.
- Với HS khộo tay: kẻ, cắt, dỏn, được hỡnh vuụng theo 2 cỏch. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng. cú thể kẻ, cắt, dỏn được thờm hỡnh vuụng cú kớch thước khỏc.
II.Chuẩn bị
- GV: 1 Hình vuông mẫu bằng giấy màu, 1 tờ giấy kẻ ô kích thước lớn, bút chì, kéo, thước kẻ
- HS: giấy vở có kẻ ô, bút chì, kéo, thước kẻ
III.Các HĐ dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-GV đính hình vuông mẫu lên bảng
-Gv gợi ý bằng các câu hỏi:
-H: Hình vuông có mấy cạnh?
-H: Các cạnh có bằng nhau không?
-H: Mỗi cạnh có bao nhiêu ô?
3.GV hướng dẫn mẫu:
- GV hướng dẫn HS cách kẻ hình vuông:
+Xác định điểm A, từ A đếm xướng dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D, đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ được điểm B,ggợi ý cách xác định diểm C 
- GV gợi ý cách vẽ hình chữ nhật để HS tự vẽ được hình vuông
- GV hướng dẫn cắt rời hình vuông
+ Cắt theo cạnh AB,AD,DC,BC
* GV hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản:
- GV gợi ý HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình chữ nhật đơn giản bằng cách sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
4.Củng cố – dặn dò
- GV nói lại về cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản
-Dặn chuẩn bị giáy màu thủ công, kéo, hồ dán cho tiết 2.
- HS quan sát
- HS trả lời
- Có 4 cạnh
- Các cạnh có bằng nhau
- Mỗi cạnh 7 ô
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS tập kẻ, cắt hình vuông theo 2 cách trên tờ giấy vở có kẻ ô ly đẻ chuẩn cho tiết 2 cắt trên giấy màu
- HS lắng nghe.
- HS chuaồn bũ tieỏt sau.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
=============================
Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013
Chính tả
Tieỏt 4: Cái Bống
A/ Mục đích yêu cầu:
 - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi Bống trong khoảng 10 – 15 phỳt.
 - Điền đỳng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
B/ Đồ dùng dạy học.
 Giáo 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chuan Tuan 26.doc