A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: ăc - âc; mắc áo - quả gấc.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng:
Những đàn chim gói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
3/ Thái độ:
- Yêu thích môn học, yêu quý ruộng đồng.
- Yêu quý những người nông dân làm ra hạt gạo.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá .
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
hương. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số ảnh vẽ môi trường xung quanh. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’). ? Nêu những hoạt động của địa phương nơi em ở mà em đã biết ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài 19 (phần tiếp theo bài 18). - Ghi tên đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. C Mục tiêu: Nhận ra đây là bức vẽ về cảnh thành thị C Tiến hành: Cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung tranh. ? Em nhìn thấy gì trong tranh ? ? Bức tranh vẽ về cảnh cuộc sống ở đâu ? ? Vì sao em biết ? ? Tranh vẽ có đẹp không ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Cuộc sống xung quanh ta ở đâu cũng có cây cối, nhà cửa và con người. *Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành. C Mục tiêu: Biết yêu quý, gắn bó quê hương mình. C Tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm. ? Em đang sống ở đâu ? ? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống ? - Gọi các nhóm trả lời. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (3’). ? Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. - Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - Học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm nói trước lớp về nội dung của từng tranh. => Tranh có trường học, nhà tầng, đường nhựa, có nhiêu ô tô, xe máy, có cửa hàng ăn, có chợ, có cửa hàng bàn đồ chơi trẻ em, có nhiều cây xanh.... - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Thảo luận, thực hành. - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Về học bài, xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 02/01/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 06 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 79: HỌC VẦN: ÔC - UÔC. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ôc - uôc; thợ mộc - ngọn đuóc. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết yêu quý ngôi nhà của mình, có ý thức tiêm chủng phòng một số bệnh, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ôc - Uôc. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Ôc”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Ôc. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: Mộc. - Thêm âm m vào trước vần ôc và dấu nặng dưới âm ô tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng: Mộc. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Thợ mộc. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Nhận xét, ghi bảng: Thợ mộc. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá. ôc => mộc => thợ mộc. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Dạy vần: “Uôc”. - Giới thiệu vần Uôc, ghi bảng: Uôc. ? Nêu cấu tạo vần? - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Ôc. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: uôc => đuốc => ngọn đuốc. - So sánh hai vần ôc - uôc có gì giống và khác nhau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Ghi vần và từ lên bảng. ôc - uôc; thợ mộc - ngọn đuốc. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu ứng dụng. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? ? Vì sao lại phải tiêm phòng ? ? Con biết các bệnh nào mà trẻ em hay mắc ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Cho các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Dạy vần: “Ôc”. - Học sinh nhẩm: => Vần Ôc gồm 2 âm ghép lại: Âm ô đứng trước âm c đứng sau. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: Mộc. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Mộc. - Con ghép được tiếng: Mộc. => Tiếng: Mộc gồm âm m đứng trước vần ôc đứng sau dấu nặng dưới ô. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Học từ khoá: Thợ mộc. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Chú thợ mộc đang bào gỗ. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ôc => mộc => thợ mộc. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Uôc”. - Học sinh nhẩm - Vần Uôc gồm 2 âm: Nguyên âm đôi uô đứng trước, âm c đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uôc => đuốc => ngọn đuốc. - So sánh: + Giống: đều có chữ c đứng sau. + Khác : khác ô và uô đứng trước. *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: et - êt. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu ứng dụng. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Câu gồm 16 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - tranh vẽ: Mẹ đưa bé đi tiêm phòng. => Để phòng chống một số bệnh. => Các bệnh như: Sởi, lao, tả, ... - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Học hai vần: ôc - uôc. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 74: MƯỜI BA - MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM. A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết số 13 gồm một chục và ba đơn vị. - Nhận biết số 14 gồm một chục và bốn đơn vị. - Nhận biết số 15 gồm một chục và năm đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra bài tập 4 cho về nhà. - Nêu yêu cầu và gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các con làm quen với các số có hai chữ số (số 13,14,15). b. Giảng bài: *Giới thiệu số 13: - Giáo viên cho học sinh lấy một chục que tính và ba que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => 10 que tính và 3 que tính là: 13 que tính. - Ghi bảng: “Mười ba”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. => Số 13 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1 viết liền số 3 ta có số 13. - Cho học sinh luyện viết bảng con. *Giới thiệu số 14: - Cho học sinh lấy một chục que tính và bốn que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => 10 que tính và 4 que tính là: 14 que tính. - Ghi bảng: “Mười bốn”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. => Số 14 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 4 viết liền nhau 14. - Cho học sinh luyện viết số 14. *Giới thiệu số 15: - Cho học sinh lấy một chục que tính và năm que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính. =>10 que tính và 5 que tính là: 15 que tính. - Ghi bảng: “Mười lăm”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. => Số 15 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 5 viết liền nhau 15. - Cho học sinh luyện viết bảng con. c. Thực hành. *Bài 1/103: Viết số. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm đôi và điền số vào SGK. - Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả. - Quan sát, hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/104: Nối mỗi tranh với số thích hợp. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Gọi học sinh trình bày kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. => Về luyện viết các số từ 10 đến 15 vào vở. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh thực hiện. - Điền các số vào tia số. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe *Làm quen với số 13. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. => Có tất cả 13 que tính. - Đọc: CN - N - ĐT. - Luyện viết bảng con chữ số 13. *Làm quen với số 14. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. => Tất cả có 14 que tính. - Đọc: CN - N - ĐT. - Luyện viết bảng con chữ số 14. *Làm quen với số 15. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. => Tất cả có 15 que tính. - Đọc: CN - N - ĐT. - Luyện viết bảng con chữ số 14. *Bài 1/103: Viết số. - Nêu yêu cầu và làm bài tập. a./ 10, 11,12,13,14,15. b./ 10 11 12 13 14 15 15 14 13 12 11 10 - Lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống. - Học sinh thảo luận và làm bài vào SGK. - Đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống. - Nêu kết quả bài tập. *Bài 2/104: Nối tranh với số thích hợp. - Nêu yêu cầu và nêu cách làm bài. - Đếm, dùng bút chì để nối. - Trình bày kết quả. - Nhận xét, sửa sai. - Viết lại các số từ 10 đến 15 vào vở. - Xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 02/01/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 07 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 80: HỌC VẦN: IÊC - ƯƠC. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: iêc - ươc; xem xiếc - rước đèn. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu cảnh đẹp đồng quê, biết gìn giữ các bản sắc dân tộc, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Iêc - Ươc. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Iêc”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Iêc. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: Xiếc. - Thêm âm x vào trước vần iêc và dấu sắc trên ê tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng Xiếc. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Xem xiếc. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Chốt ý, ghi bảng: Xem xiếc. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. iêc => xiếc => xem xiếc. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Dạy vần: “Ươc”. - Giới thiệu vần Ươc, ghi bảng: Ươc. ? Nêu cấu tạo vần ? - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Iêc. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: ươc => rước => rước đèn. - So sánh hai vần iêc - ươc có gì giống và khác nhau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. iêc - ươc; xem xiếc - rước đèn. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Học vần: “Iêc”. - Học sinh nhẩm: => Vần Iêc gồm 2 âm ghép lại: nguyên âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: Xiếc. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xiếc. - Con ghép được tiếng: Xiếc. => Tiếng: Xiếc gồm âm x đứng trước vần iêc đứng sau dấu sắc trên ê. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Xem xiếc. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Các bạn nhỏ đang xem xiếc. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. iêc => xiếc => xem xiếc. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Ươc”. - Học sinh nhẩm - Vần Ươc gồm 2 âm: Nguyên âm đôi ươ đứng trước, âm c đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ươc => rước => rước đèn. - So sánh: + Giống: đều có chữ c đứng sau. + Khác : khác iê và ươ đứng trước. *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: iêc - ươc. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Que hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Câu gồm 24 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Các nghệ nhân đang biểu diễn xiếc - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Học hai vần: iêc - ươc. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 75: MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Nhận biết số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Nhận biết số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Nhận biết số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - Nhận biết số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra bài tập 4 cho về nhà. - Nêu yêu cầu và gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các con làm quen với các số có hai chữ số (số 16, 17, 18, 19). b. Giảng bài: *Giới thiệu số 16: - Giáo viên cho học sinh lấy một chục que tính và sáu que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => 10 que tính và 6 que tính là: 16 que tính. - Ghi bảng: “Mười sáu”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. => Số 16 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1 viết liền số 6 ta có số 16. - Cho học sinh luyện viết bảng con. *Giới thiệu số 17: - Cho học sinh lấy một chục que tính và bảy que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? => 10 que tính và 7 que tính là: 17 que tính. - Ghi bảng: “Mười bảy”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. => Số 17 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 7 viết liền nhau 17. - Cho học sinh luyện viết số 17. *Giới thiệu số 18: - Cho học sinh lấy một chục que tính và tám que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? =>10 que tính và 8 que tính là: 18 que tính. - Ghi bảng: “Mười tám”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. => Số 18 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 8 viết liền nhau 18. - Cho học sinh luyện viết bảng con. *Giới thiệu số 19: - Cho học sinh lấy một chục que tính và chín que tính rời. ? Tất cả có bao nhiêu que tính ? =>10 que tính và 8 que tính là: 19 que tính. - Ghi bảng: “Mười chín”. - Đọc rồi gọi học sinh đọc lại. => Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. => Số 19 là số gồm hai chữ số: Gồm hai chữ số 1, chữ số 9 viết liền nhau 19. - Cho học sinh luyện viết bảng con. c. Thực hành. *Bài 1/105: Viết số. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/106: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm đôi và điền số vào SGK. - Gọi học sinh đứng nêu tại chỗ kết quả.
Tài liệu đính kèm: