I-Mục Tiêu : HS nhận biết được các dấu hỏi, chấm , biết ghép bẻ , bẹ .Biết được dấu hỏi , chấm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ , của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân .
-Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần , cách viết .
II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , cái giỏ , bảng gài .
HS : Vở tập viết , bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
1/ Ổn định :
2/Kiểm tra : “ /” .
-HS đọc bảng con GV : be , bé .
-2 HS đọc bài SGK .
-HS viết bảng con be , bé .
tô , tam giác màu vàng , vuông màu xanh , tròn màu đỏ . -Dùng hình bằng nhựa trong bộ đồ dùng học toán để ghép hình . ( 1 hình vuông , 2 hình tam giác để ghép ) . 3/Củng cố : Gọi HS lên bàn ghép hình thi đua 2 em . GV đưa hình HS đọc nhanh tên hình . 4/Dặn dò : Xem kĩ lại bài . Tìm các vật có hình vuông , hình tròn , hình tam giác ở nhà . Xem trước bài các số 1 , 2 , 3 . Đem theo que tính chuẩn bị tiết sau . Nhận xét tiết học . Đạo đức . Tiết 2 : Em là học sinh lớp 1 . I-Mục Tiêu : HS biết được : -Trẻ em đến tuổi phải đi học , phải thực hiện tốt qui định của nhà trường . -Vui vẻ tự giác , phấn khởi đi học . -Đi học hằng ngày , nghiêm túc thực hiện những yêu cầu của GV , qui định của nhà trường ngay buổi đầu đi học . -Hỗ trợ HS yếu nói thành câu . II-Chuẩn bị : GV tranh thiết bị , HS vở BT đạo đức . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Em, là học sinh lớp một ( tiết 1)”. -Vào lớp một em có thấy vui không ? vì sao ? -Em có thấy tự hào là HS lớp một không ? -Em làm gì để xứng đáng là HS lớp một ? 2/Bài mới : “Em là học sinh lớp một ( tiết 2 )”. Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . Hoạt động 1 : Bài tập 4 . GV kể lại chuyện theo tranh . -Tranh 1 : đây là bạn Huyền 6 tuổi , năm nay Huyền đuợc vào lớp 1 . Cả nhà chuẩn bị cho Huyền đi học . -Tranh 2 : Mẹ đưa Huyền đến trường , cô giáo tươi cười đón em và các bạn vào lớp . -Tranh 3 :Ở lớp Huyền được cô giáo dạy bao điều mới lạ , em sẽ biết đọc , biết viết , biết làm toán , em sẽ tự đọc được truyện , đọc báo cho ông bà nghe , Huyền sẽ cố gắng học thật giỏi và thật ngoan . -Tranh 4 : Huyền sẽ có thêm nhiều bạn mới , giờ ra chơi em cũng các bạn vui đùa thật vui . -Tranh 5 : Về nhà Huyền kể với bốâ mẹ về trường lớp mới , về cô giáo và các bạn em . Cả nhà điều vui . Huyền đã là HS lớp 1 rồi . Hoạt động 2 : Kể về trường em . = > Giáo dục : yêu quí bạn bè , thầy cô giáo , yêu trường yêu lớp . Hoạt động nhóm đôi .Kể theo nhóm . --2HS kể chuyện trước lớp . -Làm việc theo nhóm đôi . -HS đại diện nhóm trình bày . Em có yêu mến các bạn và thầy cô giáo không ? 3/Củng cố : Các em có quyền được đi học không ? Đã là học sinh lớp một rồi em sẽ làm gì ? 4/Dặn dò : Xem kĩ lại bài , cố gắng học thật giỏi .Xem trước bài Gọn gàng sạch sẽ , xem tranh trang 7 .Bạn nào trong lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng . Nhận xét tiết học . NS: 01/08/08. Thể dục ND: 04/08/08. Tiết 2 : Trò chơi : Đội hình đội ngũ . I-Mục Tiêu: Ôn trò chơi Diệt con vật có hại” Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại . Biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước . -Làm quen với tập họp hàng dọc , dóng hàng .Yêu cầu HS thực hiện ở mức cơ bản đúng có thể còn chậm . -Hỗ trợ HS yếu cách xếp hàng dọc và dóng hàng . II-Chuẩn bị : Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập .GV chuẩn bị còi . III-Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . 1/Phần mở đầu : -GV phổ biến nội dung , yêu cầu bài học 2 – 3 phút . -GV nhắc lại nội qui . 2/Phần cơ bản : -GV hô khẩu lệnh . Dóng hàng dọc , nhắc HS nhớ bạn đứng trước mình và bạn đứng sau mình , rồi giải tán , sau đó lại tập họp . -Nhận xét tuyên dương HS sau mỗi lần . -phạt những em diệt nhằm những con vật có ích . 3/Phần kết thúc : -GV cùng HS hệ thống bài ( 2 phút) . -Dặn về nhà tập giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm, nhớ bạn đứng trước và sau mình để tiết sau tập họp nhanh . -Nhận xét tiết học . -Lớp trưởng tập họp HS theo 3 hàng dọc , quay thành hàng ngang . -HS sửa lại trang phục 1 – 2 phút . -Đứng vỗ tay và hát 2 phút . -Giậm chân tại chỗ và đêm to theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2 ( 2 phút) . -HS tập họp hàng dọc , dóng hàng dọc 10 – 12 phút . -HS từng tổ làm . -Trò chơi : “Diệt con vật có hại”, 6- 8 phút . -HS kể tên một số con vật có hại mùa màng : sâu bọ , chuột , gián , muỗi , ruồi , rầy cần phải tiêu diệt . HS chơi thử 3 lần để nhớ và nắm vững cách chơi . -HS giậm chân tại chỗ và đếm to theo nhịp 1 – 2 , 3 - 4 2 phút ) . Học vần Tiết 15 – 16 :Bài 5 . \ ~. I-Mục tiêu :HS nhận biết được các dấu \ ~ , ghép được các tiếng bè , bẽ , biết được dấu \ , ~ ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật . -Luyện ní tự nhiên theo chủ đề : bè và tác dụng của nó trong đời sống . -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo tiếng và cách viết chữ bè , bẽ . II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , bảng gài . HS bảng con , vở BT , mẫu chữ cái , SGK , vở TV . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ ? , .” . -HS đọc bảng con : be , bẻ , bẹ , ? , . . -2HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : bẻ , bẹ . 3/Bài mới : “ \ , ~” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . -GV giới thiệu tranh dừa , mèo , cò , gà, là các tiếng giống nhau có dấu \ . -GV giới thiệu tranh vẽ , võ , gỗ , võng là các tiếng giống nhau có dẫu ~ . -Dấu \ là nét xiên trái , giống cây thước đặt nghiêng , cây nghiêng . -Dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên giống cái đòn gánh , làn sóng khi gió to . a) Hướng dẫn ghép chữ và phát âm . Be thêm \ thành bè . Be thêm ~ thành bẽ . b)Hướng dẫn HS viết bảng con . \ vhết nghiêng từ trái sang phải , ~ móc đuôi đi lên . bè : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , \ trên e . bẽ : bcao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , ~ trên e . -Cấu tạo : b + e + \ . Đánh vần : bờ – e – be – huyền – bè / bè . -Cấu tạo : b + e + ~ . Đánh vần : Bờ – e – be – ngã – bẽ / bẽ . Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh . a)Luyện đọc : b)Luyện viết vở : c)Luyện nói :Bè . -bè đi trên cạn hay đi dưới nước ? -Thuyền khác bè như thế nào ? -Bè dùng để làm gì ? -Những người trong bức tranh này đang làm gì ? -Em đã thấy bè bao giờ chưa ? -Đọc bảng lớp . -Đọc SGK.( cá nhân , đồng thanh ) -\ , ~ , bè , bẽ . -Dưới nước . -Bè phẳng nằm trên mặt nước , thuyền đóng kĩ có mui . -chở vật không nặng lắm -Dùng sào chóng để chở cây về -Đọc tên : Bè . 5/Củng cố : HS đọc cá nhân lại bài , nêu cấu tạo tiếng bè , bẽ . Tìm tiếng có dấu \ và dấu ngã ở sách báo . 6â/Dặn dò : Đọc kĩ lại bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài dấu : \ , / , ? , ~ , . . Đọc trước bài ở nhà . Nhận xét tiết học . Toán Tiết 6 : Các số 1 , 2 , 3 . I-Mục Tiêu : Giúp H S : -Có khái niệm ban đầu về các số : 1 , 2 , 3 . -Biết đọc các số ; 1 , 2 , 3 , Đếm từ 1 – 3 , từ 3 – 1 . -Nhận biết số lượng các nhóm có : 1 , 2 , 3 đồ vật và thứ tự các số 1 , 2 , 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. -Hỗ trợ HS yếu tập đếm bằng que tính , ngón tay , viết số . II-Chuẩn bị : GV : 3 con bướm , 3 que tính , , 3 hình vuông , 3 hình tròn , các chữ số 1 , 2 , 3 HS:bảng con , vở BT toán , chữ số . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Luyện tập” . -HS lên tìm hình theo yêu cầu của GV . -2HS lên bàn ghép hình ( 2hình tam giác và 1 hình vuông ) 2/Bài mới : “Các số 1 , 2 , 3” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)GV giới thiệu số 1 bằng 1 que tính, 1 cây bút , 1 quyển vở, 1 chấm tròn . Số lượng tất cả đều là 1 . Giới tiệu số 1 in và số 1 viết . -Tương tự giới thiệu số 2 và số 3 bằng 2 con bướm , 2 cây bút , 2 que tính . 3 chấm tròn, 3 con bướm ...... -Giới thiệu số 2 , 3 in và 2 , 3 viết . b)Hướng dẫn viết bảng con : c)Hướng dẫn thực hành : Bài 1 : Viết vở . Bài 2 : Điền số ? bài 3 :Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp : -HS đọc số 1 và đưa 1 ngón tay . -HS đọc số . Dùng que tính và đếm : 1 , 2 , 3 . 3 , 2 , 1 . HS viết vở 1 dòng chữ số 1 . -1 con vịt , 2 cái hoa , 3 quả táo , 3 cây , 2 con chim , 1 cái thuyền . 3 2 1 1 2 3 3/Củng cố :Cho HS chơi trò chơi nhận biết số . HS lên thi đua ghi số tương ứng với chấm tròn . 2HS đếm xuôi từ 1 – 3 .Từ 3 – 1 . 4/Dặn dò : Tập viết số ở bảng con , tập đếm xuôi , ngược .Xem trước bài luyện tập SGK .Xem BT 1 xem tranh nêu số lượng . Nhận xét tiết học . NS:02/08/08. Học vần . ND:05/08/08. Tiết 15-16: Bài 6 :be , bè , bẽ , bẻ . I-Mục Tiêu : HS nhận biết các â và chữ e , b và các dấu thanh ngang , \ , / , ? , ~ , . . -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa . -Phát triẻn lời nói tự nhiên : Phân biệt các sự vật , việc , người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh . II-Chuẩn bị : GV bảng ôn , chữ mẫu . HS bảng con , chữ cái , SGK . III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 . 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ \ , ~”. -HS đọc bảng con : be , bè , bẽ . -2 HS đọc bài SGK . -HS viết bảng con : be , bè , bẽ . 3/Bài mới : “ be , bè , bẻ , bẽ , bẹ” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Ôn tập : -Hướng dẫn ghép chữ : b ghép e thành be . b)Hướng dẫn viết bảng con : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ : bcao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , các dấu thanh nằm trên e , riêng dấu nặng dưới e . -GV quan sát sửa sai , uốn nắn những HS yếu . b e be \ / ? ~ . be bè bé bẻ bẽ bẹ HS viết vàobảng con . Tiết 2 . 4/Luyện tập : Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . a)Luyện đọc : -Hướng dẫn đọc bảng lớp . -Hướng dẫn đọc phần ứng dụng : GS giảng từ : be bé : là nho nhỏ . -Hướng dẫn đọc SGK . b)Luyện viết vở : c)Luyện nói : be bé . Xếp tranh theo chiều dọc : dê , dế , dưa , dừa , cỏ , cọ , vó , võ .(Các tiếng khác nhau ở dấu thanh ) . -Em đã trông thấy các đồ vật , con vật , các loại quả này chưa ? ở đâu ? -Em thích nhất con vật nào ? tại sao ? -Tranh nào vẽ người ? -HS đọc Phần đã học ở tiết 1 . e , be be , bè bè , be bé . -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi . -Con dế nhỏ , màu đẹp . -Đang tập võ . HS điền dấu thanh phù hợp với bức tranh . 5/Củng cố :GV chỉ bất kì , HS đọc cá nhân . -Nêu dấu thanh vừa học . Tìm dấu thanh ở sách . 6/Dặn dò : Đọc kĩ bài , luyện viết vở , bảng con .Tìm chữ và dấu thanh vừa học trên báo . Xem trước bài ê , v SGK .Tập viết trước ê , v ở bảng con . Nhận xét tiết học . Toán Tiết 7 : Luyện tập . I-Mục Tiêu : Giúp HS củng cố về : -Nhận biết số lượng 1 , 2 , 3 . -Đọc đếm các số trong phạm vi 3 . -Giáo dục : Tính chính xác , nhanh nhẹn , ham thích học toán . -Hỗ trợ HS yếu tập đếm và viết số . II-Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi các BT . HS : bảng con , Vở BT toán . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ các số 1, 2 , 3” . -Gọi 2 HS đếm xuôi từ 1 – 3 , từ 3 – 1 . ( ngược ) -HS viết bảng con : 1 , 2 , 3 . 2/Bài mới : “ Luyện tập” . Hoạt động của Giáo viên . hoạt động của Học sinh . Bài 1 : Điền số ? Bài 2: Điền số ? Bài 3 : Số : ? Bài 4 : Viết số : Học sinh làm vở BT . (Điền số lượng ) . 1 2 3 HS làm bảng lớp và vở BT . 1 3 1 3 2 2 1 1 1 3 2 1 3 2 3 1 1 2 1 2 3 3 -HS viết số 1 , 2 , 3 vào vở ( 2 dòng ) 3/Củng cố : HS đếm xuôi từ 1 – 3 , từ 3 – 1 .GV cầm que tính trên tay HS ghi số lượng vào bảng con . 4/Dặn dò : Về đếm xuôi từ 1 – 3 , từ 3 – 1 , tập viết số ở bảng con .Xem trước bài các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , tập đếm .Nhận xét tiết học . Mĩ thuật . Tiết 2 . Vẽ nét thẳng . I-Mục Tiêu : Ghúp HS nhận biết được : -Các loại nét thẳng . cách vẽ nét thẳng . Biết phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích . -Hỗ trợ HS yếu cách vẽ các nét , cách vẽ màu . -Giáo dục yêu thích cái đẹp và óc sáng tạo . II-Chuẩn bị : GV tranh thiết bị , một số bài vẽ có nét thẳng . HS vở tập vẽ , bút chì , bút màu . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Xem tranh thiếu nhi vui chơi” . -Kiểm tra vở , bút chì , bút màu HS . 2/Bài mới : “ Vẽ nét thẳng” Hoạt động của giáo viên . Hoạt động của học sinh . Giới thiệu nét thẳng . -Nét thẳng ngang : -Nét thẳng nghiêng : -Nét thẳng đứng : -Nét gấp khúc : ( nét gãy ) núi -GV chỉ các vật có nét thẳng ( cạnh bàn , cạnh bảng , cạnh vở ) -Hướng dẫn cách vẽ . Nét thẳng ngang nên vẽ từ trái sang phải , nét thẳng nghiêng nên vẽ từ trên xuống , có thể vẽ liền nét , có thể vẽ từ dưới lên . Nét thẳng ngang vẽ nước , đất . Vẽ cây vẽ nét thẳng đứng , nét nghiêng . Kết luận : Dùng nét thẳng đứng , nét ngang , nét nghiêng có thể vẽ được nhiều hình như nhà , núi , hàng rào , thuyền . -GV quan sát và hướng dẫn vẽ màu , giúp đỡ HS yếu các nét vẽ . (HS không dùng thước và vẽ ở bảng con ) -HS thực hành vẽ vào vở theo ý thích . 3/Củng cố : GV thu và trưng bày sản phẩm , cho HS chọn những sản phẩm đẹp mà em thích . GV chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương , đánh giá sản phẩm . 4/Dặn dò : Về tập vẽ ngoài giấy cho quen tay , trang trí thêm cho đẹp .Chuẩn bị màu để tiết sau vẽ màu vào hình đơn giản . Nhận xét tiết học . NS:04/08/08. Tập viết ND:06/08/08. Tiết 1 : Tô các nét cơ bản . I-Mục Tiêu : Tập viết đúng các nét cơ bản , đúng độ cao và đúng qui trình , ngồi đúng tư thế . -Hỗ trợ HS yếu cách cầm bút , cách ngồi viết , cách để vở . -Giáo dục tính cẩn thận , sạch sẽ . II-Chuẩn bị : GV : chữ mẫu . HS bảng con , vở tập viết . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Ổn định : 2/Kiểm tra : “ Vở tập viết HS”. 3/Bài mới : “Tô các nét cơ bản” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . -GV giới thiệu các nét cơ bản . -Hướng dẫn HS viết bảng con các nét . - Nét nằm ngang ..................................................cao 2 ô li ..................nét khuyết trên cao 5 ô li trên . .............Nét khuyết dưới cao 5 ô li dưới . -Hướng dẫn viết vở . -GV theo dõi , uốn nắn sửa sai , giúp đỡ HS yếu cách viết các nét . -HS viết vào vở . 4/Củng cố : GV thu vở chấm điểm sửa sai , tuyên dương HS viết chữ đẹp . 5/Dặn dò : Dặn HS về nhà viết nhiều lần các nét , nhớ viết đúng độ cao các nét . Nhận xét tiết học . Tập viết Tiết 2 : e , b , bé . I-Mục Tiêu : HS viết đúng độ cao các chữ : e , b , bé , nhớ được cấu tạo chữ , cách lia bút , luyện viết chữ đẹp . -Hỗ trợ HS yếu cách viết từng chữ , nhớ độ cao . II-Chuẩn bị : GV chữ mẫu , HS bảng con , vở tập viết . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “ Tô các nét cơ bản” . -Gọi HS lên bảng viết : \ , / o . 2/Bài mới : “ e , b , bé” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . -GV giới thiệu chữ viết . e ,. b , bé . e nét khuyết trên lùn cao 2 ô li , b : nét khuyết trên cao 5 ô li , + nét thắt cao 2 ô li , bé : b cao 5 ô li trên , e cao 2 ô li , / trên e . -Hướng dẫn viết bảng con và vở . GV uốn nắn sửa sai và giúp đỡ HS yếu viết các chữ , nói độ cao cho HS nhớ . -GV thu vở chấm điểm sửa sai , tuyên dương HS viết chữ đẹp . -HS nhận xét . 3/Củng cố : 2 HS lên bảng viết e , b . 4/Dặn dò : Luyện viết nhiều lần ở bảng con . Xem trước cách viết bài : lễ , cọ , bờ , hổ , mơ , do , ta , thơ . Tập viết trước ở bảng con . Nhận xét tiết học . Thủ công Tiết 2 : Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác . I-Mục Tiêu : HS biết xé hình chữ nhật . -Xé dán hình chữ nhật theo hướng dẫn . -Gháo dục tính cẩn thận , óc sáng tạo và khéo tay . -Hỗ trợ HS yếu cách vẽ hình chữ nhật và cách xé . II-Chuẩn bị : GV bài mẫu xé dán hình chữ nhật . Một tờ giấy màu , thước kẻ , bút chì , hồ dán . -HS giấy màu , thước kẻ , bút chì , hồ dán , vở thủ công . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : GV kiểm tra giấy màu , thước kẻ dụng cụ HS . 2/Bài mới : “Xé` dán hình chữ nhật , tam giác” . Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . a)Hướng dẫn HS quan sát mẫu . b)Hướng dẫn mẫu : -Vẽ hình chữ nhật : lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật cạnh dài 12 ô , cạnh ngắn 6 ô, vẽ xong xé theo đường kẻ . - HS yếu không yêu cầu HS vẽ đúng độ dài các cạnh , ( thành hình chữ nhật là được ). c) Hướng dẫn dán hình : Bôi hồ mặt trái tờ giấy màu và dán vào vở , dùng tờ giấy trắng đặt trên mặt giấy màu vuốt nhẹ cho sản phẫm được phẳng . d)Hướng dẫn thực hành : -HS nhận xét các cạnh dài và cạnh ngắn bằng nhau . -HS vẽ hình chữ nhật , HS tập đếm ô và vẽ hình (Không cần xé đúng ô số ) xé hình chữ nhật và dán vào vở . 3/Củng cố : GV thu sản phẩm trưng bày , HS lên chọn những sản phẩm đẹp mà các em thích .GV chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương , đánh giá sản phẩm . 4/Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu , giấy nháp , hồ dán ,tiết sau xé dán hình tam giác . Nhận xét tiết học . Tự nhiên xã hội . Tiết 2 : Chúng ta đang lớn . I-Mục Tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết . -So sánh sự lớn lên và của bản thân và các bạn . -Ý thức được sức sức lớn của mọi người không hoàn toàn giống nhau . Có người cao hơn , có người thấp hơn , có người béo hơn , có người bình thường . -Hỗ trợ HS yếu tiếng việt trả lơi ø thành câu và phát biểu theo ý của mình . II-Chuẩn bị : HS SGK , bảng con . III-Các hoạt động dạy và học . 1/Kiểm tra : “ Cơ thể của chúng ta” . -Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần ? -Muốn cho cơ thể phát triển tốt chúng ta cần làm gì ? 2/Bài mới : “ Chúng ta đang lớn” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . GV gọi 2 HS lên so chiều cao và cân nặng rồi kết luận : -Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn , cao hơn , bài học hôm nay cho chúng ta biết hiện tượng đó . a) Hoạt động 1 : Kết luận : Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn dần lên hằng ngày , nặng hơn , cao hơn , học được nhiều thứ hơn , trí tuệ phát triển hơn . b)Hoạt động 2 : -Các em thấy chúng ta bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ? -Điều đó có đáng lo không ? ( Cần ăn uống điều độ cơ thể của chúng ta sẽ khoẻ mạnh ) . Kết luận : Sự lớn lê của các em không giống nhau , các em cần ăn uống điều độ , năng vận động , không ốm đau sẽ chóng lớn . c) Hoạt động 3 : Chọn ý đúng : -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi ( thảo luận theo tổ ) . Tổ 1 : Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé ? Tổ 2 : Hai bạn đang làm gì ? Em bé bắt đầu tập làm gì ? Tổ 3 : So với em bé mới biết đi em bé biết thêm điều gì ? -HS mỗi tổ trình bày , cả lớp nhận xét bổ sung . -HS thực hành theo nhóm đôi , so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn bên cạnh và các bạn cùng lớp , so sánh ai béo , ai gầy , ai cao , ai thấp . - Sự lớn lên của các em cùng tuổi có giống nhau không? a . Có . b . Không . a -Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta cần : a. ăn uống điều độ .ab.Năng vận động a. 3/Củng cố : Sự lớn lên của các em có giống nhau không ? Các em cần làm gì để chóng lớn và khoẻ mạnh ? 4/Dặn dò : Về xem kỹ lại bài , cần ăn uống điều độ , năng tập thể dục để chóng lớn và khoẻ mạnh . Xem trước bài Nhận biết các vật xung quanh” . Tai dùng để làm gì ? Nhận xét tiết học . Hát . Tiết 2 : Ôn tập bài Quê hương tưiơi đẹp . I-Mục Tiêu : Hát đúng giai điệu và lời ca . -Tập biểu diễn bài hát . -Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước . -Hỗ trợ HS yếu đọc thuộc lời bài hát . II-Chuẩn bị : GV và HS thanh phách , bài hát , song loan , trống nhỏ . III-Các hoạt động dạy và học : 1/Kiểm tra : “Bài quê hương tươi đẹp” . -Gọi 3 HS đứng hát và vỗ tay cả bài . 2/Bài mới: “ Ôn tập bài hát Quê hương tươi đẹp” . Hoạt động của Giáo viên . Hoạt động của Học sinh . Hoạt động 1 : Ôn bài hát . Hoạt động 2 : Thực hành hát vỗ tay theo tiết tấu lời ca . -Giáo viên tuyên dương tổ nào hát hay nhất . Giáo dục : Yêu quê hương đất nước . -HS hát toàn bài kết hợp vận động phụ hoạ ( vỗ tay chuyển dịch và nhún chân ) . -HS biểu diễn trước lớp 5 em . -HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca . -HS hát theo từng tổ . -Cả lớp đồng tha
Tài liệu đính kèm: