Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 6 năm 2008

Đạo đức

 BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tt)

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: Nhận thức được : Các em có quyền có ý kiến , có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em .

2. Kĩ năng: Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình , nhà trường .

3. Thái độ: Biết tôn trọng ý kiến của những người khác .

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

 GV:- Vài bức tranh hoặc đồ vật dùng cho việc khởi động .

 HS:- Mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ , xanh và trắng .

 - Một mi-cro không dây để chơi trò chơi Phóng viên .

 - Một số đồ dùng để hóa trang diễn tiểu phẩm .

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 6 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài của mình theo mẫu SGK . 
- Từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa chéo .
- 1 em đọc yêu cầu BT , cả lớp theo dõi .
- 1 em nhắc lại kiến thức đã học về từ láy để vận dụng giải BT này .
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Cả lớp nhận xét .
 Thø ba ngµy 30 th¸ng9 n¨m2008
 Kể chuyện 
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu truyện , trao đổi được với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện . 
2. Kĩ năng: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói về lòng tự trọng . Chăm chú lắng nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
	3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện mình để trở thành người có lòng tự trọng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Một số truyện viết về lòng tự trọng .
	 - Bảng lớp viết Đề bài .
	 - Giấy khổ to viết gợi ý 3 SGK , tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT: (1’)
2.GT bµi: (1’)
3.Hướng dẫn HS tìm hiểu đề: (10’)
 H§ cđa thµy
- Kiểm tra 1 em kể 1 câu chuyện mà em đã nghe , đã đọc về tính trung thực 
- Nªu M§ - YC giê häc. 
- Kiểm tra HS đã tìm đọc truyện ở nhà và chọn truyện như thế nào .
- Gạch dưới những chữ sau trong đề : lòng tự trọng – được nghe – được đọc .
- Nhắc HS : Những truyện được nêu làm ví dụ là những truyện trong SGK . Khuyến khích HS chọn truyện ngoài SGK .
- Dán lên bảng dàn ý bài KC , tiêu chuẩn đánh giá bài KC .
 H§ cđa trß
.
- 1 em đọc đề bài .
- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK .
- Một số em nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình , nói rõ đó là truyện về một người quyết tâm vươn lên , không thua kém bạn bè hay là người sống bằng lao động của mình , không ăn bám , dựa dẫm , dối lừa người khác  
- Đọc thầm dàn ý bài KC trong SGK .
5.Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . (16’)
6.Cđng cè: (3’)
7.DỈn dß: (1’)
- Nhắc HS : Với những truyện khá dài mà các em không có khả năng kể gọn lại , các em có thể chỉ kể 1 , 2 đoạn truyện và hứa sẽ kể tiếp cho các bạn nghe hết câu chuyện vào lúc khác .
- Giáo dục có ý thức rèn luyện mình để trở thành người có lòng tự trọng 
- Nhận xét tiết học . Nhắc nhở , giúp đỡ những em yếu kém cố gắng luyện tập thêm phần KC .
- Dặn HS xem trước các tranh minh họa truyện Lời ước dưới trăng và gợi ý dưới tranh để kể tốt câu chuyện trong tiết học tới.
- Kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghĩa truyện 
- Thi kể chuyện trước lớp 
- Cả lớp nhận xét , tính điểm theo các tiêu chuẩn:
+ Nội dung truyện có hay có mới không ?
+ Cách kể thế nào ?
+ Khả năng hiểu truyện của người kể .
- Bình chọn bạn ham đọc sách , chọn được truyện hay nhất ; bạn kể tự nhiên , hấp dẫn nhất ; người nêu câu hỏi hay nhất .
 Luyện từ và câu 
DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng . Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế .
	2. Kĩ năng: Tìm được các danh từ chung , danh từ riêng có trong đoạn văn . Viết hoa đúng quy tắc các danh từ riêng .
	3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV	- Bản đồ tự nhiên VN . Tranh ảnh Lê Lợi .
	 - Hai tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 ( phần Nhận xét ) .
	 - Một số phiếu viết nội dung BT1 ( phần Luyện tập ) .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT: (5’)
2.GT bµi: (1’)
3.Nhận xét .
 ( 10’)
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
- Bài 3 : 
4. Ghi nhớ .( 6’)
 H§ cđa thµy
- Cho 1 em nhắc lại ghi nhớ , sau đó làm lại BT1 .
- Nêu mục đích , yêu cầu của bài
+ Dán 2 tờ phiếu lên bảng , mời 2 em lên bảng làm bài .
+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
+ Hướng dẫn HS trả lời đúng .
+ KL: 
 Những tên chung của một loại sự vật như : sông , vua được gọi là danh từ chung .
Những tên riêng của một sự vật nhất định như : Cửu Long , Lê Lợi được gọi là danh từ riêng .
GV kh¾c s©u ghi nhí
 H§ cđa trß.
- NX .
- 1 em đọc yêu cầu BT , cả lớp đọc thầm , trao đổi theo cặp .
- Đọc yêu cầu BT , cả lớp đọc thầm , so sánh sự khác nhau giữa nghĩa của các từ , trả lời câu hỏi .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , so sánh cách viết các từ trên có gì khác nhau 
- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK . 
5. Luyện tập .
 ( 10’)
- Bài 1 . 
- Bài 2 .
6.Cđng cè: (3’)
* Cho HS tù lµm 
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng 
* Cho HS tù lµm 
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng 
- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt 
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm , trao đổi theo cặp ; vài cặp làm bài trên phiếu .
- Những em làm bài trên phiếu dán nhanh kết quả làm bài ở bảng lớp , trình bày kết quả .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- 2 em viết ở bảng lớp , cả lớp viết vào vở tên 3 bạn nam , 3 bạn nữ trong lớp .
- Suy nghĩ , trả lời câu hỏi : Họ và tên các bạn trong lớp là danh từ chung hay danh từ riêng ? Vì sao ? 
7.DỈn dß(1’)
- Nhận xét tiết học .
- DỈn vỊ xem l¹i bµi. 
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố về : Viết , đọc , so sánh các số tự nhiên ; Đơn vị đo khối lượng và Đơn vị đo thời gian ; Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ , về số trung bình cộng .
	2. Kĩ năng: Làm thành thạo các bài tập liên quan đến những kiến thức kể trên .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT(1’)
2.GT bµi(1’)
3. LuyƯn tËp: 
- Bài 1 : 5’
- Bài 2 : 5’
 H§ cđa thµy
KT ®å dïng ht cđa hs
Ghi tựa bài ở bảng 
+ Có thể hỏi thêm về số liền trước , liền sau.
 H§ cđa trß
- Tự làm bài rồi chữa bài 
- Tự làm bài rồi chữa bài 
- Bài 3 : 6’
Bài 4 : 6’
- Bài 5 : 6’
5.Cđng cè(3’)
6.DỈn dß(1’)
* Cho HS tù lµm .
- NhËn xÐt , ch÷a chung.
* Cho HS tù lµm .
- NhËn xÐt , ch÷a chung.
* Cho HS tù lµm .
- NhËn xÐt , ch÷a chung.
- GV tãm t¾t bµi . DỈn vỊ xem l¹i bµi.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt)
- Dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Khối Ba có 3 lớp : 3A , 3B , 3C .
b) Lớp 3A có 18 bạn giỏi Toán , lớp 3C có 21 bạn giỏi Toán .
c) Trong khối Ba , lớp 3B có nhiều bạn giỏi Toán nhất , lớp 3A có ít bạn giỏi Toán nhất .
d) Trung bình mỗi lớp Ba có 22 bạn giỏi Toán .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX .
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI .
c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100 .
- Tự làm bài , GV tổ chức cho HS chữa bài .
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập 
 Thø t­ ngµy 1 th¸ng 10 n¨m2008
 Tập đọc 
CHỊ EM TÔI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung , ý nghĩa câu chuyện : Cô chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cô em . Câu chuyện là lời khuyên học sinh không được nói dối . Nói dối là một tính xấu làm mất lòng tin , sự tín nhiệm , lòng tôn trọng của mọi người với mình .
2. Kĩ năng: Đọc trơn cả bài . Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm . Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng , hóm hỉnh , phù hợp với việc thể hiện tính cách , cảm xúc của các nhân vật . 
	3. Thái độ: Giáo dục HS không nói dối .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV	- Tranh minh họa bài đọc trong SGK . 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT(3’)
2.GT bµi(1’)
3. Luyện đọc . (10’)
Giúp HS đọc đúng bài văn .
 H§ cđa thµy
- NhËn xÐt , cho ®iĨm.
- Nªu M§ - YC giê häc.
- Có thể chia bài thơ thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu  tặc lưỡi cho qua .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  cho nên người .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm cả bài .
 H§ cđa trß
- 2 , 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Gà Trống và Cáo , trả lời các câu hỏi 3 , 4 trong SGK . 
- 1 HS ®äc c¶ bµi.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ . Đọc 2 – 3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . 
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
4. Tìm hiểu bài . (10’)
Giúp HS cảm thụ bài văn .
- Hướng dẫn đọc thầm , đọc lướt ; suy nghĩ , trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài đọc .
- Cô chị xin phép ba đi đâu ?
- Cô có đi học nhóm thật không ? Em đoán xem cô đi đâu ?
- Cô nói dối ba như vậy đã nhiều lần chưa ? Vì sao cô lại nói dối được nhiều lần như vậy ?
- Vì sao mỗi lần nói dối , cô chị lại thấy ân hận ?
- Cô em đã làm gì để chị mình thôi nói dối ?
Vì sao cách làm của cô em giúp được chị tỉnh ngộ ?
- Cô chị đã thay đổi như thế nào ?
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
- Hãy đặt tên cho cô em và cô chị theo đặc điểm tính cách .
- Đọc đoạn 1 .
- Cô xin phép ba đi học nhóm .
- Cô không đi học nhóm mà đi chơi với bạn bè , đến nhà bạn , đi xem phim hay la cà ngoài đường  
- Cô nói dối ba nhiều lần đến nỗi không biết lần nói dối này là lần thứ bao nhiêu . Cô nói dối được nhiều lần như vậy vì bấy lâu nay ba vẫn tin cô .
- Vì cô thương ba , biết mình đã phụ lòng tin của ba nhưng vẫn tặc lưỡi vì cô đã quen nói dối .
- Đọc đoạn 2 .
- Cô bắt chước chị , cũng nói dối... Em giả bộ ngây thơ , hỏi lại... Chị sững sờ vì bị lộ .
- Đọc đoạn 3 .
- Vì em nói dối hệt như chị khiến chị nhìn thấy thói xấu của chính mình . Chị lo em Vẻ buồn rầu của ba đã tác động đến chị .
- Cô không bao giờ nói dối ba đi chơi nữa . Cô cười mỗi khi nhớ lại cái cách em gái đã chọc tức mình , làm mình tỉnh ngộ .
- Không được nói dối / Nói dối đi học để bỏ đi chơi là rất có hại / Nói dối là tính xấu sẽ làm mất lòng tin của cha mẹ , anh em , bạn bè / Anh chị mà nói dối sẽ là tấm gương xấu cho các em  
- Cô em thông minh / Cô bé ngoan / Cô bé biết giúp chị tỉnh ngộ / Cô chị biết hối lỗi / Cô chị biết nghe lời  
6.Hướng dẫn đọc diễn cảm.( 6’ )
MT : Giúp HS đọc diễn cảm bài văn .
6.Cđng cè- DỈn dß : 
 (1’)
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc một đoạn truyện theo lối phân vai .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Theo dõi , uốn nắn .
- Giáo dục HS không nói dối 
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS rút ra cho mình bài học từ câu chuyện trên để không bao giờ nói dối 
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài văn .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp 
+ Vài cặp thi đọc diễn cảm trước lớp .
 Tập làm văn 
TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhận thức đúng về lỗi trong lá thư của mình và các bạn khi được thầy cô chỉ rõ . Nhận thức được cái hay của bài được thầy cô khen .
2. Kĩ năng: Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý , bố cục bài , cách dùng từ , đặt câu , lỗi chính tả . Biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình .
	3. Thái độ: Biết chia xẻ buồn vui với bạn bè , người thân .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng phụ viết các đề TLV .
- Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi trong bài làm của mình .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi(1’)
3.Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp . (10’)
 H§ cđa thµy
- Cho vài em nêu lại ghi nhớ tiết học trước 
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học 
- Dán giấy viết đề bài ở bảng .
- Nhận xét về kết quả bài làm :
+ Những ưu điểm chính .
+ Những thiếu sót , hạn chế .
- Thông báo điểm số cụ thể .
 H§ cđa trß
- Nghe.
4.Hướng dẫn HS chữa bài.( 8’ )
- Phát phiếu học tập cho từng HS làm việc cá nhân .
- Theo dõi , kiểm tra HS làm việc .
- Ghi các lỗi định chữa chung lên bảng
- Chữa lại cho đúng bằng phấn màu .
- Cho trao đổi về bài chữa trên bảng 
+ Viết vào phiếu các lỗi trong bài làm theo từng loại và sửa lỗi 
+ Đổi bài làm , đổi phiếu cho bạn bên cạnh để soát lỗi còn sót , soát lại việc sửa lỗi .
- Vài em lên bảng chữa lần lượt từng lỗi . Cả lớp tự chữa lỗi, chép bài chữa vào vở .
5.Hướng dẫn học tập những đoạn thư lá thư hay .( 8’)
5.Cđng cè(3’)
6.DỈn dß(1’)
- Đọc những đoạn thư , lá thư hay của một số em trong lớp .
- Giáo dục HS biết chia xẻ buồn vui với bạn bè , người thân 
- Nhận xét tiết học , biểu dương những em viết thư đạt điểm cao , những em tham gia chữa bài tốt . 
- Yêu cầu những em viết chưa đạt về nhà viết lại để nhận đánh giá tốt hơn của thầy cô .
- Trao đổi , thảo luận . Từ đó , rút kinh nghiệm cho mình .
To¸n: KiĨm tra
I.Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc vỊ: 
 - ViÕt , ®äc ,so s¸nh sè tù nhiªn ,b¶ng ®¬n vÞ ®o khèi l­ỵng ,gi©y , thÕ kØ ,biĨu ®å vµ 
 to¸n TBC
 - Gi¸o dơc HS ý thøc tù gi¸c, ®éc lËp lµm bµi.
II.ThiÕt bÞ D-H: 
 GV: phiÕu KT cho hs
III.C¸c Ho¹t §éng chđ yÕu:
 Néi dung
 H§ cđa thµy
 H§ cđa trß
1.GT bµi: (1’)
2.KT:(36’)
(§Ị KT trong SGV)
3.Cđng cè-DỈn dß: 
 (3’)
-Nªu nd,yc cđa giê häc
-Ph¸t phiÕu KT cho hs
-§äc to toµn bé ®Ị KT cho hs so¸t l¹i
- YC hs ®äc l¹i 1 l­ỵt
- Cho hs lµm bµi
- QS hs lµm bµi
§¸p ¸n:PhÇn1(3,5®)
Bµi1,2,3 mçi lÇn khoanh lµ 0,5®
Bµi4,5 mçi lÇn khoanh lµ 1®
1.B 2.C 3.C 4.D 5.D
PhÇn2(6,5®)
Bµi1:(3®) a,b,c,d mçi phÇn 0,5®; e: 1®
Bµi2(3,5®)
-Thu bµi
-NX giê häc
-DỈn hs chuÈn bÞ giê sau
-Líp so¸t l¹i
-1hs ®äc l¹i
-Lµm bµi
 Lịch sử 
KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG
( Năm 40 )
I. MỤC TIÊU : 
	1. Kiến thức: HS biết : Vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa . Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ .
	2. Kĩ năng: Tường thuật được trên lược đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa .
	3. Thái độ: Tự hào truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc ta .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Hình SGK phóng to, phiếu học tập .
 - Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng phóng to .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT(3’)
2.GT bµi(1’)
3.T×m hiĨu bµi: 
a)Nguyên nhân nổ ra cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng .(10’)
 H§ cđa thµy
Ghi tựa bài ở bảng 
- Giải thích khái niệm “ quận Giao Chỉ ” : Thời nhà Hán đô hộ nước ta , vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là quận Giao Chỉ .
- Hướng dẫn kết luận : Việc Thi Sách bị giết hại chỉ là cái cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra , nguyên nhân sâu xa là do lòng yêu nước , căm thù giặc của Hai Bà .
 H§ cđa trß
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
- Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả làm việc trước lớp: Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
b) Diễn biến cuộc khởi nghĩa .(10’)
- Phát phiếu học tập cho HS .
- Giải thích : Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra trên phạm vi rất rộng , lược đồ chỉ phản ánh khu vực chính nổ ra khởi nghĩa .
- Dựa vào lược đồ và nội dung bài để trình bày lại diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa .
- Vài em lên bảng trình bày lại diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa .
c) Yù nghĩa cuộc khởi nghĩa .(10’)
6.Cđng cè: (3’)
7.DỈn dß: (1’)
 - Tổ chức cho HS thảo luận để đi đến thống nhất : Sau hơn 200 năm bị phong kiến nước ngoài đô hộ , lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập . Sự kiện đó chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và phát huy được truyền thống bất khuất chống giặc ngoại xâm .
- Giáo dục HS tự hào truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc .
- DỈn vỊ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau. 
- Hoạt động lớp :
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa gì ?
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà 
 Thø n¨m ngµy 2 th¸ng 10 n¨m 2009
 Khoa học 
PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS nắm cách phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
2. Kĩ năng: Kể được tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . Nêu cách phòng tránh các bệnh này .
3. Thái độ: Có ý thức ăn uống đủ chất để phòng tránh bệnh suy dinh dưỡng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV	- Hình trang 26 , 27 SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi: (1’)
3. Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . 10’
 H§ cđa thµy
Ghi tựa bài ở bảng 
- Cho HS th¶o luËn. 
- Kết luận : 
+ Trẻ em nếu không được ăn đủ lượng , đủ chất , đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng . Nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương .
+ Nếu thiếu i-ốt , cơ thể phát triển chậm , kém thông minh , dễ bị bướu cổ .
 H§ cđa trß
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn :
+ Quan sát hình 1 , 2 SGK , nhận xét , mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương , suy dinh dưỡng , bướu cổ .
+Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên .
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp .
- Các nhóm khác bổ sung .
4.Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . 8’
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Ngoài các bệnh còi xương , suy dinh dưỡng , bướu cổ , các em còn biết bệnh nào do thiếu chất dinh dưỡng ?
+ Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng .
+ Bệnh quáng gà , khô mắt do thiếu vi-ta-min A ; bệnh phù do thiếu vi-ta-min B ; bệnh chảy máu chân răng do thiếu vi-ta-min C .
+ Cần ăn đủ lượng , đủ chất . Đối với trẻ em , cần được theo dõi cân nặng thường xuyên . Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và nên đưa trẻ đến bệnh viện để khám và chữa trị .
5.Chơi trò chơi . 8’
6.Cđng cè: (3’)
7.DỈn dß: (1’)
- Chia lớp thành 2 đội , cử đội trưởng lên bốc thăm xem đội nào nói trước .
- Phổ biến cách chơi , luật chơi :
 ( Đội nào không trả lời được thì đội kia được quyền tiếp tục nêu bệnh mới )
- Tuyên dương đội thắng cuộc 
- Giáo dục HS có ý thức ăn uống đủ chất để phòng tránh bệnh suy dinh dưỡng .
- Xem trước bài Phòng bệnh béo phì .
- Hai đội bắt đầu chơi cho đến khi có đội thắng cuộc .
+ Đội 1 nói : Thiếu chất đạm .
+ Đội 2 nói : Sẽ bị suy dinh dưỡng .
+ Đội 2 nói : Thiếu i-ốt .
+ Đội 1 nói : Sẽ bị bệnh bướu cổ .
Toán 
 PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về : cách thực hiện phép cộng , kĩ năng làm tính cộng .
	2. Kĩ năng: Làm thành thạo các phép tính cộng .
	3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Néi dung
1.KT(3’)
2.GT bµi(1’)
3. Củng cố cách thực hiện phép cộng . 10’
MT : Giúp HS nắm lại cách thực hiện phép tính cộng .
4.Thực hành . 16’
- Bài 1 :(§Ỉt tÝnh råi tÝnh)
- Bài 3 : Gi¶i to¸n
- Bài 4 :TÜmx
 H§ cđa thµy
-Tr¶ bµi KT vµ NX
Ghi tựa bài ở bảng . 
- Nêu phép cộng ở bảng : 
 48 352 + 21 026
- Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng : 367 859 + 541 728 tương tự như trên .
- Hỏi : Muốn thực hiện phép cộng , ta làm như thế nào ?
- Cho HS tù lµm , nhËn xÐt , ch÷a chung. 
- Cho HS tù lµm , nhËn xÐt , ch÷a chung. 
 .H§ cđa trß
- Đọc và nêu cách thực hiện phép cộng . 1 em lên bảng thực hiện , vừa viết vừa nói .
- Muốn thực hiện phép cộng , ta làm như sau :
+ Đặt tính : Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau , viết dấu + và kẻ gạch ngang .
+ Tính : Cộng theo thứ tự từ phải sang trái .
- Vài em nêu lại như trên .
- Tự làm bài vào vở . Khi chữa bài , vừa nói vừa viết như phần bài học .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Số cây huyện đó trồng được là :
325164+60380=385994(cây)
 Đáp số : 385 994 cây 
- Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết 
4.Cđng cè(3’)
5.DỈn dß(1’)
- GV tãm t¾t bµi . 
- NhËn xÐt giê häc .
 - Chuẩn bị: Phép trừ
- Tự làm bài rồi chữa bài .
a) x – 363 = 975 
 x = 975 + 363 
 x = 1338
- Nêu lại cách thực hiện phép cộng 
 Luyện từ và câu 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng .
2. Kĩ năng: Sử dụng những từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực .
	3. Thái độ: Giáo dục HS có lòng trung thực , tính tự trọng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	GV - 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1,2,3 .
 HS - Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Néi dung
1.KT: (3’)
2.GT bµi(1’)
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: 10’
- Bài 1 : 
- Bài 2 
 H§ cđa thµy
- NhËn xÐt , cho ®iĨm. 
Nêu mục đích , yêu cầu tiết học. 
+ Nêu yêu cầu đề bài .
+ Phát phiếu cho 3 , 4 em .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng 
+ Phát phiếu cho 3 , 4 em .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng
 H§ cđa trß
+1 em viết 5 danh từ chung là tên gọi các đồ dùng .
+ 1 em viết 5 danh từ riêng là tên riêng của người , sự 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 3 COT LOP 4 chuan KNKTKNSBVMTtuan 6.doc