Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường tiểu học Việt Mỹ - Tuần 33

I. Mục đích yêu cầu:

1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

2./ Ôn các : inh, uynh.

3./ Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 11 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Trường tiểu học Việt Mỹ - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 1 tháng 5 năm 2006
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
Đạo đức 
NỘI DUNG TỰ CHỌN CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Tập đọc 
BÀI : BÁC ĐƯA THƯ
I.	Mục đích yêu cầu:
1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. 
2./ Ôn các : inh, uynh.
3./ Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.	
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Diễn giải
Đàm thoại
Trực quan
I/. BÀI CŨ:	
Đọc bài “Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi
Viết : đoá râm bụt, xanh bóng, giội rửa, quây quanh.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :	
2/. Hướng dẫn hs luyện đọc :
	a/. Gv đọc mẫu cả bài.
	b/. Hs luyện đọc :
Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
Luyện đọc câu: 
Luyện đọc đoạn bài:
 Gv chỉnh sửa, nhận xét
3/. Ôn các vần inh hay uynh :
Hs đọc vần ôn : inh, uynh.
	a/. Tìm tiếng trong bài có vần inh
	b/. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.	
TIẾT 2
4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói :
	a/. Tìm hiểu bài đọc :
Cho hs đọc đoạn 1.
Nhận được thư của bố, minh muốn làm gì ?
Cho hs đọc đoạn 2.
Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ?
	b/. Luyện nói: 
Nói lời choà hỏi của Minh.
Khi gặp bác đưa thư ?
Khi mời bác uống nước.
3 hs đọc và trả lời câu hỏi.
4 hs viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.
Hs lắng nghe không mở sách.
Mừng quýnh, mát lạnh, nhễ nhại, lễ phép.
Hs đọc tiếp sức mỗi em đọc 1 câu. 
Thi đọc hay cả bài.
Minh
Thi tìm nhanh tiếng có vần inh, uynh.
3 hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
3 hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
Hs nói theo cặp. 
Âm nhạc
ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : ĐI TỚI TRƯỜNG, 
NĂM NGÓN TAY NGOAN
Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2006
Mỹ thuật
VẼ TRANH : BÉ VÀ HOA
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
	Giúp hs 
Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10.
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Số ?
Phát phiếu bài tập cho từng nhóm 
BÀI 2: Số ? 
BÀI 4 : 
Hoa tô : 	5 	hình vuông
Mai tô : 	3 	hình vuông
Cả hai : 	hình vuông ?
BÀI 5: Vẽ đoạn thẳng
Thi xem ai vẽ nhanh và đúng nhất
Chia nhóm 4. làm tiếp sức mỗi em một phép tính. Dán ở bảng lớp. Sửa bài.
Làm bài tiếp sức theo tổ ở bảng lớp. Sửa bài.
Hs làm vở. Sửa bài.
Hs làm vở.
Tập viết 
TÔ CHỮ HOA X 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs biết tô chữ hoa : X.
Tập viết các vần : inh, uynh, các từ ngữ: bình minh, phụ huynh.
II.	Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ X, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Giảng giải
Đàm thoại
Trực quan
I/. BÀI CŨ : 
Kiểm tra hs viết bài ở nhà trong vở tập viết
Chấm điểm 3, 4 hs.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa :
Treo bảng có viết chữ hoa : X và hỏi : chữ X gồm những nét nào ? 
Gv chỉ bảng chữ X và nói qui trình viết.
3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng :
Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : inh, uynh, bình minh, phụ huynh
4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết :
Gồm : hai nét cong nối liền, chạm lưng vào nhau.
Hs quan sát và viết vào không trung.
Hs đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Viết bảng con.
Hs viết ở vở Tập viết.
Chính tả
BÀI : BÁC ĐƯA THƯ 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs nghe đoạn: “Bác đưa thư  nhễ nhại” trong bài tập đọc “Bác đưa thư”.
Điền đúng vần inh hay uynh, chữ c hay k.
II.	Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Thực hành
Luyện tập
I/. MỞ ĐẦU : 
Chấm vở của hs phải chép lại bài chính tả.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tập chép :
Cho hs đọc đoạn văn sẽ nghe viết.
Phân tích từ khó : mừng quýnh, khoe, nhễ nhại.
Gv đọc.
Chấm tại lớp 5 quyển vở hs.
Nhận xét.
3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả :
a/. Điền vần inh hoặc uynh.
b/. Điền chữ c hoặc k
Sửa bài.
3, 4 hs đọc
Hs đọc từ khó, viết bảng từ khó.
