TUẦN 19
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+3 Học vần
T 165 + 166: ăc - âc
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mặc áo, quả gấc
- Đọc đợc từ, các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
B. Đồ dùng dạy học:
uả gấc vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa IV. Củng cố dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài 78. - HS đọc CN nhóm, lớp. - Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất - HS đọc CN nhóm, lớp. - HS tìm & đọc: mặc. - 2 HS đọc lại. - HS quan sát tranh thảo trả lời thành câu các câu hỏi theo chủ đề . - 1 vài em lần lợt đọc trong SGK. - HS tập viết trong vở theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Toán Đ 73: Mười một - mười hai A- Mục tiêu: HS biết: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đọc viết các số đó bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số B- Đồ dùng dạy học: - Que tính bút màu. - Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số - GV NX và cho điểm III- Dạy học bài mới: - GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi - Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại – GV ghi bảng :11 - 10 còn gọi là mấy chục? - Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau 3- Giới thiệu số 12: - Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi - Tay trái cô cầm mấy que tính ? - Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính - GV ghi bảng số 12 - Số 12 có mấy chữ số? - Gồm mấy chục và mấy đơn vị? – GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trước ; chữ số 2 đứng sau - Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị IV- Thực hành, luyện tập Bài 1: - GV gọi HS đọc đầu bài - Trước khi điền số ta phải làm gì ? - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi và hướng dẫn thêm Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - GV giao việc - GV nhận xét và cho diểm V- Củng cố và dặn dò: - GV hỏi để khắc sâu cấu tạo số 11,12 và cách viết. - NX giờ học và giao bài về nhà -1HS lên bảng - Dưới lớp theo dõi và NX - 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính - HS đọc mười một - 10 còn gọi là 1 chục - Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị. - 10 que tính hay 1 chục que tính - 12 que tính - HS đọc mười hai - Có 2 chữ số - Gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS chú ý nghe - HS thực hành - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao và làm bài - HS làm và nêu miệng kết quả - 1HS đọc đầu bài - HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét - Tô màu vào 11 hướng dẫn và 12hình vuông - HS làm vào sách, 1HS lên bảng - HS khác KTKQ của mình và nhận xét - HS nghe và ghi nhớ -------------- -----------------------------@&?-------------------------------------------- Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011 Tiết 1+2 Học vần Đ 167 + 168:uc - ưc A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ. - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ. - Y/c HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trước. - GV nhận xét, cho điểm. III. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần. uc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần uc cho HS qs & hỏi: - Vị trí âm của vần uc. - So sánh uc với ut ? - Phân tích vần úc ? b- Đánh vần: + Vần: - HD đánh vần - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS ghép vần úc & tiếng trục. - GV ghi bảng: trục - Phân tích tiếng trục - Hãy đánh vần tiếng trục. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - GV dơ tranh cho HS qua sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: Cần trục. - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. ưc: (Quy trình tương tự) Chú ý: - Vần ưc được tạo nên bởi ư và c. - So sánh vần uc và ưc: Giống; Kết thúc bằng c ạ: âm bắt đầu Đánh vần: ư- cờ – ức - Lờ – ức – lức – nặng – lực. - lực sĩ. c- Đọc từ ứng dụng: - Y/c HS tìm tiếng có vần - GV đọc mẫu và giải nghĩa. Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá. Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng trồng làm cảnh. Lọ mực: lọ mực bằng thuỷ thuỷ tinh để đựng mặc viết. Nóng lực: nóng bức và ngột ngạt khó chịu. - GV theo dõi, chỉnh sửa c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. uc ưc cần trục lực sĩ - GV nhận xét, chỉnh sửa đ, củng cố: - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - NX chung giờ học - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 1 vài HS đọc. - Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u & c. Giống: Bắt đầu = u ạ: Âm kết thúc - Vần úc có am u đứng trước & c đứng sau. - u – cờ úc - HS dánh vần, CN nhóm, lớp. - HS gài. - có âm tr đứng trước, vân uc đứng sau - Trờ – úc – trúc – nặng – trục. - HS đánh vần dọc trơn Cn, nhóm , lớp. - Tranh vẽ cần trục. - HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp. - HS đọc ĐT. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - 3 HS làn lượt đọc - 1 HS lên bảng tìm và kẻ chân. - HS nghe & luyện đọc Cn, nhóm, lớp - HS viết lên bảng con. - HS đọc Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 (bảng lớp) - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c HS tìm tiếng có vần uc, ưc trong đoạn thơ vừa đọc. - GV đọc mẫu. b- Luyện nói: - Chủ đề luyện nói - GV HD và giao việc. + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? - Con gà đang làm gì ? - Đàn chim đang làm gì ? - Mặt trời NTN ? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ? - Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? c- Luyện viết: - HS HS viết các vần, từ khoá vào vở tập viết. - GV viét mẫu, nêu quy trình viết, cách viết. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Theo dõi và uấn nắn HS yếu. - Nx bài viết. IV. Củng cố dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài - HS đọc Cn, nhóm, lớp - Tranh vẽ con gà trống. - HS đọc Cn, nhóm, lớp. - HS tìm và kẻ chân: thức. - 1 vài HS đọc lại - Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất - HS qst, trả lời thành câu về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tập viết trong vở tập viết theo HD - 1 vài em lần lợt đọc trong SGK. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán Đ 74: Mười ba, mười bốn, mười năm. A- Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số 13,14,15 - Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số. B- Đồ dùng dạy Dạy học. - GV bảng gài, que tính, SGK phấn màu, thanh thẻ học sinh, que tính, sách HS, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số. - Ai đọc được các số từ 0-12 - GV nhận xét cho điểm. III- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu các số 13, 14, 15. a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng. - Được tất cả bao nhiêu que tính ? - Vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1) - GV chỉ thước cho HS đọc b- Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13) + Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm” không đọc mười năm. 3- Luyện tập Bài 1: - Bài 1 yêu cầu gì? - Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương tự vào dòng kẻ chấm - GV chữa bài trên bảng lớp Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì? - Lưu ý HS đếm theo hàng ngang để tránh bị bỏ sót - Chữa bài: H1: 13 H3: 15 H2: 14 Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài - GVHD để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải tìm thật chính xác số con vật có trong mỗi tranh sau đó mới dùng thước để nối - Lưu ý có 6 số nhưng có 4 tranh do vậy có 2 số không được nối với hình nào. - GV gọi 1 HS lên bảng nối - GV nhận xét và cho điểm Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Lưu ý chỉ được điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự tăng dần - GV kẻ tia số lên bảng gọi 1 HS lên bảng điền số vào tia số - GV nhận xét KT bài cả lớp - Yêu cầu HS đọc các số trên tia số IV- Củng cố- dặn dò: - NX chung giờ học - Đọc viết lại các số vừa học - Xem trước bài 75 - 3HS lên bảng điền. - 1 vài em đọc - HS lấy số que tính theo yêu cầu - Mười ba que tính - Vì 1 chục que tính và que tính rời là 13 que tính - HS viết bảng con số 13 - Mười ba - HS thực hiện theo , - Viết số - Yêu cầu viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần giảm dần. - HS làm bài rồi 2 HS lên bảng chữa. - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình - HS làm bài theo hướng dẫn - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài theo hướng dẫn - HS làm bài tập - 1 HS lên bảng - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - HS theo dõi và NX bài của bạn - 2 HS đọc từ 15 về 0 - HS nghe và ghi nhớ -------------- -----------------------------@&?--------------------------------------------- Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011 Tiết 1+2 Học vần: Đ 169 + 170 :ôc - uôc A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Nhận biết cấu tạo vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vần, các từ. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - ư lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Máy xúc, lọ mực, nóng lực. - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: Ôc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng ôc và hỏi: - Vị trí âm của vần ôc -So sánh vần ôc với ac ? - Phân tích vần ôc ? b- Đánh vần: - HD đánh vần vần ôc - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài vần ôc, tiếng mộc. - GV ghi bảng: mộc - Phân tích tiếng mộc. - Đánh vần tiếng mộc . + Từ khoá: - GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi: -Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: thợ mộc - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. Uôc: (Quy trình trương tự) Chý ý: - Cấu tạo: Vần uôc do uô và c tạo nên. - So sánh vần uôc với ôc: Giống: Kết thúc bằng c ạ: Âm đầu uô và ô - Đánh vần: u - ô - cờ – uôc đờ – uôc - đuôc – sắc đuốc – ngọn đuốc. c- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Y/c HS tìm tiếng có vần - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ Con ốc: (đưa con ốc) Gốc cây: Phần dưới cùng của cây trên mặt đất. Thuộc bài: Là đã học kỹ, nhớ kỹ vào đầu, không cần nhìn sách vở. - Cho HS luyện đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. ục uục thợmộc bú đuốc - GV nhận xét, chỉnh sửa đ, củng cố: - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - NX chung giờ học - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1,2 em đọc - Vần ôc do 2 âm tạo nên là âm ô và c. - Giống: Đều kết thúc bằng c. - ạ: ôc bắt đầu = ô ac bắt đầu = a - Vần ôc có ân ô đứng trước, âm c đứng sau. - ô - cờ - ôc - HS đánh vàn Cn, nhóm, lớp. - HS gài ôc, mộc - HS đọc lại - Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới ô. - Mờ - ôc – mốc – nặng – mộc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Bác thợ mộc. - HS đọc trơn Cn, nhóm, lớp. - HS đọc theo tổ - HS thực hiện theo HD - 1 vài HS đọc - 1 HS lên bảng tìm và gạch chân - HS chú ý nghe - HS đọc cn, nhóm, lớp - HS viết lên bảng con. - HS đọc ĐT Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV dơ tranh cho HS quan sát và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Y/c HS tìm tiếng có vần trong đọcn thơ. - Y/c HS đọc đoạn thơ. - GV đọc mẫu và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- Luyện nói: - Nêu tên bài luyện nói. - GV HD và giao việc. + Gợi ý: - Tranh tranh vẽ những ai ? - Bạn trai trong tranh đang làm gì ? - Thái độ của bạn ntn ? - Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? - Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ? - Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa ? c- Luyện viết: - HD HS viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở tập viết. - GV viết mẫu, nhắc lại quy ttrình viết. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - Lưu ý HS vị trí đặt dấu và vị trí nét nối giữa các con chữ. IV. Củng cố dặn dò. - Y/c HS đọc lại bài vừa học. - Nx chung giờ học. : - ôn lại bài ở nhà. - Xem trước bài 80 - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ con ốc và ngôi nhà. - HS tìm và nêu. - HS đọc cn, nhóm, lớp - Tiêm chủng, uống thuốc. - HS quan sát, trả lời câu hỏi thành câu về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS theo dõi - HS tập viết trong vở theo hd. - 1 vài HS đọc trong sgk - HS nghe và ghi nhớ -------------- -----------------------------@&?--------------------------------------------- Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Tiết 2+ 3 Học vần: Đ 171 + 172 :iêc - ươc A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Nhận biết cấu tạo vần iêc, ươc, tiếng: xiếc, rước. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước đsẻ đọc được vần, tiếng, từ khoá. - Đọc đúng từ ứng dụng va câu ứng dụng. - ư phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: - Viết : con ốc. - Đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. - Đọc bài trong sgk. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: Iêc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng iêc và hỏi: - Vị trí âm của vần iêc. - Phân tích vần iêc ? b- Đánh vần: + Vần: - HD đánh vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài vần iếc, tiếng xiếc. - GV ghi bảng xiếc - Phân tích tiếng xiếc . - Đánh vần tiếng xiếc . - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Treo dơ cho HS quan sát và hỏi; - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: xem xiếc. - GV chỉ vần tiếng, từ không theo TT cho HS đọc ươc: dạy tương tự c- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng đọc mẫu và giải nghĩa. - Công việc: Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm. Cái lược: Vật bằng nhựa, sừng có răng để chải tóc. Thước kẻ: Đồ dùng để đo, vẽ, kẻ - HD HS luyện đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. d- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết iờc rạp xiếc ươc rước đốn - GV nhận xét, chỉnh sửa. đ- Củng cố: - Y/c HS học lại bài. - GV nhận xét chung giờ học. - KS viết bảng con. - 3 HS đọc - iê và c - Do 2 âm tạo nên, âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau - iê - cờ – iếc HS đánh vần cn, nhóm, lớp. - HS gài iêc , xiếc. - HS đọc lại: xiếc. - Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iếc đứng sau, dấu sắc trên ê. - xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc. - HS đánh vần (đọc cn, nhóm, lớp) - Tranh xẽ các bạn nhỏ đang xem voi diễn xiếc. - HS đọc trơn cn, nhóm, lớp. - HS nghe và ghi nhớ. - HS luyện viết trên bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - GV chỉ không theo TT, y/c HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Dơ tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng. - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay. - GV hd và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Em đã được đi xem xiếc bao giờ chưa ? ở đâu . c- Luyện viết - GV hd HS viết: iếc, ước, xem xiếc, rước đèn vào vở. - GV viết mẫu, nêu cách viết & lưu ý HS nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu. - GV theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu. - Nx bài viết IV- Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài vừa học. - GV nhận xét chung giờ học. : Học lại bài, chuẩn bị bài 81 - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ đò trên sông, em bé thả diều. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - Chủ đề luyện nói hôm nay là: xiếc, múa rối, ca nhạc. - HS quan sát tranh, trả lời thành câu các câu hỏi theo chủ đề luyện nói hôm nay. - HS tập viết theo hd. - 1 vài em đọc lần lượt trong sgk. - HS nghe và ghi nhớ. ----------------------@&?--------------------------------- Tiết 4 Toán Đ 75: Mười sáu , Mười bảy ,Mười tám , Mười chín A- Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận xét mỗi số trên có 2 chữ số - Đọc và viết được các số đã học B- Đồ dùng dạy học: CN: Bảng gài, 4 bó que tính và các que tính rời, phấn màu HS: que tính , sách học sinh bảng con hộp chữ rời . C- Các hoạt động dạy –học chủ yếu I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc các số từ 0- 15 - Yêu cầu HS phân tích 1 số bất kỳ trong các số vừa đọc - GV nhận xét và cho điểm III- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19 a- Giới thiệu số 16: - Cho HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời để lên bàn - GV kết hợp gài lên bảng - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Vì sao em biết? - GV viết số 16 vào cột viết ở trên bảng (Bằng phấn màu) và hướng dẫn cách viết - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết 1 vào cột chục 6 vài cột đơn vị b- Giới thiệu các số 17, 18, 19 - Tiến hành tương tự như khi giả thiết số 16 - Lưu ý: Sau khi giả thiết mỗi số trên thì GV phải hỏi. - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính rồi ? sau đó tiến hành các bước tương tự như trên. 3- Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập - GV hướng dẫn: Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng vào dòng kẻ chấm theo thứ tự từ bé đến lớn. - Còn phần b.. - GV kẻ phần b lên bảng chữa bài: - 1HS đọc số và 1 HS lên bảng viết số - GV nhận xét, sửa chữa Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền số được chính xác ta phải làm gì? - GV quan sát và giúp HS - Yêu cầu nêu miệng kết quả - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GVHD các em hãy đếm số con gà ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp - Chữa bài: Tranh 1: 16 chú gà nối với số 16 Tranh 2: 17 chú gà nối với số 17 Tranh 3: 18 chú gà nối với số 18 Tranh 3: 19 chú gà nối với số 19 - GV Nhận xét và chữa bài Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài - Các em chỉ được điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số và điền lần lượt theo thứ bé đến lớn - GV kẻ tia số lên bảng - GV nhận xét cho điểm IV- Củng cố Dặn dò. - GV chỉ vào dãy số ở trên bảng và yêu cầu HS đọc theo thứ tự đọc số bất kỳ và phân tích số bất kỳ. - Yêu cầu HS ghép các số : 16, 17, 18, 19 - Nhận xét chung giờ học và giao bài về nhà -HS viết ra bảng con và đọc - 4,5 em - HS thực hiện - Mười sáu que tính - Vì 10 que tính và 6 que tính là 16 - HS viết số 16 vào bảng con - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - HS đọc viết các số theo hướng dẫn - Phân tích các số ( số chục số đơn vị) - Viết số - Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần - HS làm bài 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét bài của bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Phải đếm số cây nấm trong mỗi tranh - HS làm bài T1: số 16 Tranh 2: 17 Tranh 3: 18 Tranh 4: 19 - Nối mỗi bức tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài - HS nêu miệng kết quả - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - HS làm bài 1 HS lên bảng làm - HS thực hiện theo yêu cầu -------------- -----------------------------@&?------------------------------------------- Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Tập viết Đ 17: Tuốt lúa- hạt thóc A- Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc... - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng chữ mẫu của GV C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bai cũ: - Cho HS viết: thanh kiếm, âu yếm - GV nhận xét, cho điểm III- Dạy- học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết tuốt lỳa hạt thúc màu sắc giấc ngủ mỏy xỳc lọ mực - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS 4- Thực hành: - HD HS tập viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. IV- Củng cố - dặn dò: - NX và tuyên dương một số bài viết tốt. - Nhắc nhở những HS viết còn xấu - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết thêm ở nhà. - Mỗi tổ viết 1từ vào bảng con - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - HS tập viết theo HD - HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD. - HS nghe và ghi nhớ. -----------------------@&?-------------------------------- Tiết 2 Tập viết Đ 18: Con ốc đôi guốc, thuộc bài A- Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ: Con ốc đôi guốc, thuộc bài - Viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng chữ mẫu của GV C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bai cũ: III- Dạy- học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết con ốc đụi guốc thuộc bài cỏ diếc cụng việc cỏi lược - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS 4- Thực hành: - HD HS tập viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi - Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. IV- Củng cố - dặn dò: - NX và tuyên dương một số bài viết tốt. - Nhắc nhở những HS viết còn xấu - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết thêm ở nhà. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoả
Tài liệu đính kèm: