TUẦN 21
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
HỌC VẦN
TIẾT: 183 ôp - ơp ĐẠO ĐỨC TIẾT: 21
BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ (TIẾT 1)
I. Mục Tiêu
KT: Đọc và viết được: ôp, ơp , hộp sữa, lớp học
Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: các bạn lớp em
KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: - Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Biết một số yêu cầu đề nghị lịch sự.
KN: Bước đầu biết ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu đề nghị lịch sự .
GD: Biết sử dụng lời yêu cầu ,đề ngị trong các tình huống đơn giản , thường gặp hàng ngày.
- Quyền được tham gia ý kiến, đề đạt những mong muốn, nguyện vọng của bản thân
ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV cho HS quan sát và hỏi Độ dài đường gấp khúc ABCD là gì ? Cho HS tính 2cm + 4cm + 3cm = 9cm HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: êp HD nhận diện chữ êp - GV đọc mẫu HS: nêu trả lời miệng : Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng dài các đoạn thẳng AB, BC, CD. HS tính: 2cm + 4cm + 3cm = 9cm HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N: êp KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV NX, uốn nắn GVkết luận : Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là 9cm. *.HD Thực hành: Bài 1: Nối các điểm để đường thẳng gấp khúc gồm. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng: xếp dùng tranh để giới thiệu từ : đèn xếp. HS: đọc yêu cầu và làm bài tập. a. Hai đoạn thẳng. b. Ba đoạn thẳng. HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: Nhận xét chốt lời giải Bài 2: - Tính độ dài đường gấp khúc theo mẫu (SGK) HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS: trả lời và làm bài tập vào vở 1HS lên bảng thực hiện bài tập. Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 3 + 2 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9cm Bài giải: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 5 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: NX, Chốt lại lời giải HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS: thực hiện viết các bài tập vào vở. HS : Viết bảng con: ep , êp , cá chép, đèn xếp, GV: Nhận xét Bài 3: - HS đọc đề toán - GV : Bài toán cho biết gì ? Tính độ dài đoạn dây đồng. HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS: Đọc lại các bài tập làm bài tập vào vở . Bài giải: Độ dài đoạn dây đồng là: 4 + 4 + 4 = 16(cm) Đáp số: 12 cm HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 186 ep - êp Kể chuyện tiết : 21 chim sơn ca và bông cúc trắng I. Mục Tiêu KT: Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện BT1 . KN: Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp theo đúng trình tự GD: Thái độ yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 *Tranh vẽ phong to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Kể lại câu chuyện: Ông Manh thắng thần gió GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS: Chuẩn bị HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: +GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện - GV đưa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS đọc yêu cầu HS khá kể mẫu. HS: thực hiện viết vào vở: ep , êp , cá chép, đèn xếp, GV: nhận xét và cho điểm. - yêu cầu HS quan sát 4 tranh. Nói tóm tắt nội dung từng tranh HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: nhận xét yêu cầu kể câu truyện theo nhóm HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu luyện nói y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được tham quan, du lịch HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết: 21 Ôn tập chủ đề : gấp hình Chính tả: (Tập - chép) Tiết 41: chim sơn ca và bông cúc trắng I. Mục Tiêu KT: Củng cố được kiến thức ,kĩ năng gấp giấy. KN: Gấp được ít nhất một hình đơn giản . các nếp gấp tương đối thẳng phẳng. GD : Kĩ năng thực hành KT: Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật . KN: Làm được BT 2 a,b GD: ý thức viết cẩn thận Giáo dục lòng yêu thiên nhiên II. Đồ dùng dạy học Mẫu gấp mũ ca lô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Tranh vẽ phong to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị - GV : đọc cho cả lớp viết bảng con các từ sau : sương mù, xương cá, đường xa, phù xa. HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. - Cho HS xem lại mẫu gấp cái quạt, cái ví, mũ ca nô. Yêu cầu HS nêu lại cách gấp từng mẫu. HS: c/bị HS : nêu lại cách gấp từng mẫu. KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV: Hướng dẫn thực hành các sản phẩm đã học. * Gấp quạt. * Gấp ví: * Gấp mũ ca nô HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND viết bảng con: Sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống HS : HS thực hành các sản phẩm đã học. KTDH: Khăn phủ bàn GV: Nhận xét NX, uốn nắn Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GV: Nhận xét giúp đỡ HS thực hiện * Gấp quạt. * Gấp ví: * Gấp mũ ca nô HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành các sản phẩm đã học. KTDH: Khăn phủ bàn GV: treo bảng phụ cho HS viết NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: - HS đọc yêu cầu - GV: Hướng dẫn học sinh Bài 3: - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: đọc yêu cầu Làm bài tập vào vở Giải: Từ ngữ chỉ loài vật. - Có tiếng bắt đầu bằng chim chào mào, chích choè, chèo bẻo - Có tiếng bắt đầu bằng tr: trâu, cá, trắm, cá trê, cá trôi. Giải: a) chân trời, (chân mây) HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 82 Luyện tập Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Các chữ số, cấu tạo số, hàng đơn vi, hàng chục trừ nhẩm trong phạm vi 20 I. Mục Tiêu KT: -Thực hiện phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17 -3 KN: Biết thực hiện phép tính . TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Y/c 3 HS lên bảng đặt tính và tính. 14 + 3 15 + 2 HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) GV giới thiệu bài: *- Giới thiệu bài linh hoạt: * Bài 1: Đặt tính và tính. - Bài yêu cầu gì? HS : 3 HS làm trên bảng. lớp làm theo tổ KTDH: Khăn phủ bàn. HS: GV: HĐ 2(6/) GV: GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: - Tính nhẩm. - HS đọc yêu cầu BT2. - GV viết bảng 15 + 1 = ? HS: HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm. - 15 + 1 = 16........... KTDH: Khăn phủ bàn. HS: GV: HĐ 3(6/) GV: nhận xét chỉnh sửa. Bài 3: Tính - HS đọc yêu cầu BT2. HS : làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính Nhẩm 10 + 1 = 11 KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: GV: HĐ 4(6/) GV : nhận xét. Bài tập 4: Nối ( theo mẫu) - HS đọc yêu cầu. - GVHD: muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước? HS : Thực hiện . KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện HS: GV: Học vần Tiết :187 ip , up Toán Tiết 103 luyện tập KT có liên quan KT cần đạt Điểm ,đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng . Tính được độ dài đường gấp khúc I. Mục Tiêu KT: Đọc và viết được: ip , up bắt nhịp búp sen Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE:Quyền được chăm sóc sức khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc. KT: Biết tính độ dài đường gấp khúc. KN: Có kĩ năng giải các bài toán có lời văn GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. HS : Thực hiện HS: 2 HS lên bảng Vẽ đường thẳng gồm 3 đoạn thẳng? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ip - GV đọc mẫu ip HS: chuẩn bị Đ D HT HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ip GV: Giới thiệu bài *. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - HS đọc yêu cầu - GV : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Nêu cách tính ? Yêu cầu HS làm bài HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : nhịp dùng tranh để giới thiệu từ : bắt nhịp HS: trả lời : đường gấp khúc có độ dài 12cm, 15cm. Tính độ dài đường gấp khúc A, Đáp số: 27 cm HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT GV: NX, uốn nắn . HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: up HD nhận diện chữ up - GV đọc mẫu HS: Lấy tổng độ dài các đoạn thẳng. B, Đáp số: 33 dm HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : up GV: Bài 2: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - HS đọc đề toán. - GV : Yêu cầu HS quan sát hình vẽ Hướng dẫn HS phân tích đề toán rồi giải. HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : búp dùng tranh để giới thiệu từ ; búp sen HS: thực hiện tóm tắt. HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT GV : Nhận xét. HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS: Làm bài tập Bài giải: Con ốc sên phải bò đoạn đường dài là: 5 + 7 + 2 = 14 (dm) Đáp số: 14 dm HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD GV: NX, uốn nắn chốt lời giải Giúp đỡ HS hoàn thành bài tập HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. yêu cầu HS đọc lại bài HS: Thực hiện giải bài toán viết bài vào vở HS : Viết bảng con: ip , up bắt nhịp búp sen đuốc.HS đọc lại toàn bài GV: HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết :188 ip , up Tập đọc Tiết: 63 vè chim I. Mục Tiêu KT: Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng về bài vè KN: Hiểu ND : Một Một số loài chim cũng có đặc điểm giống con người . ( Trả lời được câu hỏi 1và 3 học thuộc các đoạn thơ trong bài ) GD: Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: Đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và tìm âm, vần vừa ôn . YC HS thực hiện HS: ch/bị HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS đọc yêu cầu.và quan sát tranh (viết nhanh ra nháp những từ chỉ hành động. HS : thực hiện viết vào vở : ip , up bắt nhịp búp sen GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải . Nhận xét. Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ - Quyền được chăm sóc sức khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc. GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3 Tìm tên các loài chim được kể trong bài ? - Tìm những từ ngữ được dùng để gọi các loài chim ? - Em thích con chim nào trong bài ? vì sao ? HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học . HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học và nói:Các em có quyền được hưởng tình yêu thương của Bác Hồ đối với thiếu nhi. - Bổn phận phải nhớ lời khuyên của Bác, yêu Bác. * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết : 189 iếp - ướp LTVC Tiết :21 Mở rộng vốn từ, từ ngữ về chim chócđặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? KT có liên quan KT cần đạt Từ ngữ của các bài tập đọc, mẫu câu hỏi ở đâu? Xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp I. Mục Tiêu KT: Đọc và viết được: vần iếp, ướp , từ tấm liếp , giàn mướp . Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng; Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ KN: Rèn khả năng đọc, viết các vần và luyện nói theo chủ đề GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE- Quyền được vui chơi giải trí - Bổn phận phải biết yêu thương cha mẹ, chia sẻ nghề nghiệp của cha mẹ KT: Xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp) (BT1). KN: Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ? (BT2), (BT3) GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt Quyền được đi học. Quyền được nghỉ ngơi (Nghỉ hè) II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi *Tranh ảnh một số loài chim. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: Đọc,sgk, viết : thác nước, chúc mừng, ích lợi. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK. HS : Thực hiện HS : Mùa thu vào tháng mấy ? GV : Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ iếp - GV đọc mẫu iếp HS: chuẩn bị Đ D HT HS : Nêu được vần, nêu vị trí các âm trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : iếp KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dãn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) GV giới thiệu tranh ảnh về loại chim *KTDH: Khăn phủ bàn HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : liếp dùng tranh để giới thiệu từ : tấm liếp HS: làm bài theo nhóm HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: nhận xét Y/ cầu HS trả lời các câu hỏi. a. Gọi tên theo hình dáng ? b. Gọi tên theo tiếng kêu ? c. Gọi tên theo cách kiếm ăn Mẫu: Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo, HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ướp HD nhận diện chữ ướp - GV đọc mẫu HS: Trả lời các câu hỏi . - Tu hú, quốc, quạ. - Bói cá, chim sâu, gõ kiến HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : ướp GV : nhận xét . Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu. - GV : Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : mướp dùng tranh để giới thiệu từ giàn mướp HS: thực hành hỏi đáp. a. Bông cúc trắng mọc ở đâu ? a. Bông cúc trắng mọc ở bờ rào giữa đám cỏ dại... b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? b.Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng..... HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT GV : GV nhận xét bài cho HS. Bài 3: (Viết) GV yêu cầu HS viết các câu nói ở bài tập 2 HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. GV nói: Các em có quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến - Quyền được tham gia sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc. HS: Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình a. Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. a. Sao chăm chỉ họp ở đâu ? b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. b. Em ngồi học ở đâu ? c. Sách của em để trên giá sách. c. Sách của em để ở đâu ? HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV : Lưu ý: Viết hoa chữ đầu câu, đặt dấu chấm kết thúc câu. Có thể đặt nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS:Viết bài vào vở HS : Viết bảng con: vần iếp, ướp , từ tấm liếp , giàn mướp . GV: nhận xét và tổng kết tiết học HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS: Đọc lại bài viết của mình HS : HS đọc lại toàn bài GV Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi, giải trí (tham viếng bảo tàng, nghỉ hè Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết : 190 iếp - ướp Toán Tiết : 104 luyện tập chung KT có liên quan KT cần đạt Cách tính đường gấp khúc, Phép nhân HTL bảng nhân 2,3,4,5 I. Mục Tiêu KT: Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm KN: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản . Biết tính độ dài đường gấp khúc. GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * VBT Lớp 2 * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1 (8/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS: chuẩn bị HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: giới thiệu bài: Bài 1: Tính nhẩm (Sơ đồ tư duy) - 1 HS đọc yêu cầu - GV Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả HĐ 2 (8/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: tự nhẩm và ghi kết quả HS: thực hiện viết vào vở: vần iếp, ướp , từ tấm liếp , giàn mướp . GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu - GV làm mẫu HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS: đọc yêu cầu quan sát mẫu và tự làm bài tập. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV:HD Bài 3: Tính - GV : Yêu cầu HS nêu cách tính Thực hiện từ trái sang phải. .*KTDH: Khăn phủ bàn HĐ 4(8/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí - Bổn phận phải biết yêu thương cha mẹ, chia sẻ nghề nghiệp của cha mẹ HS: thực hiện bài tập. a. 5 x 5 + 6 = 31 b. 4 x 8 – 17 = 15................ HS : lắng nghe GV: nhận xét *Nhận xét tiết học Bài 4 yêu cầu HS về nhà làm G V hướng dẫn . Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết 83 Luyện tập chung Tập viết Tiết 20 Chữ hoa: R KT có liên quan KT cần đạt Phép cộng, trừ trong P.vi 6,7,8.. Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. I. Mục Tiêu KT: tìm được số liền trước số liền sau. KN: - Biết cộng trừ các số trong phạm vi 20 GD: Yêu thích môn toán. KT: viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ. KN: Viết cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ Đ.D.D.H Toán - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Khăn phủ bàn - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : Y/c HS lên bảng đặt tính và tính. 12 + 3 14 + 5 HS : Thực hiện HS: Viết chữ Q GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV giới thiệu bài: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Điền số vào giữa mỗi vạch của tia số. Lưu ý HS: Tia số trên từ số 1 đến số 8. Tia số dưới từ 10 đến 20. KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: Chuẩn bị HS :Đọc y/cầu quan sát và thực hiện - 2 HS lên bảng. GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : R HĐ 2(6 /) GV: Bài 2, 3: Trả lời câu hỏi KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GVHDhọc sinh làm bài tập HS: viết bảng con HS: làm bài rồi nêu miệng kết quả.: SLS của 7 là 8..... GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Rúi rít chim ca KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: nhận xét cho điểm. Bài 4: Đặt tính rồi tính hướng dẫn làm bài theo KTDH: Khăn phủ bàn - Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : thực hiện GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV nhận xét kết quả và chữa bài. Bài 5: Tính KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi -GV hướng dẫn làm bài HS: Viết vào vở HS : Thực hiện . GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 20 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết: 21 Ôn tập Xã hội Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 42 sân chim KT có liên quan KT cần đạt Các bài học về xã hội Hiểu biết các KT đơn giản về XH hiện tại I. Mục Tiêu KT: Kể được về gia đình ,lớp học và cuộc sống nơi học sinh sinh sống KN: Sống cùng XH GD: Yêu nơi mình sống - Quyền được chăm sóc, dạy dỗ của Cha Mẹ và gia đình. - Quyền được học hành. - Quyền bình đẳng giới. KT, KN: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Sân Chim. - Làm được các bài 2a,2b. GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Các hình ở bài 21 trong SGK. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV Hãy kể về cuộc ở xung quanh em? HS : Trả lời HS Viết từ : luỹ tre, chích choè. GV: NX. 3. Bài mới HĐ 1(7 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) Tổ chức cho học sinh đi tham quan lựa chọn địa điểm cho HS đi tham quan theo yêu câu sau : - Lớp học có sạch đẹp ngăn nắp không ? - Môi trường xung quanh trường có sạch đẹp hay không ? HS: chuẩn bị HS : đi quan sát theo yêu cầu của thầy giáo GV: NX, giới thiệu bài Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả. Hướng dẫn tìm hiểu bài viết? - Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s. - KTDH: Kĩ năng đ
Tài liệu đính kèm: