Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 26

Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2

Tập đọc

Bàn tay mẹ

 Mỹ thuật

Vẽ tranh đề tài con vật (vật nuôi)

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng , biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.

2. Ôn các vần an, at, tìm đ¬ược tiếng có vần an, at. - HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc

- Biết cách con vật

- Vẽ được con vật theo ý thích

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ®ì, cÇn nãi lêi xin lçi khi lµm phiÒn ng­êi kh¸c.
HS: LuyÖn ®äc l¹i bµi theo ph©n vai - Em thÝch nh©n vËt nµo trong truyÖn ? V× sao ?
2’
DD
NhËn xÐt giê häc - ViÕt phÇn bµi cßn l¹i ë nhµ.
ChuÈn bÞ bµi sau.
Ngµy so¹n: 13 / 3 / 2011
Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 15 th¸ng 3 n¨m 2011
 TiÕt1:
Nhãm tr×nh ®é 1
Nhãm tr×nh ®é 2
M«n
Tªn bµi 
TËp ®äc.
C¸i bèng
TËp viÕt
Ch÷ hoa X
A. Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu s, ch, tr; các từ ngữ khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi vần thơ.
2. Ôn các vần anh, ach; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach.
1. Rèn kỹ năng viết chữ 
- Biết viết chữ hoa X theo cỡ vừa và nhỏ 
- Biết viết ứng dụng cụm từ : Xuôi chèo mát mái	
- Viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Tranh minh hoạ.
HS: SGK
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
Hát
GV: Đọc viết bài Bàn tay mẹ
Hát
HS: Tự kiểm tra phần viết ở tập của nhau.
5’
1
GV: giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh. GV đọc mẫu
Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
HDHS luyện đọc tiếng, từ khó
GV; gạch chân cho HS luyện đọc và giải nghĩa các từ: khéo sảy, khéo sàng, ma ròng, 
đường trơn
 HS: Nhận xét chữ hoa X và nêu cấu tạo.
6’
2
 HS: Nối tiếp nhau đọc câu thơ trong bài
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
5’
3
GV: HD Chia đoạn - HS 
nối tiếp nhau đọc đoạn của bài. 
HS: Viết bảng con
10’
4
HS: Ôn vần anh, ach. HS tìm, gạch chân các tiếng đó , phân tích, rồi luyện đọc từng từ.
Thi tìm nhanh các tiếng từ có vần anh, ach ngoài bài học.
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
5’
5
GV: HDHS Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach:
HS: Viết bài trong vở tập viết
6’
6
HS: Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
GV: Theo dõi HDHS yếu kém.
- GV:Nhận xét – Sửa chữa.
HS: Tiếp tục viết bài
5’
7
HS: Khá đọc bài
GV: Thu bài chấm. Nhận xét
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tập đọc.
Cái bống
Toán
Tìm số bị chia
A. Mục tiêu:
3. Hiểu từ ngữ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé chăm chỉ, ngoan ngoãn, luôn biết giúp đỡ mẹ.
- Biết kể đơn giản về những việc đơn giản em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý. 
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
- Giúp học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia 
- Biết cách trình bày bài giải dạng toán này 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Đọc bài tiết 1
- Hát
- GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước.
5’
1
HS: Đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi.
GV: GT bài
a. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng 
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
- Nêu phép chia 
 - Nêu tên gọi của phép chia 
- Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô ?
- Ta có thể viết 
- Đối chiếu so sánh sự thay đổi vai trò của mỗi số trong phép nhân và phép chia. 
b. Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết 
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần tên gọi của phép chia ?
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ?
8'
2
GV: HDHs tìm hiểu bài
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
HS: Làm bài tập 1
HS tính nhẩm và ghi kết quả vào sgk.
5’
3
HS: Häc thuéc lßng bµi th¬: 
- Xãa dÇn b¶ng tõng dßng th¬ cho HS luyÖn ®äc thuéc lßng
( gi÷ l¹i ch÷ ®Çu dßng).
GV: NhËn xÐt bµi – HD bµi 2
5’
4
GV: HD Häc sinh quan s¸t vµ nãi thµnh c©u trän vÑn theo n«i dung cña tõng tranh.
HS: Lµm bµi tËp 2
a. x : 2 = 3
 x = 3 x 2 
 x = 6
b. x : 3 = 2
 x = 2 x3
 x = 6
5’
5
HS: LuyÖn nãi
+ Tranh 1: Tr«ng em
+ Tranh 2: QuÐt s©n.
+ Tranh 3: Cho gµ ¨n.
+ Tranh 4: T­íi rau, t­íi c©y.
GV: NhËn xÐt– HD bµi 3
Bµi gi¶i
Cã tÊt c¶ sè kÑo lµ :
3 5 5 = 15 (chiÕc )
 §/S : 15 chiÕc kÑo
5’
6
GV: NhËn xÐt – tuyªn d­¬ng
HS: Ghi bµi.
2’
DD
HS vÒ nhµ häc bµi chuÈn bÞ bµi giê sau
 TiÕt 3:
Nhãm tr×nh ®é 1
Nhãm tr×nh ®é 2
M«n
Tªn bµi 
To¸n
C¸c sè cã hai ch÷ sè (tiÕp)
Tù nhiªn xÉ héi.
Mét sè C©y sèng D­íi n­íc
A. Mục tiêu:
* Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 –> 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 –> 69.
- Sau bài học, học sinh biết nêu lên và nêu lợi ích của một số cây dưới nước. 
- Hình thành kỹ năng quan sát nhận xét mô tả 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV ND bài
HS: SGK 
- Một số hình vẽ
GV: Hình vẽ SGK 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: Gọi HS làm bài 2 tiết trước.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
GV: Giới thiệu các số từ 50 – 60:
- HD HS quan sát hình 1 và hỏi: + Có mấy bó que tính ?
+ Có mấy que tính rời?
=>Có 5 chục và 4 đơn vị tức là 54, 
- Viết số: 54
- Đọc số: năm mươi tư.
- Yêu cầu HS lấy 54 que tính.
* Tương tự với các số: 51, 52, 53,60.
HS : Làm việc theo nhóm nhỏ
Chỉ và nói tên những cây trong hình?
5’
2
HS: HS quan sát đọc và phân tích: 51, 52, ,60.
GV: Gọi các nhóm báo cáo
- Đại diện các nhóm nói tên mô tả đặc điểm của cây
5’
3
GV: HDHS: làm bài tập 1:
Viết , đọc : 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
HS: Thảo luận nhóm 2 quan sát hình trả lời
Nói tên cây có trong hình ?
5’
4
Hs: Làm BT 2:
HS nhận biết số, đọc, phân tích số: 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
H1: Cây lục bình (bèo nhật bản hay bèo tây)
- Cây rong
- Cây sen 
- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và cây sen đều mọc trên ao hồ.
- Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp 
- HS chỉ và lần lượt nói tên những cây sống ở dưới nước.
- Cây lục biển, rong sống nổi trên mặt nước 
- Cây sen có thân và rễ cắm sâu đất đáy và ao hồ 
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 3. điền theo thứ tự từ 30-> 69.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
68
HS : Thảo luận
Quan sát cây đã sưu tầm nói tên cây và đặc điểm cây của mình cho bạn nghe
5’
6
HS: Làm BT 4:
a.Ba mươi sáu viết là 306. s
 Ba mươi sáu viết là 36. đ
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.đ
 54 gồm 5 và 4. s
GV: Gọi các nhóm nêu Kết quả theo gợi ý
1. Tên cây 
2. Đó là cây sống trên mặt nước hay cây có rễ bán vào bờ ao
3. Cây đó thuộc nhóm cây sống trôi nổi, hay nhóm cây sống dưới nước?
Cây đó có ích lợi gì? 
7
GV: Nhận xét – chữa bài.
HS : Ghi bài
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Thủ công
Cắt, dán hình vuông
Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác (T1)
A. Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Nắm được cách kẻ, cắt dán vuông theo 2 bước.
2- Kỹ năng: - Biết kẻ và cắt, dán vuông theo 2 cách
- Rèn đôi bàn tay khéo léo
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc ứng sử đó. 
2. Kỹ năng:
- Biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người khác.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV : Bút chì, thước kẻ, kéo 
1 tờ giấy vở HS
HS: Giấy, keo, kéo.
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
Hát
KT sự chuẩn bị của HS
Hát
HS nêu nội dung bài tiết trước
5’
1
GV: vuông có 4 cạnh dài bằng nhau.
HS: Thảo luận ND chuyện đến chơi nhà
-Mẹ bạn Toàn nhắc nhở Dũng điều gì ?
- Sau khi được nhắc nhở bạn Dũng có thái độ cử chỉ như thế nào ?
- Qua câu truyện trên em rút ra điều gì ?
5’
2
HS: Nhắc lại – Quan sát tìm ra cách cắt.
GV: *Kết luận: Cần cư sử lịch sự khi đến nhà người khác 
5’
3
GV: HDHS thực hành 
HS: Thảo luận tình huống
Các nhóm thảo luận rồi dán theo 2 cột 
HS: Thực hành Cắt dán hình vuông 
GV: Gọi các nhóm báo cáo kết quả
5’
5
GV: Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.- Thu bài chấm
Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.
HS: Liên hệ
Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào ?
HS: Ghi bài
GV: Giáo viên nêu từng ý kiến cho HS bày tỏ thái độ.
Tiết 5: Thể dục 
ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB
TRÒ CHƠI : KẾT BẠN
I/ MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn một số bài RLTTCB. Ôn trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh 
- Thực hiện động tác tương đối chính xác. Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 
- Tự giác tích cực học môn thể dục 
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Trên sân trường 
- Kẻ các vạch tập b TD
- Các ô cho trò chơi 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: (35')
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Tập hợp lớp 
1-2'
+ + + +
+ Điểm danh 
 + + + + s
+ Báo cáo sĩ số 
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
2.Khởi động:
O O O O
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối 
1'
O O O O
 s
- Ôn 1 số động tác của bài TD phát triển chung 
1'
Cán sự điều khiển 
B. Phần cơ bản:
-Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông 
2 lần
- Cán sự điều khiển 
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang 
2 lần
- Đi chuyển sang chạy 
2-3 lần
- Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh 
3 lần
C. Phần kết thúc: 
- Đi đều và hát 
-Nhận xét giao bài 
Ngày soạn: 14/ 3 / 2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày 16áng 3 năm 2011 
Tiết1
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tập viết
Tô chữ hoa C - D - Đ
Chính tả (Tập chép)
Vì sao cá không biết nói 
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết tô các chự hoa C, D , Đ.
- Viết đúng các vần: at, at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc bằng cỡ vừa, chữ thường, đúng mẫu, đều nét đưa bút đúng quy trình.
- Rèn HS ý thức giữ vệ sinh, viết chữ đẹp.
1. Chép lại chính xác truyện vui vì sao cá không biết nói ?
2. Viết đúng 1 số tiếng có âm đầu r/d hoặc có vần ưt/ưc
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ, 
HS: Bảng con, vở tập viết.
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 H¸t
HS: KT sù chuÈn bÞ bµi cña nhau
GV: KT sù chuÈn bÞ bµi cña HS.
5’
1
GV: Cho HS quan s¸t mÉu ch÷ c¸i hoa C , D, §
HS: §äc bµi viÕt t×m ch÷ khã viÕt
HS quan s¸t nhËn xÐt vÒ sè l­îngvµ kiÓu nÐt cña tõng ch÷ c¸i. 
GV: §äc bµi viÕt
Cho HS viÕt tiÕng khã viÕt
5’
2
 GV: HDHS quy tr×nh viÕt, viÕt mÉu ch÷ c¸i hoa C , D, §:
HS: TËp viÕt ch÷ khã viÕt
HS: ViÕt tõng ch÷ c¸i C , D, § vµo b¶ng con.
GV: Nªu néi dung bµi viÕt
8’
3
GV: HDHS viÕt c¸c vÇn vµ tõ at, at, c¸c tõ ng÷: bµn tay, h¹t thãc 
Cho HS viÕt vµo b¶ng con
HS: T×m vµ viÕt ch÷ khã vµo vë nh¸p
3’
4
HS: ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt
GV: HD viÕt bµi.
Cho HS chÐp bµi vµo vë.
®æi vë so¸t lçi. Thu mét sè bµi chÊm., ch÷a.
HD lµm bµi tËp 1 cho HS lµm 
5’
5
GV: Thu mét sè bµi chÊm ®iÓm.Tr¶ bµi, nhËn xÐt bµi viÕt cña häc sinh.
HS: Lµm bµi tËp.
Lêi ve kim da diÕt 
Se sîi chØ ©m thanh
Kh©u nh÷ng ®­êng r¹o rùc
HS: L¾ng nghe ch÷a bµi- Tù ch÷a bµi cña m×nh.
GV: NhËn xÐt – Söa ch÷a
2’
DD 
VÒ nhµ häc bµi chuÈn bÞ bµi giê sau
TiÕt 2
Nhãm tr×nh ®é 1
Nhãm tr×nh ®é 2
M«n
Tªn bµi 
ChÝnh t¶
Bµn tay mÑ
 To¸n
LuyÖn tËp 
A. Môc tiªu:
- HS chÐp l¹i mét c¸ch chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng mét ®o¹n trong bµi: “ Bµn tay mÑ”.
- §iÒn ®óng vÇn an hoÆc vÇn at, ®iÒn ®óng ch÷ g hay ch÷ gh. 
- HS cã ý thøc gi÷ g×n vë s¹ch ch÷ ®Ñp.
- Gióp rÌn luyÖn kü n¨ng gi¶i bµi to¸n : T×m sè bÞ chia khi ch­a biÕt 
- RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi to¸n cã phÐp chia.
B. §å dïng:
C. C¸c H§
- B¶ng phô chÐp s½n bµi tËp chÐp
- Vë, b¶ng phô viÕt bµi tËp.
GV: ND bµi 
HS: SGK
TG
H§
1’
4'
ǤTC
KTB
H¸t
HS: KT sù chuÈn bÞ bµi cña nhau
H¸t
HS: KT sù chuÈn bÞ bµi cña nhau
5’
1
HS: Đọc đầu bài: 2-> 3 em.
GV: HDHS: Làm bài 1
5'
2
GV: GT bài, treo sẵn bảng phụ viết đoạn văn cần viết.
GV chỉ thước các tiếng khó: Hằng ngày, nấu cơm, là, giặt tã lót cho HS đáng vần, đọc các tiếng đó.
HS: Làm bài 1
a. y : 2 = 3
 y = 3 x 2
 y = 6
c. y : 3 = 1
 y = 1 x 3
 y = 3
5'
3
HS: Viết các từ khó vào bảng con.
GV: Nhận xét- HD bài2
5;
4
GV: Cho HS nhìn bảng, viết bài vào vở,
 Theo dõi, hướng dẫn HS viết bài.
HS: Làm bài 2
a. x - 2 = 4 
 x = 4 + 2 
 x = 6 
b. x - 4 = 5
 x = 5 + 4
 x = 9 
5’
5
GV: Đọc thong thả cho HS soát bài.
Chỉ vào từng chữ trên bảng cho H soát lại chữa trên bảng phụ những lỗi phổ biến HD H làm BT:
GV : Nhận xét – HD bài 3
S BC
10
10
18
9
SC
 2
 2
 2
3
Thương
5
5
9
3
5'
7
HS: Làm BT:
a. Điền vần an hoặc at:
+ kéo đàn, tát nước.
b. Điền chữ g hay chữ gh:
+ nhà ga, cái ghế
HS: Làm bài 4
Bài giải
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
 Đ/S : 18 lít
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
Tiết 3:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp)
Tập đọc:
Sông hương
A. Mục tiêu
Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết số lượng, cách đọc, viết các số từ 70 –> 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 –> 99. 
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý.
- Bước đầu biết chuyển giọng tả thong thả, nhẹ nhàng 
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó : sắc độ, đặc ân, êm đềm
- Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi của Sông Hương qua cách miêu tả của tác giả. 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
Gọi 1 HS lên bảng làm BT2
 HS: Đọc bài Tôm Càng và Cá Con
5’
1
HS: HS đọc đầu bài.
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
5’
2
GV: Giới thiệu các số từ 70 - 80:
- Hướng dẫn HS lấy 7 bó que tính, mỗi bó một chục que.Hướng dẫn HS lấy thêm 2 que tính nữa.
+ Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính?
+ 72 có mấy chục? Mấy đơn vị?
- Nêu cách viết số, đọc số.
* Hướng dẫn các em nhận biết các số từ 70 –> 80.
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
5’
3
HS: Làm BT1: HS viết các số vào bảng con: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80.
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
5’
4
- GV: Giới thiệu các số từ 81 – 99:
- Hướng dẫn tương tự như trên
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
5’
5
HS: Làm bài 2: Điền đúng thứ tự của các số từ 80-> 90; tữ 90-> 99.
Bài 3
Số 76 gốm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương 
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?
- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Vì sao nói Sông Hương là 1 đặc ân dành cho Huế ?
7
GV: HDHS QS và hỏi bài 4: 
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát, Vậy 33gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Có 33 cái bát.
+ Gồm 3 chục và 3 đơn vị.
 HS: Nêu ND và luyện đọc lại bài.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
TNXH
Con gà
Thủ công
Làm dây xúc xích trang trí 
A. Mục tiêu:
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà: Thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng.
- Có ý thức chăm sóc gà: Cho gà ăn,
- HS biết làm dây xúc xích bằng giấy , giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng 
- Làm được dây xúc xích để trang trí.
- Làm được dây xúc xích để trang trí 
- Thích làm đồ chơi 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh con gà.
HS: SGK
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Nêu nội dung bài trước.
GV: KT sự chuẩn bị của HS
5’
1
GV: Hướng dẫn HS quan sát hình ảnh SGK.
- Các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Ă thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. 
GV: Gọi HS nêu lại các bước làm xúc xích trang trí.
5’
2
HS: Quan sát Thảo luận
+ Mô tả hình dáng từng con gà trong tranh. Con gà nào là con gà trống? Con gà nào là con gà mái? Vì sao em biết?
+ Các con gà đều có những bộ phận nào?
+ Mỏ gà, móng chân gà dùng để làm gì?
+ Gà di chuyển như thế nào? Gà có bay được không?
+ Nuôi gà để làm gì?
+ Ăn thịt, trứng có lợi gì?
HS: Làm mẫu.
5’
3
GV: Cho học sinh báo cáo kết quả thảo luận, Kết luận:
+Gà trống cổ dài, lông dài óng mượt, đuôi dài, cong, chân cao to.
+ Gà mái mình nhỏ, chân ngắn.
- Các bộ phận chính bên ngoài của con gà gồm: Đầu, mình, chân, đuôi. 
+ Mỏ dùng để mổ thức ăn, móng dùng để bới đất 
+ Gà di chuyển bằng chân, bay được một quãng ngắn.
+ Nuôi lấy thịt, trứng.
+ Có nhiều chất đạm rất tốt cho sức khỏe.
GV: HDHS thực hành?
5’
4
HS: Chơi trò chơi.
Trò chơi: “Tiếng gà”
HS đóng vai: 3 em / nhóm.
 Gà trống, gà mái và gà con.
HS: Thực hành thực hành làm dây xúc xích trang trí
5’
5
GV: Nhận xét – Tuyên dương
Gv: Nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
4’
6
HS: Ghi bài.
GV: Cho HS trưng bày sản phẩm
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 15/ 3 / 2011
Ngày giảng, Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Tiết 1:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tập đọc
ôn tập giữa học kỳ II
 Toán.
Chu vi hình tam giác
 chu vi hình tứ giác
A. Mục tiêu:
Kiểm tra, đánh giá kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
HS đọc trơn được và trả lời câu hỏi các bài tập đọc trong chương trình.
Giúp HS nhận biết được về chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác 
- Biết tính chu vi hình tứ giác hình tam giác
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: HS đọc bài: “Cái bống”.
Hát
GV: Gọi HS làm bài 3 tiết trước?
5’
1
GV: giới thiệu bài: Cho HS Mở sách đọc lại tất cả các bài tập đọc đã học
HS : Quan sát hình tam giác, chữ nhật
5’
2
 HS: Mở sách tự đọc lại tất cả các bài tập đọc đã học.
GV: *Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác
* Hình tam giác Hình tam giác có mấy cạnh?
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. Như SGK
* Hình tứ giác 
Hình tứ giác có mấy cạnh?
Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó. Như SGK
Muốn tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác ta làm ntn ?
5’
3
GV: Gọi HS lên bốc thăm đọc trước lớp. 
HS: Làm bài 1
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
 Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình T/giác là: 
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
 Đ/S : 27 (cm)
9’
4
HS: Luyện đọc
GV: NHận xét – HDbài 2 
GV: Tiếp tục cho HS đọc và trả lời câu hỏi ND bài.
HS: Làm bài 2
Bài giải
a) Chu vi hình T/giác đó là: 
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
 Đ/S : 18dm
b. Chu vi hình T/giác đó là: 
20 + 20 + 20 + 20 = 60 (cm)
 Đ/S: 60 cm
5’
5
HS: Đọc và trả lời câu hỏi.
 GV: Nhận xét HD bài 3
- GV:Nhận xét – Sửa chữa.
HS: Làm bài 3
Chu vi hình tam giác ABC là:
3 + 3 + 3 = 9 (cm)
 Đ/S : 9 cm
 Gọi yêu cầu hs chuyển
 3 x 3 = 9 cm
HS: Khá đọc bài
GV: Nhận xét – sửa chữa.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 2
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài 
Tập đọc
ôn tập giữa học kỳ II
LT&Câu
Từ ngữ về sông biển
dấu phẩy
A. Mục tiêu:
Kiểm tra kỹ năng viết chính tả của học sinh.
HS nhìn bảng lớp chép lại một đoạn trong bài cái nhãn vở.
HS làm được các bài tập.
1. Mở rộng vốn từ về sông biển (các loài cá ) các con vật sống dưới nước 
2. Luyện đọc về dấu phẩy 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bảng phụ viết bài chính tả.
HS: SGK, 
GV: Bài tập.
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
GV: GọiHS : Đọc lại bài cái nhãn vở
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
 HS: Đọc đoạn chính tả cần viết , tìm các từ dễ viết sai.
GV: GTB, ghi bảng
GV: HDHS viết các từ khó vào bảng con.
HS: Làm bài tập 1
Cá nước mặn (cá biển)
Cá nước ngọt (cá ở sông áo hồ )
Cá thu
 Cá chim
Cá chuồn
Cá nục 
Cá mè 
Cá chép
Cá trê
7'
2
HS: Viết bảng con
Đọc lại đoạn chính tả cần viết
GV: NHận xét- HD bài 2
- Kể tên các con vật sống ở dưới nước ?
5'
3
GV: HDHS viết chính tả, Chép vào vở.
HS: Làm bài 2
 (cá ở sông áo hồ )
5'
4
HS: Nhìn bảng chép bài
GV: Nhận xét – HD bài 3
 Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
5'
5
GV: Thu vở chấm – Nhận xét tuyên dương những bài viết đẹp.
HS: Làm bài 3
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần
2’
CCDD
GV: NhËn xÐt – Tuyªn d­¬ng.
TiÕt 3
Nhãm tr×nh ®é 1
Nhãm tr×nh ®é 2
M«n
Tªn bµi 
To¸n
So s¸nh sè cã 2 ch÷ sè
KÓ chuyÖn
T«m Cµng vµ C¸ Con
A. Môc tiªu:
B­íc ®Çu gióp häc sinh biÕt so s¸nh c¸c sè: chñ yÕu dùa vµo cÊu t¹o cña c¸c sè cã hai ch÷ sè
NhËn ra c¸c sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c sè
1. RÌn kÜ n¨ng nãi:
- Dùa vµo trÝ nhí vµ tranh minh ho¹, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn T«m Cµng vµ C¸ Con.
- BiÕt cïng c¸c b¹n ph©n vai dùng l¹i c©u chuyÖn
2. RÌn kü n¨ng nghe:
- TËp trung nghe b¹n kÓ nhËn xÐt ®óng lêi kÓ cña b¹n .
B. §å dïng:
C. C¸c H§
GV: ND bµi 
HS: SGK
GV: Tranh SGK
HS: SGK
TG
H§
1’
4'
ǤTC
KTB
H¸t
H¸t
 HS: KÓ l¹i chuyÖn: 
S¬n Tinh – Thuû Tinh. 
5’
1
GV: Giới thiệu 62 và 65
Cho lấy 6 bó que tính và 2 que rời 
Em có bao nhiêu que tính ?
Cho lấy 6 bó que tính và 5 que rời cầm ở tay kia 
Em có bao nhiêu que tính ?
Vậy số 62 và 65 có chữ số ở hàng nào giống nhau?
Vậy 6chục = 6chục
Chữ số ở hàng nào khác nhau?
 2đơn vị < 5đơn vị 
Nên 62 62
2. Giới thiệu 63 và 58
Cho HS quan sát 63 và 58 đều có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục 
Vậy 63 > 58 hay 58<63
HS: QS tranh. Kể trong nhóm theo tranh, gợi ý trong nhóm
5’
2
HS: Làm bài tập 1
34 < 38 55 < 57 90 = 90
36 > 30 55 = 55 97 > 92
37 = 37 55 >51 92 < 97 
GV: Cho HS xếp lại tranh theo thứ tự
Kể chuyện - HDHS kể chuyện
5’
3
GV: Nhận xét – HD bài 2
a, 72 , 68 , 80; c, 91 , 87 ,75
b, 60 , 79 , 61; d, 45 ‘ 40 ,38
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
HS: Làm bài 3
a, 38 ,48 ,18 ; c 76 , 78 , 75
 b, 60 ,79 ,61; d, 79 , 60 , 81
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình 
Cho HS kể trong nhóm
GV: Nhận xét - HD bài 4
HS: 1 số em kể trước lớp . Phân vai dựng lại câu chuyện
Kể theo vai trong nhóm
5’
4
HS: Làm bài 4.
Từ bé đến lớn.: 38 ,64 ,72
Từ lớn đến bé : 72 , 64 ,38
GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 
5’
5
GV: Nhận xét- Chữa bài. 
HS: Dựng lại câu chuyện 
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
T

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc