Giáo án Đạo đức Lớp 4 - Tuần 8 đến 35

: ĐẠO ĐỨC

Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ( tiết 2)

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: - Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.

- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông bà, cha mẹ đẫ sinh thành, nuôi nấng, dạy dỗ mình.

2. Kĩ năng: - Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.

3. Thái độ: - HS biết kính yêu ông bà, cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Su tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca dao, tranh vẽ nói về lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5

27

3 A.Kiểm tra:

B. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:

2. Đóng vai (Bài 3):

Bài 4

Bài 5 - 6

C. Củng cố:

-.Dặn dò:

 - Vì sao chúng ta phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?

- Em đã thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ nh thế nào ?

- GTB, ghi đầu bài

- Chia nhóm 4 em, nhóm 1- 3 đóng vai theo tình huống 1 và nhóm 4 - 7 đóng vai theo tình huống 2.

- Gọi các nhóm lên đóng vai.

- Gợi ý để lớp phỏng vấn HS đóng vai cháu, ông (bà)

- Kết luận : Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, nhất là khi ông bà, cha mẹ ốm đau, già yếu.

- Gọi 1 em đọc yêu cầu.

- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi.

- Gọi 1 số em trình bày.

- Khen các em biết hiếu thảo với ông bà, cha mẹ và nhắc nhở các em khác học tập.

- Yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các sáng tác hoặc t liệu su tầm đợc.

 Nêu nội dung bài.

Chuẩn bị bài: Biết ơn thầy cô giáo. - 1 em trả lời.

- 1 số em trả lời.

HS nghe.

- Nhóm 4 em thảo luận chuẩn bị đóng vai.

- 2 nhóm lên đóng vai.

- Lớp phỏng vấn vai cháu về cách c xử và vai ông (bà) về cảm xúc khi nhận

đợc sự quan tâm, chăm sóc của con cháu.

- Lắng nghe.

- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.

- Thảo luận nhóm đôi.

- 2 em cùng bàn trao đổi nhau.

- 3 - 5 em trình bày.

- Lắng nghe

- HS tự giác trình .bày.

HS nêu.

- Lắng nghe.

 

doc 40 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 947Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đạo đức Lớp 4 - Tuần 8 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khụng phải là người lao động. 
Thảo luận nhúm (Bài tõp 2 SGK).
- GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm thảo luận về một tranh.
- Yờu cầu nhúm cử đại diện trỡnh bày. 
* GV kết luận: Mọi người lao động đều mang lại lợi ớch cho bản thõn, cho gia đỡnh và xó hội.
Làm việc cỏ nhõn (bài tập 3 SGK).
- GV nờu y/c của bài tập.
- HS làm bài tập. 
- Gọi HS trỡnh bày ý kiến, cả lớp trao đổi bổ sung. 
- GV nhận xột. 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn: Nắm lại cỏc chuẩn mực đạo đức đó học, Chuẩn bị cho tiết sau.
- HS thảo luận, trao đổi phỏt biểu ý kiến. 
- Lắng nghe.
- Nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- HS theo dừi.
- HS chia nhúm thảo luận.
- Đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe 
+ Cỏc việc làm a), c), d), đ), e) g) là thể hiện sự kớnh trọng, biết ơn người lao động
+ Cỏc việc b), h) là thiếu kớnh trọng người lao động
Tiết 4: ẹAẽO ẹệÙC
Kính trọng,biết ơn người lao động (tiết 2)
I. MUẽC TIEÂU: 
1. Kiến thức: Biết vỡ sao phải kớnh trọng và biết ơn người lao động.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết ứng xử lễ phộp với những người lao động và biết trõn trọng giữ gỡn thành quả lao động của họ .
3. Thỏi độ: Biết nhắc nhở cỏc bạn phải kớnh trọng và biết ơn người lao động.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Sỏch giỏo khoa Đạo đức 4.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
3’
A. Kiểm tra:
B.Thực hành:
1. Giới thiệu bài:
2. Bày tỏ ý kiến:
 Biết vỡ sao phải kớnh trọng v biết n ngýời lao động.
3. Trũ chơi “ụ chữ kỳ diệu’’ 
4. Kể, viết, vẽ về người lao động. 
C. Củng cố
 Dặn dũ:
+ Tại sao phải kớnh trọng biết ơn người lao động ?
+ Nhờ đõu ta cú được của cải và vật chất?
- Giỏo viờn nhận xột cho điểm học sinh.
 - Yờu cầu thảo luận, nhận xột, giải thớch về cỏc ý kiến, nhận định sau:
-, Với mọi người lao động chỳng ta đều phải chào hỏi lễ phộp. 
-, Giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng và đồ chơi.
-, Những người lao động chõn tay khụng cần phải tụn trọng như những người lao động khỏc.
-, Giỳp đỡ người lao động mọi lỳc mọi nơi.
-, Dựng hai tay khi đưa hoặc nhận vật gỡ với người lao động.
- Giỏo viờn phổ biến luật chơi.
- Đưa ra 3 ụ chữ, nội dung cú liờn quan đến 1 số cõu ca dao, tục ngữ, cõu thơ, bài thơ . . 
Chỳ ý: Dóy nào sau ba lượt chơi, giải mó được nhiều ụ chữ hơn sẽ là dóy thắng cuộc.
- Giỏo viờn tổ chức cho học sinh chơi thử.
- Cho học sinh chơi chớnh thức 
- Giỏo viờn nhận xột chung.
- Giỏo viờn kết luận. 
- Yờu cầu học sinh trỡnh bày dưới dạng kể, vẽ về 1 người lao động mà em kớnh phục nhất.
- Giỏo viờn và học sinh cựng nhận xột:
- Yờu cầu học sinh đọc ghi nhớ.
 Tổng kết toàn bài.
 Liờn hệ bản thõn.
Về ụn bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh thực hiện
- Lớp nhận xt.
- Học sinh lắng nghe.
- Thảo luận cặp đụi
- Trỡnh bày kết quả.
- Đỳng : . . . 
- Đỳng: . . . 
- Sai : . . .
- Đỳng : . . .
- Đỳng: . . .
- 2 dóy, ở mỗi lượt chơi mỗi dóy sẽ tham gia đoỏn 1 ụ chữ.
- Học sinh thực hiện yờu cầu.
- Học sinh làm việc cỏ nhõn (5phỳt ) 3- 4 học sinh trỡnh bày kết quả.
- 1-2 học sinh đọc.
- Nghe, ghi nhớ.
-HS nghe.
Bổ sung:
Tiết 4: Đạo đức
Lịch sự với mọi người (tiết 1)
i. mục tiêu: 
 - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người .
 - Nờu được vớ dụ về cư xử lịch sự với mọi người .
 - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh . 
ii. Đồ dùng dạy học: 
 -SGK đạo đức 4
 -Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu: xanh, đỏ, trắng.
 -Một số đồ dựng, đồ vật phục vụ cho trũ chơi đúng vai.
iii. các hoạt động dạy- học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
A. Kiểm tra bi cũ
B. Bài mới
1.GTB:
2.Nội dung: 
ỉHoạt động 1: Thảo luận lớp: “Chuyện ở tiệm may” 
ỉHoạt động 2: Thảo luận nhúm đụi (Bài tập 1- SGK/32)
ỉ Hoạt động 3: Thảo luận nhúm (Bài tập 
C. Củng cố, dặn dũ.
 +Nhắc lại phần ghi nhớ của bài “Kớnh trọng, biết ơn người lao động”
 +Tỡm cỏc cõu ca dao, tục ngữ núi về người lao động.
 “Lịch sự với mọi người”
 -GV nờu yờu cầu: Cỏc nhúm HS đọc truyện (hoặc xem tiểu phẩm dựa theo nội dung cõu chuyện) rồi thảo luận theo cõu hỏi 1, 2- SGK/32.
 +Em cú nhận xột gỡ về cỏch cư xử của bạn Trang, bạn Hà trong cõu chuyện?
 +Nếu em là bạn của Hà, em sẽ khuyờn bạn điều gỡ? Vỡ sao?
 -GV kết luận:
 +Trang là người lịch sự vỡ đó biết chào hỏi mọi người, ăn núi nhẹ nhàng, biết thụng cảm với cụ thợ may 
 +Hà nờn biết tụn trọng người khỏc và cư xử cho lịch sự.
 +Biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người tụn trọng, quý mến.
 - GV chia 3 nhúm và giao nhiệm vụ thảo luận cho cỏc nhúm.
 Những hành vi, việc làm nào sau là đỳng? Vỡ sao?
ỉNhúm 1 :
ỉNhúm 2 :
ỉNhúm 3 :
 -GV kết luận:
 +Cỏc hành vi, việc làm b, d là đỳng.
 +Cỏc hành vi, việc làm, c, đ là sai.
 -GV chia 4 nhúm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm: Em hóy cựng cỏc bạn trong nhúm thảo luận để nờu ra một số biểu hiện của phộp lịch sự khi ăn uống, núi năng, chào hỏi 
 -GV kết luận:
 Phộp lịch sự khi giao tiếp thể hiện ở:
 -Núi năng nhẹ nhàng, nhó nhặn, khụng núi tục, chửi bậy 
-Biết lắng nghe khi người khỏc đang núi
 -Chào hỏi khi gặp gỡ.
 -Cảm ơn khi được giỳp đỡ.
 -Xin lỗi khi làm phiền người khỏc.
 -Ăn uống từ tốn, khụng rơi vói, Khụng vừa nhai, vừa núi.
- GV nhận xột giờ học.
 -Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bố và mọi người.
 -Về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
-Một số HS thực hiện yờu cầu.
-HS nhận xột, bổ sung.
-HS lắng nghe.
-Cỏc nhúm HS làm việc.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận trước lớp.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-HS lắng nghe.
- Cỏc nhúm HS thảo luận.
-Đại diện từng nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
b. Trung nhường ghế trờn ụtụ buýt cho một phụ nữ mang bầu.
c. Trong rạp chiếu búng, mấy bạn nhỏ vừa xem phim vừa bỡnh phẩm và cười đựa.
d. Do sơ ý, Lõm làm một em bộ ngó. Lõm liền xin lỗi và đỡ bộ dậy.
-Cỏc nhúm thảo luận.
-Đại diện từng nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-HS lắng nghe.
-HS cả lớp thực hiện.
Tiết 3 : ẹAẽO ẹệÙC
Lịch sự với mọi người ( tiết 2 )
I. MỤC TIấU: 
1. Kiến thức: Biết ý nghĩa của việc lịch sự với mọi người.
2. Kĩ năng: Nờu được vớ dụ về cư xử lịch sự với mọi người..
3. Thỏi độ: Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 SGK Đạo đức 4 , phiếu học tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt đọng của thầy
Hoạt đọng của trũ
3’
30’
2’
A. Kiểm tra: 
- Nhớ lại KT ở bài cũ
B.Bàimới: 
1.Giới thiệu bài: 
2. HĐ 1: Bày tỏ ý kiến:
- HS biết nhận thức đỳng và bày tỏ í kiến của mỡnh
3. HĐ 2: Tỡm hiểu ý nghĩa một số cõu ca dao, tục ngữ. 
C.Củng
Cố-Dặndũ:
+ Lịch sự với mọi người em sẽ được gỡ?
+ Như thế nào là lịch sự với mọi người?
+ Gọi HS đọc nội dung bài học.
- Nhận xột cho điểm từng HS.
Giới thiệu bài
- Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi, đưa ra ý kiến nhận xột cho mỗi trường hợp sau và giải thớch lớ do.
1. Trung nhường ghế trờn ụ tụ buýt cho một phụ nữ mang bầu.
2. Một ụng lóo ăn xin vào nhà Nhàn. Nhàn cho ụng ớt gạo rồi quỏt “Thụi đi đi”.
3. Lõm hay kộo túc của cỏc bạn nữ trong lớp.
4. Trong rạp chiếu búng, mấy anh thanh niờn vừa xem phim, vừa bỡnh phẩm và cười đựa.
5. Trong giờ ăn cơm, Võn vừa ăn vừa cười đựa, núi chuyện để bữa ăn thờm vui vẻ.
6. Khi thanh toỏn tiền ở quầy sỏch, Ngọc nhường cho em bộ lờn thanh toỏn trước.
- Nhận xột cõu trả lời của HS.
- Hóy nờu những biểu hiện của phộp lịch sự?
* Kết luận: Bất kể mọi lỳc, mọi nơi, trong khi ăn uống, núi năng, chào hỏi . . . chỳng ta cũng cần phải giữ phộp lịch sự.
- Em hiểu nội dung, ý nghĩa cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau đõy như thế nào?
1. Lời núi chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà núi cho vừa lũng nhau.
2. Học ăn, học núi, học gúi, học mở.
3. Lời chào cao hơn mõm cỗ.
- Yờu cầu HS đọc ghi nhớ.
- Về nhà thực hành tốt bài học - Chuẩn bị bài : 
- 4 HS lờn bảng trả lời, cả lớp theo dừi, nhận xột .
- HS theo dừi.
- Thực hiện theop yờu cầu của GV.
1. Trung làm như thế là đỳng. Vỡ chị phụ nữ ấy rất cần một chỗ ngồi trờn ụ tụ buýt, vỡ đang mang bầu khụng thể đứng lõu được.
2. Nhàn làm như thế là sai. Dự là ụng lóo ăn xin nhưng ụng cũng là người lớn tuổi, cũng cần được tụn trọng lễ phộp.
3. Lõm làm như thế là sai. Việc làm của lõm như vậy thể hiện sự khụng tụn trọng cỏc bạn nữ, làm cỏc bạn nữ khú chịu, bực mỡnh.
4. Cỏc anh thanh niờn đú làm như vậy là sai, là khụng tụn trọng và ảnh hưởng đến những người xem phim khỏc ở xung quanh.
5. Võn làm như thế là chưa đỳng. Trong khi đang ăn cơm chỉ nờn cười núi nhỏ nhẹ để trỏnh làm ray thức ăn ra người khỏc.
6. Việc làm của Ngọc là đỳng. Với em nhỏ tuổi hơn mỡnh, mỡnh nờn nhường nhịn.
+ Lễ phộp chào hỏi người lớn tuổi. Nhường nhịn em bộ. Khụng cười đựa quỏ to trong khi ăn cơm. . . .
- HS nối tiếp nhau nhắc lại
- HS nối tiếp nhau trả lời.
1. Cõu tục ngữ cú ý núi: cần lựa lời núi trong khi giao tiếp để làm cho cuộc giao tiếp thoải mỏi, dễ chịu.
2. Cõu tục ngữ cú ý núi: núi năng là điều rất quan trọng, vỡ vậy cũng cần phải học như : Học ăn, học núi, học gúi, học mở.
3. Cõu tục ngữ cú ý núi: lời chào cú tỏc dụng ảnh hưởng rất lớn đến người khỏc, cũng như một lời chào nhiều khi cũn cú giỏ trị hơn cả một mõm cỗ đầy..
Tiết 4: đạo đức
Giữ gìn các công trình công cộng
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết được vỡ sao phải bảo vệ, giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng.
2. Kĩ năng: Nờu được một số việc cần làm để bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng.
3. Thỏi độ: Cú ý thức bảo vệ, giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ở địa phương. 
 II. đồ dùng dạy - học:
 Tranh minh họa trong SGK.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Noọi dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A.Kiểm tra 
- Nhớ lại KT bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu.
2. Xử lớ tỡnh huống
- Đọc hiểu tỡnh huống và biết cỏch xử lớ tỡnh huống.
3.Thảo luận nhĩm ðơi: (BT1 – SGK)
- Xem tranh và thảo luận về hành vi trong tranh.
4.Xử lớ tỡnh huống: (BT2– SGK) 
Liờn hệ thực tế: 
C.Củng cố nội dung bài
- Tại sao cần phải lịch sự với mọi người?
-Hóy nờu biểu hiện của phộp lịch sự?
+ Nhận xột.
+ Nờu tỡnh huống như SGK.
+ Chia lớp làm 4 nhúm . Yờu cầu 4 nhúm đúng vai xử lớ tỡnh huống.
Kết luận: Cụng trỡnh cụng cộng là tài sản chung của xó hội. Mọi người dõn đều cú trỏch nhiệm bảo vệ, giữ gỡn.
 + Y/C HS thảo luận cặp đụi bài tập 1.
+Y/C cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột.
+ Kết luận: Mọi người dõn ,khụng kể già,trẻ ,nghề nghiệp...đều phải cú trỏch nhiệm giữ gỡn ,bảo vệ cỏc cụng trỡnh cộng cộng.
+ YC HS nờu yờu cầu của bài tập 2
+ YC cỏc nhúm giơ thẻ đỏ (Nếu đồng ý), giơ thẻ xanh (nếu khụng đồng ý), giơ thẻ vàng (nếu lưỡng lự).
+ Chốt ý đỳng: Giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng cũng chớnh là bảo vệ lợi ớch của mỡnh. Đú là trỏch nhiệm của mọi người dõn, khụng kể già, trẻ, nghề nghiệp đều phải cú trỏch nhiệm giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng.
" Ghi nhớ (SGK).
+ Hóy kể 3 cụng trỡnh cụng cộng mà em biết?
 + Hóy đề ra việc làm của em để giữ gỡn bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng đú? 
- Củng cú nội dung bài
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 
+ 2 HS lờn bảng trả lời.
+ Lớp nhận xột, bổ sung.
+ 2 HS nờu lại.
+ Cỏc nhúm thảo luận, đúng vai xử lớ tỡnh huống. 
+ Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
+ Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. 
- Thống nhất cỏch trả lời đỳng.
Nếu là bạn Thắng, em sẽ khụng đồng tỡnh với lời rủ của bạn Tuấn vỡ nhà văn húa xó là nơi sinh hoạt văn húa, văn nghệ của mọi người nờn mọi người cần phải giữ gỡn, bảo vệ. Viết vẽ lờn tường sẽ làm bẩn tường.
+ HS đọc thầm yờu cầu bài 1 và thảo luận.
+ Cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột.
Tranh 1, 3: Sai
Tranh 2, 4: Đỳng
+ Đại diện nhúm lớ giải vỡ sao?
+ 2 HS nờu.
+ HS thảo luận nhúm đụi.
+ Cỏc nhúm giơ thẻ từng tỡnh huống.
Đỏp ỏn: Cõu đỳng: a.
 Cõu sai: b, c.
+ 2 HS đọc to. 
+ Một số HS nờu.
-HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 4: đạo đức
Giữ gìn các công trình công cộng (t2 )
I. mục tiêu
1. Kiến thức: Biết đợc vì vao phải bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng.
2. Kĩ năng:
 - Nêu đợc một số việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng.
 - Có ý thức bảo vệ giữ gìn các công trình công cộng ở địa phơng.
3. Thái độ: Biết nhắc nhở các bạn cần bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV:ụ chữ kỡ diệu 
 - HS:SGK.
III.các hoạt động dạy - học 
TG
Noọi dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A. Kiểm tra 
- Nờu một số việc làm để giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ?
B. Bài mới 
1. Giới thiệu
2 .Nội dung 
* Trỡnh bày bài tập 
*Trũ chơi:
* Kể chuyện cỏc tấm gương. 
C .Củng cố- Dặn dũ:
-Vỡ sao cần phải giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ?
-Nờu một số việc làm để giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ?
-GV nhận xột –đỏnh giỏ 
- GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học 
-Yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả điều tra tại địa phương về hiện trạng ,về vệ sinh của cỏc cụng trỡnh cụng cộng 
TT
Cụng trỡnh cụng cộng 
Tỡnh trạng hiện tại 
Biện phỏp giữ gỡn 
*:Trũ chơi: ễ CHỮ Kè DIỆU 
 - GV nờu tờn trũ chơi và luật chơi, cỏch chơi.
1.Đõy là việc nờn trỏnh ,thường xảy ra ở cỏc cụng trỡnh cụng cộng nơi hang đỏ cú 7 chữ cỏi 
K H Ă C T ấ N 
2.Trỏch nhiệm bảo vệ giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng thuộc về đối tượng này cú 8 chữ cỏi 
M O I N G Ư Ơ I
3. Cỏc cụng trỡnh cụng cộng cũn được coi là gỡ của tất cả mọi người cú 11 chữ cỏi 
T A I S A N C H U N G
-Hóy kể về cỏc tấm gương ,mẩu chuyện núi về việc giữ gỡn ,bảo vệ cỏc cụng trỡnh cụng cộng .
- GV chốt :để cú cỏc cụng trỡnh cụng cộng đó cú rất nhiều người phải đổ xương mỏu bởi vậy mỗi chỳng ta cần phải cú trỏch nhiệm bảo vệ ,giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng đú . 
-Nờu lại nội dung bài .
-Nhận xột tiết học .
 - Nhớ giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ở địa phương và nơi khỏc khi mỡnh đến.
- 2 HS trả lời 
- HS nghe.
-HS trỡnh bày -nhận xột bổ sung.
- HS nghe.
- 3 nhúm chơi thi.
-Nhận xột -bổ sung 
-HS kể. 
-Nhận xột - bổ sung.
-HS nhắc lại ý chớnh.
- HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 4: Đạo đức
 Thực hành kĩ năng giữa kì 2
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: HS ụn tập cỏc bài Kớnh trọng và biết ơn người lao động, Lịch sự với mọi người, Giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng.
2. Kĩ năng: HS hiểu để trả lời được cỏc tỡnh huống trong mỗi bài đạo đức.
3. Thỏi độ:
 Cú thỏi độ lịch sự khi gặp gỡ, tiếp xỳc với mọi người, cú ý thức bảo vệ giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Tranh vẽ trong SGK.Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Noọi dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A, Kiểm tra:
B,Bài mới:
1,GTB:
2,Cỏc hoạt động:
Hoạt động1: - Thể hiện sự kớnh trọng và biết ơn người lao động.
Hoạt động2: - Lịch sự với mọi người.
*Hoạt động 3:
Giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng.
C, Củng cố:
Dặn dũ:
- Từ tuần 19 đến tuần 24 cỏc em đó được học những bài đạo đức nào?
- Vài học sinh nờu những việc em đó làm thể hiện sự kớnh trọng và biết ơn người lao động.
- Vỡ sao cần kớnh trọng và biết ơn người lao động.
- Chia nhúm theo 3 tổ, cỏc nhúm học sinh thực hành xõy dựng tỡnh huống thể hiện việc làm kớnh trọng và biết ơn người lao động.
- Cỏc nhúm đúng vai thể hiện tỡnh huống của nhúm mỡnh, giỏo viờn và học sinh cựng nhận xột và rỳt kinh nghiệm.
-Hóy nờu cỏc biểu hiện thể hiện cỏch ứng xử lịch sự?
-HS nờu cỏc biểu hiện, giỏo viờn chốt ý.
- Học sinh làm bài tập sau:
Hóy viết cỏc biểu hiện sau theo 2 cột: Lịch sự và khụng lịch sự.
+ Ăn uống từ tốn, khụng rơi vói, khụng vừa nhai vừa núi.
+ Gừ cửa, bấm chuụng khi muốn vào nhà người khỏc.
+ Mặc quần ỏo ngủ đến nơi cụng cộng.
+ Núi năng nhó nhặn, lễ phộp.
+ Ngồi cho chõn lờn ghế.
+Xin lỗi khi làm phiền người khỏc.
+ Đi nhẹ núi khẽ trong bệnh viện.
+ Mở đài, ti vi, mỏy nghe nhạc quỏ lớn trong giờ nghỉ của mọi người.
- Học sinh làm việc cỏ nhõn:
- Hóy kể tờn cỏc cụng trỡnh cụng cộng cú trờn địa phương em.
- Nờu những việc em đó làm thể hiện việc giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng đú.
