Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 13

 BÀI 51 : ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU :

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu truyện kể : Chia phần.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng ôn trang 102 SGK

- Tranh SGK câu ứng dụng

- Tranh SGK truyện kể “ Chia phần

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HS phân tích vần ong
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ong
-Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ong muốn có tiếng võng ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ?
- Âm v và dấu ngã đặt ở vị trí nào với vần ong ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng võng
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng võng
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần ông : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng 
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS	
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Em thường xem đá bóng ở đâu ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : an, ăn, ân, cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
- Cả lớp viết : con vượn
- Lắng ngh
- 2 HS yếu phân tích vần ong : o - ng
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ong
- Cá nhân, nhóm, lớp : o - ng - ong
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm v và dấu ngã
- Âm v đặt trước vần ong dấu ngã ở trên đầu âm o
- Cả lớp tìm tiếng : võng
- Cá nhân, nhóm, lớp : v - ong – vong – ngã - võng. võng
-Trả lời : cái võng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cái võng
- ong - võng - cái võng
- HS yếu đọc : ong, võng, cái võng
- ông - sông - dòng sông 
- 2 HS khá so sánh : ong - ông
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : ong, võng, ông, sông
- 2 HS giỏi đọc : con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : ong, vòng, thông, công.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ong, ông cái võng cây thông
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Sóng nối sóng. Mãi không thôi. Sóng sóng sóng. Đến chân trời.
- Lắng nghe 
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : cái võng, dòng sông
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Đá bóng
- Trả lời
- 2 HS yếu : bóng đá
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : TOÁN
 TIẾT 48: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
	Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Gắn 6 hình tam giác màu trắng lên bảng, rồi gắn thêm 1 hình tam giác màu xanh và hỏi : có 6 HTG thêm 1 hình HTG được mấy HTG ? 
- Nhận xét, uốn nắn
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 6 + 1 = 7
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 2 : Tính : ( bỏ dòng 2)
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Trong phép cộng vị trí các số thay đổi KQ của phép tính như thế nào ?
- Gọi 1 số HS nêu kết quả, nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính ( bỏ dòng 2)
- Viết phép tính lên bảng, YC HS tính và nêu cách tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 4 + 2 = 2 + 4 = 
- Cả lớp : 6 – 2 = 6 – 3=
- Quan sát, lắng nghe
* Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng các hình TG 
- 2 HS Trả lời 
- Làm tính cộng
 6 + 1 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 6 + 1 = 
 1 + 6 = 7
 5 + 2 = 7 2 + 5 = 6
 4 + 3 = 7 3 + 4 = 6
- Cá nhân, nhóm lớp đọc
* Cả lớp làm vào bảng con, 2 HS lên bảng tính : 
* 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm v,vở
- 2 HS khá, giỏi trả lời
 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 
* 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
 5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 = 2 + 3 + 2 =
* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
6
+
1
=
7
4
+
3
=
7
- Cả lớp đọc 
- Lắng nghe
Tiết 13
HỌC HÁT 
 SẮP ĐẾN TẾT RỒI
(Nhạc và lời: Hoàng Vân)
I.Mục tiêu:
Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và tiết tấu lời ca 
Biết hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca
Biết bài hát do tác giả Hoàng Vân sáng tác 
 II.Chuẩn bị của GV:
Hátchuẩn xác bài Sắp đến tết rồi 
Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc 
 III.Các hoạt động chủ yếu:
1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Dạy bài hát Sắp đến tết rồi
Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát 
Cho HS nghe băng hát mẫu 
Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát 
Tập hát từng câu ,mỗi câu cho HS hát 2,3 lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát 
Sửa cho Hs ( nếu cacù em hát chưa đúng yêu cầu, nhận xét 
Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách 
Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
Sắp đến tết rồi, đến trường rất vui.
 x x xx x x xx
GV hướng dẫn HS hát và gõ đệm theo tiết tấu.
 Sắp đến tết rồi, đến trường rất vui
 x x x x x x x x
Củng cố – dặn dò
Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
Hỏi HS nhắc lại tên bài hát , tên tác giả bài hát .
Nhận xét chung 
Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã học
HS chú ý nghe
HS tập đọc lời catheo hướng dẫn của GV
HS tập hát: 
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo nhóm
+ hát cá nhân
HS hát và vỗ tay theo phách 
HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
HS thực hiện theo hướng dẫn GV
HS ghi nhớ.
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 53 : ĂNG - ÂNG
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TIẾT 1 : ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm	
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ăng lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần ăng
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ăng
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ăng muốn có tiếng măng ta tìm thêm âm gì
- Âm m đặt ở vị trí nào với vần ăng ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng măng
-Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng măng
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần âng : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :	
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : ong, võng, cái võng, ông  
- Cả lớp viết : công viên
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần ăng : ă - ng
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ăng
- Cá nhân, nhóm, lớp : ă – ng -ăng
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm m 
- Âm m đặt trước vần ăng 
- Cả lớp tìm tiếng : măng
- Cá nhân, nhóm, lớp : m - ăng - măng. măng
- Trả lời : măng tre
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : măng tre
- ăng - măng - măng tre
- HS yếu đọc : ăng, măng, măng tre
- ăng - tầng - nhà tầng
- 2 HS khá so sánh : ăng - âng
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : ăng măng, âng tầng
- 2 HS giỏi đọc : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : rặng, lặng, trăng, nâng, vầng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ăng, âng, măng, tầng, măng tre, nhà tầng
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Lắng nghe 
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : măng tre, nhà tầng
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
- Trả lời
- 2 HS yếu : Vâng lời cha mẹ
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : THỂ DỤC
 	(Giao viên bộ mơn)
Tiết 4: TOÁN
 TIẾT 49 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi 2 HS lên bảng làm tính 
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : 25 phút	
1. Hướnh dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Gắn 7 hình tam giác màu xanh lên bảng và hỏi : có 6 HTG bớt 1 hình HTG còn mấy HTG ? 
- Nhận xét, uốn nắn
- Bớt ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 7 -1 = 6
* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : tính : 
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa
* Bài 2 : Tính :
- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Gọi 1 số HS nêu kết quả
- Nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính ( bỏ dòng 2 )
- Viết phép tính lên bảng, YC HS tính và nêu cách tính.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút 
- Hôm nay các em học bài gì ?
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 6 + 1 = 5 + 2 =
- Cả lớp : 4 + 3 =
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng các hình TG 
- 2 HS Trả lời 
- Làm tính trừ
 7 - 1 
- Cả lớp thực hiện phép tính : 7 - 1 = 
 7 - 1 = 7 - 6 =
 7 - 2 = 7 - 4 =
 7 - 3 = 7 - 4 =
- Cá nhân, nhóm lớp đọc
* Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng tính
* 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở :
- 2 HS khá, giỏi trả lời
 7 - 6 = 7 - 0 = 7 - 4 = 
 7 - 7 = 7 - 2 = 7 - 1 = 
 7 - 3 = 7 - 5 = 
* 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
 7 - 3 - 2 = 7 - 6 - 1 = 7 - 4 - 2 =
* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng vở
7
-
2
=
5
7
-
3
=
4
- Phép trừ trong phạm vi 7
- Cả lớp đọc 
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 54 : UNG - ƯNG
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
* Học sinh đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh SGK, bảng con, phấn 
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 : ( 38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
-Viết vần ung lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích vần ung
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ung
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần ung muốn có tiếng súng ta tìm thêm âm gì ? Dấu gì ?
- Âm s và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần ung ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng súng	
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng súng
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Bông hoa súng trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên như thế nào ?
- Em cần làm gì để giữ được cảnh vật ấy ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần ưng : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 Tiết 2 : (32 phút )
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng : Không sơn mà đỏ. Không gõ mà kêu. Không khều mà rụng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK	
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có những gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học 
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : ăng măng, âng tầng, măng tre, nhà tầng 
- Cả lớp viết : vầng trăng
- Lắng nghe
- 2 HS yếu phân tích vần ung : u - ng
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ung
- Cá nhân, nhóm, lớp : u – ng - ung
- Lắng nghe
- 1 HS giỏi trả lời : âm s và sắc 
- Âm s đặt trước vần ung dấu sắc đặt trên đầu âm u
- Cả lớp tìm tiếng : súng
- Cá nhân, nhóm, lớp : s - ung - sung - sắc -súng. súng
- Trả lời : Bông súng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Bông súng
- Làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp đẽ.
- Không hái hoa, vứt rác xuống ao hồ.
- ung - súng - bông súng
- HS yếu đọc : ung, súng, bông súng
- ưng - sừng - sừng hươu
- 2 HS khá so sánh : ung - ưng
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : ung, súng, ưng , sừng
- 2 HS giỏi đọc : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
- Lắng nghe
- 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : sung, trung, gừng, mừng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ung, súng, bông súng, ưng, sừng, sừng hươu
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: 
- Lắng nghe Không sơn mà đỏ. Không gõ mà kêu. Không khều mà rụng
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : bông súng, sừng hươu
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo 
- Trả lời
- 2 HS yếu : Rừng, thung lũng, suối, đèo 
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 1 : TOÁN
 TIẾT 50 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
	Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
-Tranh SGK Tóan 1, bút chì, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )
- Gọi HS lên bảng tính
- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm
B. Dạy bài mới : ( 25 phút )
* Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS làm bài
- Cho HS nêu cách tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét,sửa chữa.
* Bài 2 : Tính ( bỏ cột 3 )
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa chữa.
* Bài 3 : ( bỏ cột 2 )
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS làm bài xong đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (bỏ cột 3 )- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò: (5phút )
- Giơ bảng : 7 - 1 = ? 4 + 3 = ?
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
- 2 HS : 7 - 6 = 7 – 2 = 
- Cả lớp : 7 - 7 = 7 – 5 =
* 1 HS nêu cách làm bài
- 3 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con : 
* 2 HS nêu 
 6 + 1 = 5 + 2 = 
 6 + 1 = 7 – 6 = 
 7 - 6 = 7 - 5 = 
 7 - 1 = 7 - 2 =
* 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
 2 +  = 7 7 -  = 1
 7 -  = 4 7 -  = 3
  + 3 = 7  - 0 = 7
* 2 HS lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở
 3 + 4 7 5 + 2 6 
 7 - 4 4 7 - 25 
- 2 HS trả lời 
- HS lắng nghe 
Tiết 3 : THỦ CÔNG
TIẾT 13 : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU :
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình mẫu vẽ được phóng to
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: (2 phút)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới : (28 phút)
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy các kí hiệu :
* Treo mẫu vẽ những kí hiệu quy ước lên :
- Giới thiệu đường dấu hình : Đường dấu giữa hình là có nét gạch chấm
* Kí hiệu đường dấu gấp : Đường dấu gấp là đường có nét đứt
* Kí hiệu đường dấu gấp vào : Trên đường dấu gấp vào có mũi tên chỉ hướng gấp vào
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau : Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong
3. Làm mẫu vẽ trên bảng lớp các kí hiệu nêu trên.
 - Yêu cầu HS thực hành kẻ các kí hiệu trên vở th

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hay nam 20112012(5).doc