Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 24 năm 2011

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh viết: hu¬ tay, tr¨ng khuya.

-Đọc bài SGK.

-GV vµ HS nhận xét ghi điểm

3/Bµi míi:

 Tiết 1

*Hoạt động1: Dạy vần

+Giới thiệu vần: uân.

H: Vần uân được tạo nên từ những âm nào?

-GV vµ HS gắn: uân.

-HD HS phân tích, đánh vần, đọc vần uân.

-Hướng dẫn học sinh gắn: xuân.

-Viết bảng: xuân.

-HD HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng xuân.

-Cho HS QS tranh SGK,giới thiệu: mùa xuân.

-Viết bảng: mùa xuân. Đọc từ: mùa xuân.

-Đọc phần 1.

Dạy vần uyên:Tương tự như dạy vần uân.

*So sánh: uân, uyên.

 

doc 36 trang Người đăng hong87 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 24 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äc bài uynh, uych. Chuẩn bị:Bộ ghép chữ, SGK, vở Tập viết,b/con
 - Hát TT
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
-Âm u,y,nh
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Quan sát.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân, lớp.
+Giống: u đầu, y giữa..
+Khác: nh, ch cuối.
-Cá nhân, lớp.
 -Hát múa
-2 em đọc.
-Luýnh quýnh, khuỳnh, huỳnh, uỳnh, huỵch, uỵch.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Theo dõi, trả lời.
-Cá nhân, lớp.
-Lấy bảng con.
-Theo dõi, nêu cách viết.
-Viết bảng con: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch 
-Thi đua 2 nhóm.
-Hát múa 
-Cá nhân, lớp.
-Quan sát.
-Các bạn trồng cây.
-2 em đọc.
-Tiếng có uynh: huynh.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Lấy vở Tập viết.
-Viết vào vở: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
-Hát múa 
-Cá nhân, lớp.
-Quan sát.
-Đèn dầu, đèn điện, đèn h/ quang.
-Đèn điện, đèn huỳnh quang.
-Đèn dầu
-Tự trả lời (đèn điện, đèn dầu)
-Quan sát.
-Chia nhóm, thảo luận, trình bày.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : ...................................
Ngµy gi¶ng: ....................................................................................................................
To¸n (T95):
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
-Củng cố về phép tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. Củng cố về giải toán.
-Rèn kĩ năng làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục, giải toán.
-GD HS lßng ham häc to¸n.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh ,trß ch¬i, gỵi më vÊn ®¸p 
III/§å dïng d¹y häc: -GV: SGK, b/ phơ.
 -Học sinh: SGK, b¶ng con.
IV/Các hoạt động chủ yếu:
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2p
5p
28p
5p
1/ Tỉ chøc líp: - SÜ sè: 
2/KiĨm tra bµi cị: 
 -Viết b¶ng: 40 + 50 = 90 
 10 + 60 = 70 
-GV vµ HS nhËn xÐt ghi ®iĨm
3/Bµi míi: 
*Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
 -Cả lớp làm bài vào b¶ng con .
 -Lưu ý cho học sinh cách đặt phép tính hàng dọc.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
*Bài 2: HS nêu yêu cầu: (Giảm phần b)
-Cả lớp làm bài vào SGK.
 -2 em lên bảng làm bài. Cả lớp sửa bài.
 -Yêu cầu HS nhận xét về 2 phép cộng ở từng cột.
*Nghỉ giữa tiết:
*Bài 3: HS đọc đề toán, phân tích đề. 
-GV tãm t¾t lªn b¶ng.
-Cả lớp làm bài vào vở toán + b/ phơ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Bài 4: HS nêu yêu cầu
-Cả lớp làm bài vào SGK.
-Tổ chức cho học sinh thi đua nối nhanh theo nhóm.
-GV vµ HS n/xÐt.
4/ Củng cố- dặn dò:
-Nªu c¸c b­íc thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè trßn chơc?
-Dặn học sinh chuẩn bị SGK, vở toán.
- Hát TT
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
-Đặt tính rồi tính.
-LÊy b¶ng con thùc hiƯn. 
+
+
+
 40 10 60
 20 70 20
 60 80 80 
- Cả lớp trao đổi, sửa bài.
-Tính nhẩm
-HS làm bài vào SGK.
 a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 
 20 +30 =50 50 +40 =90
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. 
-Hát múa .
-2HS đọc đề toán, phân tích đề.
-Lµm bµi. Bài giải .
 C¶ hai bạn hái được số bông hoa là:
 20 +10 = 30 (bông hoa )
 Đáp số : 30 bông hoa .
-Trao đổi, sửa bài. 
- Nối (theo mẫu)
-Cả lớp làm bài vào SGK.
-Thi theo 2 nhãm trªn b¶ng líp.
-Lớp trao đổi, sửa bài.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ------------------------------------------------------------------------------
 Häc vÇn :
 Bµi 103 : ÔN TẬP 
I/ Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc viết chắc chắn các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uât, uyêt, uynh, uych. Biết đọc đúng các từ ứng dụng: ủy ban, hòa thuận, luyện tập...Nghe, đọc đúng đoạn thơ ứng dụng.
-Nghe câu chuyện “Truyện kể mãi không hết”, nhớ được tên các nhân vật chính của câu chuyện được gợi ý bằng các tranh minh họa sách giáo khoa.
-GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, m¹nh d¹n, tù tin khi nãi tr­íc líp.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, LT theo mÉu, ph©n tÝch ng«n ng÷, thùc hµnh giao tiÕp, gi¶ng gi¶i, trß ch¬i.
III/§å dïng d¹y häc:
-Giáo viên: SGK, tranh minh ho¹ SGK, b¶ng «n.
-Học sinh: B¶ng con, SGK, vë TV.
IV/ Hoạt động dạy và học: 
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
2p
5p
33p
35p
5p
1/ Tỉ chøc líp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Học sinh viết: khuúnh tay, uúnh uþch.
-Đọc bài SGK. 
-GV vµ HS nhận xét ghi điểm
3/Bµi míi: 
Tiết 1 
*Hoạt động 1: Ôn các vần đã học .
 H : Những vần đã học có âm u đứng đầu là những âm nào ?
 -GV ghi ở góc bảng
 -Treo bảng ôn
 -Dùng bảng ôn và làm mẫu , ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần đã ghép . Mẫu : u – ê – uê , u – ơ - uơ.
-Cho HS ®äc.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
-Gọi học sinh đọc trơn.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-H/ dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Giáo viên đọc mẫu, gi¶ng tõ. 
*Hoạt động3: Viết bảng con 
-Giáo viên vừa viết mẫu, HD cách viết.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
-Giáo viên nhận xét, sửa sai, cho HS xem bảng những em viết đẹp để cả lớp học tập.
* Chơi trò chơi : Nối từ thành câu.
*Nghỉ chuyển tiết :
Tiết 2: 
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc bảng ôn và từ ứng dụng(chĩ ý HS yÕu).
-Cho HS QS tranh SGK. -> GT bài ứng dụng.
-Gọi học sinh đọc trơn.
-HD HS nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-Y/c HS đánh vần tiếng, ®äc tr¬n tõng dßng.
-Giáo viên đọc mẫu (hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm bài ứng dụng)
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
-QS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
-Thu chấm, nhận xét. Nhắc nhở những em viết chưa đúng mẫu, chưa đẹp. Tuyên dương, trình bày 1 số bài viết đẹp để cả lớp học tập.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Kể chuyện
-GT câu chuyện: Truyện kể mãi không hết.
-Kể chuyện lần 1.
-Kể lần 2 có kèm tranh minh họa.
-Y/c HS kể lại câu chuyện dựa vào câu hỏi và tranh.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
3/ Củng cố- dặn dò:
-Thi ®äc bµi SGK : cá nhân.
-Dặn học sinh học thuộc bài.Chuẩn bị SGK.
- Hát TT
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
-uê, uy, uơ , uya , uân , uât , uyên , uyêt ..
-Ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang tạo thành vần.
-§¸nh vÇn, ®äc trơn: Cá nhân, lớp.
-Hát múa.
-2 em đọc.
-Tiếng: ủy, thuận, luyện.
-Đánh vần tiếng, đọc từ.
-Cá nhân, lớp đọc.
-Lấy bảng con
-Theo dõi, nêu cách viết.
-Viết bảng con: hòa thuận, luyện tập.
-Thi đua 2 nhóm 
-Hát múa.
-Cá nhân, lớp.
-Quan sát.
-2 em đọc.
-Tiếng có vần uyên: thuyền.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Lấy vở Tập viết.
-Viết vào vở: hòa thuận, luyện tập.
-Hát múa.
-TL nhóm và cử đại diện thi tài.
-Đại diện nhóm kể đúng tình tiết tranh đã thể hiện.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : ...................................
Ngµy gi¶ng: ....................................................................................................................
 TËp viÕt:
 TÀU THỦY, GIẤY PƠ-LUYA, TUẦN LỄ, CHIM KHUYÊN, 
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nắm được cách viết đúng: Tàu thủy, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
-Học sinh viết đúng mẫu, đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
-Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, yêu thích chữ đẹp.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, LT theo mÉu, gi¶ng gi¶i, hái ®¸p.
III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: ViÕt mÉu b¶ng líp.
 -Học sinh: B¶ng con, vë TV.
IV/ Hoạt động dạy và học: 
TG
 *Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
2p
5p
25p
3p
1/ Tỉ chøc líp: - SÜ sè: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Học sinh viết: hí hoáy, khỏe khoắn.
- GV vµ HS nhận xét ghi điểm.
3/Bµi míi: 
*GT bài: Tàu thủy, giấy pơ- luya, tuần lễ, 
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ.
-Giảng từ.
*Hoạt động 1: Phân tích cấu tạo chữ.
-Cho HS n/xÐt ®é cao, k/c, vÞ trÝ dÊu thanh c¸c ch÷.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
+Tàu thủy: Điểm đặt bút nằm trên đ/ kẻ ngang 2. Viết chữ t lia bút viết chữ a nối nét viết chữ u, lia bút viết dấu huyền trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ t ø nối nét viết chữ h, nối nét viết chữ u, nối nét viết chữ y, lia bút viết dấu hỏi trên chữ u.
-Tương tự HD viết từ: giấy pơ- luya, tuyệt đẹp .
*Hoạt động2: Viết bảng con
-HD HS viết bảng con: tàu thủy, tuyệt đẹp.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3 : Viết bài vào vở 
-Hướng dẫn HS viết vào vở.
-GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, 
-Thu chấm, nhậân xét.
3/ Củng cố- dặn dò:
 -Nhắc nhở em viết sai.Tuyên dương, trưng bày những bài viết đẹp.
-Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp và biết giữ vở sạch.
- Hát TT
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
-Nhắc đề: cá nhân.
-Cá nhân, cả lớp.
-NhËn xÐt.
-Theo dõi và nhắc cách viết.
-Lấy bảng con.
-Viết b/con: tàu thủy, tuyệt đẹp.
-Hát múa.
-Lấy vở Tập viết.
-Viết từng dòng.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 TËp viÕt:
ÔN TẬP
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nắm được cách viết đúng: luyƯn tËp, huỳnh huỵch, luýnh quýnh.
-Học sinh viết đúng mẫu, đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
-Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, yêu thích chữ đẹp.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, LT theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i.
III/§å dïng d¹y häc: 
 -Giáo viên: ViÕt mÉu b¶ng líp.
 -Học sinh: B¶ng con, vë TV.
IV/ Hoạt động dạy và học: 
TG
 *Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
5p
25p
5p
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Học sinh viết: tuần lễ, chim khuyªn.
- GV vµ HS nhận xét ghi điểm
2/Bµi míi: 
*GT bài: ¤n tËp : luyƯn tËp, huỳnh huỵch, luýnh quýnh.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ.
-Giảng từ.
*Hoạt động 1: Phân tích cấu tạo chữ.
-Cho HS n/xÐt ®é cao, k/c, vÞ trÝ dÊu thanh c¸c ch÷.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. 
*Hoạt động 2: Viết bảng con
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: luyƯn tËp, huỳnh huỵch, luýnh quýnh.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 4 : Viết bài vào vở 
-HD HS nhắc lại tư thế khi ngồi viết bài.
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Giáo viên quan s¸t, nhắc nhở học sinh .
-Thu chấm, nhậân xét.
-Nhắc nhở những em viết sai.Tuyên dương, trưng bày những bài viết đẹp .
3/ Củng cố- dặn dò:
Thi viÕt tõ: chim khuyªn, luýnh quýnh.
-Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp và biết giữ vở sạch 
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
-Nhắc đề: cá nhân.
-Cá nhân, cả lớp.
-NhËn xÐt.
-Theo dõi và nhắc cách viết.
-HS luyện viết vào bảng con
-Hát múa.
-Lấy vở Tập viết.
- HS nªu.
-Viết từng dòng.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
 To¸n ( T96):
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/ Mục tiêu:
-Học sinh biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100.
-Rèn kĩ năng tập trừ nhẩm 2 số tròn chục. Củng cố về giải toán có lời văn.
-GD HS lßng ham häc to¸n.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh ,trß ch¬i, gỵi më vÊn ®¸p 
III/§å dïng d¹y häc: -GV: SGK, b/ phơ, các bó que tÝnh .
 -Học sinh: SGK, các bó que tÝnh. 
IV/Các hoạt động chủ yếu: 
TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
30p
5p
1/KiĨm tra bµi cị: 
-§Ỉt tÝnh råi tÝnh: 50 + 30 20 + 10
-GV vµ HS nhËn xÐt ghi ®iĨm
2/Bµi míi: 
 *H§1:GTcách trừ các số tr/chục theo cột dọc:
 -Bước 1: HD HS các thao tác trên que tính.
+Y/c học sinh lấy 50 que tính.
H: 50 cã mÊy chơc vµ mÊy ®¬n vÞ?
-Viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
+Cho học sinh lấy ®i 20 que tính. 
H: 20 cã mÊy chơc vµ mÊy ®¬n vÞ?
-Viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
+Còn lại lµ bao nhiªu q/ tÝnh?
-Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
-Bước 2: H/ dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
+Đặt tính: C¸c sè th¼ng cét víi nhau.
+Tính (Từ phải sang trái)
 Vậy: 50 – 20 = 30
-Gọi HS nêu lại cách trừ các số tròn chục.
*Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
*Bài 1: HS nêu yêu cầu: 
-Y/c HS làm bài vào b¶ng con + b/líp.
- GV vµ HS n/xÐt, sửa bài.
*Bài 2: HS nêu yêu cầu: 
-HD HS trừ nhẩm VD mÉu: 
50 – 3 0 = ?
 Ta nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục
 Vậy: 50 – 3 0 = 20
-Cho HS lµm SGK, đọc k/ quả theo từng cột.
-GV vµ HS n/xÐt, sửa bài.
*Bài 3: 
-Gäi HS đọc bài toán, p/tÝch đề bài
-GV viÕt tãm t¾t lªn b¶ng.
-H: Muốn biết An có tất cả bao nhiêu cái kẹo, làm phép tính gì? 
-Cả lớp làm bài vào vở toán.
-Y/c 1HS làm bài vào b¶ng phơ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Bài 4: Giảm
3/ Củng cố- dặn dò:
-Gọi học sinh nêu lại cách trừ các số tròn chục.
-Dặn học sinh chuẩn bị SGK, vở toán.
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
-HS lấy 50 que tính.
-50 có 5 chục và 0 đơn vị
-HS lấy ®i 20 que tính. 
-20 có 2 chục và 0 đơn vị
-30 q/t (gồm 3 bó chục và 0 q/ tính rời).
-1HS lªn b¶ng thùc hiƯn - líp theo dâi.
_
	50 0 trừ 0 bằng 0. Viết 0
 20 5 trừ 2 bằng 3. Viết 3
 30
-1sè HS nêu .
-Hát múa.
- Tính
_
_
_
_
_
-Lớp làm b¶ng con, 2HS b/líp.
 40 80 90 70 
 20 50 10 30 
 20 30 80 40 
- Tính nhẩm.
- Nªu c¸ch nhÈm.
-HS lµm SGK, nèi tiÕp ®äc kÕt qu¶.
 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40
 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30
 90 – 10 = 80 50 – 50 = 0
-2HS đọc đề bài toán, p/tÝch.
- Phép tính cộng.
-Lµm bµi: Bài giải 
 Số kẹo An có tất cả là: 
 30 + 10 = 40 (cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo.
-Líp trao đổi, sửa bài. 
-1sè HS nêu .
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ------------------------------------------------------------------------------
§¹o ®øc:
ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (T2)
I/ Mục tiêu:
-Học sinh hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường.
+Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch qui định.
-Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
-KNS: HS cĩ kĩ năng an tồn khi đi bộ, kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ khơng đúng quy định.
-Giáo dục học sinh cã ý thøc đi bộ đúng qui định.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, ®µm tho¹i, trß ch¬i, t/ luËn.
III/ Tµi liƯu vµ ph­¬ng tiƯn: -GV: TÊm b×a ®Ìn hiƯu, VBT.
 -Học sinh: Vở bài tập.
IV/ Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
5p
25p
5p
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? 
-Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? 
2/ Bài mới: 
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
H: Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ đúng qui định không?
H: Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?
H: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế?
-Cho học sinh thảo luận.
-Mời 1số đôi lên trình bày kết quả thảo luận.
-GV vµ HS n/xÐt.
*Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai qui định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Làm bài tập 4.
-Gäi HS nªu yêu cầu bài tập.
-Cho HS QS tranh vÏ VBT, thùc hiƯn.
-Gäi mét sè HS tr×nh bµy kÕt qu¶.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
*Kết luận: SGV tr 46.
4/ Củng cố- dặn dò:
-Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
-Giáo dục học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.
-Dặn dò: Thùc hiƯn theo bµi häc. Chuẩn bị vở bài tập Đạo đức.
..
-Xem tranh.
-Không.
-Xảy ra tai nạn.Vì đi giữa lßng ®­êng.
 -Khuyên bạn đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát lề phía bên phải.
-Thảo luận theo từng nhóm
-Trình bµy kết quả thảo luận.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nhắc lại kết luận.
-Hát múa.
-Nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười.
-Quan s¸t, thùc hµnh nèi.
-Tr×nh bµy tr­íc líp.
-NhËn xÐt.
-Nhắc lại kết luận.
-HS chơi cả lớp
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ------------------------------------------------------------------------------
Giáo dục tËp thĨ :
S¬ kÕt tuÇn 24
 Tù nhiªn vµ x· héi:
CÂY GỖ
I/ Mục tiêu:
-Học sinh biết kể tên 1 số cây gỗ và nơi sống của chúng.
-Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. Nói được ích lợi của việc trồng cây gỗ.
- HSKT biết kể tên 1 số cây gỗ.
-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, th¶o luËn, quan s¸t, trß ch¬i.
III/§å dïng d¹y häc: 
-GV: SGK, tranh vÏ mét sè lo¹i c©y: b¹ch ®µn, ; c©y thËt, ®å vËt b»ng gç: bµn, ghÕ, ...
-Học sinh: SGK, các cây thËt.
IV/ Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
5p
25p
5p
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-H: Cây hoa được trồng ở đâu? 
-H: Người ta trồng hoa để làm gì?
2/ Bài mới: 
*Hoạt động 1: 
-Tổ chức cho cả lớp ra sân trường, đi quanh sân trường và chỉ xem cây nào là cây gỗ, nói tên cây đó là gì?
-Cho HS dừng lại bên 1 cây gỗ và cho các em quan sát.
H: Cây gỗ này tên gì?
H: Hãy chỉ thân, lá của cây? Em có nhìn thấy rễ không?
H: Thân cây này có đặc điểm gì?
*Kết luận: SGV tr77
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK. 
-Hướng dẫn học sinh tìm bài 24 SGK.
-Cho học sinh quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
+Giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của học sinh. Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
H: Cây gỗ được trồng ở đâu?
H: Kể tên 1 số cây gỗ được trồng ở địa phương em?
H: Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ?
( Cho HS quan s¸t bµn ghÕ, tđ ®å dïng, )
H: Nªu Ých lỵi kh¸c cđa c©y gç?
*Kết luận: SGV tr78
4/ Củng cố- dặn dò:
H: Thân cây lấy gỗ có đặc điểm gì? (Cao, to, cứng)
-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá.
-Về ôn bài và thực hành bảo vệ cây xanh.
..
-Cả lớp ra sân, đi quanh sân và chỉ những cây gỗ, nói tên cây đó.
-Cây bàng.
-Chỉ thân, lá của cây. Không thấy rễ vì rễ nằm ở dưới đất.
-Cao, to, cứng.
-Hát múa.
-Quan sát tranh, thảo luận nhóm, đọc câu hỏi và trả lời.
-Rừng, các khu đô thị.
-Bạch đàn, keo, xoan, ...
-Bàn, ghế, tủ , giường...
-Cho qu¶ ¨n, bãng m¸t, 
V/ Rĩt KN giê dạy
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG 24.doc