 - Chốt lại nội dung bài. 
 - Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời.
- HS nghe.
-HS nờu.
-HS trả lời.
-Thảo luận theo nhúm.
-Đại diện nhúm lờn đúng vai.
-Nhúm khỏc nhận xột.
-1 số HS nờu.
-HS thực hiện.
- HS kể tờn: Nhà văn húa, đỡnh , chựa, 
- HS nờu: dọn vệ sinh, khụng vẽ và viết bậy lờn tường,
- HS nghe.
-HS nghe.
Tiết 4: Đạo đức
 Tích cực tham gia các hoạt động 
nhân đạo (Tiết 1).
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Nờu được ý nghĩa của hoạt động nhõn đạo.
2. Kĩ năng: - Nờu được vớ dụ về hoạt động nhõn đạo. 
- Thụng cảm với bạn bố và những người gặp khú khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng. 
3. Thỏi độ: Tớch cực tham gia một số hoạt động nhõn đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phự hợp với khả năng và vận động bạn bố, gia đỡnh cựng tham gia. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
 Chuẩn bị 3 tấm bỡa: xanh, đỏ, trắng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
 1,Giới thiệu bài:
2, Thụng tin:
- Nờu được ý nghĩa của hoạt động nhõn đạo.
3,Luyện tập:
*Bài 2 :
- Nhận biết về hoạt động nhõn đạo.
*Bài 3 : 
- Bày tỏ ý kiến 
C. Củng cố:
Dặn dũ:
 Nờu một số việc em đó làm để bảo vệ cụng trỡnh cụng cộng.
- HS Đọc thụng tin và thảo luận cõu hỏi 1,2 sgk/37, 38.
- Trỡnh bày:
* Kết luận: Trẻ em và nhõn dõn ở cỏc vựng bị thiờn tai hoặc cú chiến tranh đó phải chịu nhiều khú khăn, thiệt thũi. Chỳng ta cần cảm thụng chia sẻ với họ, quyờn gúp tiền của để giỳp đỡ họ. Đú là một hoạt động nhõn đạo.
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhúm. 
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- GV + HS nhận xột.
* Kết luận: Việc làm trong tỡnh huống a,c là đỳng.
 - Việc làm trong tỡnh huống b là sai: vỡ khụng phải xuất phỏt từ tấm lũng cảm thụng, mong muốn chia sẻ với người tàn tật, mà chỉ để lấy thành tớch cho bản thõn.
- Tổ chức HS bày tỏ ý kiến bằng cỏch thể hiện bỡa:
Đỏ - đỳng; xanh – sai.
- GV đọc cỏc ý kiến. 
- HS bày tỏ ý kiến. 
* Kết luận: ý kiến a, d Đỳng; 
ý kiến b,c Sai.
- Ghi nhớ : SGK : HS đọc 
 Liờn hệ thực tế: HS tham gia hoạt động nhõn đạo bằng cỏch giỳp đỡ HS trong lớp cú hoàn cảnh khú khăn, ở địa phương.
 - Sưu tầm cỏc thụng tin, truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ,... về cỏc hoạt động nhõn đạo để giờ sau chỳng ta học tiếp bài này.
- 1 số HS nờu.
- HS nghe.
- Đọc thụng tin.
- Thảo luận nhúm. 
- Trỡnh bày.
- HS nghe.
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhúm .
- Trỡnh bày. 
- Nhận xột 
- HS nghe.
- Nờu yờu cầu của đề. 
- Giơ thẻ bày tỏ ý kiến của mỡnh.
- HS nghe.
Tiết 4: đạo đức
 Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 2)
I. mục tiêu:
 1. Kiến thức: Nờu được ý nghĩa của hoạt động nhõn đạo.
2. Kĩ năng: Nờu được vớ dụ về hoạt động nhõn đạo.
 3. Thỏi độ: - Thụng cảm với bạn bố và những người gặp khú khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng.
 - Tớch cực tham gia một số hoạt động nhõn đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phự hợp với khả năng và vận động bạn bố, gia đỡnh cựng tham gia.
 II.đồ dùng dạy học:
 - Tranh SGK.
 - Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu xanh, đỏ, trắng.
 - Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5)
III.hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò 
3’
30’
2’
A . Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài:
2, Hoạt động1: - Thảo luận theo nhúm đụi (Bài tập 4- SGK/39)
3. Hoạt động 2: - Xử lớ tỡnh huống (Bài tập 2-SGK/38- 39)
4,Hoạt động3: - Thảo luận nhúm (Bài tập 5- SGK/39)
C . Củng cố . Dặn dũ:
- Thế nào là hoạt động nhõn đạo? Em hóy lấy vớ dụ.
Giới thiệu bài
 -GV nờu yờu cầu bài tập.
+ Những việc làm nào sau là nhõn đạo?
a. Uống nước ngọt để lấy thưởng.
b.Gúp tiền vào quỹ ủng hộ người nghốo.
c. Biểu diễn nghệ thuật để quyờn gúp giỳp đỡ những trẻ em khuyết tật.
d. Gúp tiền để thưởng cho đội tuyển búng đỏ của trường.
e. Hiến mỏu tại cỏc bệnh viện.
- GV kết luận:
 +b,c,e là việc làm nhõn đạo.
 +a,d khụng phải là hoạt động nhõn đạo.
-GV chia 2 nhúm và giao cho mỗi nhúm HS thảo luận 1 tỡnh huống.
+ Nhúm 1 :
 Nếu trong lớp em cú bạn bị liệt chõn.
+ Nhúm 2 :
 Nếu gần nơi em ở cú bà cụ sống cụ đơn, khụng nơi nương tựa.
-GV kết luận:
 + Tỡnh huống 1: Cú thể đẩy xe lăn giỳp bạn (nếu bạn cú xe lăn) ,quyờn gúp tiền giỳp bạn mua xe (nếu bạn cú xe và cú nhu cầu  )
 + Tỡnh huống 2: Cú thể thăm hỏi, trũ chuyện với bà cụ, giỳp đỡ bà những cụng việc lặt vặt thường ngày như lấy nước, quột nhà, quột sõn, nấu cơm, thu dọn nhà cửa.
-GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm.
-GV kết luận: Cần phải cảm thụng, chia sẻ, giỳp đỡ những người khú khăn, cỏch tham gia hoạn nạn bằng những hoạt động nhõn đạo phự hợp với khả năng.
 - GV mời 1- 2 HS đọc to mục “Ghi nhớ” SGK/38.
- Liờn hệ thực tế.
- Tổng kết giờ học.
- Về ụn lại bài và chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời.
- HS nghe.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến trước lớp - Cả lớp nhận xột, bổ sung.
-HS lắng nghe.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Theo từng nội dung, đại diện cỏc nhúm cựng lớp trỡnh bày, bổ sung, tranh luận ý kiến.
- Cỏc nhúm thảo luận và ghi kết quả vào phiếu điều tra theo mẫu.
-Đại diện từng nhúm trỡnh bày. Cả lớp trao đổi, bỡnh luận.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời.
- HS nghe.
Tiết 4: đạo đức
Tôn trọng luật giao thông (tieỏt 1)
I. mục tiêu:
1. Kiến thức: Nờu được một số quy định khi tham gia giao thụng (những quy định liờn quan tới hs).
2. Kĩ năng: Phõn biệt được hành vi tụn trọng luật giao thụng và vi phạm luật giao thụng. 
3. Thỏi độ: Nghiờm chỉnh chấp hành luật giao thụng trong cuộc sống hằng ngày.
II. đồ dùng dạy học:
- Một số biển bỏo giao thụng.
- Đồ dựng hoỏ trang để chơi đúng vai.
iii. các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
a. kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới: 
1, Giới thiệu bài: 
2, Hoạt động 1: Trao đổi thụng tin.
3,Hoạt động 2: Trả lời cõu hỏi.
4,Hoạtđộng3: quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
C.Củng cố- Dặn dũ:
- Gọi HS lờn bảng nờu những việc mỡnh đó tham gia hoạt động nhõn đạo.
- Nhận xột chung.
-Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả thu thập và ghi chộp trong tuần vừa qua.
-Yờu cầu HS đọc thụng tin trong sgk.
+Từ những con số thu thập được, em cú nhận xột gỡ về tỡnh hỡnh an toàn giao thụng của nước ta trong những năm gần đõy?
-Yờu cầu HS đọc 3 cõu hỏi sgk.
- Chia lớp thành 4 nhúm.
-Yờu cầu thảo luận nhúm, trả lời cỏc cõu hỏi trờn.
+ Tai nạn giao thụng để lại những hậu quả gỡ?
+Tạ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Dao_duc_lop_4.doc