I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác.
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
- Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số có hai chữ số . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3; 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK . - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các em đọc lại các số đã được viết. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở SGK rồi đọc cho lớp cùng nghe. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính và thực hiện bài tập. 3 : Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. * Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các phép tính của bài tập số 4. Nhắc lại. * Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 * Học sinh khoanh số bé nhất trong các số : 59, 34, 76, 28 là 28 Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số : 66, 39, 54, 58 là 66 * Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái 68 52 35 31 37 42 37 89 77 TẬP VIẾT T« ch÷ hoa X, Y I.MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa X, Y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya, minh, phuï huynh, tia chôùp, ñeâm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa X, Y III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : -Viết: U, Ö, V - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: X, Y yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ X, Y trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng . - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: minh, phuï huynh, tia chôùp, ñeâm khuya - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: X, Y tập viết vần, từ ngữ: minh, phuï huynh, tia chôùp, ñeâm khuya - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nêu lại các chữ vừa viết? * HS viết bảng con * HS quan sát và nhận xét - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. * HS tập tô chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xét Thø ba ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2013 CHÍNH TẢ B¸c ®a th I. MỤC TIÊU : - Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhải ” khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 ( SGK ) II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng dắt tay, lên nương - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhải ” trong bài Bác đưa thư. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần inh hoặc uynh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ c hay k : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh lên bảng. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở. TOÁN ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa toán có lời văn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng học toán 1 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 25 + 12 = 5 + 22 = 47 - 2 = 99 - 9 = - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Bài 1: Đọc số: GV gọi HS đọc yêu cầu của bài GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số từ 1 đến 100 ( Dành cho HS yếu) ? Nêu số bé nhất có 2 chữ số? ? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số? ? Nêu số có 3 chữ số? ? Nêu các số tròn chục? Bài 2: Viết số GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cấu HS làm bảng con Bài 3: Đặt tính rồi tính GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cầu HS làm bảng con 75 - 11 31 + 5 87 - 6 4 + 72 Bài 4:Bài toán - GV yêu cầu HS đọc bài toán - GV yêu cầu HS làm vào vở GV thu chấm, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. * HS đọc yêu cầu của bài - 5 em đọc: từ 1 - 20 Từ 20 - 40 Từ 60 - 80 Từ 80 - 10 Từ 40 - 60 - Số 10 - Số 99 - Số 100 - 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 * HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con Mười bảy : 17 Chín mươi chín : 99 Bốn mươi tám : 48 Sáu mươi : 66 Năm mươi lăm: 55 * HS nêu yêu cầu của bài HS làm bảng con * HS đọc bài toán Bài giải: Số quả cam hai bạn hái được là: 24 + 12 = 36 ( quả cam) Đáp số: 36 quả cam Thø t ngµy 17 th¸ng 4 n¨m 2013 TẬP ĐỌC Lµm anh I. MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt 1 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - 2 em ®äc bµi: Bác đưa thư + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ . - §ọc đồng thanh. H§2: «n vÇn ia - uya . * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ia - uya? * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia - uya? * Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần ia - uya? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 HS đọc bài và trả lời *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc thi đọc giữa các nhóm. - §ọc đồng thanh. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn ia - uya tiªp sức. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . HS đọc, GV nêu câu hỏi : Làm anh phải làm gì? khi em bé khóc ? khi em bé ngã ? khi mẹ cho quà bánh ? khi có đồ chơi đẹp ? Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em bé? * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên *KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân H§2: Luyện nói : Đề tài: Kể về anh (chị em) của em. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo nhóm 3 học sinh) - Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. + Anh phải dỗ dành. + Anh phải nâng dịu dàng. + Anh chia quà cho em phần hơn. + Anh phải nhường nhị em. - Phải yêu thương em bé. - Chia lôùp thaønh 2 ñoäi thi ñua ñoïc: hoûi vaø traû lôøi. - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. * Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên. -Nhiều học sinh khác luyện nói. TOÁN ¤n tËp c¸c sè ®Õn 100 I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( không nhớ ) ; giải được bài toán có lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng . - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bộ đồ dùng học toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính: Cho học sinh làm bảng con: 83 – 40 76 – 5 57 – 6 65 – 60 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bµi : b. LuyÖn tËp : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. - Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm bảng con tưng phép tính. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. * 4 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 *Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp. a) 82, 83, 84, , 90 b) 45, 44, 43, , 37 c) 20, 30, 40, , 100 * 22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32 89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40 32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32, 23 + 14 – 15 = 22 * Tóm tắt: Có tất cả : 36 con Thỏ :12 con Gà : ? con Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số : 24 con gà * Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Đoạn thẳng AB dài: 12cm. Thø s¸u, ngµy 19 th¸ng 4 n¨m 2013 CHÍNH TẢ Chia quµ I. MỤC TIÊU : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày chia quà trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. - Bài tập ( 2)a hoặc b II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : mõng quýnh ; nhÔ nh¹i . - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : reo lªn ; t¬i cêi; xin ; - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền ch÷ s hay x: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền ch÷ v hay d: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh viết. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài . - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT. KỂ CHUYỆN Hai tiÕng k× l¹ I. MỤC TIÊU : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Tranh minh hoạ thuyện kể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS kể lại truyện : Cô chủ không biết quý tình bạn. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi: H§1: GV kể chuyện : - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích. Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện : Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện. Cho các em hoá trang thành các nhân vật để thêm phần hấp dẫn. H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. - GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại *KNS: -Xác định giá trị bản thân ,thể hiện sự tự tin,lắng nghe tích cực -Ra quyết định ,thương lượng, tư duy phê phán 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. * 4 HS kể theo nội dung 4 tranh. * HS nghe GV kể. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện. - HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện. - lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ . TOÁN LuyÖn tËp chung I. MỤC TIÊU : - Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2b; 3(cột 2 , 3 ); 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập -Nhận xét. 2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc. Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ chức cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một dấu thích hợp. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm. 3.Củng cố, dặn dò: - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập * Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư (74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55) Đọc lại các số vừa viết được. * Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7 8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10 3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3 * Học sinh thực hiện trên bảng từ. Các học sinh khác cổ vũ động viên các bạn. 35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8 87 > 85, 69 > 60, 46 > 40 + 5 63 > 36, 50 = 50, 94 < 90 + 5 * Tóm tắt: Có : 75 cm Cắt bỏ :25 cm Còn lại : ? cm Giải: Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số : 50cm * Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: Đoạn thẳng a dài: 5cm Đoạn thẳng b dài: 7cm - Thực hành ở nhà. ĐẠO ĐỨC : BẢO VỆ CÂY VÀ hoa I. MỤC TIÊU : - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Häc sinh : ChuÈn bÞ mçi tæ 2 c¸i thau . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh - Nhận xét, tuyên dương. 2. Dạy bài mới : Hoạt động 1: Ph©n c«ng nhiÖm vô : - TËp hîp líp thµnh 3 tæ. - GV ph©n c«ng nhiÖm vô cho tõng tæ . + Tæ 1+ 2 : Ch¨m sãc bån hoa tríc líp häc . + Tæ 3: Ch¨m sãc bån hoa tríc phßng häc BDHSG . Hoạt động 2: Ch¨m sãc bån hoa . - Y/c c¸c tæ triÓn khai lµm viÖc . - Gv qu¸n xuyÕn líp . - NhËn xÐt tuyªn d¬ng nh÷ng nhãm lµm tèt . *KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - H tËp hîp thµnh 3 tæ . - H theo dâi . - C¸c tæ triÓn khai lµm viÖc . Thø n¨m, ngµy 18 th¸ng 4 n¨m 2013 TẬP ĐỌC Ngêi trång na I. MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong SGK. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả . - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già tin tưởng. H§2: «n vÇn : oai, oay. -Tìm tiếng trong bài có vần : oai? -Tìm tiếng ngoài bài có vần : oai, oay. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn et , oet. *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc * 2 HS đọc bài và trả lời *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. -HS nèi tiÕp nªu. -Đọc mẫu câu trong bài. -Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét. TiÕt 2 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh H§1: Tìm hiểu bài . ? Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì? ? Cụ tả lời thế nào? ? Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong bài? Đọc cả bài. Bài văn khuyên chúng ta điều gì? Nhận xét – cho điểm. H§2: Luyện nói : Đề tài: Kể về ông bà của em. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe về ông bà của mình Nhận xét phần luyện nói của học sinh. - Nhận xét phần luyện nói của học sinh. *KNS: - Xác định giá trị - Ra quyết định - Phản hồi, lắng nghe tích cực - Tư duy sáng tạo. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. + Nên trồng chuối vì trồng chuối nhanh có quả còn trồng na lâu có quả. + Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng. + Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm hỏi để kết thúc câu hỏi. Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh quan sát tranh. 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. Học sinh nêu. TỰ NHIÊN- Xà HỘI Thêi tiÕt I. MỤC TIÊU : - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết . - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi . - Nêu cách tìm thông tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV sử dụng các hình trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : + Khi trời nắng em cần ăn mặc như thế nào ? + Khi trời rét quá em cần ăn mặc như thế nào ? - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : - Ghi đầu bài lên bảng. b. Các hoạt động : Hoạt động 1: Làm việc với các vật mẫu và tranh ảnh . - GV cho HS mở SGK lên bàn quan sát theo nhóm 2 theo yêu cầu sau: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn - GV bao quát giúp đỡ các nhóm. - GV mời đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét và chốt lại, cho học sinh nhắc lại . Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp - GV nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ trả lời + Quan sát ngoài trời em có thể biết được hôm nay trời nắng hay mưa? + Nếu ngày mai trời rất nắng và nóng nực thì em cần ăn mặc như thế nào ? +Làm cách nào để biết được ngày mai trời nắng hay mưa ? - GVnhận xét tuyên dương : *KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi. -Phát triển kĩ năng giao tiế
Tài liệu đính kèm: