HỌC VẦN (37,38 ) : Bài 17: U Ư
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được u, ư, nụ, thư .
- Đọc được từ v câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Thủ đô
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ và câu ứng dụng, bài luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV cho 2 - 4 HS đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- 1 HS đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
3/ Bài mới:
bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: u, ư Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ u: a/ Nhận diện chữ u. - GV: Chữ u gồm: một nét xiên phải, hai nét móc ngược. Cho HS so sánh chữ u với i. - GV hướng dẫn phát âm: u. b/ Phát âm và đánh vần tiếng - GV viết lên bảng : nụ. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: n, nụ Dạy chữ ư: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ u) - Cho HS so sánh u với ư. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng : u, ư, nụ, thư. c/ Luyện nói: Chủ đề: Thủ đô. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 67). - HS đồng thanh đầu bài. - HS lắng nghe. Vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa u với i - HS nhìn bảng và phát âm: u (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần, đọc tiếng nụ (lớp, nhóm, bàn, cá nhân) . - HS vào bảng con. - Vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa u với ư - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1. - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang u, ư. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 18. ********************************* TOÁN (17): SỐ 7 I/Mục tiêu: Giúp HS: Biết 6 thêm 1 được 7. Viết số 7.Đọc đếm được số 7, so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí số7 trong dãy số từ 1 đến 7 II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 7 mẫu vâït cùng loại. - 7 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 - 6 III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp chuẩn bị đồ dùng để học toán. 2/ Kiểm tra bài cũ: - Một số HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. - GV đọc cho HS cả lớp viết số 6 vào bảng con. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu số 7 a/ Lập số: - GV hướng dẫn HS xem tranh và đếm số bạn đang chơi, thêm 1 bạn đang chạy tới. - Cho HS thực hiện trên hình tròn, que tính để có số lượng là 7. b/ Giới thiệu số 7 in và 7 viết. - GV giới thiệu số 7 in và số 7 viết. c/ Nhận biết thứ tự của dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Xác định vị trí số 7. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống. - GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 7. Bài 3: Hướng dẫn HS đếm ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống. - GV giúp HS nhận biết; “Số 7 cho biết có 7 ô vuông”, “7 đứng liền sau 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7”. Bài 4: (giảm tải) Điền dấu thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 7. - HS đọc đầu bài theo GV. - Có tất cả 7 bạn - HS thực hành theo yêu cầu của GV. - Phân biệt số 7 in và số 7 viết. - HS đếm từ 1- 7; từ 7– 1. Số 7 liền sau số 6. - Viết số 7. HS thực hiện làm bài vào vở Btập. - HS thực hiện làm bài. Một số em đọc kết quả, cả lớp kiểm tra. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm bài vào vở bài tập. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. Dặn HS về nhà tập đếm các số từ 1 đến 7. ********************************************************** Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 THỦ CƠNG(5): XÉ DÁN HÌNH VUƠNG HÌNH TRỊN Cĩ G/V chuyên **************************** ÂM NHẠC (5) : ƠN 2 BÀI HÁT QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP, MỜI BẠN VUI MÚA CA Cĩ G/V chuyên ********************************** HỌC VẦN (39, 40) : Bài 14: X , CH I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được x, ch, xe, chó. - Đọc được từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: u, ư, nụ, thư. - 1 HS đọc từ ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: x, ch Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ x: a/ Nhận diện chữ x - GV: Chữ x gồm một nét cong hở - trái và mộât nét cong hở – phải. Cho HS so so sánh x với c. - GV hướng dẫn phát âm: x b/ Phát âm và đánh vần tiếng - GV viết lên bảng : xe. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: x, xe Dạy chữ ch: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ x) - Cho HS so sánh chữ ch với chữ th Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: x, ch, xe, chó c/ Luyện nói: Chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô . - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng Việt 1, SGV/ 70). - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa x với c. - HS nhìn bảng, phát âm x (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần, đọc tiếng (lớp, cá nhân). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang x, ch. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 19. *********************************************************** Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 THỂ DỤC (5) : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI Cĩ G/V chuyên ****************************** HỌC VẦN (41, 42) : Bài 19 S , R I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được s, r, sẻ, rễ. - Đọc được từ và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và sốø. - Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: rổ rá. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 14. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: x, ch, xe, chó. - 1 HS đọc từ ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài s, r. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ s: a/ Nhận diện chữ s: - GV: Chữ s gồm: nét xiên phải, nét thắt , nét cong hở trái. Cho HS so sánh s với x. - GV hướng dẫn phát âm: s. b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : sẻ. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: s, sẻ Dạy chữ r : (Qui trình tương tự dạy âm và chữ s) - Cho HS so sánh chữ r với s. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và sốø. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: s, r, sẻ, rễ. c/ Luyện nói: Chủ đề : rổ rá. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách tiếng việt 1, SGV/ 73) - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa s với x. - HS nhìn bảng và phát âm s (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần tiếng mới (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang s, r. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 20. **************************** TOÁN (18): SỐ 8 I/Mục tiêu: Giúp HS: Biét 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 - Đọc đếm được từ 1 đến 8. Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 8 mẫu vâït cùng loại. - 8 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 - 8 III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp chuẩn bị đồ dùng để học toán. 2/ Kiểm tra bài cũ: - Một số HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1. - GV đọc cho HS cả lớp viết số 7 vào bảng con. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu số 8. a/ Lập số 8: - GV hướng dẫn HS xem tranh và đếm số bạn đang chơi, thêm 1 bạn đang chạy tới. - Cho HS thực hiện trên hình tròn, que tính để có số lượng là 8. b/ Giới thiệu số 8 in và 8 viết. - GV giới thiệu số 8 in và số 8 viết. c/ Nhận biết thứ tự cuả dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8. Xác định vị trí số 8. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 8. Bài 3: Hướng dẫn HS đếm ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: (giảm tải)Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 8. - HS đọc đầu bài theo GV. - Có tất cả 8 bạn - HS thực hành theo yêu cầu của GV. - Phân biệt số 8 in và số 8 viết. - HS đếm từ 1 - 8; từ 8 – 1. Số 8 liền sau số 7. - Viết số 8. HS thực hiện làm bài vào vở viết một dòng số 8. - HS thực hiện làm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm vào vở bài tập. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà tập đếm các số từ 1 đến 8. *********************************************************** Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (43, 44) : Bài 20: K , KH I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. - Đọc được từ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 19. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: s, r, sẻ, rễ. - 1 HS đọc từ ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và sốø. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài k, kh. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ k: a/ Nhận diện chữ k: - GV: Chữ k gồm: nét khuyết trên, nét thắt , nét móc ngược. Cho HS so sánh k với h. - GV hướng dẫn phát âm: k. b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : kẻ. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: k, kẻ Dạy chữ kh : (Qui trình tương tự dạy âm và chữ k) - Cho HS so sánh chữ k với kh. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: k, kh, kẻ, khế. c/ Luyện nói: Chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 75,76) - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa k với h. - HS nhìn bảng và phát âm k (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần tiếng mới (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. - Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết - Vài H/S đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang k, kh. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 21. ******************************** TOÁN (19): SỐ 9 I/Mục tiêu: Giúp HS: Biết 8 thêm 1 được 9. Viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9 Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1-9 II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 mẫu vâït cùng loại. - 9 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 - 9. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp chuẩn bị đồ dùng để học toán. 2/ Kiểm tra bài cũ: - Một số HS đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1. - GV đọc cho HS cả lớp viết số 8 vào bảng con. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu số 9. a/ Lập số 9: - GV hướng dẫn HS xem tranh và đếm số bạn đang chơi, thêm 1 bạn đang chạy tới. - Cho HS thực hiện trên hình tròn, que tính để có số lượng là 9. b/ Giới thiệu số 9 in và 9 viết. - GV giới thiệu số 9 in và số 9 viết. c/ Nhận biết thứ tự cuả dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Xác định vị trí số 9. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 9. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9. Bài 5:(giảm tải) - HS đọc đầu bài theo GV. - Có tất cả 9 bạn - HS thực hành theo yêu cầu của GV. - Phân biệt số 9 in và số 9 viết. - HS đếm từ 1 - 9; từ 9 - 1. Số 9 liền sau số 8. - Viết số 9. HS thực hiện làm bài vào vở bài tập. - HS thực hiện làm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm vào vở bài tập. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. Dặn HS về nhà tập đếm các số từ 1 đến 9. ****************************** TN- XH(5) : VỆ SINH THÂN THỂ Cĩ G/V chuyên *********************************************************** Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (45, 46) : Bài 21: ÔN TẬP I/ Mục tiêu: - HS đọc, viết âm và: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến 21 - Đọc đúng các từ ngữ vàcâu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng ôn. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 20. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: k, kh, kẻ, khế. - 2 - 3 HS đọc từ ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ôn tập - GV treo bảng phụ lên bảng. Hoạt động 2: Ôn tập a/ Các chữ và âm vừa học. - GV đọc âm. b/ Ghép chữ thành tiếng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. c/ Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Tập viết từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. b/ Luyện viết và làm bài tập. c/ Kể chuyện : (Xem sách tiếng việt 1, SGV/ 78, 79) - Hdẫn kể theo đoạn, nhận xét tuyên dương - HS đồng thanh đầu bài. - HS nhẩm đọc. - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn. - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn. - HS đọc các từ đơn. - HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp. - HS viết bảng con: xe chỉ. - HS viết vào vở tập viết. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS tập viết nối các từ ngữ còn lại. -Thi kể theo đoạn 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm chữ và tiếng mới vừa ôn. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 22. ******************************* TOÁN (20): SỐ 0 I/Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc viết số 0. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học. II/ Đồ dùng dạy học: 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp chuẩn bị đồ dùng để học toán 2/ Kiểm tra bài cũ: - Một số HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1. - GV đọc cho HS viết số 9 vào bảng con. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu số 0. Bước 1 : Hình thành số 0. - GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi : “Còn bao nhiêu que tính ?”, cho đến lúc không còn que tính nào nữa. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong sách và nêu câu hỏi cho HS trả lời (Xem sách toán 1/ SGV/ 51). Bước 2 : Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0viết. - GV nêu : Số không được ghi bằng chữ số 0 - GV giới thiệu số 0 in và số 0 viết. Bước 3 : Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (giảm tải dòng 1) - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả theo từng hàng. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.(giảm tải dòng 3) Bài 4: Điền số dấu thích hợp vào chỗ chấm.(giảm tải cột 3, 4) - Hướng dẫn HS thực hành so sánh hai số trong phạm vi 9, chủ yếu so sánh số 0 với các số đã học. - HS đọc đầu bài theo GV - HS thao tác theo GV và trả lời câu hỏi. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS nhắc lại. - HS Phân biệt số 9 in và số 9 viết. - HS thực hiện viết số 0 vào vở bài tập. - HS thực hiện làm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm vào vở bài tập. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. Dặn HS về nhà tập đếm các số từ 0 đến 9. ******************************* ĐẠO ĐỨC (5) : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Cĩ G/V chuyên **************************** AN TỒN GIAO THƠNG: Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I/ Mục tiêu: Giúp H/S - Biết được thế nào là đường phố, nắm được đặc điểm của đường phố. - Phân biệt được lịng đường , vỉa hè. Biết lịng đường dành cho xe cộ đi lại cịn vỉa hè dành cho người đi bộ. - Biết âm thanh của các loại xe trên đường - Khơng chơi và đi bộ dưới lịng đường. II/ Đồ dung dạy học: - Tranh ảnh đường phố, đường nơng thơn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: 2/ Bài cũ : H/S trả lời câu hỏi : Để đảm bảo an tồn cho bản thân cần làm gì? 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Giới thiệu đường phố - G/V gọi một số em lên kể cho lớp nghe về đường phố mà các em đã được quan sát( G/V gợi ý cho H/S ) + Tên đường phố đĩ là: - H/S kể trước lớp về đường phố đã được quan sát. + Đường phố đĩ rộng hay hẹp? + Xe cộ đi lại như thế nào? + Con đường đĩ cĩ đèn tín hiệu , cĩ vỉa hè khơng? + Cĩ những tiếng động nào trên đường ? Kết luận: Mỗi đường phố đều cĩ tên cĩ đường phố rộng,hẹp. Cĩ đường phố đơng người và các loại xe qua lại, cĩ đường phố ít xe, đường phố cĩ vỉa hè và khơng cĩ vỉa hè. Hoạt động 2: Quan sát tranh - G/V cho H/S quan sát tranh, gợi ý cho H/S nắm đặc điểm của đường phố +Trên mặt đường phố được trải nhựa hay bê tơng, đất ? + Hai bên đường cĩ những gì? + Đường này cĩ đặc điểm gì khác so với đường nơng thơn nơi em ở? *Kết luận: Đường phố cĩ đặc điểm chung: hai bên đường cĩ nhà ở, cửa hang, cĩ vỉa hè, lịng đường được trải nhựa bê tong, cĩ đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu, * Liên hệ thực tế - H/S trả lời nhận xét bổ sung - H/S quan sát tranh, nêu đặc điểm của đường phố. - Trải nhựa - Vỉa hè nhà cửa, đèn tín hiệu 4/ Củng cố bài: - Nhắc lại những nội dung đã học 5/ Dặn dị : Về nhà học và chuẩn bị cho bài sau ************************************** SINH HOẠT : SƠ KẾT TUẦN 5 Nhận xét ưu khuyết điểm tuầ
Tài liệu đính kèm: