Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018

Tiết 1, 2 HỌC VẦN

 BÀI 9: O , C

I. Mục tiêu:

- Đọc được o, c , bò , cỏ ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được o , c , bò , cỏ

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè

- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa: bò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.

 Tranh minh họa phần luyện nói: vó bè.

- HS: Bộ ghép chữ tiếng Việt; Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bảng con,.

III. Các hoạt động day học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

 Tiết 1

1. Bài cũ:

 - Viết các tiếng: lê, hẹ

 - Đọc bài trong SGK

2.Bài mới:

 - Giới thiệu bài:

 - Dạy chữ ghi âm:

 a) Nhận diện chữ:

 + Chữ o giống vật gì?

 - Yêu cầu học sinh tìm chữ o trong bộ chữ.

 Nhận xét, bổ sung.

 b) Phát âm và đánh vần tiếng:

 - GV phát âm mẫu: o (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng, môi tròn).

 - Gọi học sinh đọc âm o.

 c) Hình thành tiếng

 + Có âm o muốn có tiếng bò ta làm như thế nào?

 - Yêu cầu học sinh cài tiếng bò.

 - GV nhận xét và ghi tiếng bò lên bảng.

 - Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: bò

d) Giới thiệu từ khoá.

 - GV giới thiệu tranh, rút từ.

 - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.

 - Đọc toàn bài âm o

*Âm c (dạy tương tự âm o).

 - Chữ “c” gồm một nét cong hở phải.

 - So sánh chữ “c” và chữ “o”.

(nghỉ giữa tiết )

 e) Đọc tiếng ứng dụng: bo, bò , bó ,

co, cò, cọ

 - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.

 g) Hướng dẫn viết bảng con.

 - GV viết mẫu: o, c, bò, cỏ

 3. Củng cố:

 - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng.

 -Tìm tiếng mang âm mới học

Tiết 2

 1) Luyện đọc.

 - Luyện đọc trên bảng lớp.

(Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.)

 - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bò bê có bó cỏ.

 -Tìm tiếng có âm mới học ?

 - Gọi HS đọc trơn tiếng, từ, câu

* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)

 2) Luyện viết:

 - Hướng dẫn viết vào vở: o, c , bò, cỏ

Theo dõi, hướng dẫn thêm một số em còn chậm.

 3) Luyện nói :

 - Trong tranh em thấy vẽ gì ?

 - Vó bè thường dùng làm gì ?

 - Cho HS luyện nói toàn bài

 - Chủ đề luyện nói là gì ?

4. Củng cố:

 - Dùng bộ chữ tìm âm, vần ghép từ‘bò, cỏ” rồi đọc lại.

 - Gọi đọc toàn bài vừa học

 5. Dặn dò:

 Về nhà luyện đọc lại bài, viết lại các chữ vừa học.

 - Cả lớp viết bảng con

 - Hai em đọc

 + Giống quả trứng, quả bóng bàn .

 - HS tìm và cài chữ o.

 - Lắng nghe.

 - Đọc cá nhân, tổ, lớp

 - Thêm âm b đứng trước âm o, dấu huyền ở trên âm o.

 - Cả lớp cài: bò

 - Lắng nghe.

 - Đánh vần cá nhân, tổ, lớp .

 - Đọc trơn CN+ĐT

- HS đọc CN+ĐT (kết hợp pt)

- Đọc CN+ĐT

- Giống nhau : Cùng là nét cong.

 Khác nhau : Âm c nét cong hở, âm o có nét cong kín.

 - HS đọc trơn CN+ĐT

 - Cả lớp viết bảng con.

 - Đọc cá nhân, tổ, lớp

 - 2 em đọc toàn bài

 - Thi tìm nhanh tiếng có âm mới học

 - Đọc cá nhân nhiều em

 - Học sinh tìm tiếng mới học trong câu (tiếng bò, có, bó, cỏ)

 - HS đọc từ, câu.

 - Cả lớp viết vào vở.

 - Tranh vẽ vó bè

 - Bắt cá, tôm,.

 - HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.

 - “vó bè”.

 - Toàn lớp thực hiện.

- 2 em đọc lại toàn bài

 Lắng nghe.

 

docx 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hoạt động day học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Tiết 1
1. Bài cũ: 
 - Viết các tiếng: lê, hẹ
 - Đọc bài trong SGK
2.Bài mới:
 - Giới thiệu bài:
 - Dạy chữ ghi âm:
 a) Nhận diện chữ:
 + Chữ o giống vật gì?
 - Yêu cầu học sinh tìm chữ o trong bộ chữ. 
 Nhận xét, bổ sung.
 b) Phát âm và đánh vần tiếng:
 - GV phát âm mẫu: o (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng, môi tròn).
 - Gọi học sinh đọc âm o.
 c) Hình thành tiếng 
 + Có âm o muốn có tiếng bò ta làm như thế nào? 
 - Yêu cầu học sinh cài tiếng bò.
 - GV nhận xét và ghi tiếng bò lên bảng.
 - Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: bò 
d) Giới thiệu từ khoá.
 - GV giới thiệu tranh, rút từ.
 - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
 - Đọc toàn bài âm o
*Âm c (dạy tương tự âm o).
 - Chữ “c” gồm một nét cong hở phải.
 - So sánh chữ “c” và chữ “o”.
(nghỉ giữa tiết )
 e) Đọc tiếng ứng dụng: bo, bò , bó ,
co, cò, cọ 
 - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
 g) Hướng dẫn viết bảng con. 
 - GV viết mẫu: o, c, bò, cỏ 
 3. Củng cố: 
 - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng. 
 -Tìm tiếng mang âm mới học
Tiết 2
 1) Luyện đọc.
 - Luyện đọc trên bảng lớp.
(Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.)
 - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bò bê có bó cỏ.
 -Tìm tiếng có âm mới học ?
 - Gọi HS đọc trơn tiếng, từ, câu 
* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)
 2) Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vào vở: o, c , bò, cỏ
Theo dõi, hướng dẫn thêm một số em còn chậm.
 3) Luyện nói : 
 - Trong tranh em thấy vẽ gì ?
 - Vó bè thường dùng làm gì ?
 - Cho HS luyện nói toàn bài
 - Chủ đề luyện nói là gì ? 
4. Củng cố:
 - Dùng bộ chữ tìm âm, vần ghép từ‘bò, cỏ” rồi đọc lại. 
 - Gọi đọc toàn bài vừa học 
 5. Dặn dò:
 Về nhà luyện đọc lại bài, viết lại các chữ vừa học. 
 - Cả lớp viết bảng con 
 - Hai em đọc 
 + Giống quả trứng, quả bóng bàn.
 - HS tìm và cài chữ o.
 - Lắng nghe.
 - Đọc cá nhân, tổ, lớp 
 - Thêm âm b đứng trước âm o, dấu huyền ở trên âm o.
 - Cả lớp cài: bò
 - Lắng nghe.
 - Đánh vần cá nhân, tổ, lớp .
 - Đọc trơn CN+ĐT
- HS đọc CN+ĐT (kết hợp pt) 
- Đọc CN+ĐT 
Giống nhau : Cùng là nét cong.
 Khác nhau : Âm c nét cong hở, âm o có nét cong kín.
 - HS đọc trơn CN+ĐT
 - Cả lớp viết bảng con. 
 - Đọc cá nhân, tổ, lớp 
 - 2 em đọc toàn bài 
 - Thi tìm nhanh tiếng có âm mới học 
 - Đọc cá nhân nhiều em 
 - Học sinh tìm tiếng mới học trong câu (tiếng bò, có, bó, cỏ)
 - HS đọc từ, câu. 
 - Cả lớp viết vào vở.
 - Tranh vẽ vó bè
 - Bắt cá, tôm,..
 - HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
 - “vó bè”.
 - Toàn lớp thực hiện.
2 em đọc lại toàn bài 
 Lắng nghe.
Tiết 3 Toán 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5 * Bài tập cả lớp cần làm: Bài 1,2,3
II. Chuẩn bị:
- GV: Một số dụng cụ có số lượng là 5.
 - HS: bảng con, vở bài tập toán.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- HS viết bảng con từ số 1 đến số 5
- Nhận xét kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Nêu, ghi tên bài
2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1 và bài 2: Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số.
- Hướng dẫn HS đọc thầm bài tập, nêu cách làm từng bài rồi làm bài.
- HS làm xong cả 2 bài rồi chữa bài 1, sau đó chữa bài 2.
* Nghỉ giải lao: Hát một bài
- Bài 3: HS đọc yêu cầu, nêu cách làm
+ Khi chữa bài, có thể HS đọc kết quả từ hàng trên từ trái sang phải. Mời HS đọc lại kết quả để tập đếm theo thứ tự từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Bài 4: Hướng dẫn HS viết các số 1, 2,3, 4, 5 như trong SGK
- Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
+ Đặt các tấm bìa ghi sẵn một số 1, 2, 3, 
4,5, các bìa đặt theo thứ tự tùy ý
+ Gọi 5 HS lên, mỗi HS lấy 1 tờ bìa đó rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé.
- Nhận xét, tuyên dương HS 
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- HS chú ý
- HS chú ý
- HS chú ý
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS hát
- HS thực hiện
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- HS thực hiện
HS tham gia chơi, cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS chu ý
- HS chú ý
Tiết: 4 Âm nhạc: 
Học bài hát: Mời bạn vui múa ca
I. Mục tiêu
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
* Biết gõ đệm theo phách.
- Biết hát 
* HĐNGLL: Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình. Chơi trò chơi nhỏ “ Hát về con vật”
* BĐKH:Xây dựng nhà trường xanh,sạch, đẹp.Tiết kiệm giấy,điện nước
II. Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ và băng tiếng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: Nêu và ghi tên bài
2. Các hoạt động chủ yếu
a. Hoạt động 1: Dạy bài hát: Mời bạn vui múa ca.
- Giới thiệu bài hát. Gv Hát mẫu
- Tổ chức cho HS đọc lời ca, từng câu hát ngắn cho HS đọc theo.
- Dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi:
 Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
 Bầu trời xanh. Nước long lanh.
 La la lá la. Là là là la là
 Mời bạn cùng vui múa vui ca.
* Nghỉ giữa tiết:Chơi trò chơi “ Đèn tín hiệu”
b. Hoạt động 2: Gõ đệm theo phách
 Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
 x x xx x x xx
 Bầu trời xanh. Nước long lanh.
 X x xx x x xx
 La la lá la. Là là là la là
 x x xx x x xx
 Mời bạn cùng vui múa vui ca.
 X x x x x x xx
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.
 X x x x x x x x
- Tổ chức cho HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng.
* HĐNGLL: Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình. Chơi trò chơi nhỏ “ Hát về con vật”
* BĐKH:Xây dựng nhà trường xanh,sạch, đẹp.Tiết kiệm giấy,điện nước
3. Củng cố, dặn dò : Cho HS nghe lại bài hát 
trên băng cát xét
- Nhận xét tiết học
- HS chu ý
- HS chu ý
- HS thực hiện: cá nhân, đồng thanh
HS hát theo hướng dẫn
- HS tham gia chơi
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS chú ý
- HS chú ý
_________________________
 Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017
Tiết 1,2: HỌC VẦN 
 BÀI 10: Ô , Ơ
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ô , ơ , cô , cờ 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ 
- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu
II. Chuẩn bị: 	
- GV: Tranh minh họa của các từ khoá và câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
 	 Tranh minh họa phần luyện nói: bờ hồ.
HS: Bộ ghép chữ tiếng Việt; Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bảng con,.
III. Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
1. Bài cũ: 
- Viết các tiếng bò, cỏ 
- Đọc bài sách giáo khoa
- GV nhận xét 
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài:
- Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
+ Chữ ô giống với chữ nào đã học?
Chữ ô khác chữ o ở điểm nào?
- Yêu cầu học sinh cài chữ ô.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: âm ô. (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng hơi hẹp hơn o, môi tròn).
 - Gọi học sinh đọc âm ô.
c) Hình thành tiếng: 
+ Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm như thế nào? 
-Yêu cầu học sinh cài tiếng cô.
- Ghi tiếng cô lên bảng
d) Giới thiệu từ khoá.
 - GV giới thiệu tranh, rút từ.
 - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
 - Đọc toàn bài âm o
*Âm ơ (dạy tương tự âm ô).
- Chữ “ơ” gồm một chữ o và một dấu “?” nhỏ ở phía phải, trên đầu chữ o.
- So sánh chữ “ơ” và chữ “o”
(nghỉ giữa tiết )
e) Đọc tiếng ứng dụng: hồ, hố, hổ, hô , hộ 
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. 
g) Hướng dẫn viết bảng con
- GV viét mẫu, hướng dẫn quy trình viết 
3. Củng cố:
- Gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới học
Tiết 2
1) Luyện đọc
* Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé có vở vẽ.
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Cho HS đọc toàn bài 
* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)
 2) Luyện viết:
 - Cho HS luyện viết vào vở: ô, ơ ,cô ,cờ 
 - Hướng dẫn thêm những em viết chậm 
 nhận xét cách viết.
 3) Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Trong tranh em thấy những gì ? 
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? 
- Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? 
*GDBVMT:- Cảnh bờ hồ có gì? Cảnh đó có đẹp không? 
- Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào? 
4. Củng cố :
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
- Dùng bộ chữ tìm âm ghép tiếng cô, cờ 
5. Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem trước các bức tranh tìm hiểu nội dung tranh để kể lại câu chuyện : Hổ
- Cả lớp viết bảng con 
- Hai em đọc 
- HS theo dõi.
- Giống chữ o.
- Chữ ô có thêm dấu mũ ở trên chữ o.
- Toàn lớp thực hiện.
- Lắng nghe.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp .
+ Thêm âm c đứng trước âm ô.
- Cả lớp cài: cô.
- Đánh vần cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc trơn tiếng 
- HS đọc từ CN+ĐT (kết hợp pt)
- HS đọc CN+ĐT 
Giống nhau: Đều có một nét vòng khép kín.
 Khác nhau: Âm ơ có thêm “dấu ”.
- HS đánh vần, đọc trơn 
- Quan sát viết trên không, viết bảng con
- HSđọc toàn bài trên bảng 
- Cả lớp tìm nhanh tiếng có âm mới học 
Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Học sinh tìm tiếng có âm mới học trong câu (tiếng vở).
- Luỵên đọc tiếng, từ, câu. 
- HS đọc CN-ĐT
Cả lớp viết vào vở 
“bờ hồ”.
- Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi.
+ Làm nơi nghỉ mát, vui chơi ..
HS trả lời theo hiểu biết của mình. 
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc SGK
- Cả lớp thi tìm nhanh 
Tiết 3: Thể Dục 
Tiết 4: TOÁN 
BÉ HƠN. DẤU BÉ “ < ”
I.Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
* ĐC: Bài tập cả lớp cần làm: Bài 1,3,4, 5. 
 Không làm bài tập 2. 
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị phiếu bài tập.
 	 Hình vẽ con bướm, con thỏ, hình vuông như SGK phóng to.
HS: Bảng con, vở bài tập toán, bộ đồ dùng học toán. 
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
1, 2, . .,4 , , 3 ,,5 5,.. 4,..,,1
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
a) Nhận biết quan hệ bé hơn. 
Giới thiệu 1 < 2; 2 < 5; 3 < 4 (qua tranh vẽ như SGK) 
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
- Hướng dẫn các em đọc .
(nghỉ giữa tiết )
b.Luyện tập: 
Bài 1/17: Rèn kỹ năng viết dấu <
Viết mẫu dấu < lên bảng 
Bài 3/18: Củng cố cách đếm số chấm tròn, viết số và dấu thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu các em nêu cách làm.
Nhận xét, chữa bài
Bài 4/18: Đọc yêu cầu của bài
Cho 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 
Bài 5/18: 
- Yêu cầu 4 nhóm thi đua 
Tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng
3. Củng cố: GV hệ thống lại bài
4. Dặn dò: 
- Về nhà làm lại bài tập 4
- GV nhận xét giờ học 
- 3 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con 
- HS theo dõi 
Học sinh đọc: 1< 2 (một bé hơn hai), dấu < (dấu bé hơn).
Bài 1: Quan sát,viết trên không,viết bảng con.
Bài 3: Viết dấu bé vào ô trống
Đại diện 2 nhóm thi đua điền nhanh dấu thích hợp.
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống.
 - 2 HS lên bảng làm 
 1 < 2 2 < 3 
 4 < 5 2 < 4 
 3 < 4 3 < 5 
 Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu )
4 nhóm thi đua nối nhanh
Tiết: 5 Mĩ thuật:
TÊN BÀI DẠY: SẮC MÀU EM YÊU
I/ Mục tiêu:
-Nhận ra và nêu được màu sắc của các sự vật trong tự nhiên và các đồ vật xung quanh. Nhận biết được ba màu chính : đỏ, lam, vàng.
-Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ theo ý thích.
-Giới thiệu , nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.
*BĐKH: hạn chế thải rác, thu gom và xử lí rác thải
II/ Chuẩn bị:
 	GV: Tranh, ảnh thiên nhiên có màu sắc đẹp.
 	HS: Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ
III/ Các hoạt động dạy học:
 TIẾT 1
Hoạt Động của GV
 Hoạt Động của HS
-KT đồ dùng học tập
-Khởi động: GV chia lớp làm hai đội chơi trò chơi: Kể tên các màu có trong hộp màu của em.
GV chốt: Màu sắc trong thiên nhiên và cuộc sống rất phong phú đa dạng. Màu sắc do ánh sáng tạo lên.
HĐ1 : Tìm hiểu
Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
-Yêu cầu cho HS quan sát H2.1 và H2.2 sách học MT (Tr8) để cùng nhau thảo luận, nêu tên:
+Kể tên các sự vật trong tranh?
+Kể tên các đồ vật trong tranh?
+Kể tên màu sắc của các hình ảnh trong tranh?
GV chốt: 
+Xung quanh ta là thế giới đầy màu sắc. Màu sắc làm cho thiên nhiên và mọi vật thêm đẹp.
-HS quan sát H2.3 để nhận biết ba màu chính:
+Hãy gọi tên các màu ở H2.3.
GV đọc ghi nhớ: Ba màu đỏ, lam, vàng là ba màu chính( ba màu cơ bản) trong hội họa.
 -HS quan sát H2.4 rồi trải nghiệm với màu sắc và TLCH: 
 + Nêu các hình ảnh và màu sắc trong bức tranh đó?
GV đọc ghi nhớ: Có thể kết hợp ba màu chính với các màu khác để vẽ các sự vật, đồ vật
*BĐKH: hạn chế thải rác, thu gom và xử lí rác thải
HĐ2: Cách thực hiện
HS quan sát H2.5b để cùng nhau nhận biết về cách vẽ màu.
-GV làm mẫu cách cầm bút, cách vẽ màu vào hình2.5a
-Yêu cầu HS vẽ màu vào H2.5ª.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Lớp trưởng báo cáo
HS tham gia trò chơi.
Lắng nghe.
Nhóm trưởng điều hành các thành viên thảo luận và trả lời câu hỏi
Các nhóm lên trình bày, nhóm khác bổ sung.
HS quan sát và TL.
Lắng nghe
HS trả lời
Lắng nghe.
HS quan sát.
HS theo dõi.
HS chọn màu để vẽ.
_________________________________
 Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2017
Tiết 1,2 HỌC VẦN 
 BÀI 11: ÔN TẬP
 I. Mục tiêu:
 	- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. 
 	- Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. 
 	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “ hổ”
 II. Chuẩn bị: 
 	- GV: Bảng ôn
	- HS: Bảng con, vở tập viết.
 III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Y/c HS đọc và viết: ô, cô, ơ, cờ.
- Y/c 2 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài học, ghi bảng
b. Ôn tập
*Các chữ và âm vừa học.
- Y/c HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn và đọc.
- Y/c HS lên bảng chỉ chữ mà Gv đọc
- Y/c HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm
- GV chỉ bảng và y/c cả lớp đọc âm.
*Ghép chữ thành tiếng.
- Y/c HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Y/c HS đọc các từ đơn do các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu ghi thanh ở dòng ngang của bảng ôn 2( cá nhân, nhóm, cả lớp)
* (nghỉ giữa tiết)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Y/c HS đọc từ ngữ ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp
*Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Y/c HS viết vào bảng con: lò cò, vơ cỏ
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. 
- Y/c HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Nhận xét, biểu dương.
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu câu.
- Y/c HS q/sát tranh và trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì? Em bé đang làm gì?
- Y/c HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Nhận xét, chỉnh sửa, biểu dương.
* (nghỉ giữa tiết)
b) Luyện viết
- Y/c HS viết : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, lò cò, vơ cỏ vào vở tập viết.
c) Kể chuyện
- Kể câu chuyện lần 1 bằng lời
- Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh
- Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi kể theo cặp
- Y/c HS nhận xét
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
4.Củng cố: 
- Cho HS đọc bài trên bảng lớp 
- Đọc sách giáo khoa. 
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện
- 2 HS thực hiện
Lắng nghe
- HS chỉ và đọc
- 5 HS đọc
- HS chỉ và đọc
- đọc đồng thanh
- Thực hiện
Thực hiện
- Đọc từ ngữ ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp
Viết bảng con 
- Đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Lắng nghe, quan sát
- Lắng nghe
- Q/sát và trả lời
- Đọc câu ứng dụng:bé vẽ cô, bé vẽ cờ (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Lắng nghe, quan sát
- Viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Tập kể theo cặp
- Thi kể
- Nhận xét, bình chọn
+ Hổ là con vật thật vô ơn và đáng khinh bỉ.
- HS đọc lại bài 
- Thực hành ở nhà. 
Tiết 3 Toán 
 LỚN HƠN. DẤU >
I. Mục tiêu:
 Giúp HS 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để so sánh các số.
II. Chuẩn bị:
- GV: Các tấm bìa ghi từng số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi dấu >
- HS: bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Y/c 2 HS lên bảng so sánh và điền dấu vào dấu ba chấm: 1.2 , 3.5 , 24.
- Nhận xét.
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Nêu, ghi tên bài
2.2. Nhận biết quan hệ bé hơn
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- Tranh thứ nhất: Bên trái có mấycon bướm? Bên phải có mấy con bướm? 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không? Yêu cầu HS quan sát tranh và nhắc lại: Hai con bướm nhiều hơn một con bướm.
- Đối với hình vẽ ngay dưới tranh bên trái: Hỏi tương tự như trên.
- 2 con bướm nhiều hơn một con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn một hình tròn. Ta nói: hai lớn hơn một và viết như sau: 2> 1. Yêu cầu HS đọc lại.
- Viết lên bảng: 3> 1, 3> 2, 4> 2, 5> 3... rồi gọi HS đọc lại
* Lưu ý: Khi viết dấu > giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng hướng vào số bé hơn.
* Nghỉ giải lao: Hát một bài
2.3. Thực hành
- Bài 1: GV nêu cách làm : Viết dấu lớn hơn, yêu cầu HS viết bài.
+ Cả lớp viết bài vào sách giáo khoa, 1 HS lên bảng. Chú ý sửa sai cho HS
- Bài 2: Hướng dẫn HS nêu cách làm. Chú ý bài mẫu. 
+ HS làm và đọc bài
- Bài 3: Cho HS làm tương tự bài 2 rồi gọi HS chữa bài.
- Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm bài ( Viết dấu > vào ô trống rồi đọc kết quả.
+ Cho HS làm bài rồi chữa bài.
- Bài 5: Trò chơi: Thi nối nhanh
+ GV hướng dẫn cách chơi, tổ chưc scho Hs thi nối nhanh ( nếu còn thời gian)
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS làm bài tập theo yêu cầu.
- HS chú ý
- HS chú ý, nhận biết
- HS chú ý, phát biểu
- HS chú ý, nhận biết
- HS chú ý nhận biết
- HS đọc bài theo hướng dẫn
- HS chú ý
- HS chú ý
- HS hát
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- HS thực hiện
- HS chú ý thực hiện
- HS thực hiện
- HS làm bài
- HS tham gia chơi
- HS chú ý
Tiết 4 Đạo đức: 
Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học: Bút chì hoặc sáp màu. Lược chải đầu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng múa hát, đọc thơ về chủ đề trường em. Nhận xét
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài: Nêu và ghi tên bài
2.2. Hoạt động 1: Học sinh thảo luận
- Yêu cầu HS tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- HS nêu tên và mời bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trước lớp.
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ.
- HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn.
- Tuyên dương học sinh.
* Nghỉ giải lao: Chơi trò chơi “ dài- ngắn”
2.3. Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1
- GV giải thích yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ và nên sửa như thế nào cho gọn gàng, sạch sẽ.
2.4. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 2
- GV nêu yêu cầu HS chọn bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
- HS làm bài tập
- Mời một số HS trình bày sự lựa chọn của mình, cả lớp lắng nghe và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- HS thực hiện
HS chú ý 
 HS quan sát, phát biểu
- HS thực hiện
- HS phát biểu
- HS nhận xét
- HS chú ý
- HS tham gia chơi
- HS chú ý
- HS suy nghĩ phát biểu
- HS chú ý
- HS thực hiện
- HS trình bày, cả lớp nhận xét
- HS chú ý
______________________________
 Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017
Tiết 1,2 HỌC VẦN 
 BÀI 12: I - A
I. Mục tiêu: 
 	- Đọc được : i, a, bi ,cá ; từ và câu ứng dụng.
 	- Viết được : i , a , bi , cá .
 	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : lá cờ 
 	- Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu 
 	- Qua bài luyện nói giáo dục HS biết tôn trọng, giữ gìn cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: lá cờ.
- HS: Bộ ghép chữ tiếng Việt; Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bảng con,..
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ :
Viết các từ: lò cò, vơ cỏ 
Đọc câu ứng dụng trong SGK
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài
*Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
- Chữ I gồm mấy nét? 
-Yêu cầu HS cài chữ i
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: âm i.
c) Hình thành tiếng:
+ Có âm i muốn có tiếng bi ta làm thế nào? 
- Yêu cầu học sinh cài tiếng bi.
GV nhận xét và ghi tiếng bi lên bảng.
- Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần .
*Âm a (dạy tương tự âm i).
- Chữ “a” gồm một nét móc cong hở phải và một nét móc ngược.
- So sánh chữ “a và chữ “i”.
* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)
d)Đọc tiếng ứng dụng:
- GV ghi lên bảng: bi – vi – li, ba – va – la . GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
e) Luyện viết bảng con: 
- GVviết mẫu, HD quy trình 
 3.Củng cố: 
- Yêu cầu HS đọc toàn bài 
- Tìm tiếng mang âm mới học
Tiết 2
1.Luyện đọc :
 - Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé hà có vở ô li.
- Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)
2) Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở
Theo dõi và sữa sai.
3) Luyện nói: 
- Trong tranh vẽ gì?
- Cờ Tổ quốc có màu gì?
- Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu?
- Ngoài cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ nào nữa?
- Lá cờ Đội có màu gì? Ở giữa lá cờ Đội có hình gì?
- Lá cờ Hội có màu gì? Cờ Hội thường xuất hiện trong những dịp nào?
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
4.Củng cố: 
- Gọi HS đọc bài, tìm tiếng mới mang âm vừa học. 
5. Nhận xét, dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tiết sau n, m.
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
+ C

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_1_tuan_3_nam_2017.docx