Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân

Tiết 3 Tiếng Việt: (tiết 54) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:

- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút )

- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện.

- Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp:

- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm

2.Phương tiện:

- Phiếu viết tên từng bài TĐ. Bảng lớp chép bài thơ Em thương

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1’

22’

 A. Mở đầu:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Không KT

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá :

- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.

- Ghi đầu bài

2. Thực hành :

Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1,

- HS nghe

- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.

- HS đọc bài.

 -GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. -> HS trả lời.

 - GVnhận xét.

 Bài tập 2.GV nêu YC

 - 2HS đọc bài

 - HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c

 - GV yêu cầu HS: - HS trao đổi theo cặp

 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả.

 - HS nhận xét.

 2’ - GV nhận xét.

Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.

C. Kết luận:

- Nhận xét - nêu những HS chưa đạt

- Về nhà chuẩn bị bài sau.

 ----------------------------------------

 

docx 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 2 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42216
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 2 trăm,1chục, 6 đơn vị 
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 42216
- HS nhận xét 
+ Số 42216 là số có mấy chữ số ?
- Số 42216 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42216 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42216
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42216 và số 2216 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2257 và 2257 
 8795 và 28795
 2876 và 62876
2.2. Thực hành:
Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào nháp
- HS làm bài vào nháp
+ 24212
- GV gọi HS đọc bài 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng viết –đọc.
+ Viết Đọc
- GVNX -KL
25187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy ..
 Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS đọc trước lớp 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp 
- GV nhận xét - KL
- HS nhận xét 
Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng thực hiện
- HSNX
- GV nhận xét - KL
 2’
C. Kết luận:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số 
- 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
 ---------------------------------------------- 
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán: ÔN BÀI LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ
I. Mục tiêu: 
 - Củng cố kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy số và bảng số liệu đơn giản.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, nhóm trình bày
2.Phương tiện:
- Phiếu BT
- Vở BTCC kiến thức kỹ năng.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm BT:
Cho dãy số: 241,115,279,564.
+ Sắp xếp các só từ lớn -> bé,
từ bé ->lớn
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
- 2HS
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS
- HS đọc dãy số trong bài- trả lời miệng BT
- GV nhận xét - KL
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở BT – 1 HS lên bảng thực hiện 
a,Đội trồng được nhiều cây nhất là đội: đội ba
Đội trồng được ít cây nhất là đội: đội hai
b, Cả bốn đội trồng được số cây là:
75 + 60 + 80 + 65 = 280 (cây) 
- HS nhận xét
- GV nhận xét –KL
Bài 2:
- GV cho HS nêu YC BT
- Cho HS thảo luận nhóm 4
- GVNX - KL
- Nêu BT
- Thảo luận nhóm 4 – các nhóm trình bày- lớp nhận xét
2’
C. Kết luận:
- Nêu ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
-Nhận xét giờ học
 ---------------------------------
Tiết 3: Luyện viết :
VIẾT ĐOẠN VĂN NGẮN KỂ VỀ MỘT TRÒ VUI 
TRONG NGÀY HỘI MÀ EM BIẾT
I. Mục tiêu:
- Viết một đoạn văn ngắn kể về một trò vui trong ngày hội mà em biết (khoảng 5 câu)
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
 - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 
2.Phương tiện:	
- Vở BTCC
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
26’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc đoạn văn ngắn tả lại quang cảnh lễ khai giảng ở trường em
- HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- GV ghi đầu bài. 
2. Thực hành: 
- 2HS 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc
- Cho HS nêu phần gợi ý
- HS nêu phần gợi ý
- Cho HS viết bài 
- HS thực hiện
- GV gọi HS thi đọc bài viết 
- HS thi đọc bài viết
- GV nhận xét 
- HS nhận xét
2’
C. Kết luận
- Nêu lại ND bài 
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
--------------------------------------------------------
Ngày soạn:6/3/2016
Ngày giảng: 8/3/2016 (Thứ ba)
Tiết 2: Toán: (tiết 122) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Bài tập cần làm : 1, 2, 2, 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành nhóm
- Bảng viết ND bài 2, 4
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
20’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc 72456, 52118 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
- Viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp
Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Y/c HS làm vào nháp + 1 HS lên bảng 
- Làm BT vào nháp – 1HS lên bảng thực hiện.
Viết đọc
45912: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
62721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47525: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét 
- 2HS đọc bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét -KL
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào phiếu 
1 HS lên bảng giải
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89271
- GV gọi HS đọc bài 
-> 2 - 4 HS đọc 
-> GV nhận xét - 
- HS nhận xét. 
Bài 2: Củng cố về viết số 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 26522; 26522; 26524; 26525, 26526.
- 1HS lên bảng làm
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81218, 81219; 81220;81221, 81222, 81222.
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 4 HS đọc bài - nhận xét 
Bài 4 : Củng cố về số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm phiếu nhóm - nêu kết quả 
12000; 12000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000.
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 2HS 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
 ----------------------------------------------
Tiết 2 : Tiếng Việt: (tiết 55) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) 
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút )
- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện.
- Báo cáo được 1 trong 2 nội dung nêu ở BT 2( Về học tập, về lao động hoặc về công tác khác)
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
22’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không KT
B.Hoạt động dạy hoc:
1.Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
- KT tập đọc (1/4 số HS). (Thực hiện như T1)
Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20)
- GV hỏi: 
- Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? 
-> Người báo cáo là chi đội trưởng 
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ 
- HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo
- GV gọi các nhóm
- Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp 
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài? 
- 1 HS nêu 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
 --------------------------------------------
Tiết 3 : Tiếng Việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) 
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút )
- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện.
- Nghe - viết đúng bài thơ : Khói chiều.(tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát.
- HS khá, giỏi viết đúng và đẹp bài chính tả tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. Tiến trình dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
22’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không KT
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
-Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) 
- Hướng dẫn HS nghe viết:
Thực hiện như T1 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài thơ Khói chiều 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài thơ: 
+ Tìm câu thơ tả cảnh khói chiều ?
-> Chiều chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
-> Khói ơi vươn nhẹ lên mây
 Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
- Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? 
-> Câu 6 tiếng lùi vào 2 ô 
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn
- HS luyện viết trên bảng con.
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uấn nắn cho HS 
- GV đọc lại bài viết 
- HS nghe - đổi vở soát lỗi 
 2’
C. Kết luận:
- Nhận xét bài viết của HS 
- HS nghe 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
----------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Toán: ÔN CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:	
- Củng cố các số có năm chữ số
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Vở BTCC
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
20’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV viết số: 42522, 45252,56778. 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
- HS đọc 
Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở BTCC.
- HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét 
- GV nhận xét 
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng- lớp NX
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
- GV nhận xét 
Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở- 1HS lên bảng
a.12240,12241,12242,12242,12244,12245.
b.45722,45722,45724,45725,45726,45727
- GV gọi HS nhận xét.
c.25178,25179,25180,25181,25182,24582.
- GV nhận xét
Bài 4: Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày- lớp NX
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
 -------------------------------------
Tiết 3 Luyện đọc : 
 RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO - CHUYỆN CỦA LOÀI CHIM
 I. Mục tiêu:
-Luyện đọc rành mạch (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lý ) đoạn của bài Rước đèn ông sao( BT1) và khoanh tròn chữ cái trước câu văn trả lời đúng (BT2) 
-Đọc rõ ràng bài luyện tập: Chuyện của loài chim (BT1) . Biết khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng (BT2)
II.Phương pháp – phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Luyện tập thực hành
2.Phương tiện :	
- GV: Bảng phụ 
-HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng.
II. Tiến trình dạy học.
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
20’
2’
A.Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ.
-1HS đọc bài: Rước đèn ông sao
-GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
2.Thực hành:
 Rước đèn ông sao
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc 
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX
Bài 2: 
-Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS làm bài tập
-Cho HS làm BT vào vở 
-Cho HS đọc BT của mình
- GVNX 
c.Có lúc cả hai cùng cầm chung cái đèn ,reo: “Tùng tùng tùng ,dinh dinh!....”
 Chuyện của loài chim
- Cho HS nêu yêu cầu BT
- GV đọc đoạn văn 1 lần
- Cho HS đọc – trả lời miệng từng câu hỏi
-GV nhận xét – kết luận
-GV nhận xét- kết luận ý trả lời đúng: 
1. a ; 2. b; 2 .c ; 4.c ; 5.a
C. Kết luận:
- Nêu ND bài
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Hát
- 1 HS đọc bài 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu ý trả lời
- Làm bài vào vở
-HS đọc bài tập 
-HS nêu yêu cầu BT
- HS chú ý nghe
- HS đọc- trả lời miệng trước ý trả lời đúng.
-HS nhận xét
 ------------------------------
Ngày soạn:07/3/2016
Ngày giảng: 9/3/2016 (Thứ tư)
Tiết 1: Toán: (tiết 122) CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS	
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số
- Luyện ghép hình.
- Bài tập cần làm: 1, 2 ( a,b ), 2( a, b), 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng số như phần bài học
 - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
20’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV viết số: 42561; 62789, 89520 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1. Đọc và viết số có 5 chữ số 
(trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học 
- HS đọc 
- GV chỉ vào dòng của số 20000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
-> Số gồm 2 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp 
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 2 chục nghìn nên viết chữ số 2 ở hàng chục nghìn.
Vậy số này viết là 20000
+ Số này đọc như thế nào ?
- Đọc là ba mươi nghìn
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số : 22000, 22500, 22560, 22505, 22050, 20050; 20005
2.2. Thực hành.
Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào nháp.
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70021
- GV nhận xét 
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng 
a. 18202; 18204; 18205; 18207
b. 22608; 22609; 22610; 22612
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
c. 92002; 92002;92005.
- GV nhận xét- KL 
Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5
- HS thảo luận nhóm 5 – các nhópm trình bày – lớp NX
a. 20000, 21000, 22000, 22000
b. 47200; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét - KL
c. 56220; 56240; 56250; 56260
- GV nhận xét
Bài 4: Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS xếp thi 
- HS xếp thi 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét –KL. 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
 ---------------------------------------------
Tiết 2 Tiếng Việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) 
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút )
- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện.
- Đọc thuộc lòng được đoạn, bài yêu cầu.
- Dựa vào báo cáo miệng T2, dựa theo mẫu SGK HS viết lại 1 báo cáo về 1 trong 2 nội dung: Về học tập, về lao động hoặc về công tác khác.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
 - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
22’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không KT
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá :
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài 
2. Thực hành :
KT học thuộc lòng (1/2 số HS)
- GV nêu yêu cầu 
- Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong SGK. 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu 
-> GV NX 
Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc bài mẫu báo cáo
- GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 2, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp 
- HS nghe 
- HS viết bài vào vở 
- 1 số HS đọc bài viết 
a. Về học tập
b. Về lao động..
- GV nhận xét 
c. Về công tác khác
 2’
C. Kết luận:
- Nêu nội dung bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
1 HS nêu
- Đánh giá tiết học.
 -------------------------------------------
Ngày soạn:08/3/2016
Ngày giảng: 10/3/2016 (Thứ năm)
Tiết 2: Toán: (tiết 124) CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS	
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số
- Luyện ghép hình.	
- Bài tập cần làm: 1, 2 ( a,b ), 2( a, b), 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng số như phần bài học
 - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
20’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV viết số: 42561; 62789, 89520 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1. Đọc và viết số có 5 chữ số 
(trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học 
- HS đọc 
- GV chỉ vào dòng của số 20000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
-> Số gồm 2 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp 
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 2 chục nghìn nên viết chữ số 2 ở hàng chục nghìn.
Vậy số này viết là 20000
+ Số này đọc như thế nào ?
- Đọc là ba mươi nghìn
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số : 22000, 22500, 22560, 22505, 22050, 20050; 20005
2.2. Thực hành.
Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào nháp.
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70021
- GV nhận xét 
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng 
a. 18202; 18204; 18205; 18207
b. 22608; 22609; 22610; 22612
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
c. 92002; 92002;92005.
- GV nhận xét- KL 
Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5
- HS thảo luận nhóm 5 – các nhópm trình bày – lớp NX
a. 20000, 21000, 22000, 22000
b. 47200; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét - KL
c. 56220; 56240; 56250; 56260
- GV nhận xét
Bài 4: Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS xếp thi 
- HS xếp thi 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét –KL. 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
 ---------------------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) 
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút )
- HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện.
- Đọc thuộc lòng được đoạn, bài yêu cầu.
- Viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- 7 phiếu ghi tên một bài thơ. - 2 phiếu viết ND bài tập 2.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
22’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không KT
B. Họat động dạy học:	
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài 
2. Thực hành :
- Kiểm tra học thuộc lòng (1/2 số HS): Thực hiện như T5
Bài tập 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Đọc bài và 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm bài 
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng 
- 2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức 
- HS nhận xét
-> GV nhận xét - chốt bài giải đúng 
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhì

Tài liệu đính kèm:

  • docxt 27 15-16.docx