Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 5 năm 2011

Tiết 1:

* Hoạt động 1 : Dạy kiến thức mới .

*Giới thiệu bài: u, ư.

a- Nhận diện chữ ghi âm .

*Dạy âm u : GV gắn chữ u (chữ u gồm 3 nét , 1 nét xiên trái, 2 nét móc ngược )

-So sánh chữ u, I .

-Yêu cầu học sinh gắn: u.

b- Phát âm và đánh vần .

-Giáo viên phát âm mẫu: u

-Hướng dẫn học sinh phát âm: u.

-Giới thiệu u in, u viết.

-Yêu cầu học sinh gắn tiếng: nụ.

-Hướng dẫn phân tích tiếng: nụ.

 

doc 32 trang Người đăng hong87 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 5 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 .
 -Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
IV/ Các hoạt động chủ yếu:
1/KT bài cũ : (5p) -Viết bảng: 7 > £	 5 £ 7	7 £ 7	 7 = £ 
GVNX.................................................................................................................. 
2/ Bài mới:
TG
 *Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
10p
17p
 Hoạt động1: Dạy kiến thức mới 
*Giới thiệu bài: Số 8.
-Cho HS qs tranh SGK.
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
*Dạy số 8.
-Yêu cầu học sinh lấy 8 q/t.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 8 in, 8 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 8.
-Yêu cầu HS gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 8, số 8 đứng liền sau số mấy?
*Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động2: Luyện tập thực hành
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Hướng dẫn viết số 8.
Bài 2: HD học sinh nêu yêu cầu.
H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh?
-Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và điền số.
Bài 3: HD học sinh nêu yêu cầu.
-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1->8, 8->1.
-HS lµm bµi, 1HS b/phơ.
Bài 4: HD học sinh nêu yêu cầu.
-Cho học sinh nhắc lại cách điền dấu > < =. –Hướng dẫn học sinh làm.
-Thu chấm, nhận xét.
-Quan sát.
-7 bạn.
-1 bạn.
-8 bạn.
-Nhắc đề: cá nhân.
-Gắn 8 q/t : đọc cá nhân.
-Gắn 8 chấm tròn: đọc cá nhân.
-Đọc: 8 q/t, 8 chấm tròn: đọc cá nhân.
-Các nhóm này đều có số lượng là 8.
-Gắn chữ số 8, đọc: tám: Cá nhân,lớp.
-Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8. Đọc: cá nhân,§T
 8 7 6 5 4 3 2 1.Đọc: cá nhân,§T
- Số 8 đứng liền sau số 7.
-Hát múa(trò chơi)
-Mở sách làm bài tập.
+Viết số 8.
-Viết 1 dòng số 8.
+Viết số thích hợp vào ô trống:
-Ô1 có 7 chấm xanh. Ô2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh.
Viết 8.
-8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5. ..
 +Viết số thích hợp vào ô trống:
-HS điền các số còn thiếu « trèng
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
+ Điền dấu > < = vào dấu chấm.
-Nêu cách điền dấu > < =
-Làm bài, 1HS ch÷a b¶ng líp.
3/ Củng cố - dặn dò:( 5p) -Thi làm bảng lớp: 8 > £	6 < 8
 -Dặn học sinh học thuộc các số từ 1-> 8. Biết phân tích cấu tạo số.
 -Chuẩn bị sách, bộ số.
V/Rút KN giờ day
 --------------------------------------------------------- 
MÜ thuËt:
VẼõ NÉT CONG
I. Mục tiêu :
-Nhận biết được nét cong.
-Biết cách vẽ nét cong.
- Tập vẽ hình có nét cong và tô màu 
- HS khuyết tật biết được nét cong và vè được nét cong
- GD HS lòng yêu thích môn học.
II/Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, quan s¸t, gỵi më, hái ®¸p, luyƯn tËp.
III/§å dïng d¹y häc: 
GV: 	-Một số đồ vật có dạng hình tròn.Tranh vÏ có hình nét cong.
HS:	-Vở tập vẽ 1.Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
IV/ Hoạt động dạy và học:
1/Tỉ chøc líp: (2p) - H¸t TT 
2/Kiểm tra bài cũ (2p): - Dụng cụ học tËp. 
3/Bài mới : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4p
7p
15p
Hoạt động 1: Giới thiệu hình nét cong.
- GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
GV vẽ: quả,sóng nước, dãy núi,
 Gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ trên được tạo ra từ nét cong.
Hoạt động 2: H/ dẫn cách vẽ nét cong.
 GV vẽ lên bảng c¸c h×nh , h/dÉn, n/x
Cách vẽ nét cong.
Các hình hoa, quả vẽ từ nét cong.
Hoạt động 3: Thực hành.
 Gợi ý học sinh làm bài tập:
+ T×m hình định vẽ.
+ Vẽ hình to vừa với phần giấy ở vë TV.
+ Vẽ thêm hình khác có liên quan.
+ Vẽ màu theo ý thích.
-Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi của GV.
HS quan sát
Lắng nghe gợi ý của GV.
-Quan sát hình vẽ trên bảng , n/x.
-Vẽ vào Vở Tập vẽ : Thuyền và biển;...
4. Cđng cè - dăn dò: (5p) 
 - GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ.
 - Nhận xét chung cả tiết học.
 - VN vẽ một bức tranh có sử dụng nét cong theo ý thích
V/Rút KN giờ day
Ngày soạn....................................................................................................................
Ngày gi¶ng........................................................................................................................
 Häc vÇn (2t):
 Bµi 19 : S - R 
I/ Mục đích yêu cầu:
-Học sinh ®ọc và viết được s, r, sẻ, rễ. Nhận ra các tiếng có âm s , r trong các tiếng, từ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. 
+LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: rổ, rá.
-RÌn kÜ n¨ng ®äc vµ nãi cho HS.
-HS khuyết tật đọc, viết theo mẫu được s,r sẻ, rễ( chưa cần đúng cỡ).
-GD HS yªu thÝch m«n häc.
II/Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, t/ hµnh g/tiÕp.
III/§å dïng d¹y häc:
-Giáo viên: Tranh SGK, tranh chim sỴ, bé ch÷, rỉ, r¸, rƠ cđ.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở Tập viết.
IV/ Hoạt động dạy và học:
1/Tỉ chøc líp: (2p) - SÜ sè: ..............
2/ Kiểm tra bài cũ:(5p) -Học sinh viết: x, ch, chả cá, thợ xẻ.
 -Đọc bài SGK. 
GVNX..................................................................................................................
3/ Bài mới:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
29p
29p
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: s, r
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
*Dạy âm s
-Giới thiệu, gắn bảng s.
-Giáo viên phát âm mẫu: s (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh),
-Yêu cầu học sinh gắn: s.
-Giới thiệu s in, s viết.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng: sẻ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng: sẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng: sẻ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Tranh vẽ con gì?
Giảng từ: sẻ.
-GV ghi bảng, đọc mẫu gọi HS đọc: sẻ
-Thi t×m tiÕng cã s
-Luyện đọc phần âm s.
*Dạy âm r: HD t­¬ng tù ©m S ( QS rƠ cđ )
-Luyện đọc phần âm r.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ.
-Hướng dẫn học sinh viết trên kh«ng, bảng con.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
 -Giáo viên ghi bảng, gọi HS đọc từ.
 su su	rổ rá	
 chữ số	cá rô
-Gọi HS phát hiện tiếng có âm s, r.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, GV kết hợp giảng từ.
-Luyện đọc toàn bài : thi ®äc bµi.
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Cho HS qs tranh SGK.
H: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết vào vở. 
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ.
Giáo viên quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn cách viết cho những em viết chưa đạt.
-Thu chấm, nhận xét.
 *Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-Đọc chủ đề: Rổ, rá.
 -Cho HS qs tranh, gợi ý để HS thảo luận theo câu hỏi :
H: Tranh vẽ gì?
H: Rổ dùng làm gì? ( qs rỉ )
H: Rá dùng làm gì? (qs r¸ )
H: Rổ, rá thường làm hoặc đan bằng gì?
H: Quê em có ai đan rổ, rá không?
-Nhắc lại chủ đề: Rổ, rá.
*Đọc bài trong SGK
-Yêu cầu HS mở SGK đọc bài.
-GV quan sát sửa sai.
-Nhắc đề: cá nhân.
-Học sinh phát âm: s (sờ): Cá nhân, lớp.
-Th/hiện trên bảng gắn: s. Đọc cá nhân.
-S in thấy trong sách, s viết để viết.
-Thực hiện trên bảng gắn: sẻ.
-Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e: cá nhân.
-Sờ-e -se -hỏi -sẻ: Cá nhân.
 -Học sinh xem tranh.
-Con chim sẻ.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Hát múa(trò chơi).
-Lấy bảng con.
-Cả lớp viết trên kh«ng, vào bảng con: s, r, sẻ, rễ. 
-2 em đọc các từ.
-2 em lên bảng gạch chân âm s, r.
-Đánh vần, đọc trơn: Cá nhân, nhóm.
-Đọc cá nhân.
-Hát múa(trò chơi).
-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Bé tô chữ và số.
-Đọc cá nhân: 2 em.
-Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (rõ, số)
-Đọc cá nhân, lớp.
-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng dòng vào vở.
-Hát múa(trò chơi).
-HS nhắc lại.
-Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên trước lớp trình bày.
-Rổ, rá.
-Dùng để đựng rau.
-Dùng để vo gạo.
-Đan bằng tre mây hoặc làm bằng nhựa.
-Tự trả lời.(Có hoặc không)
-Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố -dặn dò : -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r ( tªn ng­êi, ®å vËt, ...). 
*Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài s, r.
 -Chuẩn bị Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở Tập viết.
V/Rút KN giờ day
 To¸n ( t19): 
 SỐ 9
I/ Mục tiêu:
-Học sinh biÕt 8 thªm 1 ®­ỵc 9, viÕt ®­ỵc sè 9.
-Học sinh biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- HS khuyết tật biết nhận diện và viết được số 9( chưa cần đúng cỡ).
-Giáo dục HS ham mê môn toán, đọc, viết, đếm chính xác các số trong phạm vi 9.
II/Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, gỵi më vÊn ®¸p, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách, b/phơ, bộ đồ dùng học toán .
 -Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
IV/ Các hoạt động chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ: (5p) -Học sinh viết 1 2 3 4 5 6 7 8	 8 7 6 5 4 3 2 1 
 -Viết bảng: 7 £ 8, 8 > £, 5 £ 8 , 8 = £
- Nhận xét, cho điểm....................................................................................
2/ Bài mới: 
TG
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
12p
15p
*Giới thiệu bài: Số 9. 
-Cho HS qs tranh:
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
*Hoạt động 1: Dạy số 9	
-Yêu cầu học sinh lấy 9 q/tÝnh.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9, 
9 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 9. 
H: Số 9 đứng liền sau số mấy?
*Nghỉ giữa tiết 
*Hoạt động 2: Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Hướng dẫn viết số 9, 1HS viÕt b¶ng líp.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
Bài 2: HD học sinh nêu yêu cầu.
H: Hình 1 có mấy con tính màu xanh, mấy con tính màu đen? Tất cả có mấy con tính?
-Hướng dẫn làm t­¬ng tù c¸c tranh cßn l¹i.
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2.
Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu .
-Cho HS lµm bµi, 3HS ch÷a b¶ng líp.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
Bài 4: HD học sinh nêu yêu cầu.
-HD học sinh điền số, 1HS lµm b¶ng phơ.
-GV qs, chÊm bµi, nhËn xÐt.
Bài 5: HD học sinh nêu yêu cầu
-HS lµm bµi, thi ®ua lµm theo 3 nhãm.
-GV vµ HS nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
-Quan sát.
-8 bạn.
-1 bạn.
-9 bạn.
-Nhắc đề: cá nhân.
-Gắn 9 q/tÝnh: đọc cá nhân.
-Gắn 9 chấm tròn: đọc cá nhân
-Đọc: 9 q/tÝnh, 9 chấm tròn : cá nhân
-Các nhóm này đều có số lượng là 9.
-Gắn chữ số 9, đọc: Cá nhân, lớp.
-Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 : Đọc cá nhân, lớp
 9 8 7 6 5 4 3 2 1 : Đọc cá nhân, lớp
-Số 9 đứng liền sau số 8.
-Hát múa(trò chơi)
-Mở sách làm bài tập.
+ Viết số 9
-Viết 1 dòng số 9.
+Viết số thích hợp vào ô trống.
-8 con tính màu trắng, 1 con tính màu đen. Có tất cả 9 con tính. 
Viết 9 vào ô vuông..
- Có tất cả 9 con.Viết 9...
-9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7,....
+ Điền dấu >, <, =
-Làm bài tập, ch÷a bµi.
 8 8
 9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6
+Điền số thích hợp vào chỗ trống.
 8 < 9 7 < 9 7 < 8 < 9
 9 > 8 9 > 7 6 < 7 < 8
-Làm bài, trao đổi, sửa bài.
+Viết số thích hợp vào ô trống.
1 -> ¨ -> ¨ -> ¨ -> 5.
-Tổ chức trò chơi thi đua theo nhóm.
3/ Củng cố - dặn dò: (3p) 
- Nh¾c l¹i ND bµi.
 *Dặn dò: -Dặn học sinh về viết số 9, tập so sánh số, đếm số, phân tích cấu tạo số...
 -ChuÈn bÞ ®å dïng, SGK.
V/Rút KN giờ day
---------------------------------------------------------------- Tù nhiªn vµ x· héi :
 VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:
-Học sinh nªu ®­ỵc c¸c việc nên làm và không nên làm để gi÷ vƯ sinh th©n thĨ.
-BiÕt c¸ch rưa mỈt, rưa tay ch©n s¹ch sÏ.
*KhuyÕn khÝch HS nªu ®­ỵc c¶m gi¸c khi bÞ mÈn ngøa, ghỴ, chÊy rËn, ®au m¾t, mơn nhät. BiÕt c¸ch ®Ị phßng c¸c bƯnh vỊ da.
- HS khuyết tật biết vệ sinh cá nhân hàng ngày.
-Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II/Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, th¶o luËn, quan s¸t.
III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, bấm móng tay, khăn, xµ phßng.
 -Học sinh: SGK, kh¨n mỈt.
IV/ Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: (5 p)
H: Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai? 
H: Em bảo vệ mắt và tai như thế nào? 
Nhận xét....................................................................................
2/ Bài mới: (24p)
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
8p
8p
8p
*Giới thiệu bài: Giữ vệ sinh thân thể.
-Yêu cầu học sinh hát bài “khám tay”.
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 
MT :Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.
C¸ch tiÕn hµnh:
-Hướng dẫn em hỏi, em trả lời.
H: Hàng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào?
-Gọi 1 số em lên nói trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể.
-Gv vµ HS nhËn xÐt.
*Kết luận: Muốn giữ gìn thân thể sạch sẽ,
hàng ngày phải luôn tắm rửa.
*Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK
MT : HS nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
C¸ch tiÕn hµnh:
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm.
-GV gợi ý để HS nói lên những việc nên và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
-Gọi ®¹i diƯn nhóm lên trình bày.
H: Cần làm gì để giữ da sạch sẽ ?
H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ?
*Kết luận: SGV tr 32
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động3: Cả lớp thảo luận. 
MT : Biết tr×nh tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào .
C¸ch tiÕn hµnh:
-Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. 
-Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm.
H: Nên rửa tay khi nào?
H: Nên rửa chân khi nào?
H: Hãy nêu những việc không nên làm?
-HD HS thùc hµnh rưa tay, rưa mỈt.
*Kết luận: GV kết luận toàn bài. 
-Nhắc đề: cá nhân.
-Cả lớp hát.
-2 em nói với nhau về việc giữ sạch thân thể, quần áo...
-Lên trình bày trước lớp 
 (Tắm gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo thường xuyên, rửa chân, rửa tay, cắt móng tay, móng chân
-Học sinh mở sách.
-Thảo luận nhóm 2.
+Nên làm: Tắm, gội, mặc áo, phơi quần áo, cắt móng tay, móng chân.
+Không nên: Tắm nước bẩn, chơi nghịch đất cát...
-HS tr×nh bµy tr­íc líp.
-Tắm gội thường xuyên.
-HS tiếp tục q/sát tranh, trao đổi, trả lời: Rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép...
-Hát múa(trò chơi)
-Mỗi học sinh nêu 1 ý:
+Chuẩn bị nước, xà phòng, khăn tắm... sạch sẽ.
+Tắm: dội nước xát xà phòng, kì cọ..
+Tắm xong lau khô người.
+Mặc quần, áo sạch sẽ.
-Nên rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện...
 -Nên rửa chân trước khi đi ngủ.
-Những việc không nên làm: Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất...
-Mét sè HS thùc hµnh tr­íc líp.
3/ Củng cố - dặn dò: (4p)
-H: Em giữ vệ sinh thân thể như thế nào? 
-Gọi 1 số em sạch sẽ lên trước lớp. Cả lớp và giáo viên tuyên dương.
-Gọi 1 số em tóc dài, áo quần bẩn. GV và HS khuyên bảo, nêu cách sửa chữa. *Dặn dò: -Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
 -ChuÈn bÞ SGK.
V/Rút KN giờ day
 -----------------------------------------------------------
Ngày soạn....................................................................................................................
Ngày gi¶ng........................................................................................................................
 Häc vÇn (2t):
 Bµi 20 : K , KH
I/ Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. Nhận ra các tiếng có âm k, kh trong các tiếng, từ. Đọc đượctõ, câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. 
+LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-RÌn kÜ n¨ng ®äc vµ nãi cho HS.
-HS khuyết tật đọc, viết theo mẫu được k, kh, kẻ, khế ( chưa cần đúng cỡ).
-GD HS yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc bé m«n.
II/Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, t/ hµnh g/tiÕp.
III/§å dïng d¹y häc:
-Giáo viên: Tranh SGK, bé ch÷, tranh qu¶ khÕ.
-Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
IV/ Hoạt động dạy và học:
1/Tỉ chøc líp: (2p) - SÜ sè: ..............................
2/ Kiểm tra bài cũ:(5p) -Học sinh viết: cá rô, su su.
 -Đọc bài SGK. 
GV nx cho điểm................................................................................. ...................................................................................................
3/ Bài mới: -§iỊu chØnh : Gi¶m nhĐ y/c luyƯn nãi ( HS yÕu).
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
29p
Tiết 1: 
*Giới thiệu bài: k, kh.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
*Dạy âm k: 
-Giới thiệu, g¾n bảng: k.
-Giáo viên phát âm mẫu: k (ca)
-Yêu cầu học sinh gắn: k.
-Giới thiệu k in, k viết.
G: Chữ k viết gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
-So sánh k với h.
-Yêu cầu học sinh gắn: kẻ.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng: kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng: kẻ.
-Gọi học sinh đọc: kẻ.
-Cho HS qs tranh SGK, nhËn xÐt.
-Cho HS thi g¾n tiÕng cã k
-Hướng dẫn học sinh đọc phần âm k.
*Dạy âm kh:HD t­¬ng tù nh­ k
G: Aâm kh gồm 2 chữ cái k và h.
-So sánh k với kh.
-Giáo viên phát âm mẫu (Gốc lưỡi lui về phía vòm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh).
-Cho học sinh quan sát tranh qu¶ khÕ.
-Gọi học sinh đọc phần âm kh.
-Gọi học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ, khế.
-HD học sinh viết trên kh«ng, bảng con.
-Giáo viên nhận xét, uốn nắn, sửa sai. 
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 
-GV viÕt tõ øng dơng :
 kẽ hở khe đá	
 kì cọ	cá kho
-Gọi học sinh đọc các từ.
-Gọi HS phát hiện tiếng có âm k, kh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2: (29p)
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Cho HS qs tranh SGK.
H: Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết 
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở, h/ dẫn cách viết cho những em viết chưa đạt.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-Đọc chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Cho HS qs tranh, gợi ý để HS thảo luận theo câu hỏi :
H: Tranh vẽ gì?
H: Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
H: Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
H: Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ?
H: Em thử bắt chước các tiếng kêu mà em biết?
-Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Yêu cầu HS mở SGK đọc bài.
-GV quan sát sửa sai.
-Nhắc đề: cá nhân.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Gắn bảng: k.
-K in trong sách, k viết để viết.
-Giống: đều có nét khuyết trên.
 Khác: k có nét thắt, nét móc ngược, h cã nÐt mãc hai ®Çu.
-Gắn bảng: kẻ.
-Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e: cá nhân.
-Ca- e- ke-hỏi- kẻ: cá nhân.
-Cá nhân, nhóm.
-Quan s¸t, nhËn xÐt tranh.
-Thi ®ua c¸ nh©n.
-Cá nhân, lớp.
-Giống: đều có k.
 Khác: kh có thêm h.
-Đọc cá nhân, lớp
-Đọc cá nhân, lớp.
-Hát múa(trò chơi).
-HS theo dõi
-Học sinh viết trên kh«ng, bảng con: k, kh, kẻ, khế.
-Đọc cả lớp.
-2 em đọc.
-Học sinh lên gạch chân tiếng có k, kh: kẽ, kì, khe, kho.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Hát múa(trò chơi).
-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Chị kẻ vở.
-Đọc cá nhân: 2 em.
-Lên bảng gạch chân âm vừa mới học(kha, kẻ)
-Đọc cá nhâ

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG 5.doc