Hs chép bài chính tả vào vở, dổi vở sửa bài.
Hs làm vào vở. Sửa bài ở bảng.
Hs làm bài ở bảng, sửa bài.
Thứ tư ngày 3 tháng 5 năm 2006
	Tập đọc 
BÀI : LÀM ANH
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs đọc trơn cả bài.
Luyện đọc các từ : làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, chuyện đùa. Luyện đọc thơ 4 chữ.
Ôn vần ia và uya. 
Hiểu nội dung bài : Anh chị phải yêu thương nhường nhịn em.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Diễn giải
I/. BÀI CŨ:
Đọc bài “Bác đưa thư” và trả lời câu hỏi ở SGK.
Viết : mừng quýnh, khoe với mẹ, nhễ nhại, lễ phép.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :	
2/. Hướng dẫn hs luyện đọc :	
a/. Gv đọc mẫu toàn bài văn.
b/. Hs luyện đọc.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
	làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, chuyện đùa
Luyện đọc câu: 
Luyện đọc đoạn, bài:
 Gv chỉnh sửa, chấm thi đua,nhận xét.
3/. Ôn các vần ia, uya :
Hs đọc các vần cần ôn : ia, uya.
	a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ia:
	b/. Tìm tiếng có vần ia, uya ngoài bài.
	TIẾT 2
4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói :
	a/. Tìm hiểu bài đọc : 
Cho hs đọc khổ thơ 1, 2, 3.
Là anh phải làm gì ?
Khi em bé khóc.
Khi em bé ngã.
Khi mẹ cho quà bánh.
Khi có đồ chơi đẹp.
Cho hs đọc khổ 4
Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé 
b/. Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích:
c/. Kể về anh chị em của em :
2, 3 hs đọc 
Viết bảng con.
Hs nghe không mở sách. 
3, 5 hs luyện đọc từ lớp đọc đồng thanh .
Hs đọc tiếp sức mỗi em 1 câu.
Hs thi đọc bài hay.
Chia.
Thi tìm nhanh tiếng có vần ia, uya.
6 hs đọc , và trả lời câu hỏi.
2 hs đọc khổ 4 và trả lời câu hỏi.
Hs nói theo cặp.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
	Giúp hs 
Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.
Phep` cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10.
Giải toán có lời văn.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Số ?
BÀI 2: Số ? 
BÀI 3 : 
Hoa tô : 	5 	hình vuông
Mai tô : 	3 	hình vuông
Hai bạn tô : 	hình vuông ?
BÀI 4: Vẽ đoạn thẳng DH có độ dài 8cm
Hs làm bài, sửa bài.
Hs làm thi đua theo tổ ở bảng lớp.
Hs làm vào vở.
Hs thi vẽ.
Tự nhiên xã hội
TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT
I. 	Mục tiêu:
	Giúp hs biết :
Nhận biết trời nóng hay trời rét.
Hs biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hay rét.
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II. 	Tài liệu và phương tiện:
Tranh ảnh bài 33 SGK.
III. 	Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đàm thoại 
Giảng giải
Trực quan 
Thảo luận
1/. Hoạt động 1: làm việc với tranh ảnh sưu tầm đuợc.
Chia lớp thành 4 nhóm.
Nêu câu hỏi :
Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng ?
Kẻ tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta tránh nóng ( hoặc bớt rét ).
è Kết luận: 
Trời nóng thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi, người ta thường mặc áo ngắn tay, màu sáng để làm bớt nóng cần dùng quạt hay điều hoà nhiệt độ ( máy lạnh ).
Trời rét làm cho chân tay tê cóng , người ta mặc nhiều quần áo và quần áo được may bằng vải dày, len dạ  Những nơi trời rét quá cần dùng lò sưởi, điều hoà nhiệt độ.
2/. Hoạt động 2: Trò chơi :
	“Trời nóng – Trời rét”
è Kết luận: Trang phụ phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống đuợc 1 số bệnh như : cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu
Nêu dấu hiệu của trời nóng, rét để phân loại tranh ảnh sưu tầm.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Thảo luận nhóm câu hỏi gv nêu.
Trình bày trước lớp.
1 hs chủ trò sẽ hô : “Trời nóng”, các em khác sẽ giơ những quần áo thích hợp. Tương tự : “trời rét”
Ôn luyện
	ÔN LẠI CÁC VẦN ĐÃ HỌC 
Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2006
Tập viết 
TÔ CHỮ HOA : Y 
I.	Mục đích yêu cầu:
Hs biết tô các chữ hoa : Y
Tập viết vần : ia, uya, từ ngữ : tia chớp, đêm khuya.
II.	Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ Y, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Giảng giải
Đàm thoại
Thực hành
I/. BÀI CŨ : 
Kiểm tra hs viết bài nhà trong vở Tập viết. 
Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa :
Treo bảng có viết chữ hoa : Y và hỏi : chữ Y gồm những nét nào ? 
Gv viết bảng chữ Y và nêu qui trình viết.
3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng :
Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : ia, tia chớp, uya, đêm khuya.
4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết :
Nét móc 2 đầu và nét khuyết dưới.
Hs quan sát. Viết vào không trung.
Hs quan sát cách nối nét trong từng tiếng.
Viết bảng con. 
Viết vở Tập viết.
Chính tả
BÀI : CHIA QUÀ
I.	Mục đích yêu cầu:
Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK. Tập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại.
Hs nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương.
II.	Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Thực hành
I/. BÀI CŨ : 
Chấm lại vở của hs phải chép lại bài
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :
2/. Hướng dẫn hs nghe viết :
Viết bảng đoạn văn cần chép.
Chỉ thước cho hs đọc tiếng khó viết.
Chép bài chính tả vào vở.
Chấm bài.
3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả :
a/. Điền s hay x
b/. Điền chữ v hay d
Sửa bài, chấm bài thi đua.
Hs đọc 
Viết tiếng khó ở bảng con : Phương, xin chọn, tươi cười, quả.
Hs viết bài chính tả. Sửa bài.
Làm bài tiếp sức ở bảng lớp. Thi đua giữa các tổ.
Thủ công
BÀI : CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ ( T2)
Thực hành, dán sản phẩm vào vở.
Tuyên dương sản phẩm đẹp.
Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2006
Thể dục
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI 
Tập đọc
BÀI : 	NGƯỜI TRỒNG NA 
I.	Mục đích yêu cầu:
1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Luyện đọc các câu đối thoại.
2./ Ôn các vần oai, oay.
3./ Hiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con chúa hưởng. Con chúa sẽ không quên ơn của người đã trồng.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Diễn giải
Trực quan
Đàm thoại
I/. BÀI CŨ:	
Đọc bài “Làm anh” và trả lời câu hỏi.
Viết bảng : người lớn, dịu dàng, dỗ dành, em bé.
II/. BÀI MỚI:	
1/. Giới thiệu bài :	
2/. Hướng dẫn hs luyện đọc :
	a/. Gv đọc mẫu toàn bài.
	b/. Hs luyện đọc :
Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
	lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra qua.
Luyện đọc câu: 
.
Luyện đọc đoạn bài:
 Gv chỉnh sửa, chấm thi đua.
3/. Ôn các vần oai, oay :
Hs đọc vần ôn : oai, oay.
	a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần oai :
	b/. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần oai, oay.
	TIẾT 2
4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói :
Gọi 3 hs đọc đoạn 1	
Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
Gọi 2 hs đọc đoạn 2
Cụ trả lời thế nào ?
Gọi hs trả lời câu hỏi :
Bài có mấy câu hỏi ?
Đọc các câu hỏi trong bài.
	b/. Luyện nói : Kể về ông, bà của em.
2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi
hs viết bảng con. 
Hs không giở sách, hs lắng nghe.
3, 5 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
Hs đọc nối tiếp theo dãy.
Thi đọc bài nhanh.
Ngoài 
Hs thi tìm nhanh tiếng có vần oai, oay.
3 hs đọc đoạn 1, sau đó trả lời câu hỏi.
3 hs đọc đoạn 2, sau đó trả lời câu hỏi.
Hs nói theo cặp.
Kể chuyện
HAI TIẾNG KÌ LẠ
I. Mục đích yêu cầu:
Hs thích thú nghe chuyện : “Hai tiếng kì lạ”. Các em ghi nhớ nội dung, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý để kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 
Hs nhận ra lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện kể.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kể chuyện
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
I. BÀI CŨ
Kể lại chuyện :”Cô chủ không biết quý tình bạn”
Nhận xét
II. BÀI MỚI
1/. Giới thiệu bài:
2/. Giáo viên kể chuyện:
Gv kể chuyện với giọng diễn cảm.
	Kể lần 1 thật diễn cảm
	Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
3/. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Hs quan sát tranh. Đọc câu hỏi dưới tranh.
4/. Hướng dẫn hs phân vai kể toàn bộ câu chuyện:
Kể lần 1 : gv là người dẫn chuyện.
Kể lần 2 : hs dẫn chuyện.
5/. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện:
Câu chuyện đã cho em biết thêm về điều gì ?
2 hs nối tiếp nhau kể. Lớp nhận xét, bổ sung.
Hs biết được câu chuyện.
Yêu cầu hs nhớ câu chuyện
Mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1, 2, 3, 4.
1, 2, 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
Lễ phép và lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
KIỂM TRA NGÀY 1 THÁNG 5 NĂM 2006
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Tuynh

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 33.doc