2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: hu¬ tay, tr¨ng khuya.
-Đọc bài SGK.
-GV vµ HS nhận xét ghi điểm
3/Bµi míi:
Tiết 1
*Hoạt động1: Dạy vần
+Giới thiệu vần: uân.
H: Vần uân được tạo nên từ những âm nào?
-GV vµ HS gắn: uân.
-HD HS phân tích, đánh vần, đọc vần uân.
-Hướng dẫn học sinh gắn: xuân.
-Viết bảng: xuân.
-HD HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng xuân.
-Cho HS QS tranh SGK,giới thiệu: mùa xuân.
-Viết bảng: mùa xuân. Đọc từ: mùa xuân.
-Đọc phần 1.
Dạy vần uyên:Tương tự như dạy vần uân.
*So sánh: uân, uyên.
äc bài uynh, uych. Chuẩn bị:Bộ ghép chữ, SGK, vở Tập viết,b/con - Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Âm u,y,nh -Thực hiện trên bảng gắn. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Quan sát. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. +Giống: u đầu, y giữa.. +Khác: nh, ch cuối. -Cá nhân, lớp. -Hát múa -2 em đọc. -Luýnh quýnh, khuỳnh, huỳnh, uỳnh, huỵch, uỵch. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Theo dõi, trả lời. -Cá nhân, lớp. -Lấy bảng con. -Theo dõi, nêu cách viết. -Viết bảng con: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch -Thi đua 2 nhóm. -Hát múa -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Các bạn trồng cây. -2 em đọc. -Tiếng có uynh: huynh. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. -Hát múa -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Đèn dầu, đèn điện, đèn h/ quang. -Đèn điện, đèn huỳnh quang. -Đèn dầu -Tự trả lời (đèn điện, đèn dầu) -Quan sát. -Chia nhóm, thảo luận, trình bày. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------ Ngµy so¹n : ................................... Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... To¸n (T95): LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Củng cố về phép tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. Củng cố về giải toán. -Rèn kĩ năng làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục, giải toán. -GD HS lßng ham häc to¸n. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh ,trß ch¬i, gỵi më vÊn ®¸p III/§å dïng d¹y häc: -GV: SGK, b/ phơ. -Học sinh: SGK, b¶ng con. IV/Các hoạt động chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2p 5p 28p 5p 1/ Tỉ chøc líp: - SÜ sè: 2/KiĨm tra bµi cị: -Viết b¶ng: 40 + 50 = 90 10 + 60 = 70 -GV vµ HS nhËn xÐt ghi ®iĨm 3/Bµi míi: *Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu -Cả lớp làm bài vào b¶ng con . -Lưu ý cho học sinh cách đặt phép tính hàng dọc. -GV vµ HS nhËn xÐt. *Bài 2: HS nêu yêu cầu: (Giảm phần b) -Cả lớp làm bài vào SGK. -2 em lên bảng làm bài. Cả lớp sửa bài. -Yêu cầu HS nhận xét về 2 phép cộng ở từng cột. *Nghỉ giữa tiết: *Bài 3: HS đọc đề toán, phân tích đề. -GV tãm t¾t lªn b¶ng. -Cả lớp làm bài vào vở toán + b/ phơ. -Thu chấm, nhận xét. *Bài 4: HS nêu yêu cầu -Cả lớp làm bài vào SGK. -Tổ chức cho học sinh thi đua nối nhanh theo nhóm. -GV vµ HS n/xÐt. 4/ Củng cố- dặn dò: -Nªu c¸c bíc thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè trßn chơc? -Dặn học sinh chuẩn bị SGK, vở toán. - Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Đặt tính rồi tính. -LÊy b¶ng con thùc hiƯn. + + + 40 10 60 20 70 20 60 80 80 - Cả lớp trao đổi, sửa bài. -Tính nhẩm -HS làm bài vào SGK. a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 20 +30 =50 50 +40 =90 - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. -Hát múa . -2HS đọc đề toán, phân tích đề. -Lµm bµi. Bài giải . C¶ hai bạn hái được số bông hoa là: 20 +10 = 30 (bông hoa ) Đáp số : 30 bông hoa . -Trao đổi, sửa bài. - Nối (theo mẫu) -Cả lớp làm bài vào SGK. -Thi theo 2 nhãm trªn b¶ng líp. -Lớp trao đổi, sửa bài. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------ Häc vÇn : Bµi 103 : ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc viết chắc chắn các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uât, uyêt, uynh, uych. Biết đọc đúng các từ ứng dụng: ủy ban, hòa thuận, luyện tập...Nghe, đọc đúng đoạn thơ ứng dụng. -Nghe câu chuyện “Truyện kể mãi không hết”, nhớ được tên các nhân vật chính của câu chuyện được gợi ý bằng các tranh minh họa sách giáo khoa. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, m¹nh d¹n, tù tin khi nãi tríc líp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, LT theo mÉu, ph©n tÝch ng«n ng÷, thùc hµnh giao tiÕp, gi¶ng gi¶i, trß ch¬i. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: SGK, tranh minh ho¹ SGK, b¶ng «n. -Học sinh: B¶ng con, SGK, vë TV. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 33p 35p 5p 1/ Tỉ chøc líp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết: khuúnh tay, uúnh uþch. -Đọc bài SGK. -GV vµ HS nhận xét ghi điểm 3/Bµi míi: Tiết 1 *Hoạt động 1: Ôn các vần đã học . H : Những vần đã học có âm u đứng đầu là những âm nào ? -GV ghi ở góc bảng -Treo bảng ôn -Dùng bảng ôn và làm mẫu , ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần đã ghép . Mẫu : u – ê – uê , u – ơ - uơ. -Cho HS ®äc. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng -Gọi học sinh đọc trơn. -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -H/ dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Giáo viên đọc mẫu, gi¶ng tõ. *Hoạt động3: Viết bảng con -Giáo viên vừa viết mẫu, HD cách viết. -Hướng dẫn học sinh viết bảng con. -Giáo viên nhận xét, sửa sai, cho HS xem bảng những em viết đẹp để cả lớp học tập. * Chơi trò chơi : Nối từ thành câu. *Nghỉ chuyển tiết : Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc bảng ôn và từ ứng dụng(chĩ ý HS yÕu). -Cho HS QS tranh SGK. -> GT bài ứng dụng. -Gọi học sinh đọc trơn. -HD HS nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -Y/c HS đánh vần tiếng, ®äc tr¬n tõng dßng. -Giáo viên đọc mẫu (hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm bài ứng dụng) -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết -Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. -QS tư thế ngồi viết, cách cầm bút -Thu chấm, nhận xét. Nhắc nhở những em viết chưa đúng mẫu, chưa đẹp. Tuyên dương, trình bày 1 số bài viết đẹp để cả lớp học tập. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Kể chuyện -GT câu chuyện: Truyện kể mãi không hết. -Kể chuyện lần 1. -Kể lần 2 có kèm tranh minh họa. -Y/c HS kể lại câu chuyện dựa vào câu hỏi và tranh. -GV vµ HS nhËn xÐt. 3/ Củng cố- dặn dò: -Thi ®äc bµi SGK : cá nhân. -Dặn học sinh học thuộc bài.Chuẩn bị SGK. - Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -uê, uy, uơ , uya , uân , uât , uyên , uyêt .. -Ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang tạo thành vần. -§¸nh vÇn, ®äc trơn: Cá nhân, lớp. -Hát múa. -2 em đọc. -Tiếng: ủy, thuận, luyện. -Đánh vần tiếng, đọc từ. -Cá nhân, lớp đọc. -Lấy bảng con -Theo dõi, nêu cách viết. -Viết bảng con: hòa thuận, luyện tập. -Thi đua 2 nhóm -Hát múa. -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -2 em đọc. -Tiếng có vần uyên: thuyền. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở: hòa thuận, luyện tập. -Hát múa. -TL nhóm và cử đại diện thi tài. -Đại diện nhóm kể đúng tình tiết tranh đã thể hiện. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------ Ngµy so¹n : ................................... Ngµy gi¶ng: .................................................................................................................... TËp viÕt: TÀU THỦY, GIẤY PƠ-LUYA, TUẦN LỄ, CHIM KHUYÊN, I/Mục đích yêu cầu: -Học sinh nắm được cách viết đúng: Tàu thủy, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. -Học sinh viết đúng mẫu, đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế. -Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, yêu thích chữ đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, LT theo mÉu, gi¶ng gi¶i, hái ®¸p. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: ViÕt mÉu b¶ng líp. -Học sinh: B¶ng con, vë TV. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 2p 5p 25p 3p 1/ Tỉ chøc líp: - SÜ sè: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết: hí hoáy, khỏe khoắn. - GV vµ HS nhận xét ghi điểm. 3/Bµi míi: *GT bài: Tàu thủy, giấy pơ- luya, tuần lễ, -Hướng dẫn học sinh đọc các từ. -Giảng từ. *Hoạt động 1: Phân tích cấu tạo chữ. -Cho HS n/xÐt ®é cao, k/c, vÞ trÝ dÊu thanh c¸c ch÷. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. +Tàu thủy: Điểm đặt bút nằm trên đ/ kẻ ngang 2. Viết chữ t lia bút viết chữ a nối nét viết chữ u, lia bút viết dấu huyền trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ t ø nối nét viết chữ h, nối nét viết chữ u, nối nét viết chữ y, lia bút viết dấu hỏi trên chữ u. -Tương tự HD viết từ: giấy pơ- luya, tuyệt đẹp . *Hoạt động2: Viết bảng con -HD HS viết bảng con: tàu thủy, tuyệt đẹp. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3 : Viết bài vào vở -Hướng dẫn HS viết vào vở. -GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, -Thu chấm, nhậân xét. 3/ Củng cố- dặn dò: -Nhắc nhở em viết sai.Tuyên dương, trưng bày những bài viết đẹp. -Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp và biết giữ vở sạch. - Hát TT -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân, cả lớp. -NhËn xÐt. -Theo dõi và nhắc cách viết. -Lấy bảng con. -Viết b/con: tàu thủy, tuyệt đẹp. -Hát múa. -Lấy vở Tập viết. -Viết từng dòng. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... TËp viÕt: ÔN TẬP I/Mục đích yêu cầu: -Học sinh nắm được cách viết đúng: luyƯn tËp, huỳnh huỵch, luýnh quýnh. -Học sinh viết đúng mẫu, đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế. -Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, yêu thích chữ đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, LT theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: ViÕt mÉu b¶ng líp. -Học sinh: B¶ng con, vë TV. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 25p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết: tuần lễ, chim khuyªn. - GV vµ HS nhận xét ghi điểm 2/Bµi míi: *GT bài: ¤n tËp : luyƯn tËp, huỳnh huỵch, luýnh quýnh. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ. -Giảng từ. *Hoạt động 1: Phân tích cấu tạo chữ. -Cho HS n/xÐt ®é cao, k/c, vÞ trÝ dÊu thanh c¸c ch÷. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. *Hoạt động 2: Viết bảng con -Hướng dẫn học sinh viết bảng con: luyƯn tËp, huỳnh huỵch, luýnh quýnh. -GV nhận xét và sửa sai. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 4 : Viết bài vào vở -HD HS nhắc lại tư thế khi ngồi viết bài. -Hướng dẫn viết vào vở. -Giáo viên quan s¸t, nhắc nhở học sinh . -Thu chấm, nhậân xét. -Nhắc nhở những em viết sai.Tuyên dương, trưng bày những bài viết đẹp . 3/ Củng cố- dặn dò: Thi viÕt tõ: chim khuyªn, luýnh quýnh. -Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp và biết giữ vở sạch -HS lên bảng thực hiện. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân, cả lớp. -NhËn xÐt. -Theo dõi và nhắc cách viết. -HS luyện viết vào bảng con -Hát múa. -Lấy vở Tập viết. - HS nªu. -Viết từng dòng. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... To¸n ( T96): TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu: -Học sinh biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. -Rèn kĩ năng tập trừ nhẩm 2 số tròn chục. Củng cố về giải toán có lời văn. -GD HS lßng ham häc to¸n. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh ,trß ch¬i, gỵi më vÊn ®¸p III/§å dïng d¹y häc: -GV: SGK, b/ phơ, các bó que tÝnh . -Học sinh: SGK, các bó que tÝnh. IV/Các hoạt động chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 30p 5p 1/KiĨm tra bµi cị: -§Ỉt tÝnh råi tÝnh: 50 + 30 20 + 10 -GV vµ HS nhËn xÐt ghi ®iĨm 2/Bµi míi: *H§1:GTcách trừ các số tr/chục theo cột dọc: -Bước 1: HD HS các thao tác trên que tính. +Y/c học sinh lấy 50 que tính. H: 50 cã mÊy chơc vµ mÊy ®¬n vÞ? -Viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. +Cho học sinh lấy ®i 20 que tính. H: 20 cã mÊy chơc vµ mÊy ®¬n vÞ? -Viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. +Còn lại lµ bao nhiªu q/ tÝnh? -Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. -Bước 2: H/ dẫn kĩ thuật làm tính trừ. +Đặt tính: C¸c sè th¼ng cét víi nhau. +Tính (Từ phải sang trái) Vậy: 50 – 20 = 30 -Gọi HS nêu lại cách trừ các số tròn chục. *Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Luyện tập thực hành *Bài 1: HS nêu yêu cầu: -Y/c HS làm bài vào b¶ng con + b/líp. - GV vµ HS n/xÐt, sửa bài. *Bài 2: HS nêu yêu cầu: -HD HS trừ nhẩm VD mÉu: 50 – 3 0 = ? Ta nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục Vậy: 50 – 3 0 = 20 -Cho HS lµm SGK, đọc k/ quả theo từng cột. -GV vµ HS n/xÐt, sửa bài. *Bài 3: -Gäi HS đọc bài toán, p/tÝch đề bài -GV viÕt tãm t¾t lªn b¶ng. -H: Muốn biết An có tất cả bao nhiêu cái kẹo, làm phép tính gì? -Cả lớp làm bài vào vở toán. -Y/c 1HS làm bài vào b¶ng phơ. -Thu chấm, nhận xét. *Bài 4: Giảm 3/ Củng cố- dặn dò: -Gọi học sinh nêu lại cách trừ các số tròn chục. -Dặn học sinh chuẩn bị SGK, vở toán. -HS lên bảng thực hiện. -N/x -HS lấy 50 que tính. -50 có 5 chục và 0 đơn vị -HS lấy ®i 20 que tính. -20 có 2 chục và 0 đơn vị -30 q/t (gồm 3 bó chục và 0 q/ tính rời). -1HS lªn b¶ng thùc hiƯn - líp theo dâi. _ 50 0 trừ 0 bằng 0. Viết 0 20 5 trừ 2 bằng 3. Viết 3 30 -1sè HS nêu . -Hát múa. - Tính _ _ _ _ _ -Lớp làm b¶ng con, 2HS b/líp. 40 80 90 70 20 50 10 30 20 30 80 40 - Tính nhẩm. - Nªu c¸ch nhÈm. -HS lµm SGK, nèi tiÕp ®äc kÕt qu¶. 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30 90 – 10 = 80 50 – 50 = 0 -2HS đọc đề bài toán, p/tÝch. - Phép tính cộng. -Lµm bµi: Bài giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo. -Líp trao đổi, sửa bài. -1sè HS nêu . V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------ §¹o ®øc: ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (T2) I/ Mục tiêu: -Học sinh hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường. +Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch qui định. -Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người. -KNS: HS cĩ kĩ năng an tồn khi đi bộ, kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ khơng đúng quy định. -Giáo dục học sinh cã ý thøc đi bộ đúng qui định. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, ®µm tho¹i, trß ch¬i, t/ luËn. III/ Tµi liƯu vµ ph¬ng tiƯn: -GV: TÊm b×a ®Ìn hiƯu, VBT. -Học sinh: Vở bài tập. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 25p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? -Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? 2/ Bài mới: *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. H: Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ đúng qui định không? H: Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? H: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế? -Cho học sinh thảo luận. -Mời 1số đôi lên trình bày kết quả thảo luận. -GV vµ HS n/xÐt. *Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai qui định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Làm bài tập 4. -Gäi HS nªu yêu cầu bài tập. -Cho HS QS tranh vÏ VBT, thùc hiƯn. -Gäi mét sè HS tr×nh bµy kÕt qu¶. -GV vµ HS nhËn xÐt. *Kết luận: SGV tr 46. 4/ Củng cố- dặn dò: -Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” -Giáo dục học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định. -Dặn dò: Thùc hiƯn theo bµi häc. Chuẩn bị vở bài tập Đạo đức. .. -Xem tranh. -Không. -Xảy ra tai nạn.Vì đi giữa lßng ®êng. -Khuyên bạn đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát lề phía bên phải. -Thảo luận theo từng nhóm -Trình bµy kết quả thảo luận. -Lớp nhận xét bổ sung. -Nhắc lại kết luận. -Hát múa. -Nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. -Quan s¸t, thùc hµnh nèi. -Tr×nh bµy tríc líp. -NhËn xÐt. -Nhắc lại kết luận. -HS chơi cả lớp V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------ Giáo dục tËp thĨ : S¬ kÕt tuÇn 24 Tù nhiªn vµ x· héi: CÂY GỖ I/ Mục tiêu: -Học sinh biết kể tên 1 số cây gỗ và nơi sống của chúng. -Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. Nói được ích lợi của việc trồng cây gỗ. - HSKT biết kể tên 1 số cây gỗ. -Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, th¶o luËn, quan s¸t, trß ch¬i. III/§å dïng d¹y häc: -GV: SGK, tranh vÏ mét sè lo¹i c©y: b¹ch ®µn, ; c©y thËt, ®å vËt b»ng gç: bµn, ghÕ, ... -Học sinh: SGK, các cây thËt. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 5p 25p 5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -H: Cây hoa được trồng ở đâu? -H: Người ta trồng hoa để làm gì? 2/ Bài mới: *Hoạt động 1: -Tổ chức cho cả lớp ra sân trường, đi quanh sân trường và chỉ xem cây nào là cây gỗ, nói tên cây đó là gì? -Cho HS dừng lại bên 1 cây gỗ và cho các em quan sát. H: Cây gỗ này tên gì? H: Hãy chỉ thân, lá của cây? Em có nhìn thấy rễ không? H: Thân cây này có đặc điểm gì? *Kết luận: SGV tr77 *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Hướng dẫn học sinh tìm bài 24 SGK. -Cho học sinh quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK. +Giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của học sinh. Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. H: Cây gỗ được trồng ở đâu? H: Kể tên 1 số cây gỗ được trồng ở địa phương em? H: Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ? ( Cho HS quan s¸t bµn ghÕ, tđ ®å dïng, ) H: Nªu Ých lỵi kh¸c cđa c©y gç? *Kết luận: SGV tr78 4/ Củng cố- dặn dò: H: Thân cây lấy gỗ có đặc điểm gì? (Cao, to, cứng) -Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. -Về ôn bài và thực hành bảo vệ cây xanh. .. -Cả lớp ra sân, đi quanh sân và chỉ những cây gỗ, nói tên cây đó. -Cây bàng. -Chỉ thân, lá của cây. Không thấy rễ vì rễ nằm ở dưới đất. -Cao, to, cứng. -Hát múa. -Quan sát tranh, thảo luận nhóm, đọc câu hỏi và trả lời. -Rừng, các khu đô thị. -Bạch đàn, keo, xoan, ... -Bàn, ghế, tủ , giường... -Cho qu¶ ¨n, bãng m¸t, V/ Rĩt KN giê dạy ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: