TUẦN 21
.***.
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 86 :ôp ơp
I.Mục đích –yêu cầu
- HS đọc được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em
II. Đồ dùng
- Tranh sgk
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
Gấp các nếp gấp cách đều. - Bước 2: Gấp đôi hình để lấy đường đấu giữa, buộc len vào phần giữa, phết hồ gián lên nếp gấp ngoài cùng. - Bước 3: Gấp đôi dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, mở ra được chiếc quạt. * Gấp ví: Bước 1: Lấy đường dấu giữa. Bước 2: Gấp 2 mép ví. Bước 3: Gấp ví. * Gấp mũ ca nô: - Gấp đôi hình vuông theo đường dấu. - Gấp từ góc giấy bên phải phía trên xuống, góc giấy bên phải phía dưới. - Gấp đôi tờ giấy để lấy đườn dấu giữa, sau đó gấp một phần cạnh bên phải vào. - Lật ra mặt sau gấp tương tự. - Lấy một lớp của phần trên gấp lộn vào trong. - Lật ra mặt sau gấp tương tự ta được mũ ca nô. - HS nghe và ghi nhớ. ****************************************************************** Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 87: ep êp I.Mục đích –yêu cầu - HS đọc được ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II. Đồ dùng - Tranh sgk - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A Bài cũ: Bài 86 - GVNX, cho điểm B. Bài mới 1.Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Dạy vần: ep a. Phát âm, nhận diện vần: - GV phát âm mẫu: ep + Phân tích vần ep? + So sánh ep với ơp ? b. Đánh vần: - GV hướng dẫn HS đánh vần: e- p- ep - GV sửa phát âm + Muốn có tiếng “chép” phải thêm âm và dấu thanh gì? + Phân tích tiếng “chép”? - GV hướng dẫn HS đánh vần: chờ-ep- chép- sắc- chép - GV nhận xét, sửa phát âm + Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cá chép - GV sửa nhịp đọc cho HS êp (qui trình tương tự) + Vần ơp được tạo nên: ê và p + So sánh êp với ep? + Đánh vần: ê- p- êp xờ- êp- xêp- sắc- xếp đèn xếp c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GVviết bảng lần lượt từng từ ứng dụng: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - GV gạch chân các tiếng chứa vần vừa học - GV giải thích, đọc mẫu: d. Viết bảng con - GV viết mẫu lần lượt : ep, cá chép, êp, đèn xếp - Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ. - GV nhận xét, chữa lỗi - HS viết bảng con: tốp ca, hợp tác, bánh sốp - 1 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc : ep - Vần ep được ghép bởi âm e và âm p. + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: vần ep bắt đầu bằng e - HS ghép vần ep - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - Thêm âm h và dấu nặng - HS ghép tiếng “chép” - Tiếng “chép” có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau, dấu sắc trên âm e - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp cá chép - HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: e- p- ep chờ-ep- chép- sắc- chép cá chép + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau : êp bắt đầu bằng ê - 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: phép, đẹp, nếp, bếp - HS đọc: nhóm, lớp - HS viết bảng con Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.Luyện tập a. Luyện đọc - GVHD HS đọc lại nội dung tiết 1 - GV sửa phát âm cho HS + Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng: - GV sửa phát âm - GV đọc mẫu b. Luyện nói - Treo tranh minh hoạ cho HS quan sát Gợi ý : - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp như thế nào? - Các em phải chú ý những gì? - Việc xếp hàng vào lớp có ích lợi gì? - Ngoài xếp hàng vào lớp các em còn phải xếp hàng khi nào nữa? - Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình - GV nhận xét , đánh giá. c. Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết - GV quan sát, uốn nắn 4. Củng cố- dặn dò - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 88 - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát, nhận xét - 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: đẹp - HS đánh vần, đọc trơn: nhóm, lớp - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói: Xếp hàng vào lớp - HS thảo luận nhõm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - HS viết vào vở Tập viết - HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. - HS đọc lại toàn bài 1 lần *************************************** Toán Tiết 81:Phép trừ dạng 17 - 7 A. Mục tiêu: - Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 20 (dạng 17 - 7). Biết làm các phép trừ - Biết trừ nhẩm dạng 17-7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính. - Học sinh: Que tính, giấy nháp. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bà cũ: - Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính. 17 - 4; 19 - 7; 14 - 2. - Gọi học sinh dưới lớp tính nhẩm. 12 + 2 - 3 = 17 - 2 - 4 = - Giáo viên nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. - Yêu cầu học sinh dùng 17 que tính (gồm 1 bó trục que tính và 7 que tính rời). - Giáo viên đồng thời gài lên bảng sau đó yêu cầu học sinh cất 7 que tính rời (giáo viên cũng cất 7 que tính rời ở bảng gài). - Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Giáo viên giới thiệu phép trừ 17 - 7. 3. Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ. - Tương tự như phép trừ dạng 17 - 3 các em có thể đặt tính và làm tính trừ. - Yêu cầu học sinh nêu miệng cách đặt tính và kết quả. 4. Luyện tập: Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu? - Giao việc. Chữa bài: - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét. Bài 2: HS nêu yêu cầu Cho HS làm bài GV nhận xét Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Cho học sinh đọc phần tóm tắt. - Giáo viên hỏi học sinh kết hợp ghi bảng. - Đề bài cho biết gì? - Đề bài hoỉ gì? HD: - Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm phép tính gì? - Ai nêu được phép trừ đó? - Ai nhẩm nhanh đuợc kết quả? - Vậy còn bao nhiêu cái kẹo? + Giáo viên hướng dẫn viết vào ô: Các con hãy viết cả phép trừ đó vào các ô(có cả dấu = ). - Giáo viên đi quan sát và giúp đỡ. - Hãy nhắc lại câu trả lời. - Các em hãy viết câ trả lời vào các ô. - Yêu cầu nêu lại phép tính. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 5. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7. + Trò chơi: Thi đặt tính và thực hiện tính. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Ôn bài vừa học. - 3 học sinh lên bảng. - - - 17 19 14 4 7 3 13 12 11 - Học sinh tính và nêu kết quả. - Học sinh thực hiên theo yêu cầu. - Còn lại một trục que tính. - Học sinh đặt tính và thực hiện phép tính ra bảng con. - Học sinh nhận xét. - Tính. - Học sinh làm bài. - 3, 4 học sinh đọc, chữa bài. - 1, 2 học sinh đọc. Tính nhẩm HS làm bài - Viết phép tính thích hợp. - 1, 2 học sinh đọc. - Có 15 cái kẹo, ăn mất 5 cái. - Hỏi còn mấy cái. - Phép trừ. - 15 - 5. - 15 - 5 = 10. - Còn 10 cái kẹo. - Học sinh viết phép tính. - Còn 10 cái kẹo. - Học sinh viết câu trả lời. - 1 học sinh nêu, 1 học sinh khác nhận xét. - Học sinh chơi theo tổ. - Học sinh nghe và ghi nhớ. ********************************************* Thể dục Tiết 21 Bài thể dục đội hình độị ngũ I. Mục tiêu - Biết cáchthực hiện 3 động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung.. Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số hàng dọc theo tổ. - ý thức tự giác khi học tập. II. Địa điểm phương tiện. - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. - Chuẩn bị 1 còi. III.Nội dung- phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1- 2 phút - Hướng dẫn HS khởi động. B. Phần cơ bản - Ôn 3 động tác thể dục đã học: 2- 3 lần, mỗi động tác 2* 4 nhịp + Lần 1 GV hô nhịp kết hợp làm mẫu + Lần 2GV chỉ hô nhịp không làm mẫu. +Lần 3 GV tổ chức thi dưới dạng cho từng tổ trình diễn hoặc cho cán sự làm mẫu và hô nhịp. - Động tác vặn mình: 4- 5 lần - Giáo viên nêu động tác làm mẫu. * GV theo dõi giúp đỡ HS - Ôn 4 động tác đã học. - Giáo viên nêu lên động tác và hô. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. - Trò chơi: Chạy tiếp sức. C. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay hát - GV cùng HS hệ thống bài học: 1- 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 1- 2 phút * HS khởi động: - HS chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 50- 60n - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1 phút - HS lắng nghe, quan sát. - HS thực hiện động tác - Học sinh tập đồng loạt khi giáo viên làm mẫu. - Lần 1, 2, 3 tập theo giáo viên. - Lần 4, 5 tập theo nhịp hô của giáo viên - Học sinh tập theo nhịp hô của giáo viên. - Theo dõi uốn nắn khen. - Lần 1: Từ đội hình tập TD. - Lần 2+3 cán sự lớp điều khiển. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ. - Học sinh chơi theo hướng dẫn thêm. - Học sinh chơi theo hướng dẫn. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. ********************************************************************* Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 88: ip up I.Mục đích –yêu cầu - HS đọc được:ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng - Tranh sgk - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A Bài cũ: Bài 87 - GVNX, cho điểm B. Bài mới 1.Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Dạy vần: ip a. Phát âm, nhận diện vần: - GV phát âm mẫu: ip + Phân tích vần ip? + So sánh ip với êp ? b. Đánh vần: - GV hướng dẫn HS đánh vần: i- p- ip - GV sửa phát âm + Muốn có tiếng “nhịp” phải thêm âm và dấu thanh gì? + Phân tích tiếng “nhịp”? - GV hướng dẫn HS đánh vần: nhờ- ip- nhip- nặng- nhịp - GV nhận xét, sửa phát âm + Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: bắt nhịp - GV sửa nhịp đọc cho HS up (qui trình tương tự) + Vần up được tạo nên: u và p + So sánh up với ip? + Đánh vần: u- p- up bờ- up- bup- sắc- búp búp sen c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GVviết bảng lần lượt từng từ ứng dụng: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ Nhân dịp : tiện 1 dịp có nguyên do để làm 1 việc gì đó Đuổi kịp : ( giải nghĩa trong ngữ cảnh 2 bạn chạy thi) Giúp đỡ : khi làm 1 việc gì đó cho người khác gọi là giúp đỡ - GV gạch chân các tiếng chứa vần vừa học - GV giải thích, đọc mẫu: d. Viết bảng con - GV viết mẫu lần lượt : ip, bắt nhịp, up, búp sen - Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ. - GV nhận xét, chữa lỗi - HS viết bảng con: lễ phép ,gạo nếp xinh đẹp ,bếp lửa - 1 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc : ip - Vần ip được ghép bởi âm i và âm p. + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: vần ip bắt đầu bằng i - HS ghép vần ip - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - Thêm âm nh và dấu nặng - HS ghép tiếng “nhịp” - Tiếng “nhịp” có âm nh đứng trước, vần ip đứng sau,dấu nặng dưới âm i - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp bắt nhịp - HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: i- p- ip nhờ- ip- nhip- nặng- nhịp bắt nhịp + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau : up bắt đầu bằng u - 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: dịp, kịp, chụp, giúp. - HS đọc: nhóm, lớp - HS viết bảng con Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.Luyện tập a. Luyện đọc - GVHD HS đọc lại nội dung tiết 1 - GV sửa phát âm cho HS + Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng: - GV sửa phát âm - GV đọc mẫu b. Luyện nói - Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì? - Đó là công việc ở nhà mà các em có thể giúp đỡ bố mẹ: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Giúp đỡ cha mẹ. - Con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa? - Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ? - Em đã làm những việc đó khi nào? - Em có thích giúp đỡ cha mẹ không? Vì sao? - GV nhận xét , đánh giá. c. Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết - GV quan sát, uốn nắn 4. Củng cố- dặn dò - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 89 - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát, nhận xét - 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: nhịp - HS đánh vần, đọc trơn: nhóm, lớp - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. - HS thảo luận nhõm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - HS viết vào vở Tập viết - HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. - HS đọc lại toàn bài 1 lần ******************************************* Toán: Tiết 82 Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh rèn kỹ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm. trong phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS: Sách HS. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: Cho HS lên bảng làm bài tập 13 + 2 + 4 = 18 – 6 + 5 = GV nhận xét II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Cột 1,3,4 Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện Cho HS làm bài GV nhận xét Bài 2: Tính nhẩm. - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài và giao việc. - Giáo viên nhận xét chữa cho HS. Bài 3: Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện VD: Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10. Ghi: 11 + 3 - 4 = 10. - Giáo viên viết phép tính nhanh lên bảng. - Giáo viên kiểm tra kết quả, HS dưới lớp trên bảng, nhận xét. Bài 4: Bài yêu cầu gì? - GVHD: Để điền dấu đúng ta phải làm gì? Bài 5; Cho hS đọc bài toán HS nêu yêu cầu Bài toán cho gì? hỏi gì? Còn mấy cái xe ta làm tính gì? GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò BTVNBài 1(2), 2(3), 3( 3) 2 hS lên bảng làm Đặt tính rồi tính HS làm bài - HS làm bài sau đó nêu miệng kết quả và tính nhẩm 10 + 3 = 13 15 - 5 = 10. 10 + 5 = 15 18 - 8 = 10. 13 – 3 = 10 10 + 8 = 18 - Tính. - Thực hiện từ trái sang phải. - HS làm bài, 3 HS lên bảng. - HS dưới lớp nhận xét. - Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, > =) - Trừ nhẩm các phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp vào 2 HS đọc 2 HS HS làm bài 12 – 2 = 10 ********************************************************************* Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 89: iêp ươp I.Mục đích –yêu cầu - HS đọc được:iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ . II. Đồ dùng - Tranh sgk - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A Bài cũ: Bài 88 - GVNX, cho điểm B. Bài mới 1.Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Dạy vần: iêp a. Phát âm, nhận diện vần: - GV phát âm mẫu: iêp + Phân tích vần iêp? + So sánh iêp với up ? b. Đánh vần: - GV hướng dẫn HS đánh vần: iê- p- iêp - GV sửa phát âm + Muốn có tiếng “liếp” phải thêm âm và dấu thanh gì? + Phân tích tiếng “liếp”? - GV hướng dẫn HS đánh vần: lờ- iêp- liêp- sắc- liếp - GV nhận xét, sửa phát âm + Hướng dẫn HS quan sát tranh: + Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: tấm liếp - GV sửa nhịp đọc cho HS ươp (qui trình tương tự) + Vần up được tạo nên: ươ và p + So sánh ươp với iêp? + Đánh vần: ươ- p- ươp mờ- ươp- mươp- sắc- mướp giàn mướp c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GVviết bảng lần lượt từng từ ứng dụng: rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - GV gạch chân các tiếng chứa vần vừa học - GV giải thích, đọc mẫu: d. Viết bảng con - GV viết mẫu lần lượt : iêp, tấm liếp, ươp, giàn mướp - Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ. - GV nhận xét, chữa lỗi - HS viết bảng con: nhân dịp , chụp đèn đuổi kịp - 1 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc : iêp - Vần iêp được ghép bởi âm iê và âm p. + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: vần iêp bắt đầu bằng iê - HS ghép vần iêp - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - Thêm âm nh và dấu nặng - HS ghép tiếng “liếp” - Tiếng “liếp” có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, dấu sắc trên âm ê - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp tấm liếp - HS đánh vần, đọc trơn. - HS đánh vần, đọc trơn: iê- p- iêp lờ- iêp- liêp- sắc- liếp tấm liếp + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau : ươp bắt đầu bằng ươ - 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: diếp, tiếp, ướp, nượp. - HS đọc: nhóm, lớp - HS viết bảng con Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.Luyện tập a. Luyện đọc - GVHD HS đọc lại nội dung tiết 1 - GV sửa phát âm cho HS + Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng: - GV sửa phát âm - GV đọc mẫu b. Luyện nói: GV treo tranh và hỏi: Các tranh vẽ gì? Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ các con cũng vậy. Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ con cho cô và các bạn nghe - GV nhận xét , đánh giá. c. Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết - GV quan sát, uốn nắn 4. Củng cố- dặn dò - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 90 - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát, nhận xét - 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: cướp - HS đánh vần, đọc trơn: nhóm, lớp - HS đọc trơn: cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ - HS thảo luận nhõm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay Đại diện nnhóm trình bày - HS viết vào vở Tập viết - HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. - HS đọc lại toàn bài 1 lần Toán Tiết 83: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Rèn kỹ năng cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. B. Đồ dùng dạy học: GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập. HS: SGK. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. 12 + 5 14 + 5 18 - 3 19 - 5 - Kiểm tra bài tập ở nhà của HS. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Lưu ý HS: Tia số trên từ số 1 đến số 8. - Tia số dưới từ 10 đến 20. - GV vẽ hai tia số lên bảng. - GV nhận xét cho điểm. Bài 2, 3: - Cho HS nêu yêu cầu. HD: - Muốn tìm số liền sau của một số tà làm như thế nào? - Muốn tìm một số liền trước ta làm như thế nào? GV: Các em có thể dùng cách thuận tiện nhất để tìm số liền trước, liền sau như các bạn vừa nói, các em có thể dựa vào tia số của bài tập 1 để trả lời tranh. VD: Số liền sau của 0 là mấy? (là 1). Thế còn số liền trước của 5 là mấy? - GV nhận xét cho điểm. Bài 4:( 1,3) Cho HS đọc bài toán - Bài yêu cầu gì? - Cho HS nêu cách đặt tính Cho HS làm bài GV nhận xét Bài 5:( 1,3) - Bài yêu cầu gì? - Cho HS nêu cách làm? - GV nhận xét kết quả và chữa bài. - Cho HS làm bài và vở. - Giáo viên kiểm tra 1 số em. 4. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS tìm số liền trước. - Yêu cầu HS nhẩm nhanh phép tính. - Nhận xét chung giờ học. - 2 HS lên bảng làm. + + - - 12 18 14 19 5 3 5 5 17 15 19 14 - Điền số vào giữa mỗi vạch của tia số. - HS làm trong sách, 2 HS lên bảng. - HS dưới lớp nhận xét kết quả. - Đếm thêm (cộng thêm 1) - Bớt đi (trừ đi 1) - HS làm bài rồi nêu miệng kết quả. - HS khác nhận xét. 3 HS đọc Đặt tính rồi tính HS nêu + - 12 19 3 5 15 14 - HS làm bài theo HD. - Tính. - Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. - HS làm và lên bảng chữa. 11 + 2 + 3 = 16 12 + 3 + 4 = 19 *********************************** Tự nhiên xã hội Tiết 21: Ôn tập Xã hội A. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Hệ thống hoá kiến thức về XH đã học. - Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống nơi các em sinh sống. - Yêu quý gia đình bạn bè và nơi các em đang sinh sống. - Có ý thức giữ cho nhà ở lớp học và nơi các em sống sạch đẹp. B. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm về tranh ảnh về chủ đề xã hội. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: H: Hãy nói quy định của người đi bộ trên đường? - Giáo viên nhận xét đánh giá. II. Ôn tập: - Tổ chức cho học sinh thi hái hoa dân chủ. - Giáo viên để 1 cây hoa có các câu hỏi và 1 cây hoa treo các phần thưởng. - Gọi HS lên hái hoa. - HS hái hoa trước được trả lời trứơc. - HD HS đến hết câu hỏi. - Xen lẫn các tíêt mục văn nghệ. - Nội dung các câu hỏi như sau: H: Gia đình em có mấy người? Hãy kể về sinh hoạt của gia đình em? - Em đang sống ở đâu? Hãy kể về nơi em đang sống? H: Hãy kể về những công việc hàng ngày em làm giúp bố mẹ? H: Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể cho các bạn nghe? H:Trên đường đi học em phải chú ý gì? H: Hãy kể về những gì bạn thấy trên đường đến trường? H: Kể về một ngày của bạn? III- Củng cố - dặn dò: - Tuyên dương những học sinh được hái phần thưởng. - Nhắc nhở những em chưa cố gắng. Khi đi bộ ở trên Thành Phố em đi trên vỉa hè, sang đường khi có đèn xanh và đi trên phần đường có vạch quy định. ở những nơi chưa có vỉa hè thì em đi sát lề bên tay phải của mình. - HS xung phong lên hái hoa. - HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi ở trong hoa mà mình hái được - HS thực hiện theo HD. - HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ đan xen vào chương trình hái hoa. - HS trả lời lưu loát được cả lớp vỗ tay sẽ được hái 1 phần thưởng. HS nghe ghi nhớ ************************************** Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011 Tập viết (19) bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. I.Mục đích –yêu cầu - Viết đúng các chữ: bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 2 - Biết viết đúng khoảng cách giữa các chữ và đặt đúng vị trí dấu . - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, mẫu chữ, phấn màu - HS: Vở Tập viết, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài - GV giới thiệu các từ ngữ sẽ viết 2. Hướng dẫn HS viết: a.Viết từ “bập bênh” * Bước 1: Phân tích cấu tạo chữ - GV treo chữ mẫu +Từ “bập bênh” gồm mấy chữ, phân tích các chữ. + Độ cao của các con chữ như thế nào? *B2: GV viết mẫu lên bảng - GV hướng dẫn HS viết *B3: Viết bảng con - GV sửa nét cho HS. b.Viết từ: tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - GV hướng dẫn tương tự - GV theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. c.Thự
Tài liệu đính kèm: