A – Mục tiêu :
_ Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
_Thực hành làm tính trừ trong pham vi 8
B - Đồ dùng :
_ 8 hình vuông , 8 tam giac , 8 hình tròn
C – Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS
1: Bài cũ : Giáo viên ghi bảng : 6 + 2 + 0 = ; 2 + 5 + 1 = - Bảng lớp , bảng con
4 + 3 + 1 = ; 7 – 4 + 2 = - 2 hs đọc bảng cộng 8
2: Bài mới : Giới thiệu bài- ghi đầu bài
HĐ 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8
a _ Phép trừ : 8 – 1 = 7
_ Gắn bảng 8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác - Thực hành bớt
_ 8 hình tam giác bớt 1 hinh tam giác còn ? tam giác
_ 8 bớt 1 còn ?
? Ai ghi được phép tính tương ứng : Ghi bảng : 8 – 1 = 7
ng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần em _ Thi theo tổ b _ Dạy vần êm ( tương tự ) _ So sánh em và êm HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đôi _ Cho hs trình bày trước lớp _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò _ Nhắc lại bài học _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 4 : Tiếng việt Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần em, êm . Tìm được tiếng, từ, câu Có vần em, êm _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần em, êm _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Em, êm, con tem, ghế đệm, ngõ hẻm, bế em, đếm sao, têm trầu, êm đềm, thềm nhà, _ Gv đọc câu ứng dụng sgk: con cò mà đI ăn đêm _ Nghe viết vở _ Chấm bài nhận xét. HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 5 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép trừ trong phạm vi 10. thực hành tính trừ trong phạm vi 10 _ Ghi nhớ bảng trừ 10 _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Ghi nhớ lại bảng trừ 10 _ Cho hs đọc theo nhóm đôI _ Đọc _ trình bày trước lớp HĐ 2 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 3 : Làm thêm vở _ Làm Vở Bài 1 : Tính : 10 + 2 – 3 = 10 - 4 + 3 = 8 – 5 + 1 = 10 – 7 + 0 = 9 – 2 + 1= 10 + 0 – 4 = 9 + 1 – 2 = 10 – 4 - 2 = 10 – 4 + 3 = Bài 2 : Số ? 10 - = 8 9 - = 2 10 - = 4 10 - = 3 10 - = 5 10 - = 0 Bài 3 : Điền dấu ( + , - ) : 8 – 3 5 = 10 2 6 + 2 = 10 9 3 + 4 = 10 9 2 – 6 = 1 Bài 4 : có 10 bông hoa, tô mầu 4 bông hoa. Hỏi còn mấy bông hoa chưa tô mầu ? HĐ 4 : Chấm _ chữa bài HĐ 5 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 6 : Luyện viết chữ đẹp Bài viết tuần 14 A _ Mục tiêu : _ Hs viết đúng và đẹp bài viết _ Rèn cho hs đức tính cẩn thận khi viết và biết yêu cáI đẹp B _ Các hđ dạy _ học : HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết a _ Đưa bài viết _ Đọc bài viết b _ Quan sát nhận xét _ Cho hs nhận xét về độ cao. Khoảng cách giữa các chữ, các từ. _ Cho hs viết bảng con một số từ khó _ Viết bảng con HĐ 2 : Luyện viết vở : _Gv theo dõi hs viết _ Viết vở luyện viết HĐ 3 : Chấm bài nhận xét HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò: nhận xét giờ học. Thứ 6 ngày 19 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 : toán Luyện tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 _ Cách tính các biểu thức có hai dấu phép tính (+ ; - ) _ Cách đặt đề toán và viết phép tính theo tranh. _ Nhận dạng hình. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Bài cũ : Gv đọc: 10 – 3 = 4 + 6 = _ Cho 2 hs đọc bảng trừ 9 – 4 + 2 = 7 + 2 + 1 = HĐ 2 : Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài * Hướng dẫn luyện tập _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu _ Cho hs nêu được mối quan hệ ( + , - ) _ Tự làm _ chữa miệng _ Bài 2 : Cho hs làm _ Đổi vở chữa bài _ Bài 3 : Cho hs nêu cách làm ? khi làm bài này ta thưc hiện như thế nào ? _ nêu cách làm _ Bài 4 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau. _ Bài 5 : Gv vẽ hình cho hs lên bảng nhận dạng hình _ nhận xét bổ xung HĐ 3 :Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. _ 2 hs đọc bảng + , - 10 Tiết 2 + 3 : tập viết Bài 13 : Nhà trường, buôn làng Bài 14 : Đỏ thắm, mầm non A _ Mục tiêu : _ Hs viết đúng và đẹp quy trình các chữ trong bài. _ Rèn kỹ năng viết từ. B _ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung bài viết. C _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : Quê hương, xóm làng, con tằm _ Bảng lớp, bảng con 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ ghi đầu bài : HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết : a _ Đưa bài viết _ Đọc bài viết b _ Phân tích nhận xét : * Gv đưa từ : Nhà trường, _ Đọc từ ( cn _ đt ) ? từ có mấy tiếng ? được viết bằng mấy chữ ? _ Cho hs nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa các chữ, các từ. _ Gv viết, nêu quy trình viết _ Viết bảng con * Các từ còn lại hd tương tự HĐ 2 : Luyện viết vở : _ Đọc lại bài viết _ Gv nhắc nhở hs trước khi viết _ Viết bài vở _ Gv theo dõi – chấm bài – nhận xét HĐ 3 :Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tuần 16 Thứ 2 ngày 22 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 : toán Luyện tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố và khắc sâu phép cộng và phép trừ trong các phạm vi đã học _ So sánh các số trong phạm vi 9 _ Cách đặt đề toán và viết phép tính theo tranh. _ Nhận dạng hình. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Bài cũ : Gv đọc: 10 = 8 + 7 = 10- _ Cho 2 hs đọc bảng trừ 9 – 4 + 2 = 7 + 2 + 1 = HĐ 2 : Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài * Hướng dẫn luyện tập _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu _ Cho hs nêu được mối quan hệ ( + , - ) _ Tự làm _ chữa miệng _ Bài 2 : Cho hs làm _ Đổi vở chữa bài _ Bài 3 : Cho hs nêu cách làm ? khi làm bài này ta thưc hiện như thế nào ? _ nêu cách làm _ Bài 4 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau. _ Bài 5 : Gv vẽ hình cho hs lên bảng nhận dạng hình _ nhận xét bổ xung HĐ 3 : Ôn lại bảng + , - trong phạm vi 10. HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 2 + 3 : Tiếng việt : im – um A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần im, um, chim câu, trùm khăn _Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của im, um _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : Trẻ em, que kem, ghế đệm _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần im _ Gv gài bảng im; viết vần im _ So sánh im và om _ Cho hs gài bảng im và tiếng chim _ Gài bảng _ đọc _Cho hs quan sát tranh, đưa từ chim câu. _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần im _ Thi theo tổ b _ Dạy vần um ( tương tự ) _ So sánh im và um HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đôi _ Cho hs trình bày trước lớp _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò _ Nhắc lại bài học _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 4 + 5 : Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần im, um . Tìm được tiếng, từ, câu Có vần im, um _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần im, um _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Im, um, Im lặng, lim dim, trốn tìm, tủm tỉm, cái kìm, Má lúm, tôm hùm, um tùm, sum xuê, cái chum. _ Chấm bài nhận xét. HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống. a, Điền um hay im: - Tôm h ..... - Ch ... vại - Đ .... bọc - Cái k..... b, Điền ăm hay âm: - Ch ... làm - Thứ n ........ - Con t .... - L.... châm HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học Tiết 6 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10 _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở Bài 1 : Tính : 8 + 2 – 3 = 6 +4 - 2 = 9 – 5 + 3 = 10 – 7 + 3 = 9 + 1 - 4= 7 + 3 – 6 = 8 + 2 – 4 = 10 – 5 - 4 = 10 – 7 + 3 = Bài 2 : Số ? 10 - = 4 9 - = 3 10 - = 6 6 + = 9 5 + + = 10 10 - - = 2 Bài 3 : Điền dấu ( > , <, = ) : 8 - 3 3 + 2 10 – 8 – 4 6 + 4 7 + 2 5 + 4 9 + 1 Bài 4 : có 10 lá cờ, cho ban 5 lá cờ. hỏi còn lại ..... lá cờ ? HĐ 3 : Chấm _ chữa bài HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Thứ 3 ngày 23 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : iêm – yêm A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần iêm, yêm, dừa xiêm, yếm dãi _Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của iêm, yêm _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : trốn tìm, quả sim, cái kìm _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần iêm _ Gv gài bảng iêm; viết vần iêm _ So sánh iêm và iên _ Cho hs gài bảng iêm và tiếng xiêm _ Gài bảng _ đọc _Cho hs quan sát tranh, đưa từ dừa xiêm. _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần iêm _ Thi theo tổ b _ Dạy vần yêm ( tương tự ) _ So sánh yêm và iêm HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đôi _ Cho hs trình bày trước lớp _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò _ Nhắc lại bài học _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 3 : toán: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 A _ Mục tiêu : _ Củng cố và khắc sâu bảng cộng, trừ trong các phạm vi 10. _ Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ _ Nắm vững cấu tạo số 7, 8 , 9 , 10. _ Viết phép tính theo tranh B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS I : Bài cũ : Gv đọc: 10 = 6+ 4 = 10- _ Cho 2 hs đọc bảng trừ 5 + 4 + 1 = ... 7 - 2 + 1 = ... II: Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài HĐ1: Đọc lại bảng cộng trừ 10 - Đọc thầm - đọc nối tiếp - Cho học sinh lập lại bảng cộng trừ - Trình bày trước lớp HĐ 2: Luyện tập _ Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu _ Để làm tốt bài này em phải vận dụng vào ? _ Tự làm _ chữa miệng _ Bài 2 : Cho hs làm _ Đổi vở chữa bài _ Bài 3 : Cho nhiều hs nêu các bài toán khác nhau. HĐ 3 : Ôn lại bảng + , - trong phạm vi 10 - 2 học sinh đọc - đồng thanh HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 4: Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần iêm, yêm . Tìm được tiếng, từ, câu Có vần iêm, yêm _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần iêm, yêm _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ Iêm, yêm, dừa xiêm, yếm dãi, thanh kiếm, niềm vui, kiếm mồi, Cái yếm, âu yếm, yểm bùa. - Giáo viên đọc câu ứng dụng HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống. a, Điền iêm hay yêm: - Thanh k ..... - Kỉ n.... Kim t ....... - Âu ..... - .... dãi Hồng x.... HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học Tiết 5 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10 _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở Bài 1 : Tính : 10 = 5 + ..... 5 = 10 - ... 2 = 10 - .... 10 = 3 + 2 + ... 7 = 9 - ... 4 = 9 - ... Bài 2 : Số ? 9 - = 2 8 - = 3 7 - = 6 6 + = 10 4 + + = 9 9 - - = 2 Bài 3 : Điền dấu ( > , <, = ) : 10 - 3 3 + 4 10 – 5 8 – 2 4 + 4 5 + 2 8 + 2 8 + 1 Bài 4 : có 10 viên bi, cho ban 4 viên bi. Hỏi còn lại ..... viên bi ? HĐ 3 : Chấm _ chữa bài HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 6 : Sinh hoạt tập thể Múa _ hát A _ Mục tiêu : _ Hs hát đúng và múa đẹp bài hát : Hoa trong vườn Bác _ Giúp hs có hứng thú trong học tập và mạnh dạn trước đông người B _ Các hđ cụ thể : HĐ 1 : _ Ôn lại bài hát _ múa _ Cho hs thực hiện múa cả lớp _ Gv theo dõi sửa sai cho hs HĐ 2 : _ Múa _ hát theo tổ HĐ 3 : _ Thi biểu diễn văn nghệ _ Cho hs thực hiện múa _ hát theo ( tổ, nhóm, cá nhân ) HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xet giờ học. Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : uôm – ươm A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần uôm, ươm, cánh buồm, con bướm _Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của uôm, ươm _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : Quý hiếm, âu yếm, dừa xiêm _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần uôm _ Gv gài bảng uôm; viết vần uôm _ So sánh uôm và uôn _ Cho hs gài bảng uôm và buồm _ Gài bảng _ đọc _Cho hs quan sát tranh, đưa từ cánh buồm. _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần uôm _ Thi theo tổ b _ Dạy vần ươm ( tương tự ) _ So sánh ươm vàơ uom HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ giảI nghĩa từ _ Cá nhân _ đồng thanh HĐ 3 : Luyện viết _ Đọc phân tích _ Gv viết _ nêu quy trình viết _ Viết bảng con _ Cho hs đọc lại bài _ 2 hs Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc a _ Đọc bảng lớp, sgk _ 5 hs đọc _ đồng thanh b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm, tìm tiếng mới _ Gv đọc _ hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Đọc _ tìm hiểu nội dung HĐ 2 : Luyện viết _ Đọc bài viết _ Gv nhắc nhở hs viết _ theo dõi _ chấm bài _ Viết bài vở HĐ 3 : Luyện nói _ Nêu chủ đề _ Gv đưa 1 số câu hỏi gợi ý _ Luyện nói nhóm đôi _ Cho hs trình bày trước lớp _ Cho hs bình chọn nhóm làm tốt HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò _ Nhắc lại bài học _ Về nhà đọc viết bài, xem trước bài sau. Tiết 3 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10 _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở Bài 1 : Điền số : 6 + 4 = 5 + ..... 5+ 3 > 2 + ... 2 + 8 = 10 + .... 7 + 2 < 9 + ... 5 + 3 = 10 - ... 6 + 3 < 9 + ... Bài 2 : Tính 10 - 3 + 2 = ....... 3 + 4 + 3 = ..... 10 – 2 -4 = ...... 4 + 4 + 2 = .... 5 + 2 -3 = ....... 8 + 2 – 6 = .... Bài 3 : Viết phép tính thích hợp HĐ 3 : Chấm _ chữa bài HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 4: Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần uôm, ươm . Tìm được tiếng, từ, câu Có vần uôm, ươm _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần uôm, ươm _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết _ uôm, ươm, cánh buồm, con bướm, nườm nượp ao chuôm, nhuộm vải, lượm lúa, cháy đượm, vòng cườm - Giáo viên đọc câu ứng dụng HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống. a, Điền uôm hay ươm: - Cánh b.... Ao ch .... Nh..... vải - L .... lúa ..... cây HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 25 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 : toán: Luyện tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố và khắc sâu phép cộng, trừ trong các phạm vi 10. _ Củng cố kỹ năng về so sánh số _ Viết phép tính theo tranh và rèn kỹ năng ban đầu về giải toán B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS I : Bài cũ : Gv đọc: 8 = 6+ 7 = 9 - _ Cho 2 hs đọc bảng cộng, trừ 2 + 4 + 3 = ... 10 - 2 + 1 = ... II: Bài mới : giới thiệu bài ; ghi đầu bài HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập a, Bài 1: Bài yêu cầu gì? ? Em có nhận xét gì về phép cộng Các số đổi chỗ b, Bài 2: Cho học sinh làm Đổi vở chữa bài ? Trước khi điền dấu phải làm gì? c, Bài 3: Giáo viên đọc bài toán ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Làm bài – chữa bài HĐ 3 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 2 + 3 : Tiếng việt Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Sau bài học hs nắm chắc được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng âm m _ Đọc đúng từ ứng dụng và câu úng dụng _ Nghe và kể được một số tình tiết trong truyện : Theo tranh B _ Đồ dùng dạy _ học : Bảng ôn _ tranh vẽ C _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc :Nhuộm vải, ao chuôm, cánh bướm _ Viết bảng lớp, bảng con _ Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ ghi đầu bài HĐ 1 : Lập bảng ôn : a _ Cho hs nhắc lại các vần kết thúc bằng m _ Nhiều hs nêu b _ Giới thiệu bảng ôn _ Đọc bảng ôn _ Cho hs ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng _ Nhiều hs ghép _ đọc Ngang _Cho hs đọc xuôI ngược, không theo thứ tự _ Đọc nối tiếp ( cn _ đt) c _ So sánh giống và khác nhau các vần HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng : _ Cho hs đọc, tìm tiếng có vần ôn _ đọc thầm ( cn _ đt ) _ Gv đọc giảI nghĩa từ HĐ 3 : Luyện viết bảng con _ Đọc rồi phân tích _ Gv viết, nêu quy trình viết _ Viết bảng con Tiết 2 : HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp _ sgk _ 6 hs đọc nối tiếp b _ Đọc câu ứng dụng _ Đọc thầm tìm tiếng mới _ Gv đọc mẫu, hướng dẫn hs đọc ngắt nghỉ _ Cá nhan đồng thanh _ Cho hs tìm hiểu nội dung câu HĐ 2 : Luyện viết : _ Đọc _ viết bài vở _ Gv nhắc nhở hs trước khi viết ( tư thế ngồi , cầm bút ) _ Gv chấm 1/2 số bài_ nhận xét HĐ 3 : Kể chuyện : a _ Gv kể : lần 1 bằng lời, lần 2,3 bằng tranh vẽ _ Thêo dõi b _ Hướng dẫn hs kể chuuyện _ Cho hs kể theo đoạn trong nhóm _ Kể nhóm 4 _ Cho các nhóm kể trước lớp _ Nhận xét _ bổ xung _ Cho hs bình chọn nhóm kể tốt c _ Hướng dẫn kể phân vai _ Các nhóm tự phân vai _ Cho hs nêu ý nghĩa câu chuyện qua câu hỏi gợi ý HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 3 : Toán Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs phép cộng và phép trù trong phạm vi 10. thực hành tính cộng trừ trong phạm vi 10 _Làm vở bài tập toán. B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Làm vở bài tập toán _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Làm vở bài tập HĐ 2 : Làm thêm vở _ Làm Vở Bài 1 : Điền số : Bài 2: > < = 10 – 2 – 3 ...10 – 4 2 + 8 + 0 ....7 + 2 9 – 7 – 1....10 -9 10 + 0 ...4 + 5 +1 Bài 3: Ghi phép tính thích hợp HĐ 3 : Chấm _ chữa bài HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò : Nhận xét giờ học. Tiết 4: Tiếng việt: Ôn tập A _ Mục tiêu : _ Củng cố cho hs đọc viết được chắc chắn vần có âm cuối m . Tìm được tiếng, từ, câu có vần ôn _ Rèn kỹ năng đọc trơn, nghe viết _ Làm vở bài tập tiếng việt B _ Các hđ dạy _ học : HĐ GV HĐ HS HĐ 1 : Luyện đọc : a _ Đọc bảng lớp, sgk _ Cho hs tìm tiếng, từ, câu có vần ôn _ Tìm, đọc _ Gv ghi bảng phần hs tìm HĐ 2 : Làm vở bài tập tiếng việt _ Nêu yêu cầu, tự làm _ Gv theo dõi hs làm _ giúp đỡ hs yếu _ Chữa bài, đọc bài HĐ 3 : Luyện viết vở : _ Gv đọc cho hs nghe viết Giáo viên đọc các vần có âm cuôi m cho học sinh viết Viết một số từ có vần ôn - Giáo viên đọc câu ứng dụng HĐ 4 : Điền vần vào chỗ trống. HĐ 5: Củng cố – Dặn dò: Nhận xét giờ học Tiết 6 : Luyện viết chữ đẹp Bài viết tuần 16 A _ Mục tiêu : _ Hs viết đúng và đẹp bài viết _ Rèn cho hs đức tính cẩn thận khi viết và biết yêu cáI đẹp B _ Các hđ dạy _ học : HĐ 1 : Hướng dẫn luyện viết a _ Đưa bài viết _ Đọc bài viết b _ Quan sát nhận xét _ Cho hs nhận xét về độ cao. Khoảng cách giữa các chữ, các từ. _ Cho hs viết bảng con một số từ khó _ Viết bảng con HĐ 2 : Luyện viết vở : _Gv theo dõi hs viết _ Viết vở luyện viết HĐ 3 : Chấm bài nhận xét HĐ 4 : Củng cố _ dặn dò: nhận xét giờ học . Thứ 6 ngày 26 tháng 12 năm 2008 Tiết 1 + 2 : Tiếng việt : ot - at A _ Mục tiêu : _ Nhận biết được cấu tạo vần ot –at , tiếng hót, ca hát _Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Phân biệt dược sự giống và khác nhau của ot, at _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. B _ Đồ dùng dạy học : HĐ GV HĐ HS 1 _ Bài cũ : Gv đọc : nhuộm vải, ao chuôm, lượm lúa _ Bảng lớp , bảng con Cho hs đọc sgk _ 2 hs đọc từ, câu ứng dụng 2 _ Bài mới : Giới thiệu bài _ Ghi đầu bài HĐ 1 : Nhận diện vần và đọc a _ Dạy vần uôm _ Gv gài bảng ot; viết vần ot _ So sánh ot và oi _ Cho hs gài bảng ot và hót _ Gài bảng _ đọc _Cho hs quan sát tranh, đưa từ tiếng hót. _ Gài bảng _ đọc _ Cho hs phân tích tiếng _ từ _ gv gài bảng _ Đọc, tìm tiếng mới _ Cho hs đọc xuôI, ngược cả bài _ Cho hs tìm thêm tiếng có vần ot _ Thi theo tổ b _ Dạy vần at ( tương tự ) _ So sánh ot và at HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng _ Đọc thầm, t
Tài liệu đính kèm: