Môn : Tập đọc
Bi : HỒ GƯƠM
A.Mục tiu :
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ).
-Tích hợp môi trường : bảo vệ thiên nhiên.
Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi.
Yu thích học tập, yêu quê hương, đất nước.
B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
+Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc đến dấu câu phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 2 đọan. +GV chỉ bảng cho hs đọc từng đọan. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ơn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài cĩ vần ươm : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : Gươm. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/ Nĩi câu cĩ vần ươm, ươp : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm nhìn tranh trong sgk và tập nĩi câu. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Hồ Gươm -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Hồ Gươm. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài cĩ vần ươm. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng đọan và trả lời : +Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? +Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trơng như thế nào? -Cho hs đọc lại cả bài. *GD : yêu quê hương. b/Luyện nĩi : -Cho hs đọc y/c số 3. -Cho hs nhìn tranh và gọi tên cảnh, thi đua tìm câu văn trong bài tập đọc cho phù hơp với mỗi cảnh theo cặp. GV qsát,sửa sai cho hs. -Cho hs nĩi trước lớp. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Hồ Gươm -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dị : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -HS nhìn tranh trong sgk và nĩi câu. -. HS trả lời -CN. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS đọc bài và trả lời. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN,lớp. -HS luyện nĩi theo cặp. - HS trả lời -CN. Mơn : Tốn Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100, tính nhẩm. -Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài. -Đọc giờ đúng. -Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ trong pham vi 100. -Xem giờ đúng. -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Đờ dùng dạy học : vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập. -Cho hs quay kim đồng hồ chỉ giờ đúng theo y/c : 11giờ, 12giờ, 6giờ, 8giờ, 1giờ. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập. -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : +Cho hs đọc bài tĩan và trả lời : .Bài tĩan cho biết gì? .Bài tĩan hỏi gì? .Muốn biết độ dài đọan thẳng AC, ta làm sao? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi CN sửa bài. Nhận xét. Cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : Nối đồng hồ với câu thích hợp. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs dùng bút chì làm vào sgk. +Gọi hs nối trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Luyện tập chung. -Cho hs thi tính : 30 + 6 = 45 + 2 = 55 – 31 = Nhận xét. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. - HS trả lời -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào bảng con. -CN, lớp. -HS làm vào bảng con. -CN, lớp. -HS trả lời. -HS làm vào vở. -CN. -CN. -CN sửa bài. HS trả lời - -HS chơi trị chơi. Mơn : Thủ cơng Bài : CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ NGƠI NHÀ( t1 ) A.Mục tiêu : -Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà. -Cắt, dán, trang trí được ngơi nhà yêu thích. Cĩ thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngơi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi, kẻ đọan thẳng, cắt, dán hình. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B.Đờ dùng dạy học : bài mẫu, dụng cụ, thủ cơng. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Cắt, dán và trang trí ngơi nhà. b/HD hs quan sát, nhận xét : -Cho hs quan sát hình ngơi nhà : +Ngơi nhà cĩ những phần nào? +Thân nhà, cửa ra vào, cửa sổ cĩ những hình gì? +Mái nhà cĩ dạng giống hình gì? -Khi cắt : cắt theo trình tự : thân nhà – mái nhà – cửa ra vào – cửa sổ. -Khi dán cũng dán theo trình tự đã cắt. c/HD thực hành : -Kẻ, cắt thân nhà : +Vẽ hình chữ nhật theo ý thích , rộng khỏang 5 ơ, dài khỏang 8 ơ. +Cắt hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy, ta được thân nhà. -Kẻ, cắt mái nhà : +Dùng giấy màu khác, vẽ 1 hình chữ nhật rộng khỏang 3 ơ, dài khỏang 10 ơ. +Kẻ 2 đường xiên hai bên như hình mẫu. +Cắt theo các đường vừa vẽ, ta được hình mái nhà. -Kẻ, cắt các cửa : giấy màu đậm hơn thân nhà. +Cửa ra vào : kẻ, cắt hình chữ nhật rộng 2 ơ, dài 4 ơ. +Cửa sổ : kẻ, cắt hình vuơng cạnh 2 ơ. -Cho hs xếp các phần đã cắt được thành hình ngơi nhà. GV quan sát, giúp đỡ hs yếu. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -Muốn cắt được hình ngơi nhà, ta cắt những bộ phận nào? -Ngơi nhà để làm gì? *GD : yêu quý và bảo vệ, giữ gìn ngơi nhà của mình. -GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5.Dặn dị : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau. -Nhận xét tiết học. -Giấy, kéo, hồ, vở. -HS nhắc lại. -HS quan sát và trả lời câu hỏi. thân, mái, cửa. hình chữ nhật. hình chữ nhật cĩ hai đường xiên. -HS thực hành song song cùng gv. -HS xếp hình ngơi nhà. -Cắt, dán và trang trí ngơi nhà. -HS trả lời. Thứ ba ngày 16 tháng 04 năm 2013 Mơn : Tập viết Bài : TƠ CHỮ HOA S, T A.Mục tiêu : -Tô được các chữ :S, T. -Viết đúng các vần : ươm, ươp, iêng, yêng ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần ). -Tích hợp môi trường từ : lượm lúa, tiếng chim, con yểng. Rèn kỹ năng đọc, viết. Yêu thích học tập, biết bảo vệ thiên nhiên. B.Đờ dùng dạy học : chữ mẫu S, T, bảng con, tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số. 2.Ktbc : -Cho hs viết bảng con : màu sắc, dìu dắt, dịng nước, xanh mướt -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Tơ chữ hoa S, T ; vần : ươm, ươp, iêng, yêng; từ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. b/HD tơ chữ hoa : Cho hs qsát,nhận xét : -Chữ hoa S, T gồm mấy nét? Đĩ là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần,từ ứng dụng : -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ươm – lượm lúa ươp – nườm nượp iêng – tiếng chim yêng – con yểng. -HD hs viết bảng con. Nhận xét,sửa sai. d/HD hs tập tơ,tập viết : -Cho hs tơ S, T và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết : nườm nượp , con yểng. Nhận xét * GD : bảo vệ thiên nhiên. 5.Dặn dị : -Nhận xét tiết học. -Hs viết bảng con. -Hs nhắc lại. -Hs qsát. -CN,lớp. -Hs viết bảng con. -Hs thực hành viết vở tập viết. -Cn,lớp. -Hs thi viết. Mơn : Tốn Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100, so sanh hai số. -Làm tính với số đo độ dài. -Giải tĩan cĩ một phép tính. -Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ trong pham vi 100. -Giải bài tĩan. -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Đờ dùng dạy học : vở, sgk, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 3 trang 168. -Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính. 65 + 22 87 – 65 87 – 22 . -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập. -Bài 1 : = +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào bảng con. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : +Cho hs đọc bài tĩan, trả lời câu hỏi : .Bài tĩan cho biết gì? .Bài tĩan hỏi gì? .Muốn biết thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăngtimet? Ta làm thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi CN sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét. Cho hs kiểm tra chéo. -Bài 3 : Giải bài tĩan theo tĩm tắt sau : +Cho hs đọc y/c và tĩm tắt bài tĩan. +Bài tĩan cho biết gì? Hỏi gì ? Ta làm phép tính gì? Đặt lời giải thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi CN sửa bài. Nhận xét. +Cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : +Cho hs đọc y/c. +Cho hs dùng bút chì kẻ vào sgk. Hai hs làm trên bảng lớp. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Luyện tập chung -Cho hs thi điền dấu = : 30 + 6 6 + 30 45 + 2 3 + 45 55 50 + 4 Nhận xét. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học. - HS trả lời. -Cn làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN làm vào bảng con. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -CN. -CN, lớp. -HS làm vào vở. -CN. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -Cn sửa bài. -. HS trả lời -HS chơi trị chơi. Mơn : Chính tả ( tập chép ) Bài : HỒ GƯƠM A.Mục tiêu : -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đọan “ Cầu Thê Húc màu son cổ kính” : 20 chữ trong khỏang 8 – 10 phút. -Điền đúng vần ươm, ươp ; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK ) -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luơn kiên trì, cẩn thận. B. Đờ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Kể cho bé nghe. -Cho hs viết bảng con : vịt bầu, chăng dây, quay trịn. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Hồ Gươm từ “Cầu Thê Húc màu son cổ kính”. b/HD tập chép : -Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khĩ - gv ghi bảng : dẫn, lấp lĩ, xum xuê, tường rêu, cổ kính. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khĩ. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại bài cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khĩ.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs sốt lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngồi lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ơ lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần : ươm hay ươp. -Cho hs đọc y/c. -Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ : c hay k. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả. k : e, ê, i -Cho hs xem tranh và điền vào sgk. -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Kể cho bé nghe Làm bài tập gì? Điền ươm/ươp; c/k. -Khi nào điền c / k? k : e, ê, i *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS sốt lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -CN. -CN - -HS làm vào sgk. -CN sửa bài. HS trả lời - - HS trả lời -HS nghe. Mơn : Đạo đức Bài : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. Thứ tư ngày 17 tháng 04 năm 2013 Mơn : Tập đọc Bài : LŨY TRE A.Mục tiêu : -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vĩ, bĩng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời câu hỏi 1, 2. -Tích hợp mơi trường từ : trâu, tre. Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, yêu quê hương. B.Đờ dùng dạy học: sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Ktbc : -Tiết truớc học bài gì ? -Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Lũy tre. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs nêu từ khĩ - GV gạch chân. +Cho hs phân tích, đọc từ : lũy tre, rì rào, gọng vĩ, bĩng râm. +GV cùng hs giải nghĩa từ khĩ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dịng thơ phải ngừng. +GV chỉ từng dịng cho hs đọc. -Luyện đọc đọan : +GV cho hs chia đọan : 2 khổ thơ. +Cho hs đọc nối tiếp từng khổ thơ. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ơn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài cĩ vần iêng : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : tiếng. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngồi bài cĩ chứa iêng : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm từ và viết vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. c.3/Điền vần : iêng hoặc yêng : -GV HD : iêng đi kèm phụ âm đầu, yêng khơng cĩ phụ âm đầu. -Cho hs xem sgk và điền trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Lũy tre. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Lũy tre. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài cĩ vần iêng. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời : +Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm? +Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa? -Nhận xét. *GD : Chăm sĩc, bảo vệ trâu, tre. b/Luyện nĩi : -GV nêu y/c. -Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp. -Cho hs thực hành trước lớp. GV sửa câu cho hs. *GD : chăm sĩc cây trồng. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Lũy tre. -Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dị : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dịng thơ. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN viết bảng con. -CN nêu y/c. -HS nghe HD và điền vào sgk bằng bút chì. -CN sửa bài. - HS trả lời -CN. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời. -Hỏi đáp về các lịai cây em biết. -HS làm việc theo cặp. -HS nghe. - HS trả lời. -CN. Mơn : TNXH Bài : GIÓ A.Mục tiêu : Nhận biết và mơ tả cảnh vật xung quanh khi trờ cĩ giĩ. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. Yêu thiên nhiên. B.Đờ dùng dạy học : sgk, giấy màu, bút chì. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -GV hỏi : +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng? +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Giĩ. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh. -Cho hs qsát tranh. +Hình nào cho bạn biết trời đang cĩ giĩ? +Giĩ trong các hình cĩ mạnh khơng?Cĩ nguy hiểm khơng? Nhận xét. -Treo một số tranh ảnh cĩ giĩ to bão cho hs xem. +Giĩ trong tranh thế nào? +Cảnh vật ra sao khi cĩ giĩ mạnh? *Kết luận : Trời lặng giĩ, cây cối đứng im, trời giĩ nhẹ, cây cối lay động. b.2/Hoạt động 2 : Tạo giĩ. -Em hãy cầm quyển sách quạt nhẹ vào người. -Em cảm thấy thế nào? mát *Kết luận : Cĩ giĩ làm ta mát. -Cho hs quan sát cảnh vật ngịai trời : Hiện giờ cĩ giĩ khơng? Vì sao em biết? cây cối lay động là cĩ giĩ nhẹ. *Kết luận : Quan sát xung quanh biết thời tiết cĩ giĩ mạnh hay giĩ nhẹ. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Giĩ. -Quan sát cây cối, cảnh vật cho ta biết được điều gì? 5.Dặn dị : xem bài giĩ. -Nhận xét tiết học. -Quan sát bầu trời. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo nhĩm. -CN trả lời. -HS nghe. -HS làm việc cá nhân. HS trả lời HS trả lời - HS trả lời -HS trả lời. Thứ năm ngày 18 tháng 04 năm 2013 Mơn : Kể chuyện Tiết 320 Bài : CON RỒNG CHÁU TIÊN A.Mục tiêu : -Kể lại được từng đọan câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. -Hiểu ý nghĩa truyện : Lịng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện. Tự hào mình là con Rồng cháu Tiên. B.Đờ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Con rồng cháu tiên. b/Gv kể chuyện : -GV kể 2 lần : +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh : -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào? +Lạc Long Quân hĩa rồng bay đi đâu? .Cho hs thi kể đoạn 1. .HD nhận xét : Bạn cĩ nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể cĩ diễn cảm khơng? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Âu Cơ và các con làm gì? +Cuộc chia tay diễn ra thế nào? .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. -Cho hs giỏi kể lại cả câu chuyện. Nhận xét. d/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì? *Tự hào mình là con cháu rồng tiên. 4.Củng cố : -Hơm nay các em được nghe truyện gì? -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? 5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học. -Dê con nghe lời mẹ. -CN. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. -CN kể. -Nhận xét. -CN. -CN. -HS trả lời. -HS nghe. -Con rồng cháu tiên. -HS trả lời. Mơn : Tốn Tiết 127 Bài : KIỂM TRA Mơn : Chính tả ( tập chép) Bài : LŨY TRE A.Mục tiêu : -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng khổ thơ đầu bài Lũy tre trong khỏang 8 – 10 phút. -Điền đúng l / n vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào những chữ in nghiêng Bài tập ( 2 ) a hoặc b. -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luơn kiên trì, cẩn thận. B.Đờ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Hồ Gươm. -Cho hs viết bảng con : lấp lĩ, xum xuê, tường rêu. -Nhắc lại quy tắc chính tả : k + i, e, ê. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Khổ thơ đầu bài Lũy tre.. b/HD nghe viết : -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khĩ - gv ghi bảng : lũy tre, gọng vĩ, mặt trời. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khĩ. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm – hs nghe, nhìn bảng và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khĩ.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs sốt lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngồi lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ơ lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền chữ l hay n : -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và diền trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. *Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiêng : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh, nghe gv đọc và điền trên bảng lớp. Võng, ngủ, đỏ, đã Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học chính tả bài gì? Lũy tre. Làm bài tập gì? Điền l / n ; dấu hỏi / dấu ngã. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em cĩ tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - HS trả lời -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS sốt lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -Cn : no, lê -CN. -CN điền trên bảng lớp : - HS trả lời -HS nghe. Thứ sáu ngày 19 tháng 04 năm 2013 Mơn : Tập đọc Bài : SAU CƠN MƯA A.Mục tiêu : -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bĩng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. -Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên. B.Đờ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Lũy tre -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Sau cơn mưa. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khĩ-GV gạch chân : mưa rào, râm bụt, xanh bĩng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đọan : +GV HD chia đọan : 2 đọan. +Cho hs nối tiếp đọc đọan. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ơn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài cĩ vần ây : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : quây, bầy, mây, mấy. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng cĩ vần ây, uây : -Cho hs đọc y/c và nêu từ trong sgk. -Cho hs tìm và viết vào bảng con . Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Sau cơn mưa. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Sau cơn mưa. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài cĩ vần ây. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ? .Những đĩa râm bụt .Bầu trời .Mấy đám mây bơng -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nĩi : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nĩi theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nĩi trước lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Sau cơn mưa. -Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dị : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -.HS trả lời -Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN,lớp. -CN, lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN viết bảng con. - HS trả lời -CN. - HS trả lời -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi : -Cn,lớp. -CN. -HS luyện nĩi theo cặp. - HS trả lời -Cn. Mơn : Tốn Tiết 128 Bài : ƠN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 A.Mục tiêu : -Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. -Biết đo độ dài đọan thẳng. -Rèn kỹ năng đọc, đếm, so sánh số, vẽ đọan thẳng. -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B.Đờ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập chung -Cho 2 hs giải bài 2 trang 169. -Gọi 3 hs điền dấu : = 32 + 7 40 32 + 14 14 + 32 45 + 4 54 + 5 69 – 9 96 – 6 55 – 5 40 + 5 57 – 1 57 + 1 -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ơn tập : các số đến 10.. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs điền bằng bút chì vào SGK. +Gọi CN sửa bài. Nhận xét. +Cho hs đếm từ 0 – 10, 10 – 0. -Bài 2 : = ( cột 1, 2, 4 ) +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi hs sửa bài. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : +Cho hs đọc y/c và làm vào
Tài liệu đính kèm: