Tiết 1:
* Hoạt động 1 : Dạy kiến thức mới .
*Giới thiệu bài: u, ư.
a- Nhận diện chữ ghi âm .
*Dạy âm u : GV gắn chữ u (chữ u gồm 3 nét , 1 nét xiên trái, 2 nét móc ngược )
-So sánh chữ u, I .
-Yêu cầu học sinh gắn: u.
b- Phát âm và đánh vần .
-Giáo viên phát âm mẫu: u
-Hướng dẫn học sinh phát âm: u.
-Giới thiệu u in, u viết.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng: nụ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng: nụ.
. -Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. IV/ Các hoạt động chủ yếu: 1/KT bài cũ : (5p) -Viết bảng: 7 > £ 5 £ 7 7 £ 7 7 = £ GVNX.................................................................................................................. 2/ Bài mới: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 10p 17p Hoạt động1: Dạy kiến thức mới *Giới thiệu bài: Số 8. -Cho HS qs tranh SGK. H: Có mấy bạn đang chơi? H: Mấy bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 8. Ghi đề. *Dạy số 8. -Yêu cầu học sinh lấy 8 q/t. -Yêu cầu gắn 8 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 8 in, 8 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 8. -Yêu cầu HS gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 8, số 8 đứng liền sau số mấy? *Nghỉ giữa tiết: Hoạt động2: Luyện tập thực hành -Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu. -Hướng dẫn viết số 8. Bài 2: HD học sinh nêu yêu cầu. H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh? -Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và điền số. Bài 3: HD học sinh nêu yêu cầu. -Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1->8, 8->1. -HS lµm bµi, 1HS b/phơ. Bài 4: HD học sinh nêu yêu cầu. -Cho học sinh nhắc lại cách điền dấu > < =. –Hướng dẫn học sinh làm. -Thu chấm, nhận xét. -Quan sát. -7 bạn. -1 bạn. -8 bạn. -Nhắc đề: cá nhân. -Gắn 8 q/t : đọc cá nhân. -Gắn 8 chấm tròn: đọc cá nhân. -Đọc: 8 q/t, 8 chấm tròn: đọc cá nhân. -Các nhóm này đều có số lượng là 8. -Gắn chữ số 8, đọc: tám: Cá nhân,lớp. -Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8. Đọc: cá nhân,§T 8 7 6 5 4 3 2 1.Đọc: cá nhân,§T - Số 8 đứng liền sau số 7. -Hát múa(trò chơi) -Mở sách làm bài tập. +Viết số 8. -Viết 1 dòng số 8. +Viết số thích hợp vào ô trống: -Ô1 có 7 chấm xanh. Ô2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8. -8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5. .. +Viết số thích hợp vào ô trống: -HS điền các số còn thiếu « trèng 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 + Điền dấu > < = vào dấu chấm. -Nêu cách điền dấu > < = -Làm bài, 1HS ch÷a b¶ng líp. 3/ Củng cố - dặn dò:( 5p) -Thi làm bảng lớp: 8 > £ 6 < 8 -Dặn học sinh học thuộc các số từ 1-> 8. Biết phân tích cấu tạo số. -Chuẩn bị sách, bộ số. V/Rút KN giờ day --------------------------------------------------------- MÜ thuËt: VẼõ NÉT CONG I. Mục tiêu : -Nhận biết được nét cong. -Biết cách vẽ nét cong. - Tập vẽ hình có nét cong và tô màu - HS khuyết tật biết được nét cong và vè được nét cong - GD HS lòng yêu thích môn học. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, quan s¸t, gỵi më, hái ®¸p, luyƯn tËp. III/§å dïng d¹y häc: GV: -Một số đồ vật có dạng hình tròn.Tranh vÏ có hình nét cong. HS: -Vở tập vẽ 1.Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu. IV/ Hoạt động dạy và học: 1/Tỉ chøc líp: (2p) - H¸t TT 2/Kiểm tra bài cũ (2p): - Dụng cụ học tËp. 3/Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4p 7p 15p Hoạt động 1: Giới thiệu hình nét cong. - GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh trả lời. GV vẽ: quả,sóng nước, dãy núi, Gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ trên được tạo ra từ nét cong. Hoạt động 2: H/ dẫn cách vẽ nét cong. GV vẽ lên bảng c¸c h×nh , h/dÉn, n/x Cách vẽ nét cong. Các hình hoa, quả vẽ từ nét cong. Hoạt động 3: Thực hành. Gợi ý học sinh làm bài tập: + T×m hình định vẽ. + Vẽ hình to vừa với phần giấy ở vë TV. + Vẽ thêm hình khác có liên quan. + Vẽ màu theo ý thích. -Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi của GV. HS quan sát Lắng nghe gợi ý của GV. -Quan sát hình vẽ trên bảng , n/x. -Vẽ vào Vở Tập vẽ : Thuyền và biển;... 4. Cđng cè - dăn dò: (5p) - GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ. - Nhận xét chung cả tiết học. - VN vẽ một bức tranh có sử dụng nét cong theo ý thích V/Rút KN giờ day Ngày soạn.................................................................................................................... Ngày gi¶ng........................................................................................................................ Häc vÇn (2t): Bµi 19 : S - R I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh ®ọc và viết được s, r, sẻ, rễ. Nhận ra các tiếng có âm s , r trong các tiếng, từ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. +LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: rổ, rá. -RÌn kÜ n¨ng ®äc vµ nãi cho HS. -HS khuyết tật đọc, viết theo mẫu được s,r sẻ, rễ( chưa cần đúng cỡ). -GD HS yªu thÝch m«n häc. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, t/ hµnh g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, tranh chim sỴ, bé ch÷, rỉ, r¸, rƠ cđ. -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở Tập viết. IV/ Hoạt động dạy và học: 1/Tỉ chøc líp: (2p) - SÜ sè: .............. 2/ Kiểm tra bài cũ:(5p) -Học sinh viết: x, ch, chả cá, thợ xẻ. -Đọc bài SGK. GVNX.................................................................................................................. 3/ Bài mới: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 29p 29p Tiết 1: *Giới thiệu bài: s, r *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm *Dạy âm s -Giới thiệu, gắn bảng s. -Giáo viên phát âm mẫu: s (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh), -Yêu cầu học sinh gắn: s. -Giới thiệu s in, s viết. -Yêu cầu học sinh gắn tiếng: sẻ. -Hướng dẫn phân tích tiếng: sẻ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng: sẻ. -Cho học sinh quan sát tranh. H: Tranh vẽ con gì? Giảng từ: sẻ. -GV ghi bảng, đọc mẫu gọi HS đọc: sẻ -Thi t×m tiÕng cã s -Luyện đọc phần âm s. *Dạy âm r: HD t¬ng tù ©m S ( QS rƠ cđ ) -Luyện đọc phần âm r. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ. -Hướng dẫn học sinh viết trên kh«ng, bảng con. -Giáo viên nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -Giáo viên ghi bảng, gọi HS đọc từ. su su rổ rá chữ số cá rô -Gọi HS phát hiện tiếng có âm s, r. -Hướng dẫn học sinh đọc từng từ, GV kết hợp giảng từ. -Luyện đọc toàn bài : thi ®äc bµi. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Học sinh đọc bài tiết 1. -Cho HS qs tranh SGK. H: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. Giảng nội dung tranh. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 2: Luyện viết vào vở. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ. Giáo viên quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn cách viết cho những em viết chưa đạt. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói -Đọc chủ đề: Rổ, rá. -Cho HS qs tranh, gợi ý để HS thảo luận theo câu hỏi : H: Tranh vẽ gì? H: Rổ dùng làm gì? ( qs rỉ ) H: Rá dùng làm gì? (qs r¸ ) H: Rổ, rá thường làm hoặc đan bằng gì? H: Quê em có ai đan rổ, rá không? -Nhắc lại chủ đề: Rổ, rá. *Đọc bài trong SGK -Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. -GV quan sát sửa sai. -Nhắc đề: cá nhân. -Học sinh phát âm: s (sờ): Cá nhân, lớp. -Th/hiện trên bảng gắn: s. Đọc cá nhân. -S in thấy trong sách, s viết để viết. -Thực hiện trên bảng gắn: sẻ. -Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e: cá nhân. -Sờ-e -se -hỏi -sẻ: Cá nhân. -Học sinh xem tranh. -Con chim sẻ. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi). -Lấy bảng con. -Cả lớp viết trên kh«ng, vào bảng con: s, r, sẻ, rễ. -2 em đọc các từ. -2 em lên bảng gạch chân âm s, r. -Đánh vần, đọc trơn: Cá nhân, nhóm. -Đọc cá nhân. -Hát múa(trò chơi). -Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. -Bé tô chữ và số. -Đọc cá nhân: 2 em. -Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (rõ, số) -Đọc cá nhân, lớp. -Lấy vở tập viết. -Học sinh viết từng dòng vào vở. -Hát múa(trò chơi). -HS nhắc lại. -Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên trước lớp trình bày. -Rổ, rá. -Dùng để đựng rau. -Dùng để vo gạo. -Đan bằng tre mây hoặc làm bằng nhựa. -Tự trả lời.(Có hoặc không) -Đọc cá nhân, lớp. -Đọc cá nhân, lớp. 4/ Củng cố -dặn dò : -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r ( tªn ngêi, ®å vËt, ...). *Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài s, r. -Chuẩn bị Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở Tập viết. V/Rút KN giờ day To¸n ( t19): SỐ 9 I/ Mục tiêu: -Học sinh biÕt 8 thªm 1 ®ỵc 9, viÕt ®ỵc sè 9. -Học sinh biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - HS khuyết tật biết nhận diện và viết được số 9( chưa cần đúng cỡ). -Giáo dục HS ham mê môn toán, đọc, viết, đếm chính xác các số trong phạm vi 9. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, gỵi më vÊn ®¸p, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách, b/phơ, bộ đồ dùng học toán . -Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. IV/ Các hoạt động chủ yếu: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5p) -Học sinh viết 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 -Viết bảng: 7 £ 8, 8 > £, 5 £ 8 , 8 = £ - Nhận xét, cho điểm.................................................................................... 2/ Bài mới: TG *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 12p 15p *Giới thiệu bài: Số 9. -Cho HS qs tranh: H: Có mấy bạn đang chơi? H: Mấy bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 9. Ghi đề. *Hoạt động 1: Dạy số 9 -Yêu cầu học sinh lấy 9 q/tÝnh. -Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. H: Số 9 đứng liền sau số mấy? *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2: Thực hành. -Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu. -Hướng dẫn viết số 9, 1HS viÕt b¶ng líp. -GV vµ HS nhËn xÐt. Bài 2: HD học sinh nêu yêu cầu. H: Hình 1 có mấy con tính màu xanh, mấy con tính màu đen? Tất cả có mấy con tính? -Hướng dẫn làm t¬ng tù c¸c tranh cßn l¹i. -Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2. Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu . -Cho HS lµm bµi, 3HS ch÷a b¶ng líp. -GV vµ HS nhËn xÐt. Bài 4: HD học sinh nêu yêu cầu. -HD học sinh điền số, 1HS lµm b¶ng phơ. -GV qs, chÊm bµi, nhËn xÐt. Bài 5: HD học sinh nêu yêu cầu -HS lµm bµi, thi ®ua lµm theo 3 nhãm. -GV vµ HS nhËn xÐt, ®¸nh gi¸. -Quan sát. -8 bạn. -1 bạn. -9 bạn. -Nhắc đề: cá nhân. -Gắn 9 q/tÝnh: đọc cá nhân. -Gắn 9 chấm tròn: đọc cá nhân -Đọc: 9 q/tÝnh, 9 chấm tròn : cá nhân -Các nhóm này đều có số lượng là 9. -Gắn chữ số 9, đọc: Cá nhân, lớp. -Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 : Đọc cá nhân, lớp 9 8 7 6 5 4 3 2 1 : Đọc cá nhân, lớp -Số 9 đứng liền sau số 8. -Hát múa(trò chơi) -Mở sách làm bài tập. + Viết số 9 -Viết 1 dòng số 9. +Viết số thích hợp vào ô trống. -8 con tính màu trắng, 1 con tính màu đen. Có tất cả 9 con tính. Viết 9 vào ô vuông.. - Có tất cả 9 con.Viết 9... -9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7,.... + Điền dấu >, <, = -Làm bài tập, ch÷a bµi. 8 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 +Điền số thích hợp vào chỗ trống. 8 < 9 7 < 9 7 < 8 < 9 9 > 8 9 > 7 6 < 7 < 8 -Làm bài, trao đổi, sửa bài. +Viết số thích hợp vào ô trống. 1 -> ¨ -> ¨ -> ¨ -> 5. -Tổ chức trò chơi thi đua theo nhóm. 3/ Củng cố - dặn dò: (3p) - Nh¾c l¹i ND bµi. *Dặn dò: -Dặn học sinh về viết số 9, tập so sánh số, đếm số, phân tích cấu tạo số... -ChuÈn bÞ ®å dïng, SGK. V/Rút KN giờ day ---------------------------------------------------------------- Tù nhiªn vµ x· héi : VỆ SINH THÂN THỂ I/ Mục tiêu: -Học sinh nªu ®ỵc c¸c việc nên làm và không nên làm để gi÷ vƯ sinh th©n thĨ. -BiÕt c¸ch rưa mỈt, rưa tay ch©n s¹ch sÏ. *KhuyÕn khÝch HS nªu ®ỵc c¶m gi¸c khi bÞ mÈn ngøa, ghỴ, chÊy rËn, ®au m¾t, mơn nhät. BiÕt c¸ch ®Ị phßng c¸c bƯnh vỊ da. - HS khuyết tật biết vệ sinh cá nhân hàng ngày. -Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, th¶o luËn, quan s¸t. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, bấm móng tay, khăn, xµ phßng. -Học sinh: SGK, kh¨n mỈt. IV/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5 p) H: Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai? H: Em bảo vệ mắt và tai như thế nào? Nhận xét.................................................................................... 2/ Bài mới: (24p) TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 8p 8p 8p *Giới thiệu bài: Giữ vệ sinh thân thể. -Yêu cầu học sinh hát bài “khám tay”. *Hoạt động 1: Thảo luận nhóm MT :Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân. C¸ch tiÕn hµnh: -Hướng dẫn em hỏi, em trả lời. H: Hàng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào? -Gọi 1 số em lên nói trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể. -Gv vµ HS nhËn xÐt. *Kết luận: Muốn giữ gìn thân thể sạch sẽ, hàng ngày phải luôn tắm rửa. *Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK MT : HS nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ. C¸ch tiÕn hµnh: -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm. -GV gợi ý để HS nói lên những việc nên và không nên làm để giữ da sạch sẽ. -Gọi ®¹i diƯn nhóm lên trình bày. H: Cần làm gì để giữ da sạch sẽ ? H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ? *Kết luận: SGV tr 32 *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động3: Cả lớp thảo luận. MT : Biết tr×nh tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào . C¸ch tiÕn hµnh: -Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. -Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm. H: Nên rửa tay khi nào? H: Nên rửa chân khi nào? H: Hãy nêu những việc không nên làm? -HD HS thùc hµnh rưa tay, rưa mỈt. *Kết luận: GV kết luận toàn bài. -Nhắc đề: cá nhân. -Cả lớp hát. -2 em nói với nhau về việc giữ sạch thân thể, quần áo... -Lên trình bày trước lớp (Tắm gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo thường xuyên, rửa chân, rửa tay, cắt móng tay, móng chân -Học sinh mở sách. -Thảo luận nhóm 2. +Nên làm: Tắm, gội, mặc áo, phơi quần áo, cắt móng tay, móng chân. +Không nên: Tắm nước bẩn, chơi nghịch đất cát... -HS tr×nh bµy tríc líp. -Tắm gội thường xuyên. -HS tiếp tục q/sát tranh, trao đổi, trả lời: Rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép... -Hát múa(trò chơi) -Mỗi học sinh nêu 1 ý: +Chuẩn bị nước, xà phòng, khăn tắm... sạch sẽ. +Tắm: dội nước xát xà phòng, kì cọ.. +Tắm xong lau khô người. +Mặc quần, áo sạch sẽ. -Nên rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện... -Nên rửa chân trước khi đi ngủ. -Những việc không nên làm: Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất... -Mét sè HS thùc hµnh tríc líp. 3/ Củng cố - dặn dò: (4p) -H: Em giữ vệ sinh thân thể như thế nào? -Gọi 1 số em sạch sẽ lên trước lớp. Cả lớp và giáo viên tuyên dương. -Gọi 1 số em tóc dài, áo quần bẩn. GV và HS khuyên bảo, nêu cách sửa chữa. *Dặn dò: -Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. -ChuÈn bÞ SGK. V/Rút KN giờ day ----------------------------------------------------------- Ngày soạn.................................................................................................................... Ngày gi¶ng........................................................................................................................ Häc vÇn (2t): Bµi 20 : K , KH I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. Nhận ra các tiếng có âm k, kh trong các tiếng, từ. Đọc đượctõ, câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. +LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -RÌn kÜ n¨ng ®äc vµ nãi cho HS. -HS khuyết tật đọc, viết theo mẫu được k, kh, kẻ, khế ( chưa cần đúng cỡ). -GD HS yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc bé m«n. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, t/ hµnh g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, bé ch÷, tranh qu¶ khÕ. -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết. IV/ Hoạt động dạy và học: 1/Tỉ chøc líp: (2p) - SÜ sè: .............................. 2/ Kiểm tra bài cũ:(5p) -Học sinh viết: cá rô, su su. -Đọc bài SGK. GV nx cho điểm................................................................................. ................................................................................................... 3/ Bài mới: -§iỊu chØnh : Gi¶m nhĐ y/c luyƯn nãi ( HS yÕu). TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 29p Tiết 1: *Giới thiệu bài: k, kh. *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm *Dạy âm k: -Giới thiệu, g¾n bảng: k. -Giáo viên phát âm mẫu: k (ca) -Yêu cầu học sinh gắn: k. -Giới thiệu k in, k viết. G: Chữ k viết gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. -So sánh k với h. -Yêu cầu học sinh gắn: kẻ. -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng: kẻ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng: kẻ. -Gọi học sinh đọc: kẻ. -Cho HS qs tranh SGK, nhËn xÐt. -Cho HS thi g¾n tiÕng cã k -Hướng dẫn học sinh đọc phần âm k. *Dạy âm kh:HD t¬ng tù nh k G: Aâm kh gồm 2 chữ cái k và h. -So sánh k với kh. -Giáo viên phát âm mẫu (Gốc lưỡi lui về phía vòm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh). -Cho học sinh quan sát tranh qu¶ khÕ. -Gọi học sinh đọc phần âm kh. -Gọi học sinh đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con. -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ, khế. -HD học sinh viết trên kh«ng, bảng con. -Giáo viên nhận xét, uốn nắn, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -GV viÕt tõ øng dơng : kẽ hở khe đá kì cọ cá kho -Gọi học sinh đọc các từ. -Gọi HS phát hiện tiếng có âm k, kh. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: (29p) *Hoạt động 1: Luyện đọc -Học sinh đọc bài tiết 1. -Cho HS qs tranh SGK. H: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Hoạt động 2: Luyện viết -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở, h/ dẫn cách viết cho những em viết chưa đạt. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói -Đọc chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Cho HS qs tranh, gợi ý để HS thảo luận theo câu hỏi : H: Tranh vẽ gì? H: Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? H: Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? H: Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ? H: Em thử bắt chước các tiếng kêu mà em biết? -Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. -GV quan sát sửa sai. -Nhắc đề: cá nhân. -Đọc cá nhân, lớp. -Gắn bảng: k. -K in trong sách, k viết để viết. -Giống: đều có nét khuyết trên. Khác: k có nét thắt, nét móc ngược, h cã nÐt mãc hai ®Çu. -Gắn bảng: kẻ. -Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e: cá nhân. -Ca- e- ke-hỏi- kẻ: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Quan s¸t, nhËn xÐt tranh. -Thi ®ua c¸ nh©n. -Cá nhân, lớp. -Giống: đều có k. Khác: kh có thêm h. -Đọc cá nhân, lớp -Đọc cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi). -HS theo dõi -Học sinh viết trên kh«ng, bảng con: k, kh, kẻ, khế. -Đọc cả lớp. -2 em đọc. -Học sinh lên gạch chân tiếng có k, kh: kẽ, kì, khe, kho. -Đọc cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi). -Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. -Chị kẻ vở. -Đọc cá nhân: 2 em. -Lên bảng gạch chân âm vừa mới học(kha, kẻ) -Đọc cá nhâ
Tài liệu đính kèm: