Giáo án Lớp 1 - Tuần 30

I/ Mục tiêu

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

-Hiểu nội dung bài:Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp em đã ngoan như thế nào ?

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốn nghe chuyện ở lớp em đã ngoan như thế nào ?
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc bài: Chú cơng, TLCH 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* Giới thiệu chủ điểm 
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ 
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
 * Luyện đọc đoạn, bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Ơn vần uơc, uơt. ( HSKG )
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu tìm tiếng viết vào bảng con.
* HĐ3: Tìm hiểu bài 
 + Câu 1: 
- HS đọc đoạn lại bài và câu hỏi 1 
- GV nhận xét 
 + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên )
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 3 
- Gv đọc lại bài.
* HĐ4: Luyện nĩi: 
- GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dị 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn dị 
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ nêu trên
 - HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhĩm 3 ( mỗi em đọc một khổ thơ )
- HSKG đọc trơn cả bài 
- HS đọc đồng thanh theo tổ.
- HS tìm đọc: cá nhân 
- HSKG tìm tiếng viết vào bảng con 
- 2 HS đọc lại bài 
- HS trả lời câu hỏi 
- HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
- HS quan sát tranh SGK nĩi về căn nhà của mình. 
- HS nĩi trước lớp.
Thứ ba: 6/4/2010
TẬP VIẾT
TƠ CHỮ HOA: O , ƠÂ, Ơ,P
I/ Mục tiêu 
- HS biết tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ,P
- Viết đúng các vần : uơt, uơc, ưu, ươu ; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ thường cỡ chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết .
 * HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở tập viết.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các mẫu chữ hoa nêu trên.
Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tơ chữ 
- GV cho HS xem chữ mẫu 
- GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ: O, ƠÂ, Ơ,P
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết 
* HĐ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 
- Yêu cầu HS viết vần và các từ 
- Nhận xét, sửa sai.
* HĐ3: Hướng dẫn HS tập tơ và viết vào vở 
- Yêu cầu HS tơ và viết bài phần vần và từ ứng dụng trong bài chữ vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn HS.
- GV chấm tập, nhận xét.
 3. Củng cố - dặn dị 
- Dặn HS về nhà viết hồn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) 
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát, nhận xét 
- Hs tập viết vào bảng con 
- HS đọc các vần và từ ngữ cần viết trong bài: cá nhân.
- HS tập viết vào bảng con
- HS tơ và viết bài vào vở 
Thứ ba: 6/4/2010
CHÍNH TẢ ( Tập chép )
CHUYỆN Ở LỚP 
I/ Mục tiêu 
- HS nhìn bảng hoặc sách, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối của bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng vần uơt, uơc chữ c hay k vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 SGK.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tập chép 
- Yêu cầu HS đọc lại bài thơ 
- GV đọc khổ thơ cần viết.
- Yêu cầu HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn HS. 
- GV đọc lại bài ( từng chữ ), GV dừng lại ở những chữ khĩ đánh vần.
- GV chấm tập, nhận xét 
* HĐ2: Làm bài tập 
2. Điền vần uơt hay uơc
3. Điền chữ c hay k
- Hướng dẫn tương tự trên.
 3. Củng cố - dặn dị 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài.
- Liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ , viết vào bảng những chữ dễ viết sai.
- HS đọc ĐT lại khổ thơ.
- HS nhìn bảng viết bài 
- HS sốt lỗi, ghi số lỗi ra lề.
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. 
- HS đọc lại các từ vừa điền.
Thứ tư: 7/4/2010
TẬP ĐỌC
Bài: MÈO CON ĐI HỌC 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuơi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài:Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu doạ cắt đuơi khiến mèo sợ phải đi học.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK 
* HSK-GHọc thuộc lịng bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- HS đọc bài: Chuyện ở lớp, TLCH 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ 
* Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Ơn vần ưu, ươu. 
- GV nêu yêu cầu 
- hướng dẫn HS nĩi câu ( Yêu cầu 3 ) 
* HĐ3: Tìm hiểu bài 
 + Câu 1: 
- HS đọc lại 4 dịng thơ đầu và câu hỏi 1 - GV nhận xét 
 + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên )
- HS đọc lại 6 dịng thơ cuối & câu hỏi 2
- Gv đọc lại bài.
* HĐ4: Luyện học thuộc lịng
- GV xố bảng dần hd học thuộc lịng
* HĐ5: Luyện nĩi: 
- GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dị 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn dị - Nhận xét tiết học.
- HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ 
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhĩm 3 ( mỗi em đọc một khổ thơ )
- HS đọc đồng thanh theo tổ.
- HS tìm đọc: cá nhân 
- 2 HS đọc 
- HS trả lời câu hỏi 
- HS đọc khổ cuối, trả lời câu hỏi.
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
- HS học thuộc lịng theo hướng dẫn của GV.
- HS quan sát tranh SGK nĩi. 
- HS nĩi trước lớp.
Thứ năm: 8/4/2010
CHÍNH TẢ ( Tập chép )
MÈO CON ĐI HỌC 
I/ Mục tiêu 
- HS nhìn bảng hoặc sách chép lại đúng 6 dịng đầu bài thơ: Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút 
- Điền đúng chữ r, d, gi vần in, iên vào chỗ chấm. Bài tập 2 (a) hoặc ( b) SGK.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết, bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tập chép 
- Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết 
- Yêu cầu HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn HS. 
- GV đọc lại bài ( từng chữ ), GV dừng lại ở những chữ khĩ đánh vần.
- GV chấm tập, nhận xét 
* HĐ2: Làm bài tập 
2. Điền chữ r, d, gi 
3. Điền vần in, iên
- Hướng dẫn tương tự trên.
 3. Củng cố - dặn dị 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài.
- Liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết vào bảng những chữ dễ viết sai.
- HS đọc ĐT lại đoạn văn.
- HS nhìn bảng viết bài 
- HS sốt lỗi, ghi số lỗi ra lề.
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào vở. 
- HS đọc lại các từ vừa điền.
Thứ năm: 8/4/2010
KỂ CHUYỆN
SĨI VÀ SĨC
I/ Mục tiêu 
- HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sĩc là con vật thơng minh nên đã thốt được nguy hiểm.
* HSK,G kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh.
II/ Đồ dùng dạy – học 
Tranh ( Bộ tranh kể chuyện ) 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện: Niềm vui bất ngờ.
- Nhận xét, đánh giá 
 2. Bài mới 
 * HĐ1: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1 
- GV kể lần 2, 3 kết hợp với tranh ( nội dung SGK )
* HĐ2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn truyện theo tranh 
- Kể theo từng tranh: GV yêu cầu HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, TLCH.
* HĐ3: Hướng dẫn HS kể tồn bộ câu chuyện 
- GV tổ chức HS kể theo vai 
- G V là người dẫn chuyện cho HS kể lần đầu 
* HĐ4: Giúp HS hiểu nghĩa câu chuyện 
- GV nêu câu hỏi:
 + Sĩi và sĩc ai là người thơng minh ?
 + Nêu một việc chứng tỏ sự thơng minh đĩ ?
 - GV nhận xét, giáo dục HS.
 3. Củng cố - dặn dị 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Dặn dị.
- Nhận xét tiết học
-2HS kể ( mỗi em kể một đoạn ) 
- HS nghe nhớ câu chuyện.
- HS quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi.
- HS kể chuyện: cá nhân theo từng tranh 
- HSKG kể lại tồn bộ câu chuyện, HS kể theo vai 
- Nhận xét.
- HS trả lời: 
Thứ sáu: 9/4/2010
TẬP ĐỌC
Bài: NGƯỜI BẠN TỐT 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì,liềnđưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
-Hiểu nội dung bài:Nụ và Hà là những người bạn tốt, luơn giúp đỡ bạn hồn nhiên và chân thành.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK. Chép bài lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bài: Mèo con đi học, TLCH
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng, từ 
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Ơn vần uc, ut. 
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS nĩi câu ( Yêu cầu 3 ) 
* HĐ3: Tìm hiểu bài 
 + Câu 1: 
- HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 + Câu 2:(Hướng dẫn tương tự trên )
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
- Gv đọc lại bài.
* HĐ5: Luyện nĩi: 
- GV nhận xét, chốt ý giáo dục HS.
3. Củng cố - dặn dị 
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn dị 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc cá nhân: các từ ngữ 
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhĩm 2 ( mỗi em đọc một đoạn )
- HS đọc đồng thanh theo tổ.
- HS tìm đọc: cá nhân 
- HSKG nĩi câu 
- 2 HS đọc lại bài 
- HS trả lời câu hỏi 
- HS đọc lại bài , trả lời câu hỏi. 
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
- HS nĩi về người bạn của mình.
- HS nĩi trước lớp.
Thứ sáu: 9/4/2010
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 30
I/ Mục tiêu 
 - HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần.
 - Nắm được phương hướng tuần sau.
II / Tiến hành sinh hoạt 
 1. Tổng kết tuần.
 * Lớp trưởng điều khiển 
 - Các tổ thảo luận 
 - Tổ trưởng các tổ báo cáo
 - Tổ viên nhận xét bổ sung.
 * GV nhận xét 
 - Nhận xét, nhắc nhở HS.
 - Nhắc nhở những HS chưa quan tâm đến việc học: Kiều, Được , những HS vệ sinh kém. ( Thuý Quyên, Mĩ Nguyên, Quỳnh, Được ) 
 2. Phương hướng tuần sau:
 - Phát thư mời phụ huynh em Quỳnh trao đổi về giấy khai sinh. 
 - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cĩ giấy phép. 
 - Thuộc bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp.
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, sách vở khi đến lớp.
 - Nhắc nhở lớp trưởng và các lớp phĩ, tổ trưởng kiểm tra bài đầu giờ.
 - Nhắc nhở HS luyện viết, luyện đọc ở nhà nhiều lần.
 - Giáo dục đạo đức HS.
 - Phân cơng tổ 1 làm vệ sinh lớp tuần 31.
Thứ hai: 5/4/2010 
Toán (Tuần 30)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHƠNG NHỚ )
I/ Mục tiêu 
- Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số dạng 65 – 30 ; 36 – 4 
- Thực hiện được các bài tập 1,2,3 ( cột 1, 3 ) trong bài. 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các thẻ chục que tính và các que tính rời ; kẻ bảng như SGK. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Gọi HS nêu các số cĩ hai chữ số 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ (khơng nhớ ) dạng 65 – 30 
- GV thao tác trên que tính để hướng dẫn HS kỹ thuật tính.( Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như cộng trong phạm vi 100 ) 
- GV nhắc lại cách đặt tính và tính 
* Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ : 
36 - 4 tương tự như trên.
* Lưu ý HS khi đặt tính, các số phải thẳng cột với nhau.
* HĐ2: Thực hành 
 + Bài 1: Tính 
- GV nêu từng phép tính 
- Nhận xét, sửa bài.
 +Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. 
- GV nêu yêu cầu 
- Hướng dẫn HS thực hiện dạng trắc nghiệm.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức điền kết quả.
 +Bài 3: Tính nhẩm 
- GV nêu yêu cầu, 
- Yêu cầu hS thực hiện. 
 3. Củng cố - dặn dị 
- Dặn HS ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học 
- 2HS nêu trước lớp 
- HS thao tác trên que tính theo GV.
- HS nhắc lại cá nhân.
- HS thực hiện lần lượt thực hiện vào bảng con.
- HS lớp làm bài vào vở.3 HS thực hiện trên bảng lớp. Nhận xét, sửa bài.
- HS 2 đội tiếp sức làm bài trên bảng lớp 
- HS thực hiện ghi kết quả vào sách, nêu miệng kết quả.
Thứ ba: 6/4/2010
TỐN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số tong phạm vi 100 ( khơng nhớ ) 
- Thực hiện được các bài tập 1, 2,3, 5 trong bài.
* HSG thực hiện được bài tập 4.
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 
75 – 23 34 – 4 67 – 6 
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* Thực hành 
- Hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập 
 + Bài 1: Đặt tính rồi tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu, nhắc lại cách thực hiện.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
 + Bài 2: Tính nhẩm 
- GV hướng dẫn HS cách nhẩm 
- Yêu cầu HS nhẩm, nêu kết quả.
- Nhận xét, sửa bài.
 + Bài 3: > < = 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tốn. 
- GV gọi HS nhắc lại cách thực hiện 
- Yêu cầu HS thực hiện vào sách 
- Nhận xét, sửa bài.
 + Bài 4: ( HSG thực hiện ) 
 + Bài 5: Nối ( theo mẫu )
- GV hướng dẫn thực hiện 
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi tiếp sức nối.
3. Củng cố - dặn dị 
- Dặn HS về thực hiện lại dạng tốn đã học.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp, nhắc lại cách đặt tính và tính.
- HS đọc yêu cầu,nhắc lại cách thực hiện: cá nhân 
- HS thực hiện vào vở 
- HS nhẩm, nêu kết quả: cá nhân 
- HS đọc yêu cầu 
- HS nhắc lại cách thực hiện,HS thực hiện vào sách , 4 HS thực hiện trên bảng lớp, nhận xét, sửa bài .
- HS 2 nhĩm tiếp sức nhau thực hiện ( 5 HS / nhĩm ) 
Thứ tư: 14/4/2010
TỐN
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I/Mục tiêu 
- Biết tuần lễ cĩ 7 ngày, biết tên các ngày tong tuần lễ, biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày.
- Thực hiện được bài tập 1,2, 3 trong bài.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Một quyển lịch bĩc hằng ngày và một bảng thời khố biểu của lớp.
III/ Các hoạt động dạy - học.
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đặt tính và tình một vài phép tính cộng trừ trong phạm vi 100 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Nhận biết số ngày trong tuần 
- GV cho HS xem quyển lịch bĩc hằng ngày hỏi: 
 + Hơm nay là ngày thứ mấy ?
- GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày trong tuần: 
- Yêu cầu HS cho biết hơm nay ngày bao nhiêu ? Tháng mấy ?
* HĐ2: Thực hành 
 + Bài 1: 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Nhận xét, sửa bài.
 + Bài 2: 
- Yêu cầu HS làm bài 
- Nhận xét, sửa bài.
 + Bài 3 
- Gọi HS đọc thời khố biểu của lớp 
- GV nhận xét, cho HS xem thời khố biểu đã chuẩn bị.
 3. Củng cố - dặn dị 
- Củng cố lại bài học 
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp.
- HS quan sát, trả lời: 
- HS ghi nhớ tên các ngày trong tuần, HS nhắc lại: 
- Hs quan sát trên tờ lịch trả lời.
- HS làm bài vào vở, nêu miệng kết quả: 
- Nhận xét 
- HS làm bài theo hướng dẫn , nêu miệng kết quả 
- HS đọc cá nhân 
Thứ năm: 8/4/2010
TỐN
CỘNG, TRỪ (Khơng nhớ) TRONG PHẠM VI 100 
I/ Mục tiêu 
- Biết cộng trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ ; cộng trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Thực hiện được bài tập: 1,2,3,4 trong bài.
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài: Các ngày trong tuần lễ 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 1: Tính nhẩm 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HS nhắc lại cách cộng, trừ nhẩm 
Các số trịn chục.
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Nhận xét, sửa bài. 
 + Bài 2: Đặt tính rồi tính 
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở 
- Nhận xét, sửa bài.
 + Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề tốn 
- Yêu cầu HS phân tích bài tốn 
- Nhận xét, sửa bài 
 + Bài 4 (HSK-G)
- Hướng dẫn tương tự như trên 
 3. Củng cố - dặn dị 
- Dặn HS xem và thực hiện lại các dạng tốn đã học.
- Nhận xét tiết học.
- 1,2 HS nhắc lại cách thực hiện.
- HS thực hiện vào sách ; đọc lại kết quả vừa tìm.
- HS thực hiện vào vở 
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp, nhắc lại cách đặt tính và tính của một vài phép tính 
- HS đọc đề tốn cá nhân,
- HS phân tích bài tốn.
- HS thực hiện vào vở, 1 HS thực hiện trên bảng lớp, nhận xét, sửa bài 
Ngày dạy: 8/4/2010 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI (Tuần 30)
TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA
I/ Mục tiêu 
- Nhận biết và mơ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết ; nắng, mưa.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
* HSKG: Nêu được một số ích lợi và tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các hình trong SGK bài 30.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- HS nêu điểm giống và khác của các loại cây.
- Nhận xét 
 2.Bài mới 
* HĐ1: Quan sát bầu trịi và cảnh vật xung quanh.
- GV tổ chức cho HS ra sân quan sát 
( bầu trời, cây cối, đường đi ) 
- GV nhận xét, kết luận:
* HĐ2: Làm vệc với SGK.
- HS quan sát các hình trong SGK ( bài 30 ), Trả lời câu hỏi.
 + Hình nào cho biết trời nắng, trời mưa ?
 + Tại sao bạn biết ?
- Nhận xét, kết luận: 
* HĐ3: Đàm thoại 
- Yêu cầu hỏi đáp theo nội dung các câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, kết luận ; 
- Liên hệ giáo dục HS:
- Yêu cầu HS nêu được ích lợi và tác hại của trời nắng và trời mưa.
- Nhận xét, nhắc nhở.
 3. Củng cố - dặn dị 
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi Trời mưa 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Nhận xét tiết học 
- HS nêu cá nhân.
- HS ra sân quan sát theo yêu cầu 
- HS nêu kết luận 
- Nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhĩm đơi, trả lời trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS hỏi đáp theo cặp trước lớp 
- HSKG nêu.
-HS thực hiện trị chơi
Ngày dạy:7&14/4/2010 
THỦ CƠNG (tuần 30&31)
CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( 2tiết)
I/ Mục tiêu 
- HS biét cách kẻ, cắt các nan giấy .
- Cắt dán được các nan giấy.Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng 
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào cĩ thể chưa cân đối.
* HSKT: Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau ; dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối ; cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
II/ Đồ dùng dạy - học 
GV: mẫu các nan giấy và hàng rào, 1 tờ giấy kẻ ơ ( khổ lớn ), kéo, hồ, thước , bút chì.
HS: giấy màu kẻ ơ, kéo, hồ, bút chì, thước, vở thủ cơng.
III/ Các hoạt động dạy - học.
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1: Quan sát - nhận xét 
- GV cho HS xem hình tam giác mẫu 
- Gợi ý: Các nan giấy và hàng rào mẫu 
 - GV nhận xét, chốt ý 
* HĐ2: Hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy - GV hướng dẫn HS kẻ, cắt nan giấy ( dài 6 ơ rộng 1 ơ ) và 2 nan ngang ( dài 9 ơ rộng 1 ơ ), cắt theo đường kẻ 
- HS thực hành kẻ, cắt hình tam giác bằng giấy nháp.
- Gvquan sát giúp đỡ HS.
* HĐ3: Thực hành 
- GV nhắc lại cách kẻ, cắt các nan giấy 
- HS thực hành kẻ,cắt các nan giấy.(Lưu ý lật mặt sau và cắt các nan giấy đúng với ơ quy định 
- GV quan sát giúp đỡ HS. 
* HĐ4: Hướng dẫn HS dán hàng rào 
- Kẻ một đường chuẩn, dán 4 nan đứng ( mỗi nan cách nhau 1 ơ ), dán 2 nan nan ngang: nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1ơ, nan ngang thứ 2 cách đường chuẩn 4 ơ.
* HĐ4: Đánh giá sản phẩm 
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng HS.
- Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở.
 3. Củng cố - dặn dị 
- Liên hệ giáo dục HS.
- Chuẩn bị bài sau.- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát - nhận biết 
- HS quan sát các thao tác của GV.
- HSthực hành cắt các nan giấy trên giấy nháp.
- HS thực hành kẻ, cắt các nan giấy 
- HS thực hành dán hình hàng rào vào vở.
Ngày dạy: 6/4/2010 
 THỂ DỤC (Tuần 30)
TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/ Mục tiêu 
- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhĩm 2 người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ)
-Bước đầu biết cách chơi trị chơi:( cĩ kết hợp với vần điệu).
II/ Địa điểm – phương tiện 
- Trên sân trường, dọn vệ sinh.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 
1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hơng.
 2. Phần cơ bản 
* Trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ 
- Đầu tiên cho HS chơi khoảng 1 phút để nhớ lại cách chơi. Tiếp theo GV dạy cho HS cách đọc 1 trong 2 bài vần điệu ; Cho HS chơi kết hợp cĩ vần điệu.
* Chuyền cầu theo nhĩm 2 người.
- Cho cả lớp tập hợp 
- Cho HS quay mặt vào nhau tạo thành từng đơi một, mỗi đơi cách nhau 2m.
Cho HS tập chuyền cầu.
 3. Phần kết thúc 
- Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc và hát.
- Gv cùng HS hệ thống lại bài học.
- Nhận xét tiết học 
Ngày dạy: 5/4/&12/4/2010 
ĐẠO ĐỨC (Tuần 30&31)
BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CƠNG CỘNG ( 2tiết) 
I/Mục tiêu 
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc nên làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng,xĩm và những nơi cơng cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* HSKG: Nêu được ích lợi của cây và hoa đối với mơi trường sống.
II/ Đồ dùng dạy - học 
- GV:Tranh vẽ vườn trường, vườn hoa, cơng viên ; Bài hát: Ra vườn hoa . 
- HS: Vở bài tập ĐĐ
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài: Chào hỏi và tạm biệt.
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* HĐ1: Quan sát cây và hoa ở sân trường 
- GV tổ chức cho HS xuống sân trường quan sát cây và hoa.
 + Các em cĩ thích ra sân trường khơng ? 
 + Sân trường cĩ mát và đẹp khơng ? 
 + Để sân trường luơn đẹp và mát các em phải làm gì ? 
- GV nhận xét, kết luận: 
* HĐ2: Thực hiện BT1 
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi sau 
 + Các bạn nhỏ đang làm gì ? 
 + Những việc làm đĩ cĩ tác dụng gì ? 
 + Em cĩ thể làm được như các bạn đĩ khơng 
- GV nhận xét, kết luận: 
* HĐ3: Thực hiện bài tập 3 
- HS quan sát và thảo luận theo nhĩm đơi: 
 + Các bạn đang làm gì ? 
 + Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao ? 
- GV nhận xét, kết luận: 
* HĐ4: Thực hiện bài tập 4
- GV giải thích yêu cầu của bài tập 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- GV nhận xét, kết luận: 
* HĐ5: thảo luận đĩng vai theo tình huống trong bài tập 4.
- GV chia nhĩm, giao nhiêm vụ. 
- Nhận xét, kết luận: 
* HĐ6: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa. 
- Yêu cầu HS thảo luận: Nhận chăm sĩc và bảo vệ cây và hoa ở đâu ? Vào thời gian nào ? Làm việc làm cụ thể nào ? Ai phụ trách ? 
- GV nhận xét, kết luận: 
 3. Củng cố - dặn dị 
- Hướng dẫn HS hát bài: Ra vườn hoa và đọc các câu thơ cuối bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát theo nhĩm, thảo luận trả lời câu hỏi.
- Đại diện trả lời.
- HS thảo luận nhĩm đơi trả lời trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhĩm theo yêu cầu 
- Trình bày trước lớp 
- Nhận xét, bổ sung. 
- HS thực

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30.doc