Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm 2007

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc viết được vần im, um, chim câu, trùm khăn.

 - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:xanh , đỏ, tím , vàng.

II. CHUẨN BỊ:

 - Bộ chữ dạy âm vần.

III. LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 856Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 16 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 16 Thứ hai ngày tháng năm 2007
học vần
 Bài 39: IM- UM.
I. Mục tiêu:
 - Đọc viết được vần im, um, chim câu, trùm khăn. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:xanh , đỏ, tím , vàng.
II. Chuẩn bị:
 - Bộ chữ dạy âm vần.
III. Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ.
 - Đọc : con tem, trẻ em , con tem, que kem ,ghế đệm, mềm mại.
 - Đọc bài trong SGK.
 - Viết: ghế đệm, que kem.
 - Nhận xét.
B. Bài mới: Bài 64.
1. Giới thiệu bầi im, um.
2. Dạy vần mới.
a. Vần im.
*. Nhận diện chữ.
 ? Vần im được tạo bởi những âm nào?
 - Hãy ghép cho cô vần im.
 - Quan sát nhận xét.
 - So sánh im và âm em.
* Đánh vần và đọc.
 - i - mờ - im.
 - Đọc im.
 - Uốn nắn sửa sai cho các em.
 ? Thêm âm ch vào trước vần im ta được tiếng gì?
 - Hãy ghép cho cô tiếng chim. 
 ? Phân tích tiếng chim.
 - Đánh vần chờ- im - chim.
 - Đọc trơn: chim.
 - Cài từ lên bảng gọi vài em đọc.
 - Đọc cả sơ đồ: im - chim - chim câu.
b.Dạy vần : um.
 - Quy trình tương tự im.
 - So sánh im và um?
c. Đọc từ ứng dụng.
 - Cài lên bảng các từ ứng dụng.
 - Gọi HS đọc từng từ ( mỗi từ 2 em đọc )
 ? Những tiếng nào chứa vần vừa học?
? Hãy đánh vần và đọc các tiếng đó.
 - Đọc các từ( mỗi từ 5 - 8 em đọc).
 - Đọc và giải nghĩa một số từ.
d. Luyện viết.
 - GV viết mẫu vần im, um, chim câu, trốn tìm vừa viết vừa nêu quy trình.
 - Hướng dẫn viết bảng con.
 - Sau mỗi lần viết có uốn nắn sửa sai.
e. Củng cố tiết 1:
 ? Cô vừa dạy các em mấy vần, tiếng, từ mới?
- 4-5 HS đọc.
- 2 , 3 em đọc
- Cả lớp viết bảng con.
- Được tạo bởi âm i và âm m.
- HS thực hành ghép.
- Giống nhau là đều có âm m.
- khác nhau: im có thêm i ở đầu, em thì có âm e ở đầu.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Được tiếng chim.
- HS thực hành ghép.
- Âm ch đứng trước, vần im đứng sau.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Cấ nhận, nhóm đọc.
- Chim câu.
- 8 - 10 em đọc.
- Giống nhau: Đều có m ở cuối.
- Khác nhau: im có i, um có u.
- Cả lớp nhẩm đọc.
- con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
- Viết trên không trung.
- Thực hành viết bảng con.
Tiết 2:
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 - Chỉ bảng theo và không theo thứ tự gọi HS đọc trên bảng lớp.
 - Gọi HS đọc bài trong SGK.
b. Luyện đọc câu ứng dụng.
 - Hướng dẫn HS quan sát.
? Tranh vẽ gì?
 - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
 - Uốn nắn sửa sai.
 ? Tiếng nào chứa vần vừa học?
 ? Phân tích và đánh vần.
 - Đọc mẫu.
c. Luyện viết bài vào vở.
 ? Khi viết vvần ong, ông, cái võng, dòng sông ta phải lưu ý điều gì?
 - Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
 - Uốn nắn sửa sai cho các em.
d. Luyện nói theo chủ đề.
 - Chủ đề luyện nói ngày hôm nay là gì?
 - Treo tranh cho HS quan sát.
 ? Tranh vẽ gì?
 ? Mỗi thứ có màu gì.
 ? Em biết những vật gì có màu xanh, màu đỏ, màu vàng, màu tím.
 ? Trong các màu xanh, đỏ, tím , vàng em thích nhất màu nào? Vì sao?
 ? Em biết những vật nào có màu đen.
 ? Các vật xanh, đỏ, tím, vàng, trắng được gọi là gì..
 III. Củng cố, dặn dò.
 - 3- 4 em đọc bài SGK.
 - Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học?
 - Về nhà đọc viết bài và chuẩn bị bài giờ sau.
 - Nhận xét giờ học.
- Cá nhân 5- 6 em đọc.
- 3- 4 em đọc.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Vẽ bé chào mẹ khi đi học về.
- 4 -5 em đọc.
- Tiếng: chúm, chím.
- Viết nối giữa và ng, ô và ng.
- Cả lớp viết bài.
- Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Chiếc lá màu xanh, quả gấc chín đỏ, quả cà màu tím, quả thị màu vàng.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Bảng, than...
- Hs trả lời.
- Hs tự tìm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(226).doc